100 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 (Có lời giải)

doc 58 trang xuanthu 27/08/2022 6280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "100 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc100_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 100 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 (Có lời giải)

  1. Câu 1: Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Ban 19T t đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến thời điểm 12 vật đi được quãng đường là x 5cos 4 t Câu2: Một vật dao động điều hồ cĩ phương trình dao động: 3 (x đo bằng cm, t đo bằng s). Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 0,875 s, quãng đường vật đi được và số lần đi qua điểm cĩ li độ x = 3,5 cm lần lượt là A. 36,8 cm và 4 lần.B. 32,5 cm và 3 lần. C. 32,5 cm và 4 lần.D. 36,8 cm và 3 lần. Câu 3 Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 5cost (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm.B. 5 cm. C. 15 cm.D. 20 cm. Hướng dẫn: Quãng đường đi được trong 1 chu kì : S = 4A = 20 cm. Câu 5: Một con lắc lị xo dao động với phương trình: x = 4cos(4πt ‒ π/8) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ t1 = 0,03125 (s) đến t2 = 2,90625 (s) là A. 116 cm.B. 80 cm.C. 64 cm.D. 92 cm. Câu 6 Một vật nhỏ dao động điều hồ dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) theo phương trình x 10sin t cm (t tính bằng giây). Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 2,4 s là A. 49,51 cm.B. 56,92 cm.C. 56,93 cm. D. 33,51 cm. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình: x 8cos 4 t cm 6 (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 2,375 s t 4,75 s 1 đến thời điểm 2 là x 4.cos3 t cm Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hịa (t tính bằng giây). 2 13 t1 s t2 s 1) Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm 3 đến thời điểm 3 là bao nhiêu? A. 108 cm.B. 54 cm. C. 88 cm. D. 156 cm. 2) Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 4,5 s là bao nhiêu? A. 108 cm. B. 54 cm. C. 80 cm. D. 156 cm.
  2. 20 s 3) Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 9 là bao nhiêu? A. 48 cm. B. 54 cm. C. 72 cm. D. 60 cm. Câu 9 Một chất điểm dao động điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình: x 2cos 2 t cm 17 t1 s 2 (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm 24 25 t2 s đến thời điểm 8 là A. 16,6 cm.B. 18,3 cm. C. 19,27 cm. D. 20 cm. Câu 10: Vật dao động điều hịa với phương trình li độ: x 8cos t cm 2 (t đo bằng giây). Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t 0 vật đi được quãng đường 4 cm. Hỏi sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm t 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu? A. 100 cm.B. 68 cm.C. 50 cm. D. 132 cm. Câu 11: Một vật dao động điều hịa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật 80 2 2 cm / s2 chuyển động theo chiều dương và đến thời điểm t = 2 s vật cĩ gia tốc . Quãng đường vật đi từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625 s là: A. 220,00 cm. B. 210,00 cm. C. 214,14 cm. D. 205,86 cm Câu 12: Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 4 cm. Vật cĩ khối lượng 250 g và độ cứng lị xo là 100 N/m. Lấy gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy s ước. Quãng đường vật đi được sau 20 đầu tiên và vận tốc của vật khi đĩ là: A. 8 cm; –80 cm/s. B. 4 cm; 80 cm/s. C. 8 cm; 80 cm/s. D. 4 cm; –80 cm/s. Câu 13: Một vật dao động điều hồ với biên độ 4 cm và trong thời gian 5 s vật thực hiện được 10 dao động. Lúc t = 0 vật đi qua li độ x = ‒2 cm theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau 0,75 s đầu tiên và vận tốc của vật khi đĩ là A. 24 cm; – 8 3 cm / s . B.8 cm; 8 3 cm / s .
  3. C. 8 cm; 8 cm / s . D.4 cm; – 8 cm / s . Câu 14: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng O với tốc độ vmax. Đến thời điểm t1 = 0,05 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm 2 lần, đến thời điểm t2 =10t1 thì chất điểm đi được quãng đường là 24 cm. Vận tốc cực đại của chất điểm là A. 4,8 cm / s .B C. 30 cm. D./ s 12 cm / s 24 cm / s. 2 x Acos t s Câu 15: Một dao động điều hịa 3 , sau thời gian 3 vật trở lại vị trí ban đầu và đi được quãng đường 8 cm. Tìm quãng đường đi được trong giây thứ 2013. A. 16 cm.B. 32 cm.C. 32208 cm. D. 8 cm. 2 t x 5cos cm Câu 16: Một vật dao động điều hồ dọc theo phương trình: 3 3 . Kể từ thời điểm t = 0, sau thời gian bao lâu thì vật đi được quãng đường 7,5 cm? A. 1,25 s.B. 1,5 s.C. 0,5 s. D. 0,25 s. Câu 17: Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) cĩ phương trình: 2 t x 5cos cm 3 3 . Hỏi sau thời gian bao lâu thì vật đi được quãng đường 90 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0? A. A. 7,5 s. B. 8,5 s.C. 13,5 s. D. 8,25 s. 1 s Câu 18: Một vật dao động điều hồ, cứ sau 8 thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5 s là 16 cm. Vận tốc cực đại của dao động là A. 8π cm/s.B. 32 cm/s. C. 32π cm/s. D. 16π cm/s. Câu 19: Một vật dao động điều hồ xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo t (s) chiều dương. Đến thời điểm vật chưa15 đổi chiều chuyển động và tốc độ cịn lại một t 0,3 s nửa so với ban đầu. Đến thời điểm vật đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 20 cm/s.B. 25 cm/s.C. 30 cm/s.D. 40 cm/s.
  4. 2 t x Acos cm Câu 20: Một vật dao động điều hồ với phương trình T 3 (t đo bằng 19T giây). Sau thời gian 12 kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 19,5 cm. Biên độ dao động là: A. 3 cm.B. 2 cm.C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 21: Vật dao động điều hồ với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật cĩ li độ x = 4 cm và vận tốc v 4 cm / s . Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển động là A. 25,94 cm.B. 26,34 cm.C. 24,34 cm.D. 30,63 cm. x Acos t cm Câu 22: Một vật dao động điều hồ với phương trình 3 (t đo bằng 2 s giây). Tính từ lúc t = 0 quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 3 là 9cm. Giá trị của A và  là A.12 cm và rad / s .B. 6 c .m và rad / s C. 12 cm và 2 rad / s .D. 6 cm và 2 r .ad / s x 3,8cos 20t Câu 23: Một chất điểm dao động với phương trình: 3 (cm) (t đo bằng s). Vận 1,9 tốc trung bình của chất điểm sau6 (s) tính từ khi bắt đầu dao động là 500 150 6 6 A. (m/s).B. (cm/s).C. (m/s).D. (cm/s). x 3,8cos 20t Câu 24: Một chất điểm dao động với phương trình: 3 (t đo bằng s). Tốc độ 1,9 trung bình của chất điểm sau6 (s) tính từ khi bắt đầu dao động là 500 150 6 6 A. (m/s).B. (cm/s).C. (m/s).D. (cm/s).
  5. x 14cos 4 t Câu 25: Một chất điểm dao động với phương trình: 3 (cm). Vận tốc trung bình và tốc độ trung bình trong khoảng thời gian kể từ t 0 đến khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất lần lượt là A. -24 cm/s và 120 cm/s.B. 24 cm/s và 120 cm/s. C. 120 cm/s và 24 cm/s.D. -120 cm/s và 24 cm/s. Câu 26 Một chất điểm dao động điều hịa với chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi A x từ vị trí biên cĩ li độ xđến Avị trí , chất2 điểm cĩ tốc độ trung bình là 6A 4,5A 1,5A 4A A. T .B. .C.T .D. .T T Câu 27: Một vật dao động điều hịa với biên độ A, ở thời điểm t 0 vật qua vị trí cân bằng theo A A t t chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật cĩ li độ 2 và 2 lần lượt là 1 và 2 . Tính tỷ số vận t t t t tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t 0 đến 1 và t 0 đến 2 . A. -1,4.B. -7.C. 7.D. 1,4. Câu 28: Một vật dao động điều hịa với biên độ A, ở thời điểm t 0 vật qua vị trí cân bằng theo A A t t chiều dương. Các thời điểm gần nhất vật cĩ li độ 2 và 2 lần lượt là 1 và 2 . Tính tỷ số t t t t vận tốc trung bình trong khoảng thời gian từ t 0 đến 1 và t 0 đến 2 . A. -1,4.B. -7.C. 7.D. 1,4. Câu 29 Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kỳ 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi 1 chất điểm đi từ vị trí cĩ động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí cĩ động năng bằng 3 lần thế năng là A. 26,12 cm/s.B. 7,32 cm/s.C. 14,64 cm/s.D. 21,96 cm/s.
  6. Câu 30: Mơt con lắc lị xo gồm lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể và cĩ đọ cứng 50(N/m), vật M cĩ khối lượng 200g cĩ thể trượt khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo M ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4(cm) rồi buơng nhẹ thì vật dao động điều hịa. Tính tốc độ trung bình của M 2 sau khi nĩ đi được quãng đường là 2 (cm) kể từ khi bắt đầu chuyển động. Lấy 10 A. 60 cm/s.B. 50 cm/s.C. 40 cm/s.D. 30 cm/s. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hịa( dạng hàm cos) cĩ chu kỳ T biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm khi pha dao động biến thiên từ 2 đến 3 bằng 3A 4A 3,6A 2A A. T .B. .C. T .D. . T T Câu32: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và T chu kỳ T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật khi thực hiện được trong khoảng thời gian 3 là A 3A 3 3A 3A 3 3 1 A. T .B. .C. T .D. .T T Câu 33: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và v v chu kỳ T. Gọi 1 và 2 lần lượt là tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện trong khoảng thời T T v1 v gian3 và tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện trong khoảng thời gian6 . Tính tỉ số 2 A. 1.B. 0,5.C. 2.D. 3. Câu 34: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox cĩ vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên t 2,8s t 3,6s tiếp 1 và 2 và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đĩ là 10cm / s . Biên độ dao động là A. 4 cm.B. 5 cm.C. 2 cm.D. 3 cm.
  7. Câu 35: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox( với O là vị trí cân bằng ) cĩ tốc độ bằng t 2,8s t 3,6s nửa giá trị cực đại tai hai thời điểm liên tiếp 1 và 2 và vận tốc trung bình trong 30 3 cm / s khoảng thời gian đĩ là . Tốc độ dao động cực đại là A. 15 cm / s .B. 10 cm / .sC. 8cm / .D.s 20 .cm / s Câu 37: Một vật dao động điều hịa đi từ vị trí cĩ li độ x 2,5cm đến N cĩ li độ x 2,5cm trong 0,5 s. Vật đi tiếp 0,9 s nữa thì quay lại M đủ một chu kỳ. Biên độ dao động là A. 5 2 cm.B. 2,775 cm.C. 5,000 cm.D. 2,275 cm. 1 Câu 38: Một vật dao động điều hịa từ điểm M trên quỹ đạo đi 9 (cm) thì đến biên. Trong 3 chu kỳ tiếp theo đi được 9cm. Tính biên độ dao động A. 15 cm.B. 6 cm.C. 16 cm.D. 12 cm. Câu 39: Một vật dao động điều hịa trong 0,8 chu kỳ đầu tiên đi từ điểm M cĩ li độ x 3 cm đến N cĩ li độ x 3 cm . Tìm biên độ dao động A. 6 cm.B. 273,6 cm.C. 9 cm.D. 5,1 cm. Câu 40: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là là gốc O. Ban đầu vật t1 (s) đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm 6 thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng của vật 5 t2 (s) giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc bam đầu đến thời điểm 12 vật đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là A. 16 m/s.B. 16 cm/s.C. 8 cm/s.D. 24 cm/s
  8. Câu 41: Một con lắc là xo gồm vật cĩ khối lượng m và lị xo cĩ độ cứng k khơng đổi dao động điều hịa. Nếu khối lượng 200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 800 g.B. 200 g.C. 50 g.D. 100 g. m m Câu 42: Một lị xo cĩ độ cứng 96 N/m , lần lượt treo hai quả cầu khối lượng 1 ,2 vào lị xo m và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian 1 thực hiện được m 10 dao động, 2 thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả 2 quả cầu vào lị xo thì chu kỳ dao m động của hệ là 2 (s). Giá trị của 1 là: A. 1 kg.B. 4,8 kg.C. 1,2 kgD. 3 kg. Câu 43: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ cĩ cấu tạo gồm một chiếc ghế cĩ khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lị xo cĩ độ cứng k 480 N/m . Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào chiếc ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kỳ dao T 1,0 s động của ghế khi khơng cĩ người là 0 cịn khi cĩ nhà du hành là T 2,5 s . Khối lượng nhà du hành là: A. 27 kg.B. 64 kg.C. 75 kg.D. 12 kg. m m Câu 44: Một lị xo nhẹ lần lượt liên kết với các vật cĩ khối lượng 1 ,2 và m thì chu kỳ dao T 1,6 s T 1,8 s m2 2m2 5m2 động lần lượt bằng 1 , 2 và T . Nếu 1 2 thì T bằng A. 1,2 s.B. 2,7 s.C. 2,8 s.D. 4,6 s. k k Câu 45: Một vật nhỏ khối lượng m lần lượt liên kết với các lị xo cĩ độ cứng 1 ,2 và k thì chu T 1,6 s T 1,8 s k 2 2k 2 5k 2 kỳ dao động lần lượt bằng 1 , 2 và T . Nếu 1 2 thì T bằng A. 1,1 s.B. 2,7 s.C. 2,8 s.D. 4,6 s. Câu 46 Một con lắc lị xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lị xo cĩ độ cứng 50 N/m . Cho con lắc dao động điều hịa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s 2 thì gia tốc của nĩ là 3 m/s . Cơ năng của con lắc là
  9. A. 0,02 J.B. 0,05 J.C. 0,04 J.D. 0,01 J. Câu 47: Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hịa theo phương trình x Acos4t cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần tư chu kì là 0,1 2 m. Cơ năng của vật bằng A. 0,16 J.B. 0,72 J.C. 0,045 J.D. 0,08 J. Câu 48: Một con lắc lị xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lị xo cĩ độ cứng 20 N/m .Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nĩ dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kì là 160 cm/s . Cơ năng dao dao động của con lắc là 2 2 A. 320 J.B. 6,4 J 1C.0 3 J.,2D 1 0 J. 3,2 Câu49 Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ và lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100 N/m , dao động điều hịa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J.B. 3,2 mJ.C. 6,4 mJ.D. 0,32 J. . Câu 50: Một con lắc lị xo mà lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100 N/m và vật nhỏ dao động điều hịa. Khi vật cĩ động năng 0,01 J thì nĩ cách vị trí cân bằng 1 cm. Hỏi khi nĩ cĩ động năng 0,005 J thì nĩ cách vị trí cân bằng bao nhiêu? A. 6 cm.B. 4,5 cm.C. cm.D. 3 cm.2 Câu 51: Con lắc lị xo gồm vật khối lượng 1 kg, lị xo độ cứng 100 N/m đặt trên mặt phẳng  nghiêng gĩc30 . Kéo vật đến vị trí lị xo dãn 8 cm rồi buơng tay nhẹ để vật dao động điều hồ. 2 Tính động năng cực đại của vật. Lấy g 10m / s A. 0,45 J.B. 0,32 J.C. 0,05 J.D. 0,045 J. T Câu 52: Một vật cĩ khối lượng m =100 g dao động điều hịa với chu kì 10 (s), biên độ 5 2 cm. Tại vị trí vật cĩ gia tốc a 1200 cm / s thì động năng của vật bằng A. 320 J.B. 160 J.C. 32mJ.D. 16mJ. Câu 53 Một vật dao động đều hịa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
  10. 3 1 4 1 A. 4 . B. 4 .C. .3D. . 2 . Câu54 Một vật dao động điều hịa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cĩ 3 động năng bằng 4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn A. 6 cm.B. 4,5 cm.C. 4 cm.D. 3 cm. . Câu 55 Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hịa theo phương ngang với tần số gĩc10 rad / s . Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật cĩ độ lớnbằng 0,6 m / s . Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm.B. cm.6 C.2 12 cm.D. cm. 12 2 Câu 56: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, mốc thế năng ở vị trí cân 1 bằng, khi thế năng bằng 8 động năng thì 1 A. . lực đàn hồi tác dụng lên vật cĩ độ lớn bằng 3 lực đàn hồi cực đại. 1 B. tốc độ của vật bằng 3 tốc độ cực đại. 1 C. lực đàn hồi tác dụng lên vật cĩ độ lớn bằng 9 lực đàn hồi cực đại 2 D. vật cách vị trí tốc độ bằng 0 một khoảng gần nhất là 3 biên độ. . Câu 57: Con lắc lị xo mà vật dao động cĩ khối lượng 1 kg, dao động điều hịa với cơ năng 2 125mJ. Tại thời điểm ban đầu vật cĩ vận tốc 25cm/s và gia tốc 6,25 3m / s . Biên độ của dao động là Câu 58 Con lắc lị xo mà vật dao động cĩ khối lượng 100 g, dao động điều hịa với cơ năng 2 2 mJ. Biết gia tốc cực đại 80cm / s . Biên độ và tần số gĩc của dao động là
  11. A. 4 cm và 5 rad/s. B. 0,005 cm và 40 rad/s. C. 10 cm và 2 rad/s. D. 5 cm và 4 rad/s. x Acos t Câu 59: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình cm. Vật cĩ khối lượng 500 g, cơ năng của con lắc bằng 0,01 (J). Lấy mốc thời gian khi vật cĩ vận tốc 0,1 2 m/s và gia tốc là 1m / s . Giá trị  và lần lượt là 10 7 10 A. 3 rad/s và 6 .B. 10 rad/s và 3 .C. 10 rad/s và .D.6 rad/s và3 . 6 t t t t Câu 60: Một con lắc lị xo dao động với tần số gĩc 20 (rad/s). Tại thời điểm 1 và 2 1 , vật cĩ thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng bốn lần động năng. Giá trị nhỏ nhất của t là A. 0,111 s.B. 0,046 s.C. 0,500 s.D. 0,750 s. Câu 61 Vật dao động điều hịa thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi vật qua vị trí cân bằng nĩ co tốc độ 20 cm/s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cĩ li độ x 2,5 3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Vật cĩ động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai kể từ khi bắt đầu chuyển động tại thời điểm A. t 0,25 s .B. t 1,25 s .C. t 0,125 . D.s . t 2,5 s Câu 62: Vật nhỏ của con lắc lị xo dao động điều hịa mỗi phút thực hiện được 30 dao động. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đĩ động năng của chất điểm bằng một phần ba thế năng là 7 2 1 10 A. 12 s.B. s.C. 3 s.D. 3 s. 12 Câu 63: Vật dao động điều hồ với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật cĩ động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đĩ 0,05 (s ) động năng của vật A. cĩ thể bằng khơng hoặc bằng cơ năng. B. bằng hai lần thế năng. C. bằng thế năng. D. bằng một nửa thế năng Câu 64: Một vật cĩ khối lượng 1 (kg) dao động điều hồ dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x 6 cm đến vị trí x 6 cm là 0,1 (s). Cơ năng dao động của vật là A. 0,5 J.B. 0,83 J.C. 0,43 J.D. 1,72 J.
  12. Câu 65: Một vật dao động điều hịa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng). Thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x 0 đến vị trí x 0,5.A 3 là 6 (s). Tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì nĩ cĩ vận tốc là4 3 cm / s . Khối lượng quả cầu là 100 g. Năng lượng dao động của nĩ là A. 0,32 mJ.B. 0,16 mJ.C. 0,26 mJ.D. 0,36 mJ. Câu66: Con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình:x Acost . Thời điểm lần thứ hai thế năng bằng 3 lần động năng là 5 0,25 A. (12) . B. (6 .C.) .D.  . (6) 2 Câu 67 Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật cĩ khối lượng 1 kg và lị xo cĩ độ cứng 100 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương ngang một đoạn A, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hịa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu, kể từ lúc thả vật thì động năng vật bằng 3 lần thế năng đàn hồi lị xo? 1 1 1 2 A. 15 s.B. s.C.3 0 s.D. s. 60 15 Câu 68 Một con lắc lị xo cĩ khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hịa theo một trục cố định nằm ngang với phương trìnhx Acost . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động 2 năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Láy 10 . Lị xo của con lắc cĩ độ cứng bằng A. 50 N/m.B. 100 N/m.C. 25 N/m.D. 200 N/m. x 4cos t Câu 69 Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng theo phương trình 2 (cm); t tính bằng giây. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian 40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Tại những thời điểm nào thì vật cĩ vận tốc bằng 0(k là số nguyên)? k k k k A. 4 40 .B. 40 2 0.C. 40 1.D.0 . 20 20
  13. 1 Câu 70: Một vật dao động điều hịa với biên độ 4 cm cứ sau một khoảng thời gian 4 giây thì 1 động năng bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây là A. 8 cm.B. 6 cm.C. 2 cm.D. 4 cm. Câu 71: Một con lắc lị xo gồm vật cĩ khối lượng m và lị xo cĩ độ cứng k, dao động điều hịa. Nếu cắt bớt một nửa chiều dài của lị xo và giảm khối lượng m đi 8 lần thì chu kỳ dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần.C. giảm 4 lần.D. tăng 4 lần. Câu 72: Hai đầu A và B của lị xo gắn hai vật nhỏ cĩ khối lượng m và 3m. Hệ cĩ thể dao động khơng ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi giữ cố định điểm C trên lị xo thì chu kì dao động của CB hai vật bằng nhau. Tính tỉ số AB khi lị xo khơng biến dạng. 1 A. 4.B. .C.3 0,25.D. 3. Câu 73: Biết độ dài tự nhiên của lị xo treo vật nặng là 25cm. Nếu cắt bỏ 9 cm lị xo thì chu kì dao động riêng của con lắc: A. Giảm 25% .B. Giảm .C.2 0Giảm% .D. Tăng.18% 20% Câu 74: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đĩ vật sẽ dao động điều hồ với biên độ là A A A. 2 .B. 2A.C. .D. 2 . A 2 Hướng dẫn: Chọn đáp án A Độ cứng của lò xo còn lại: k l kl k 2k 1 1 1 2 2 k1A1 kA A Cơ năng dao động không thay đổi nên: A1 2 2 2 Câu 75: Con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hồ với biên độ A, dọc theo phương trùng với trục của lị xo. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm I trên lị xo
  14. cách điểm cố định của lị xo một đoạn bằng b thì sau đĩ vật sẽ tiếp tục dao động điều hịa với biên độ bằng 0,5A 3 . Chiều dài tự nhiên của lị xo lúc đầu là 4b A. 3 .B. 4b.C. 2b.D. 3b. Câu 76: Một con lắc lị xo dao động điều hịa trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 8 cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì người ta giữ cố định một phần ba chiều dài của lị xo. Tính biên độ dao động mới của vật A. 22 cmB. 4 cm.C. 6,25 cm.D. cm 2 7 Hướng dẫn: Chọn đáp án C 2 l2 kx Wnhot Phần thế năng bị nhốt: l 2 2 2 2 k1A1 kA l2 kx W W Wnhot Cơ năng cịn lại: 2 2 l 2 k l 2 1 l k 2 2 k 2 k1 l 3 2 2 1 2 2 A1 A x A1 8 4 6,25 cm k l k 3 3 3 1 1 l2 1 l 3 . Câu 77: Một con lắc lị xo dao động điều hịa trên mặt phẳng ngang gồm lị xo cĩ độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40 (cm/s). Đến 1 t thời điểm 30 s người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo. Tính biên độ dao động mới của vật A. 5 cm.B. 4 cm.C. 2 cm.D. cm. 2 2 Câu 78: Một con lắc lị xo dao động điều hịa trên mặt phẳng ngang gồm lị xo cĩ độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40 (cm/s). Đến thời điểm t = 0,15 s người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo. Tính biên độ dao động mới của vật A. 5 cm.B. 4 cm.C. 2 cm.D. cm. 2 2
  15. Câu 79: Khi treo vật cĩ khối lượng m lần lượt vào các lị xo 1 và 2 thì tần số dao động của các con lắc lị xo tương ứng là 3 Hz và 4 Hz. Nối 2 lị xo với nhau thành một lị xo rồi treo vật nặng m thì tần số dao động là A. 5,0 Hz.B. 2,2 Hz.C. 2,3 Hz.D. 2,4Hz. Câu 81: Một con lắc lị xo dao động điều hịa với biên độ 8 cm, đúng lúc nĩ qua vị trí cân bằng thì người ta ghép nối tiếp thêm một lị xo giống hệt lị xo của nĩ. Tính biên độ dao động mới của vật A. 8 2 cm.B. 4 cm.C. cm.D.4 3 cm. 4 2 Câu 82: Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ A. Lị xo của co A lắc gồm n lị xo ghép song song. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn n thì một lị xo khơng cịn tham gia dao động. Tính biên độ dao động mới. n2 n 1 n2 n 1 n2 n 1 As A As A As A A. n .B. 2 .C.n . n n2 n 1 As A D. 2n . L ,L k 60 Câu 83: Một hệ gồm 2 lị xo 1 2 cĩ độ cứng 1 k 40 N/m, 2 N/m một đầu gắn cố định, đầu cịn lại gắn vào vật m cĩ thể dao động điều hồ theo phương ngang như L hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lị xo1 bị nén 2 cm. Lực L đàn hồi của lị xo2 tác dụng vào m khi vật cĩ li độ 1 cm là A. 1,6 N.B. 2,2 N.C. 0,8 N.D. 1,0 N. Câu 84: Một lị xo nhẹ cĩ độ cứng 120 N/m được kéo căng theo phương nằm ngang và hai đầu gắn cố định A và B sao cho lị xo dãn 10 cm. Một chất điểm cĩ khối lượng m được gắn vào điểm chính giữa của lị xo. Kích thích để m dao động nhỏ theo trục Ox trùng với trục của lị xo. Gốc O ở vị trí cân bằng chiều dương từ A đến B. Tính độ lớn lực tác dụng vào A khi m cĩ li độ 3 cm. A. 19,2 N.B. 3,2 N.C. 9,6 N.D. 2,4N. Hướng dẫn: Chọn đáp án A
  16. l01 l02 0,05 m k0l0 k1 k2 2k0 240 N / m l 1 F1 k1 l01 x 240.0,08 19,2(N) Câu 85: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 25 cm, cĩ khối lượng khơng đáng kể, được dùng để treo 2 vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lị xo dài 33cm,g 10m / s . Dùng hai lị xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72 cm. VTCB O của vật cách A một đoạn: A. 30 cm.B. 35 cm.C. 40 cm.D. 50 cm.
  17. Câu 86: Một lị xo khối lượng khơng đáng kể cĩ độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ cĩ khối lượng m, đầu cịn lại được gắn vào một điểm cố định J sao cho vật dao động điều hịa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lị xo lần lượt là 40 cm và 30 cm. Chọn phương án SAI. A. Chiều dài tự nhiên của lị xo là 35 cm B. Biên độ dao động là 5 cm. C. Lực mà lị xo tác dụng lên điểm J luơn là lực kéo D. Độ biến dạng của lị xo luơn bằng độ lớn của li độ. A 4 2 cm Câu 87: Con lắc lị xo đang dao động điều hịa theo phương ngang với biên độ . k 50 N / m m 200 g 2 Biết lị xo cĩ độ cứng ,vật dao động cĩ khối lượng , lấy 10 . Khoảng thời gian trong một chu kì để lị xo dãn một lượng lớn hơn 2 2 cm là A. B.2 / C.15 sD. 1/15s 1/ 3s 0,1s Câu 88: Một lị xo nhẹ cĩ chiều dài tự nhiên 30 cm cĩ độ cứng là k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật cĩ khối lượng m sao cho vật dao động điều hồ trên mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng 0 x 6cos 10t 5 / 6 cm ngang một gĩc 30 với phương trình (t đo bằng giây) tại nơi cĩ gia g 10 m / s2 tốc trọng trường . Trong quá trình dao động chiều dài cực tiểu của lị xo là A. 29 cm.B. 25 cmC. 31 cmD. 36 cm Câu 89 Con lắc lị xo treo thẳng đứng, gồm lị xo độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 (g). Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lị xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nĩ vận tốc 20 3 cm / s 2 hướng lên thì vật dao động điều hịa. Lấy 10 ; gia tốc trọng trường g 10 m / s2 . Biên độ dao động là A. 5,46 cm.B. 4,00 cm.C. 4,58 cmD. . 2,54 cm Câu 90: Một lắc lị xo cĩ độ cứng 100 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật cĩ khối 10 m / s2 lượng 1 kg tại nơi cĩ gia tốc trọng trường là . Giữ vật ở vị trí lị xo cịn dãn 7 cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. Ở vị trí thấp nhất, độ dãn của lị xo dãn là A. 5 cmB. 25 cm.C. 15 cm.D. 10 cm.
  18. Câu 91: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, vật treo cĩ khối lượng m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm rồi truyền cho nĩ vận tốc 40 cm/s thì nĩ dao động điều hịa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lị xo và khi vật đạt độ cao cực đại, lị xo dãn 5 cm. Lấy gia tốc trọng 2 trường g 10m / s . Vận tốc cực đại của vật dao động là A. 1,15 m/sB. 0,5 m/sC. 10 cm/sD. 2,5 cm/s Câu 92: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, vật treo cĩ khối lượng m. Vật đang ở vị trí cân / 20 s bằng, người ta truyền cho nĩ một vận tốc hướng xuống dưới thì sau thời gian ,vật dừng 2 lại tức thời lần đầu và khi đĩ lị xo dãn 20 cm. Lấy gia tốc trọng trường g 10m / s . Biết vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lị xo. Biên độ dao động là A. 5 cm.B. 10 cmC. 15 cm.D. 20 cm Câu 93: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lị xo dãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hồ. Gia tốc trọng g 9,8 m / s2 2 trường .Tại thời điểm vật cĩ vận tốc 50 cm/s thì cĩ gia tốc 2,3m / s . Tính h. A. 3,500 cmB. 3,066 cmC. 3,099 cm.D. 6,599 cm. Câu 94: Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo thẳng đứng (trùng với trục của lị xo), khi vật ở cách vị trí cân bằng 5 cm thì cĩ tốc độ bằng khơng và lị xo khơng biến dạng. Cho 2 g 9,8m / s . Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A.0,7m / s B.7m / s C.7 2m / s D. 0,7 2m / s 0 Câu 95: Con lắc lị xo treo trên mặt phẳng nghiêng với gĩc nghiêng 30 . Nâng vật lên đến vị trí lị xo khơng biến dạng và thả khơng vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hịa theo phương 2 thẳng đứng trùng với trục của lị xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 3m / s . 2 Lấy gia tốc trọng trường 10m / s . Tần số gĩc bằng A. B.2r aC.d /D.s 3rad / s 4rad / s 5 3rad / s 2 Câu 96: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng (coi gia tốc trọng trường 10m / s ) quả cầu cĩ khối lượng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lị xo là 20 cm và độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lị xo dài 26,5 cm rồi buơng nhẹ cho nĩ dao động điều hịa. Động năng của vật lúc lị xo dài 25 cm là A. 24,5 mJ.B. 22 mJ.C. 12 mJ.D. 16,5 mJ. Câu 97: Một lị xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hịa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lị xo với biên độ là 5 cm. Lị xo cĩ độ cứng
  19. 10 m / s2 80 (N/m), vật nặng cĩ khối lượng 200 (g), lấy gia tốc trọng trường . Độ dãn cực đại của lị xo khi vật dao động là A. 3 cm.B. 7,5 cmC. 2,5 cmD. 8 cm Câu 98: Con lắc lị xo gồm vật khối lượng 1 kg, lị xo độ cứng k = 100 N/m đặt trên mặt phẳng 0 nghiêng gĩc 30 (đầu dưới lị xo gắn cố định, đầu trên gắn vật). Đưa vật đến vị trí lị xo bị nén 2 2 cm rồi buơng tay khơng vận tốc đầu thì vật dao động điều hồ. Lấy g 10m / s . Lực tác dụng do tay tác dụng lên vật ngay trước khi buơng tay và động năng cực đại của vật lần lượt là A. 5 N và 125 mJB. 2 N và 0,02 J.C. 3 N và 0,45 J.D. 3 N và 45 mJ. 0 Câu 99: Một con lắc lị xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một gĩc 37 so với phương 0 ngang. Tăng gĩc nghiêng thêm16 thì khi cân bằng lị xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát và lấy 2 g 10m / s . Tần số gĩc dao động riêng của con lắc là A. 12,5 rad/s.B. 9,9 rad/sC. 15 rad/s.D. 5 rad/s Câu 100: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng cĩ O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lị xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lị xo thành 3 phần bằng nhau cĩ chiều dài mỗi phần là 8cm ON OM ON 68 / 3 cm Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì đoạn . Gia tốc trọng 2 trường g 10m / s . Tần số gĩc của dao động riêng này là A. B.2, 5C.ra dD./ s 10rad / s 10 2rad / s 5rad / s Câu 1: Hướng dẫn: 2 x Acos t Cách 1: T 2 2 1 .0 Vị trí bắt đầu quét: T 2 2 Gĩc cần quét: 2 19T   t2 t1 0 1 .2 T 12 4A 6 Sthªm S 4A A A 0,5A 6,5A Cách 2:
  20. 19T 0 t2 t2 t1 12 n 1 S n.4A Asin t dt T T t1 nT 19T 12 2 2 S 1.4.A .Asin t dt 6,5A T T 2 0 1 T Chọn đáp án : B Câu2: Hướng dẫn: 1  t 4 .0 Vị trí bắt đầu quét: 1 3 3 Gĩc cần quét: 3   t2 t1 4 0,875 0 1 .2 4A vµ 2 lÇn 2 Sthªm vµ thªm 1 lÇn 0 0 S 2 0 5cos60 5 5 5cos30 36,8 cm 4A Sthªm Tổng số lần đi qua x = 3,5 cm là 3 lần Chọn đáp án : D Câu 3 Hướng dẫn: Quãng đường đi được trong 1 chu kì : S = 4A = 20 cm. Chọn đáp án : B Câu 4: Hướng dẫn: 11 13 t t q 2 1 3 6 3 Sè nguyªn S q.2A 3.2A 12cm 0,5T 0,5.1 .