10 Đề kiểm tra thử 1 tiết Hình học Lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Có đáp án)

doc 23 trang xuanthu 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề kiểm tra thử 1 tiết Hình học Lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc10_de_kiem_tra_thu_1_tiet_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_phuong_ph.doc

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra thử 1 tiết Hình học Lớp 12 - Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (Có đáp án)

  1. www.thuvienhoclieu.com ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút Câu 1: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm M 2;3;1 và song song với mặt phẳng Q : 4x 2y 3z 5 0 là A. 4x-2y 3z 11 0 B. 4x-2y 3z 11 0 C. - 4x+2y 3z 11 0 D. 4x+2y 3z 11 0 r r r Câu 2: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a ( 1;1;0) , b (1;1;0) và c (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? r r r r r r A. a  b B. c 3 C. b  c D. a 2 Câu 3: Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(0;3;7) và I(12;5;0). Tìm tọa độ N sao cho I là trung điểm của MN. 0;1; 1 . 2;5; 5 . C. 1;2; 5 . 24;7; 7 . A. B. D. Câu 4: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3 = 0 là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 5: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(-4;1;-2) và vuông góc với hai mặt phẳng (α): 2x-3y+5z-4=0, (β): x+4y-2z+3=0 A. 14x+9y-11z+43=0 B. 14x-9y-11z-43=0 C. 14x-9y-11z+43=0 D. 14x+9y-11z+43=0 Câu 6: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(4;4;5). Tọa độ điểm M (Oxy) sao cho tổng M A 2 M B 2 nhỏ nhất là: 17 11 1 1 1 1 11 M ( ; ;0) M ( ; ;0) M (1; ;0) M ( ; ;0) A. 8 4 B. 8 4 C. 2 D. 8 4 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x y 4z 4 0 và mặt cầu (S): 2 2 2 x y z 4x 10z 4 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng: A. 3 B. 7 C. 2 D. 4 Câu 8: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x 2y z 5 0 và (Q): 2x 4y 2z 1 0 3 6 9 6 6 A. D. 7 4 B. 4 C. 12 Câu 9: Cho mặt cầu S : x2 y2 z2 2x 4y z 1 0. Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: 1 10 A. I 2;4;1 và R 10 B. I 1; 2; và R 2 2 1 21 C. I 1;2; và R D. I 2; 4; 1 và R 21 2 2 Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm B 2; 1; 3 , B ' là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng(Oxy).Tìm tọa độ điểm B . 2; 1;3 . B. 2;1;3 2;1; 3 D. 2;1;3 . A. C. Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 3 0 .Tìm số thực m để  : 2x y 2z 8 0 cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 8 . A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 4 Câu 12: Cho hai điểm A(-3; 1; 2) và B(1; 0; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là: Trang 1
  2. A. 4x – y + 2z – 9 = 0 B. 4x + y + 2z + 7 =0 C. 4x – y + 2z + 9 =0 D. 4x – y – 2z + 17 =0   Câu 13: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho u 4;3;4 , v 2; 1;2 , w 1;2;1 . Khi đó là: u,v .w A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 14: Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A 1; 1;5 , B 0;0;1 và song song với Oy là A. x 4 z 1 0 B. 4y z 1 0 C. 4x y 1 0 D. 4 x z 1 0 Câu 15: Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. (x 3) ( y 2) (z 2) 14 B. (x 3) (y 2) (z 2) 14 2 2 2 2 2 2 C. (x 3) (y 2) (z 2) 14 D. (x 3) ( y 2) (z 2) 14 Câu 16: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = 2 A. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2 B. (S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2. C. (S): (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2 D. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2 Câu 17: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y –z =0? A. n = (2; 1; -1) B. n = (1; 2; 0) C. n = (0; 1; 2) D. n = (-2; 1; 1) Câu 18: Hai mặt phẳng ( ) : 3x + 2y – z + 1 = 0 và( ') : 3x + y + 10z – 1 = 0 A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; B. Trùng nhau; C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau; Câu 19: Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? A. phương trình của mặt phẳng (Oxz) là: z 0 B. phương trình của mặt phẳng (Oxz) là: x 0 C. phương trình của mặt phẳng (Oxz) là: x z 0 D. Phương trình của mặt phẳng (Oxz) là: y 0 Câu 20: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A và có tâm B là: 2 2 2 2 2 2 A. (x 2) (y 2) (z 3) 36 B. (x 2) (y 2) (z 3) 36 C. (x 2)2 (y 2)2 (z 3)2 36 D. (x 2)2 (y 2)2 (z 3)2 36 Câu 21: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là: A. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3) B. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6) C. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8) D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6) Câu 22: Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua 2 điểm A(2, 1, 4 ,) B(3,2, 1 )và ( )vuông góc với mặt phẳng () : x y 2 z 3 0 A. ( ) : 1 1x 7 y 2 z 2 1 0 B. ( ) : 1 1x 7 y 2 z 2 1 0 C. ( ) : 2 x y 4 z 2 1 0 D. ( ) : 2 x y 4 z 2 1 0 Câu 23: Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M(2,1, 4) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC đều A. ( ) : x y z 7 0 B. ( ) : x 2 y z 8 0 C. ( ) : x 2 y 2 z 1 2 0 D. ( ) : x 2 y 3 z 1 6 0 Câu 24: Cho hai mặt phẳng P : 3x 3y z 1 0; Q : m 1 x y m 2 z 3 0 . Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau. 1 3 1 A. m 2 m m m B. 2 C. 2 D. 2 Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD cóB( 1;0;3), C(2; 2;0), D( 3;2;1) .Tính diện tích S của tam giác BCD. 23 A. S 62 B. S 26 S D. S 2 61 C. 4 ĐÁP ÁN Trang 2
  3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/a A C D B C A B A C A C C B D C B D A D D Câu 21 22 23 24 25 Đ/a B B A D A www.thuvienhoclieu.com ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút Câu 1 Cho mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 8 = 0 và điểm M(–2; –4; 5). Tính khoảng cách từ M đến (P). A. 18 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 2 Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng Oxz và đi qua các điểm A(1; 2; 0), B(–1; 1; 3), C(2; 0; –1). A. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 11 B. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 17 C. (S): (x + 3)² + y² + (z + 3)² = 17 D. (S): (x – 3)² + y² + (z – 3)² = 11 r r Câu 3 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; –3) và có cặp vectơ chỉ phương a = (2; 1; 2), b = (3; 2; –1) A. (P): –5x + 8y + z – 8 = 0 B. (P): 5x – 8y + z – 14 = 0 C. (P): 5x + 8y – z – 24 = 0 D. (P): –5x – 8y + z – 16 = 0 r r r Câu 4 Cho a = (2; –1; 2). Tìm y, z sao cho c = (–2; y; z) cùng phương với a A. y = 1; z = –2 B. y = –2; z = 1 C. y = –1; z = 2 D. y = 2; z = –1 r r Câu 5 Tính góc giữa hai vectơ a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) A. 45° B. 60° C. 90° D. 135° Câu 6 Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3) A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6 B. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 = 0 C. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3 D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0 Câu 7 Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² – 8x + 2y + 1 = 0. A. I(–4; 1; 0), R = 2 B. I(–4; 1; 0), R = 4 C. I(4; –1; 0), R = 4 D. I(4; –1; 0), R = 2 Câu 8 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(3; 1; –1), B(1; 3; –2) và vuông góc với mặt phẳng (α): 2x – y + 3z – 1 = 0 A. 5x + 4y – 2z + 21 = 0 B. 5x + 4y – 2z – 21 = 0 C. 5x – 4y – 2z + 13 = 0 D. 5x – 4y – 2z – 13 = 0 Câu 9 Cho các điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; –1), B(2; 3; –4), C(1; – 2; 0). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng (ABC). A. H(9/4; 5/2; –5/4) B. H(5/2; 11/4; –9/4) C. H(8/3; 4/3; –5/3) D. H(5/3; 7/3; –1) Câu 10 Xác định m để hai mặt phẳng sau vuông góc: (P): (2m – 1)x – 3my + 2z – 3 = 0 và (Q): mx + (m – 1)y + 4z – 5 = 0. A. m = –2 v m = 2 B. m = –4 v m = 2 C. m = 2 v m = 4 D. m = –2 v m = 4 Câu 11 Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(2; 1; 1) và B(2; –1; 3). A. y – z + 2 = 0 B. y + z + 2 = 0 C. y – z – 2 = 0 D. y + z – 2 = 0 Câu 12 Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S): x² + y² + z² – 2x – 2y – 2z – 22 = 0 tại điểm M(4; –3; 1) A. 3x – 4y – 20 = 0 B. 3x – 4y – 24 = 0 C. 4x – 3y – 16 = 0 D. 4x – 3y – 25 = 0 Câu 13 Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y – 2z + 5 = 0 và cách điểm A(2; –1; 4) một khoảng bằng 4. A. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0 B. x + 2y – 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 8 = 0 C. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z – 4 = 0 D. x + 2y – 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y – 2z + 4 = 0 Trang 3
  4. Câu 14 r r r Cho a = (1; –1; 1), b = (3; 0; –1), c = (3; 2; –1). Tìm tọa độ của vectơ A. (6; 4; –2) B. (6; 0; 1) C. (5; 2; –2) D. (2; 2; –1) Câu 15 Viết phương trình mặt phẳng đi qua M(–1; 1; 0), song song với (α): x – 2y + z – 10 = 0. A. x – 2y + z – 3 = 0 B. x – 2y + z + 1 = 0 C. x – 2y + z + 3 = 0 D. x – 2y + z – 1 = 0 r r Câu 16 r r r r r Cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1), c = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ u 2a 3b c . A. (0; –3; 4) B. (3; 3; –1) C. (0; –3; 1) D. (3; –3; 1) Câu 17 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; –3). A. 3x – 6y + 2z – 6 = 0 B. 3x – 6y + 2z + 6 = 0 C. –3x – 6y + 2z – 6 = 0 D. –3x + 6y + 2z + 6 = 0 Câu 18 phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1; 5; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x + y + 3z + 1 = 0 A. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 10 B. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 14 C. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 16 D. (S): (x – 1)² + (y – 5)² + (z – 2)² = 12 Câu 19 Cho hai mặt phẳng (P): 2x – 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x – 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 4 B. 8 C. 2 D. 1 Câu 20 Cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy. A. 2x + z – 5 = 0 B. 4x + y – z + 1 = 0 C. 4x – z + 1 = 0 D. y + 4z – 1 = 0 Câu 21. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1; –2), C(1;3;2), D(–2;3;–1).Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 22. Cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P): x + 2y – 2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (P). A. (1; 2; 0)B. (–1; –3; 4)C. (3; 1; 0)D. (0; 2; –1) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 C B A A D D C B C D A B A A C D D B D C D C www.thuvienhoclieu.com ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 3 Thời gian: 45 phút Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 3;5; 7 ,B 1;1; 1 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. I 1; 2;3 . B. I 2; 4;6 . C. I 2;3; 4 . D. I 4;6; 8 . x 2 t Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình tham số y 1 2t (t R) Hỏi trong các vectơ sau vectơ z 5t nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d r r r r A. b ( 1;2;0). B. v (2;1;0). C. u ( 1;2; 5). D. a (2;1; 5). x 1 5t Câu 3: Trong không gian cho đường thẳng d : y 3 2t ;t ¡ . Trong các phương trình sau phương z 2 t trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng d Trang 4
  5. x 1 y 3 z 2 x 5 y 2 z 1 A. . B. . 5 2 1 1 3 2 x 1 y 3 z 2 x 5 y 2 z 1 C. . D. . 5 2 1 1 3 2 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;3;1) B(1;1;0) và M (a;b;0) sao cho uuur uuur P MA 2MB đạt giá trị nhỏ nhất Khi đó a 2b bằng A. 1 B. 2 C. 2 D. 1 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 5 2 y 4 2 z2 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S A. I 5; 4;0 và R 9 B. I 5; 4;0 và R 3 C. I 5;4;0 và R 9 D. I 5;4;0 và R 3 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y z 1 0 và đường thẳng x 1 y 1 z 1 d : tìm giao điểm M của (P) và d 2 1 2 1 4 5 1 4 5 1 4 5 1 4 5 A. M ; ; . B. M ; ; . C. M ; ; . D. M ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x y 2z 5 0 và tọa độ điểm A(1;0;2) Tìm khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P) 11 5 11 11 A. d . B. d . C. d 2. D. d . 5 3 7 x 1 y 2 z 1 Câu 8: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có phương trình chính tắc Trong 2 3 2 các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng x 1 2t x 2 y 1 z 3 A. d1 : y 5 3t ,(t R) B. d4 : . 2 3 2 z 7 2t x 2 t x 1 y 2 z 1 C. d2 : y 3 t ,(t R) D. d3 : . 3 1 1 z 2 3t Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A 1;2; 1 , B 2;3; 2 , C 1;0;1 . Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành A. D 0;1;2 . B. D 0;1; 2 . C. D 0; 1;2 . D. D 0; 1; 2 . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(3,5, 2) B 1,3,6 tìm mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB A. 2x 2y 8z 4 0. B. 2x 2y 8z 4 0. C. 2x 2y 8z 4 0. D. 2x 2y 8z 4 0. Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M 1;2;3 ; N 3;2;1 P 1;4;1 . Hỏi MNP là tam giác gì Trang 5
  6. A. Tam giác đều B. Tam giác cân C. Tam giác vuông cân D. Tam giác vuông Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox Oy Oz lần lượt tại ba điểm A B C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức 1 1 1 có giá trị nhỏ nhất OA2 OB2 OC 2 A. (P) : x 2y 3z 14 0 B. (P) : x 2y 3z 11 0 C. (P) : x 2y z 8 0 . D. (P) : x y 3z 14 0 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình x2 y2 z2 2x 4y 8z m 0 1 , m là tham số thực Tìm tất cả các giá trị m để cho phương trình 1 là phương trình mặt cầu A. m 21. B. m 13. C. m 21. D. m 84. x 1 y 2 z 3 1 Câu 14: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : (m 0,m ) và mặt phẳng 1 2m 1 2 2 (P) : x 3y 2z 5 0 Tìm giá trị m để đường thẳng d vuông góc với mp (P) 4 A. m 0 B. m 3 C. m 1 D. m . 3 Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y mz 1 0 và mặt phẳng Q : x 2m 1 y z 2 0. Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau A. m 2. B. m 3. C. m 1. D. m 1. Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng : mx 6y m 1 z 9 0 và điểm A(1;1;2) Tìm tất cả giá trị m để khoảng cách từ A đến mặt phẳng là 1 A. m 46 6. B. m 4,m 6. C. m 2,m 6. D. m 2. x 3 2t Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d: y 2 3t ,t ¡ và đường thẳng z 6 4t x 5 t : y 1 4t ,t ¡ Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d và z 20 t A. 7; 8; 2 . B. 3;7;18 . C. 9; 11; 6 D. 8; 13;23 . r r r ur Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a 2;3;1 , b 1; 2; 1 , c 2;4;3 Gọi x là r r a.x 3 r r ur vectơ thỏa mãn b.x 4 Tìm tọa độ x. r r c.x 2 7 6 24 23 A. 0; ; . B. 4;5;10 . C. 4; 5;10 . D. ; ;6 . 5 5 7 7 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 3;3;0 , B 3;0;3 ,C 0;3;3 Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. (2; 1;2) B. (2;2;1) C. (2;2;2) D. ( 1;2;2) Trang 6
  7. x 1 y 7 z 3 Câu 20: Cho mặt phẳng :3x 2y z 5 0 và đường thẳng d : Gọi  là mặt 2 1 4 phẳng chứa d và song song với Khoảng cách giữa và  là 3 3 9 A. B. Kết quả khác C. D. 14 14 14 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x y 2z 1 0. Tìm điểm N đối xứng với điểm M (2;3; 1) qua mặt phẳng (P). A. N(1;0;3). B. N(0; 1;3). C. N(0;1;3). D. N(3;1;0). x 2 2t Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;2; 6 và đường thẳng d : y 1 t t R z 3 t Tìm tọa độ điểm H trên d sao cho MH vuông góc với d A. 4;0; 2 . B. 2;1; 3 . C. 1;0;2 . D. 0;2; 4 . x 1 y z 2 Câu 23: Cho mặt phẳng (P) : x 2y z 4 0 và đường thẳng d : . Phương trình đường 2 1 3 thẳng nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1 A. B. 5 1 3 5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. D. 5 2 3 5 1 2 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A 1;2; 1 B 2; 1;3 C 4;7;5 Gọi D là chân đường phân giác trong của góc Bˆ Tính độ dài đoạn thẳng BD 2 74 174 A. BD 30. B. BD  C. BD 2 30. D. BD  3 2 x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1 Câu 25: Cho hai đường thẳng d : và d : Phương trình đường 1 1 2 1 2 7 2 3 vuông góc chung của d1 và d2 là x 3 y 1 z 1 x 7 y 3 z 9 A. B. 2 1 4 2 1 4 x 2 y 1 z 3 x 7 y 3 z 9 C. D. 2 1 4 2 1 4 www.thuvienhoclieu.com ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 4 Thời gian: 45 phút Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. x2 y2 z2 2x 2y 3 0 B. x2 y2 z2 xy 7 0 C. x2 y2 z2 2x 2y 2 0 D.3x2 3y2 3z2 6x 6y 3z 2 0 Câu 2. Cho 4 điểm không đồng phẳng A(1;0;1), B(0; 1;2),C(1;1;0), D(0;1;2) . Thể tích tứ diện ABCD là: Trang 7
  8. 1 1 2 A. . B. . C. 2. D. . 3 2 3 Câu 3. Góc hợp bởi mặt phẳng ( ) : 2x y z 1 0 và mặt phẳng Oxy là bao nhiêu độ? A.900. B. 600. C.300. D. 450. r r r r r Câu 4. Cho u 3i 3k 2 j Tọa độ vectơ u là: A.(3; 2; -3)B.(-3; 3; 2)C.(-3; -3; 2) D.(3; 2; 3) Câu 5. Mặt cầu (S) có phương trình x2 y2 (z 1)2 25 và mặt phẳng (P): 2x 2y z 8 0 . Vị trí giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) như thế nào? Nếu mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) thì bán kính của đường tròn giao tuyến là bao nhiêu? A.Tiếp xúc. B.Cắt, bán kính đường tròn giao tuyến là 3. C.Cắt, bán kính đường tròn giao tuyến là 4.D.Không cắt. r Câu 6. Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến n(3;1; 7) A.3x + z -7 = 0 B.3x + y -7 = 0C.- 6x - 2y +14z -1 = 0 D.3x - y -7z +1 = 0 r r r Câu 7. Cho a = (2; -1; 2). Tìm y, z sao cho c = (-2; y; z) cùng phương với a A.y = -2; z = 1B.y = -1; z = 2C.y = 1; z = -2 D.y = 2; z = -1 Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 3), B(1; 0; -5) và mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng. A.(0; 1; 2)B.(0; 1; -1)C.(3; 1; 1) D.(-2; 1; -3) Câu 9. Cho hai điểm A(1; -1; 5) và B(0; 0; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và song song với trục Oy. A.y + 4z - 1 = 0B.4x - z + 1 = 0C.2x + z - 5 = 0 D.4x + y - z + 1 = 0 Câu 10. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 0; -2) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (α): 2x + y - z - 2 = 0 và (β): x - y - z - 3 = 0. A.-2x + y - 3z - 4 = 0B.-2x + y + 3z - 4 = 0C.-2x + y - 3z + 4 = 0 D.-2x - y + 3z + 4 = 0 r r r r r Câu 11. Cho u (1; 1;1),v (0;1;2) . Tìm k sao cho w (k;1;0) đồng phẳng với u và v . 3 2 2 A. 1 B. C. D. 2 3 3 Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(-1; 1; 0), song song với (α): x - 2y + z - 10 = 0. A.x - 2y + z - 3 = 0B.x - 2y + z - 1 = 0C.x - 2y + z + 3 = 0 D.x - 2y + z + 1 = 0 r r Câu 13. Cho u,v . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: r r r r r r r r r r u,v u,v u . v .sin u,v A. vuông góc với u,v B. r r r r r r r r r u,v 0 u,v v,u C. khi và chỉ khi hai u,v véctơ cùng phương.D. Câu 14. Cho A(1;0;0), B(0;1;1),C(2; 1;1) . Tọa độ điểm D thỏa mãn tứ giác ABCD là hình bình hành: A. (2; 1;1). B. (2; 1;0). C. (3; 2;0). D. (3; 2;1). Câu 15. Cho hai điểm A(2; 4; 1), B(-2; 2; -3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là A.x² + (y - 3)² + (z + 1)² = 9B.x² + (y + 3)² + (z + 1)² = 9 C.x² + (y - 3)² + (z - 1)² = 36D.x² + (y + 3)² + (z - 1)² = 9 r r Câu 16. Tính góc giữa hai vectơ a = (-2; -1; 2) và b = (0; 1; -1) A.135°B.60°C.90°D.45° Câu 17. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x + 2y - 2z + 5 = 0 và cách A(2; -1; 4) một đoạn bằng 4. A.x + 2y - 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y - 2z - 4 = 0B.x + 2y - 2z + 20 = 0 hoặc x + 2y - 2z - 8 = 0 C.x + 2y - 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y - 2z - 4 = 0D.x + 2y - 2z + 12 = 0 hoặc x + 2y - 2z + 4 = 0 Câu 18. Trong không gian Oxyz .Cho hai điểm P ( 4 ; -7 ; -4) , Q( -2 ; 3 ; 6) Mặt phẳng trung trực của đoạn PQ là : A.3x - 5y -5z -18 = 0 B.3x - 5y -5z -8 = 0C.6x - 10y -10z -7 = 0 D.3x + 5y +5z - 7 = 0 Câu 19. Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² - 8x + 2y + 1 = 0. A.I(4; -1; 0), R = 2B.I(-4; 1; 0), R = 2C.I(4; -1; 0), R = 4 D.I(-4; 1; 0), R = 4 Câu 20. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(2; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; -3). A.-3x - 6y + 2z - 6 = 0B.-3x + 6y + 2z + 6 = 0C.-3x + 6y - 2z + 6 = 0 D.-3x - 6y + 2z + 6 = 0 Trang 8
  9. r r r r r r r Câu 21. Cho a = (2; -3; 3), b = (0; 2; -1), c = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vector u 2a 3b c A.(0; -3; 4) B.(0; -3; 1)C.(3; -3; 1) D.(3; 3; -1) Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2; 1;1), B(1;0;4),C(0; 2; 1) . Phương trình mp qua A và vuông góc với đường thẳng BC là: A. 2x y 5z 5 0. B. x 2y 5z 5 0. C. x 2y 5z 9 0. D. x 2y 5z 5 0. Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x - y +2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là A.(x - 2)² + (y - 1)² + (z - 1)² = 5B.(x - 2)² + (y - 1)² + (z - 1)² = 3 C.(x - 2)² + (y - 1)² + (z - 1)² = 4D.(x - 2)² + (y - 1)² + (z - 1)² = 9 r r r r Câu 24. Cho u (1; 1;2),v (0;1;1) . Khi đó u,v là; A.(1; -1; 1)B.(1; -3; 1)C.(1; 1; 1) D.(-3; -1; 1) Câu 25. Cho A(1;0;0), B(0;0;1),C(2; 1;1) . Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác là 3 6 30 A. . B. . C. D. 2 2 5 10 Đáp án mã đề 01. D; 02. A; 03. B; 04. A; 05. C; 06. C; 07. C; 08. B; 09. B; 10. A; 11. C; 12. C; 13. B; 14. C; 15. A; 16. A; 17. A; 18. B; 19. C; 20. B; 21. C; 22. D; 23. C; 24. D; 25. B; Trang 9
  10. www.thuvienhoclieu.com ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 5 Thời gian: 45 phút 01. Cho hình bình hành ABCD có tọa độ các đỉnh A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1). Tọa độ của đỉnh D là: A. D(1; -1; 1).B. D(-1; 1; 1).C. D(1; 1; -1).D. D(1; -1; -1). 02. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 4= 0 và điểm M(1; -1; 0). Phương trình mặt phẳng qua điểm M và song song với mặt phẳng (P) là: A. -x+ 2y - 2z + 3 = 0. B. -x+ 2y - 2z - 3 = 0.C. x- 2y - 2z - 3 = 0.D. x- 2y + 2z + 3 = 0 . 03. Cho 2 mặt phẳng (P): 3x-2y+ 2z+ 7= 0, (Q): 5x- 4y+ 3z+ 1= 0 và mặt cầu (S): x2+ y2+ z2 -2x- 4y- 6z - 11 = 0. Phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với mặt phẳng (P) và (Q) đồng thời cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có đường kính lớn nhất là: A. 2x- y + 2z+ 2 = 0.B. 2x+ y - 2z - 2 = 0.C. 2x+ y - 2z+ 2 = 0.D. -2x+ y - 2z+ 2 = 0. 04. Cho mặt phẳng (P) có phương trình (P): 2x- 4y+ 6= 0. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A. n( 1;2;0) .B. n(2; 4;6) . C. n(1; 2;3) .D. n( 1;2; 3) . 05. Phương trình mặt cầu tâm I(1; -2; 0) và bán kính bằng 3 là: A. (x+1)2+ (y-2)2+ z2 = 9.B. (x-1) 2+ (y+2)2+ z2 = 9. C. (x-1)2+ (y+2)2+ z2 = 3.D. (x+1) 2+ (y-2)2+ z2 = 3. 06. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình (S): x2+ y2+ z2 -2x+ 4y- 4 = 0 . A. I(1; -2; 0), R= 9.B. I(-1; 2; 0), R= 3.C. I(1; -2; 0), R= 1.D. I(1; -2; 0), R= 3. r r 07. Cho u(1; 3;0), v(1; 3;0) . Tính góc tạo bởi hai vecto trên. A. 120o.B. 90 o.C. 60 o.D. 30 o. 08. Phương trình mặt phẳng qua ba điểm không thẳng hàng A(2;0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 3) là: x y z A. 3x+ 6y + 2z - 6 = 0.B. - 2x + y = 0.C. 0 . D. - y+ 3z = 0 . 2 1 3 09. Phương trình mặt cầu tâm I(4; 3; -2) và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) là: A. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 4.B. (x-4) 2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 9. C. (x-4)2+ (y- 3)2+ (z+ 2)2 = 2.D. (x+ 4) 2+ (y+ 3)2+ (z- 2)2 = 4. 10. Phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(3; 1; 5), B(5;3;1) là: A. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.B. (x-4) 2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6 . C. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 24.D. (x+4) 2+ (y+ 2)2+ (z+3)2 = 6. 11. Phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và điểm A(3; 2; 1) là: A. 2x- 3y = 0.B. 3x + 2y = 0.C. x- 3z = 0.D. y- 2z = 0 . 12. Cho mặt phẳng (P) có phương trình: x- 2y+ 2z- 6= 0 và điểm M(1; -1; 0). Khoảng cách từ M tới (P) là: A. 1/3 .B. 3.C. 1.D. -1. 13. Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm không đồng phẳng A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 1), D(1; -1; 1) là: A. x2+ y2+ z2 -x + y- z = 0.B. x 2+ y2+ z2 +x + y- z = 0. C. x2+ y2+ z2 -x - y- z = 0.D. x 2+ y2+ z2 -x + y+ z = 0. 14. Cho A(3; 1; 2), B(2; 0; 0). Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho tam giác ABC vuông tại B. A. C(0; -6; 0).B. C(0; -2; 0).C. C(0; 0; 2).D. C(0; 2; 0). 15. Phương trình mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (P): x- 2y+ 2z- 6= 0? A. 2x- y = 0.B. 2x- 2z- 8 = 0.C. 2x- y - 2z- 8 = 0.D. y - 2z- 4 = 0. 16. Cho hai điểm A(1; 2; 3), B(5; -2; -1). Tìm tọa độ điểm C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. A. C(9; -6; -5).B. C(4; 4; -4).C. C(6; 0; 4).D. C(3; 0; 2). r 17. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây vuông góc với vecto u(1;0; 2) ? r r r r A. u(2;3;1) .B. u(2;1;3) . C. u(2;0; 4) . D. u(1;2;3) . Trang 10
  11. 18. Cho tam giác ABC biết: A(1; 2; 3), B(2; 1; 0), C(3; 6; 9). Tìm trên mặt phẳng (xOy) điểm M sao cho uuur uuur uuur MA MB MC nhỏ nhất. A. M(2; 3; 4).B. M(0; 3; 4).C. M(6; 9; 0).D. M(2; 3; 0). r 19. Phương trình mặt phẳng qua A(2; -1; 0) và có vecto pháp tuyến n(1;2;3) là: A. x+ 2y + 3z = 0.B. 2x- y = 0 .C. x- 2y + 3z - 4 = 0.D. x+ 2y + 3z + 4 = 0. 20. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng ? A. x+ y2+ z = 4.B. x+ y+ z 2 + 10 = 0.C. x+ y = 4.D. x 2+ y+ z + 4= 0. 21. Phương trình mặt cầu có tâm A(3; 1; 5) và đi qua B(5;3;1) là: A. (x-3)2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 24.B. (x-3) 2+ (y- 1)2+ (z-5)2 = 6. C. (x-4)2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 6.D. (x+3) 2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 = 24. 22. Cho tam giác ABC biết: A(1; -1; 2), B(2; -2; 1), C(3; 0; 3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác đó là: A. G(2; -1; 2).B. G(-2; 1; -2).C. G(6; -3; 6).D. G(3; -3/2; 3). r 23. Hỏi vecto nào trong các vecto dưới đây cùng phương với vecto u(1;0; 2) ? r r r r A. u( 2;0;1) .B. u(1;0;2) .C. u( 2;0;4) .D. u( 2;4;0) . 24. Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu ? A. x2+ y2+ z2 -2x+ 4y+ 10 = 0.B. x 2+ y2+ z2 = 6 . C. (x+3)2+ (y+ 1)2+ (z+5)2 +4= 0.D. (x-4) 2+ (y- 2)2+ (z-3)2 = 0. 25. Cho mặt phẳng (P): 2x+ 2y- z+ 4= 0 và mặt cầu (S):x2+ y2+ z2 - 4y+ 2z - 4 = 0. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với (S) là: A. 2x+ 2y- z- 14= 0 hoặc 2x+ 2y- z+ 4= 0.B. 2x+ 2y- z- 14= 0 . C. 2x+ 2y- z+ 14= 0 hoặc 2x+ 2y- z- 4= 0. D. 2x+ 2y- z+ 4= 0. 1. Đáp án đề: 3241 01. { - - - 08. { - - - 15. - - } - 22. { - - - 02. { - - - 09. { - - - 16. { - - - 23. - - } - 03. - - } - 10. { - - - 17. { - - - 24. - | - - 04. { - - - 11. { - - - 18. - - - ~ 25. - | - - 05. - | - - 12. - - } - 19. { - - - 06. - - - ~ 13. { - - - 20. - - } - 07. { - - - 14. - - - ~ 21. { - - - www.thuvienhoclieu.com ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 6 Thời gian: 45 phút Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho 2 điểm A(2;2;-3), B(4;0;1). Khi đó tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là. A. I(-1;1;2). B. I(3;-1;-1). C. I(3;1;-1). D. I(1;-1;2). Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho 2 điểm A(1;1;1), B(1;0;1). Khoảng cách giữa hai điểm A, B là bao nhiêu? A. AB = 4. B. AB = 3. C. AB = 2. D. AB = 1. r r r r Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho vecto: a 2i 3 j k . Khẳng định nào sau đây là đúng? r r r r A. a 2;3;0 . B. a 2; 3;0 . C. a 2;3; 1 . D. a 2; 3;1 . Trang 11
  12. r r r r Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho 2 vecto a 1;2; 1 ; và c x;2 x; 2 . Nếu c 2a thì x bằng A.1 B. -1 C. -2D. 2 Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình 2 2 2 2 2 2 A. (x 1) (y 2) (z 3) 53 B. (x 1) (y 2) (z 3) 53 2 2 2 2 2 2 C. (x 1) (y 2) (z 3) 53 D. (x 1) (y 2) (z 3) 53 Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto a 1;1;0 ; b 1;1;0 ; c 1;1;1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ur ur r r r r A. a 2 B. c 3 C. a  b D. b  c r r Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho hai vecto a 1;1; 2 , b 3;0; 1 và A 0;2;1 . uuur r r Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM 2a b . A. M 5;1;2 . B. M 3; 2;1 . C. M 1;4; 2 . D. M 5;4; 2 . Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho bốn điểm M 2; 3;5 ; N 4;7; 9 ; P 3;2;1 ; Q 1; 8;12 . Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. M,N,P. B. M,N,Q. C. M,P,Q. D. N,P,Q. Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho A(1; 2; 3), B(2; -1; 1), C(1; 1; -2). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D(0; 4; 0). B. D(2; -2; -4). C. D(2; 0; 6). D. D(2; -2; -4). Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết A(-1; -2; -3), B(-2; -3; -1), C(-3; -1; -2). Tính độ dài AG? A. B. C. D. Câu 11. Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là? A. B. x 3 2 y 1 2 z 2 2 26. C. D. . Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho A(2; -2; 3), B(1; -1; 2). Tìm tọa độ điểm C nằm trên trục Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A? A. C(0; -7; 0). B. C(0; -3; 0). C. C(3; 0; 0). D. C(0; 0; 3). Câu 13. Phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(1; 3; 0) và B(4; 0; 0) biết tâm mặt cầu nằm trên Ox là? A. B. C. D. Câu 14. Điểm M thuộc mặt phẳng (P): 4x 4y 6z – 2 0 có tọa độ là A. M 0;1;1 . B. M 1;1;1 . C. M 1;0;1 . D. M 1;1;0 . r Câu 15. Một véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (Q) x 5y 2 0 có tọa độ là r r r r A. n 1;5;0 . B. n 1;5; 2 . C. n 5;0;1 . D. n 5;1; 2 . Câu 16. Gọi ( ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình của mặt phẳng ( ) là? x y z x y z A. 0. B. 1. C. x – 4y + 2z = 0. D. x – 4y + 2z – 8 = 0. 8 2 4 4 1 2 Câu 17. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;3;4) và song song với mặt phẳng (Q) : 2x y – 3z -1 0 là A. 2x y – 3z + 5 0. B. 2x y – 3z 0. C. 2x y – 3z - 5 0. D. 2x y – 3z +1 0. Câu 18. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2;3;4) và vuông góc với trục Ox là ? A. x – 2 0. B. y – 3 0. C. z – 4 0. D. 2x 3y 4z 0. Câu 19. Mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy ? A. -2x – y = 0.B. -2x + z =0. C. –y + z = 0. D. -2x – y + z =0. Câu 20. Cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là ? A. 2x – 3y – 4z + 10 = 0. B. 4x + 6y – 8z + 2 = 0. Trang 12
  13. C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0. D. 2x – 3y – 4z + 1 = 0. Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P): A. x y z 0. B. x y 0. C. y z 0. D. x z 0. Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là: A. x 4y 2z 8 0. B. x 4y 2z 8 0. C. x 4y 2z 8 0. D. x 4y 2z 8 0. Câu 23. Các mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng 6 có phương trình là: A. x+2y+z+2=0. B. x+2y-z-10=0. C. x+2y-z+10=0. D. x+2y+z+2=0 và x+2y+z-10=0. Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là 1 M ( ;1;8). A. M(-1;1;5). B. M(1;-1;3). C. M(2;1;-5). D. 2 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và điểm M 1; 2;1 . Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ M đến (P) và (Q) là bằng nhau thì (Q) có phương trình là A. x y z 7 0. B. x y z 6 0. C. x y z 0. D. Đáp án khác. www.thuvienhoclieu.com ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN ĐỀ 7 Thời gian: 45 phút Câu 1. Trong không gian Oxyz. Cho ba điểm A(1;1;3); B(-1; 3; 2); C(-1;2;3 ). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là. A. G(0; 0; 6); B. G(0;3/2;3); C. G(-1/3;2; 8/3) D. G(0;3/2;2); Câu 2. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai điểm A(2;3;4) và B(6;0;4) bằng : A. 29 B. 52 C. 5 D. 7 Câu 3. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-2) bán kính R=2 là: A. x2 y2 z2 2x 4y 6z 10 0 B. x2 y2 z2 4x 2y 4z 5 0 C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 32 D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 22 r r r r r Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho a 2i j 5k . Khi đó tọa độ của a là: A. a 2;1; 5 B. a 2;1;0 C. a 2; 1;5 D. a 2;0; 5 Câu 5. Cho ba điểm A(1;1;3); C(-1;2;3). Tọa độ trung điểm I của đoạn AC là A. I(0; 0; 6); B. I(0;3/2;3); C. I (-1/3;2; 8/3) D. I(0;3/2;2); 2 2 2 Câu 6. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình: x y z x 2y 1 0 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng Trang 13