107 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 - Ngô Thái Thọ (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "107 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 - Ngô Thái Thọ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 107_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc
Nội dung text: 107 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 - Ngô Thái Thọ (Có đáp án)
- Câu 1: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động 2 điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. a(m / s ) 2 Phương trình dao động của vật là 1,5 t(s) A. x 20cos tB. (cm) O 2 0,5 2,5 x 20cos t(cm) 2 Hình 14 C. x 10cos t D. (cm) 3 x 20cos t (cm) 2 Câu 2: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s2, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là 10π√3 cm/s. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,6 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,5 s. Câu 3: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa, khi pha dao động của chất điểm là 0 rad thì chất điểm có li độ là 4 cm. Quỹ đạo dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 4: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v = 5πcos(πt + π/3) m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là A. 5π2 cm/s. B. 5π2 cm/s2. C. 5π2 m/s. D. 5π2 m/s2. Câu 5: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 50 mJ và lực hồi phục cực đại là 5 N. Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 50 N/m. B. 250 N/m. C. 100 N/m. D. 0,25 N/m. Câu 6: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm tham gia đồng thời hai động điều hòa có biên độ lần lượt là 4 cm và 10 cm. Biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 15 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 12 cm. Câu 7: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ. Tại t = 0, chất điểm (1) xuất phát tại vị trí có li độ 5 cm và chất điểm (2) xuất phát tại vị trí cân bằng. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tốc độ cực đại của chất điểm (1) gần giá trị nào nhất? A. 18 cm/s. B. 27 cm/s. C. 44 cm/s. D. 35 cm/s.
- x(cm) 5 (1) 0,75 O t(s) (2) Hình 14 Câu 8: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 4cos 2 t cm và x2 4cos 2 t cm. Dao động tổng hợp 6 2 của vật có phương trình A.x1 4 3 cos 2 t cm B. x1 4 2 cos 2 t cm 3 3 C. x1 4 3 cos 2 t cm D. x1 4 2 cos 2 t cm 4 4 Câu9 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10m / s2 . Bỏ qua lực cản của không khí. Đưa dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ. Tốc độ của quả nặng tại vị trí dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,12 rad bằng A. 6 cm/s B. 24 cm/s C. 18 cm/s D. 30 cm/s Câu 10: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh và nhẹ có chiều dài L = 160 cm, dao động điều hòa với tần số góc 2,5 rad/s. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là A. 9,81 m/s2 B. 9,78 m/s2. C. 10,00 m/s2. D. 10,03 m/s2 Câu 11: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2πt + π) (cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7π/3 thì tốc v độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 1/3 s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x. Tỉ số x có giá trị xấp xỉ là A. 5,4. B. 4,5. C. 0,5. D. 0,25. Câu 12: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 2co5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy g 2 10m / s2. Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 0,4 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz. Câu13 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 3m / s2 . Cơ năng của con lắc là
- A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. Câu 14: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau Δt = 0,05π (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g 10m / s2. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 15: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 1 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -7π cm/s đến 24π cm/s là . 4 f Lấy 2 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 1,2 m/s2. B. 2,5 m/s2. C. 1,4 m/s2. D. 1,5 m/s2. Câu 16: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x1 3cos 20 t 0,5 (cm) và x2 1,5cos 20 t (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là A.x 3 3 2 cos 20 t 0,25 cm. B. x 3 3cos 20 t 0,25 cm C. x 3 3 2 cos 20 t 0,5 cm D. x 3 3cos 20 t 0,5 cm Câu 17: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 C và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời 1 điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên 1 đoạn thẳng dài 8 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là A. 2.5.104 V/m. B. 4.104 V/m. C. 3.10 4 V/m. D. 2.104 V/m. Câu 18: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình vẽ. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng? t t A.x 5cos (cm) B. x cos (cm). 2 2 2 t t C. x 5cos (cm) D. x cos (cm) 2 2
- Câu 19: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc đơn dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu vật ở bên trái vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0,01 rad, vật được truyền tốc độ π cm/s theo chiều từ trái sang phải. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ trái sang phải. Biết năng lượng dao động của con lắc là 0,1 mJ, khối lượng vật là 100 g,g 2 10m / s2. Phương trình dao động của vật là 3 A.s 2cos t (cm) B. s 2 cos t (cm) 4 4 3 C. s 2 cos t (cm) D. s 2cos t (cm) 4 4 Câu 20: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 A1 cos 10 t cm và x2 A2 cos 10 t cm. Dao 6 2 động tổng hợp có phương trình x Ac os(10 t+ ) cm. Biết rằng trong cả quá trình dao động 2 luôn có A1 A2 400cm . Tìm li độ x vào thời điểm t = 1 60 s ứng với dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất. A. 10cm. B. 20cm. C. -10cm. D. 10√3cm. Câu21 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 22: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất? A. 20 Hz. B. 10π Hz. C. 10 Hz. D. 20π Hz. Câu23 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là A. 1,44. B. 1,2. C. 1,69. D. 1,3. Câu 24: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2 ) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,53 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 = 10, phương trình dao động của con lắc là 5 5 A.x 5 2 cos 2 t cm. B. x 5cos t cm 6 6
- 2 4 C. x 5cos 2 t cm D. x 5 2 cos 2 t cm 3 3 Câu 25: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Con lắc đơn có khối lươṇg 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lưc điện ̣ F không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Đô ̣lớn của lưc ̣F là A. 15 N B. 20 N C. 10 N D. 5 N Câu 26: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π/5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 27: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo, Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hoà. Biết biên độ dao động là 5cm. Lấy = 3,14, chu kì dao động của con lắc là A. 1,5s B. 0,5s. C. 0,25s. D. 0,75s. Câu 28: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài 2 2 lần lượt là l1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60√3 cm/s. Lấy g = 10 m/s ; = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 54,62cm/s. B. 81,75cm/s. C. 149,41cm/s. D. 68,28cm/s. Câu 29: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1 . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2 , x3 , x4 , x5 , x6 , x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kì, Tốc độ của vật khi đi qua x3 là 20π cm/s. Tìm biên độ dao động? A. A = 12cm. B. A = 6cm. C. A = 4√3cm. D. A = 4cm. Câu 30: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + π) cm. Tốc độ trung bình trong một chu kỳ của vật bằng A. 0 cm/s. B. 10 cm/s. C. 15 cm/s. D. 20 cm/s.
- Câu 31: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 10 . Giá trị của m là A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg. Câu 32: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế năng của vật theo thời gian như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là A. 1cm. B. 2cm. C. 4cm. D. 8cm. Câu 33: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng A. 0,95. B. 1,01. C. 1,05. D. 1,08. Câu34 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1 3cos 4t cm và x2 Acos(4t)cm. Biết khi động năng 2 của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8√3 cm/s. Biên độ A2 bằng A. 1,5cm. B. 3 2cm C. 3cm. D. 3 3cm . Câu 35: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g 2m / s2 . Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? A. F 2cos 20 t N B. F 1,5cos 8 t N 2 4 C. F 1,5cos 10 t N D. F 2cos 10 t N 4
- Câu36 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v 0 (cm/s) và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức A. x0v0 12 3 B. x0v0 12 3 C. x0v0 4 3 D. x0v0 4 3 Câu 37: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là A. 80 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 40 N/m. Câu 38: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2π√2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là A. x 4cos 2 t cm B. x 4cos t cm 2 2 C. x 4cos t cm D. x 4cos 2 t cm 2 2 Câu 39: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 300 . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng A. 30,8 cm/s. B. 86,6 cm/s. C. 61,5 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 40: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là bao nhiêu? (trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động). A. 0,9 J. B. 1,0 J. C. 0,8 J. D. 1,2 J. Câu 41: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật cách vị trí cân bằng khoảng 3 cm thì độ lớn lực kéo về là A. 1,5 N. B. 0,15 N. C. 0,03 N. D. 0,3 N. Câu 42: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Gia tốc cực đại của vật là
- A. 87,23 cm/s2 . B. 75,61 cm/s2 . C. 104,72 cm/s2 . D. 113,59 cm/s2 . Câu 43: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(t 2 /3) (cm) (t tính bằng giây). Kể từ thời điểm gia tốc đạt độ lớn cực tiểu lần đầu tiên đến khi vectơ vận tốc đổi chiều lần đầu tiên, quãng đường vật đi được là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. Câu44 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Con lắc đơn gồm dây dài = 1,5 m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,87 m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,41 s. B. 2,45 s. C. 2,57 s. D. 1,82 s. Câu 45: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Có bốn con lắc lò xo giống hệt nhau được đặt trong các môi trường khác nhau là: không khí (a), nước (b), dầu (c) và dầu rất nhớt (d). Nếu cùng kích thích cho bốn con lắc dao động với cơ năng ban đầu như nhau thì con lắc trong môi trường nào dừng lại cuối cùng? A. (b). B. (d). C. (c). D. (a). Câu 46: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một điểm cố định. Trong quá trình dao động điều hòa khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí thế năng gấp 3 lần động năng là 1/12 s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong 7/4 s kể từ lúc t = 0 là 56 cm. Phương trình dao động của vật là A. x 8cos 4 t cm. B. x 8cos 4 t cm 2 2 C. x 4cos 4 t cm D. x 4cos 4 t cm 2 2 Câu 47: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài dang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là A. 720 g. B. 400 g. C. 480 g. D. 600 g.
- Câu 48: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 5 rad/s. Câu 49: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, với phương trình là x1 = 5cos(10t + π) (cm) và x2 = 10cos(10t - π/3) (cm). Giá trị cực đại lực tổng hợp tác dụng lên vật đó là A. 50 3N B. 0,5 3 N. C. 5 3 N.D. 5 N. Câu 50: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng A. 1,45 m/s2. B. 57 m/s 2. C. 5,7 m/s 2.D. 14,5 m/s 2. Câu 51: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chiếc xe đồ chơi khối lượng m = 10 kg được thiết kế đặt trên hai lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 245 N/m. Xe chạy trên đoạn một đoạn đường xấu cứ cách 3 m có một ổ gà. Coi kích thước xe nhỏ đối với giữa khoảng cách giữa 2 ổ gà. (Hình vẽ mang tính chất minh họa). Xe chạy với vận tốc là bao nhiêu thì bị rung mạnh nhất? A. 012 km/hB. 8,5 km/h C. 3 km/h D. 24 km/h Câu 52: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,1cos(2t + π) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5π s thì li độ dài của con lắc là
- A. 0,15 cm B. 0,1 cm.C. 10 cm.D. 0,15 m. Câu 53: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận xét đúng. A. Khi tần số ngoại lực 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên. D. Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên. Câu54 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo gồm vât nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là thì vận tốc của vật là 20 3 2 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3π (cm) thì động năng của con lắc là A. 0,36 J.B. 0,03 J.C. 0,72 JD. 0,18 J. Câu 55: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật năng khối lượng m = 100 g ± 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây do thời gian của một dao động cho kết quả T = 2 s ± 1%. Bỏ qua sai số của số π. Sai số tương đối của phép đo là A. 1%B. 4%C. 3%D. 2% Câu 56: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Biên độ dao động là A. 2 cm B. 1 cm.C. 5 cm.D. 4 cm. Câu 57: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = Focos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
- A. 15,64 N/m.B. 13,64 N/m.C. 16,71 N/mD. 12,35 N/m. Câu 58: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9° dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm to, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ 2 cong lần lượt là 4,5° và 2,5π cm. Lấy g = 10 m/s . Tốc độ của vật ở thời điểm to bằng A. 43 cm/s.B. 37 cm/s.C. 25 cm/s.D. 31 cm/s. Câu59 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 100 g, được tích điện q = 2.10-5 C (cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ được đặt trong điện trường đều có E nằm ngang (hướng theo chiều làm lò xo dãn) với E = 105 V/m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2013 là A. 402,46 s. B. 402,50 s. C. 201,30 s. D. 201,27 s. Câu 60: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1 = F0cos(20πt + π/12) (N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức F2 = F0cos(40πt + π/6) (N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng. B. không đổi vì biên độ của lực không đổi. C. giảm vì mất cộng hưởng. D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng. Câu61 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 . Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là A. π/15 s.B. π/10 s. C. π/6 s. D. 2π/15 s. Câu 62: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo λ = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ.
- Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là A. 0,73cm B. 1,1cm C. 0,97cm D. 2,2cm Câu63 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s. Câu 64: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một học sinh dùng đồng hồ bấm dây để đo chu kì dao động điều hào T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt bằng 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng A. T = (6,12 0,05) s. B. T = (6,12 0,06) s. C. T = (2,04 0,05) s. D. T = (2,04 0,06) s. Câu65 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = acos(20t + π/6) cm và x2 = 3cos(20t + 5π/6) cm. Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 140 cm/s. Biên độ a có giá trị là A. 6 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm. Câu66 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4sin(πt π/6) (cm) và x2 = 4sin(πt π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 4√3 cm. B. 2√7 cm. C. 2√2 cm. D. 2√3 cm. Câu 67: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm. Câu 68: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = π/48 s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc là 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,7 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 3,6 cm.
- Câu 69: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 7 cm. Cơ năng của dao động là A. 196 mJ. B. 49 mJ. C. 19,6 J. D. 4,9 J. Câu 70: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì là 0,346 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì quỹ đạo dao động của vật là A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 71: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình li độ lần lượt là x1 = A1cos(ωt + π/9) cm và x2 = A2cos(ωt π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 20 cm. Đặt A = A1 + A2 thì giá trị lớn nhất của A gần nhất với giá trị A. 25 cm. B. 30 cm. C. 35 cm. D. 40 cm. Câu 72: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + π/4) (cm) và x2 = 3cos(10t 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 73: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây? A. 21,6 km/h. B. 43,2 km/h. C. 12,0 km/h. D. 18 km/h. Câu 74: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tiến hành thay đổi chiêu dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc khi đó là A. 100 cm. B. 144 cm. C. 56 cm. D. 188 cm. Câu 75: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x1 = A1cos(4πt + φ1) cm và x2 = 10cos(4πt + φ2) cm. Khi li độ của dao động thứ nhất là 3 cm thì dao động thứ hai có vận tốc là ‒20π√3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là ‒2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng A. 5,44 cm. B. 6,52 cm. C. 5,89 cm. D. 7 cm.
- Câu 76: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. 100 g. B. 120 g. C. 40 g. D. 10 g. Câu 77: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 2 cm, v = 0. C. x = 0, v = 4π cm/s. D. x = 0, v = 4π cm/s. Câu 78: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là A. 25,24 cm/s. B. 22,64 cm/s. C. 24,85 cm/s. D. 14,64 cm/s. Câu 79: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với cùng tần số và độ lệch pha là φ. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc của y = x 1.x2 theo thời gian t, x1 và x2 là li độ của hai vật. Độ lớn cosφ có giá trị là A. 0,625. B. 0,866. C. 0,500. D. 0,750. Câu 80: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là A. 40 N/m. B. 50 N/m. C. 4 N/m. D. 5 N/m. Câu81 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo 0 vật ra một góc α0 = 60 so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 m/s2 . A. 3 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s. Câu82 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Tác dụng một ngoại lực F = F0cos8πt thì thấy con lắc dao động với biên độ cực đại. Chu kì riêng của con lắc bằng A. 0,5 s. B. 0,25 s. C. 0,125 s. D. 4 s. Câu 83: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 21 cm. Câu 84: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa, khi pha dao động của chất điểm là 0 rad thì chất điểm có li độ là 4 cm. Quỹ đạo dao động của chất điểm là
- A. 4 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 85: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v = 5πcos(πt + π/3) m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là A. 5π2 cm/s. B. 5π 2 cm/s2 . C. 5π 2 m/s. D. 5π 2 m/s2. Câu 86: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 50 mJ và lực hồi phục cực đại là 5 N. Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 50 N/m. B. 250 N/m. C. 100 N/m. D. 0,25 N/m. Câu 87: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ √2cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10√10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 10 m/s2 . B. 4 m/s 2. C. 2 m/s 2. D. 5 m/s 2. Câu 88: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π/3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị A. 40 rad. B. 21 rad. C. π/3 rad. D. 5 rad. Câu 89: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + 0,5π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật có giá trị là A. 1,2.10-3 J. B. 1,6.10 -3 J. C. 2,0.10 -3 J. D. 2,5.10 -3 J. Câu 90: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn 1m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng A. 2,98N. B. 1,98N. C. 2N. D. 2,5N. Câu91 : ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Tại một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m. B. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm. C. l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm. Câu 92: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t) cm, vận tốc cực đại của vật là A. 20cm/s B. 20 cm/s C. 20m/s D. 20 m/s Câu 93: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một con lắc đơn dao động tự do với biên độ góc là 8 0. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 1kg. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi vật có động năng bằng ba lần thế năng thì lực căng dây có độ lớn bằng A. 10,12N. B. 10,25N. C. 10,02N. D. 10,20N. Câu 94: ( Thầy Ngô Thái Thọ- 2019 ) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(20t – π/3) (cm), t tính bằng s. Tốc độ cực đại của chất điểm là A. 160 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 24 cm/s.