107 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng cơ học - Năm học 2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "107 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng cơ học - Năm học 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 107_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc
Nội dung text: 107 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng cơ học - Năm học 2019 (Có đáp án)
- Câu1: Xem hai loa là nguồn phát sóng âm A, B phát âm cùng phương cùng tần số và cùng pha. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 330 (m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S2 3 (m), cách S1 3,375 (m). Tìm tần số âm bé nhất, để ở M người đó nghe được âm từ hai loa là to nhất A. 420 (Hz).B. 440 (Hz).C. 460 (Hz).D. 880 (Hz). Câu2: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng ngang, hình sin, ngược pha A, B cùng phương và cùng tần số f (6,0 Hz đến 13 Hz). Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Biết rằng các phần tử mặt nước ở cách A là 13 cm và cách B là 17 cm dao động với biên độ cực đại. Giá trị của tần số sóng là A. 10 Hz.B. 12 Hz.C. 8,0 Hz.D. 7,5 Hz. Câu3: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động với các phương u a cos t 1 1 u a cos t trình lần lượt là 2 và 2 2 . Bước sóng tạo ra là 4cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d1 và d2. Xác định điều kiện để M nằm trên cực tiểu? (với m là số nguyên) d d 4m 2 cm . d d 4m 1 cm . A. 1 2 B. 1 2 d d 2m 1 cm . d d 2m 1 cm . C. D.1 2 1 2 Câu5: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước với các phương trình lần lượt là u a cost u a cos t 1 1 và 2 2 , với bước sóng . Điểm M dao động cực đại, có hiệu MA MB đường đi đến hai nguồn là 3 . Giá trị không thể bằng 10 2 2 4 . . . . A. 3 B. C. D. 3 3 3 Câu6: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là u a cos t u a cost 2 2 1 1 và 6 . Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng bằng 1 A. 2 4 bước sóng và M nằm về phía S1. 1 B. 12 bước sóng và M nằm về phía S2.
- 1 C. 2 4 bước sóng và M nằm về phía S2. 1 D. 12 bước sóng và M nằm về phía S1. Câu7: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là u a cost u a cos t 1 1 và 2 2 . Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất (nằm về phía S1) cách đường trung 1 trực một khoảng bằng 6 bước sóng. Giá trị có thể là 2 . . . . A. 3 B. C. D. 3 2 2 Câu8: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B, dao động theo u 2cos 20 t 1 u 3cos20 t u u phương thẳng đứng với phương trình 2 và 2 (1 và 2 tính bằng mm, t tính bằng s), tốc độ truyền sóng 80 cm/s. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất dao động với biên độ cực đại cách I một khoảng bao nhiêu? A. 0,5 cm.B. 0,2 cm.C. 1 cm.D. 2 cm. Câu9: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là u a cost u a cos t 1 1 và 2 2 . Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất (nằm về phía S2) cách đường trung 1 trực một khoảng bằng 8 bước sóng. Giá trị có thể là 2 2 . . . . A. 3 B. C. D. 3 2 2 Câu10: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là u a cost u a cos t 1 1 và 2 2 . Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực tiểu thì điểm M gần đường trung trực nhất (nằm về phía S2) cách đường trung 1 trực một khoảng bằng 6 bước sóng. Giá trị là 5 5 . . A. 3 hoặc B. 3 hoặc 3 3 3 3 . . C. 2 hoặc D.2 hoặc 2 2
- Câu11: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là u a cos t u a cost 2 2 1 1 và 4 . Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực tiểu thì điểm M gần đường trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng bằng 3 A. 16 bước sóng và M nằm về phía S1. 3 B. 16 bước sóng và M nằm về phía S2. 3 C. 8 bước sóng và M nằm về phía S2. 3 D. 8 bước sóng và M nằm về phía S1. AB 10 cm Câu12: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp. Số cực đại trên AB là 10 và cực đại M nằm gần nguồn A nhất và cực đại N nằm gần nguồn B nhất. Biết MA 0, 75 cm và NB 0, 25 cm . Độ lệch pha của hai nguồn có thể là 2 . . . A. 2 B. C.3 D. 3 . Câu13: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2, dao động theo các phương trình u a cos 50 t 1 1 u a cos 50 t lần lượt là: 2 và 2 2 . Tốc độ truyền sóng của các nguồn trên mặt nước là 1 (m/s). Hai điểm P, Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PS PS 5 cm QS QS 7 cm 1 2 , 1 2 . Hỏi các điểm P, Q nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu? A. P, Q thuộc cực đại.B. P, Q thuộc cực tiểu. C. P cực đại, Q cực tiểu.D. P cực tiểu, Q cực đại. Câu14: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai AB 1,5 m u 4cos 2 t điểm A và B với các phương trình lần lượt là: 1 cm và u2 5cos 2 t 3 cm. Hai sóng lan truyền cùng bước sóng 120 cm. Điểm M là cực đại giao thoa. Chọn phương án đúng.
- A. MA 150 cm và M B 180 cm .B. M A 230 cm và MB 210 cm . C. MA 170 cm và M B 190 cm .D. MA 60 cm và MB 80 cm . Câu15: Trên mặt nước hai nguồn sóng A và B dao động điều hoà theo phương vuông góc với u u a cos 10 t mặt nước với phương trình: 1 2 . Biết tốc độ truyền sóng 20 (cm/s); biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Một điểm N trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn A và B thoả mãn AN BN 10 cm . Điểm N nằm trên đường đứng yên A. thứ 3 kể từ trung trực của AB và về phía A. B. thứ 2 kể từ trung trực của AB và về phía A. C. thứ 3 kể từ trung trực của AB và về phía B. D. thứ 2 kể từ trung trực của AB và về phía B. Câu16: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f 32 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B d 28 d 23,5 những khoảng 1 cm, 2 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có 1 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 34 cm/s.B. 24 cm/s.C. 72 cm/s.D. 48 cm/s. Câu17: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp ngược pha A, B dao động với tần số 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 20 cm và 24,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm/s.B. 40 cm/s.C. 45 cm/s.D. 60 cm/s. u 5cost Câu18: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B: A mm và uB 4cos t 3 mm. Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt 25 cm và 20 cm có biên độ cực đại. Biết giữa M và đường trung trực còn có hai dãy cực đại khác. Tìm bước sóng. A. 3,00 cm.B. 0,88 cm.C. 2,73 cm.D. 1,76 cm. Câu19: Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa trên sóng nước, người ta dùng hai nguồn dao động đồng pha có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối liền hai tâm dao động là 2 mm. Tìm bước sóng và tốc độ truyền sóng. A. 4 mm; 200 mm/s.B. 2 mm; 100 mm/s. C. 3 mm; 600 mm/s.D. 2,5 mm; 125 mm/s.
- Câu20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước ta quan sát được một hệ vân giao thoa. Khi dịch chuyển một trong hai nguồn một đoạn ngắn nhất 5 cm thì vị trí điểm O trên đoạn thẳng nối 2 nguồn đang có biên độ cực đại chuyển thành biên độ cực tiểu. Bước sóng là A. 9 cm.B. 12 cm.C. 10 cm.D. 3 cm. Câu21: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 3,6 cm, cùng tần số 50 Hz. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 5 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 6 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một phần tư các đoạn còn lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là A. 0,36 m/s.B. 2 m/s.C. 2,5 m/s.D. 0,8 m/s. Câu22: Hai nguồn phát sóng trên mặt nước có cùng bước sóng , cùng pha, cùng biên độ, đặt cách nhau 2, 5 . Số vân giao thoa cực đại và cực tiểu trên AB lần lượt là A. 6 và 5.B. 4 và 5.C. 5 và 4.D. 5 và 6. Câu23: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 46 cm dao động cùng biên độ cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Nếu chỉ xét riêng một nguồn thì sóng do nguồn ấy phát ra lan truyền trên mặt nước với khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 6 cm. Số điểm trên đoạn AB không dao động là A. 40.B. 27.C. 30.D. 36. Câu24: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B ngược pha nhau cách nhau 10 cm. Điểm trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB đoạn gần nhất 1 cm luôn không dao động. Tính số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên đoạn AB. A. 10 và 11.B. 10 và 10.C. 10 và 9.D. 11 và 10. Câu 25 Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai u 5cos40 t nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là 1 (mm) u 5cos 40 t và 2 (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11.B. 9.C. 10.D. 8. Câu26: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm tạo ra các sóng kết hợp có bước sóng . Tính số cực đại cực tiểu trên đoạn AB trong các trường hợp sau: 1) Hai nguồn kết hợp cùng pha và 2, 3 cm.
- 2) Hai nguồn kết hợp cùng pha và 2, 5 cm. 3) Hai nguồn kết hợp ngược pha và 1,6 cm. 4) Hai nguồn kết hợp ngược pha và 1 cm. Câu27: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động theo các phương trình u 3cos4 t u 4cos4 t 1 cm; 2 cm. Điểm thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB đoạn gần nhất 1,5 cm luôn không dao động. Khoảng cách giữa hai điểm xa nhất có biên độ 7 cm trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng A. 12,5 cm.B. 18 cm.C. 18,5 cm.D. 19 cm. Câu28: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn phát sóng dao động theo u1 acos t u2 bcos t phương thẳng đứng với phương trình lần lượt: 6 (mm); 2 (mm). Khoảng cách giữa hai nguồn điểm AB bằng 3,5 lần bước sóng. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và với biên độ cực tiểu lần lượt là A. 7 và 7.B. 7 và 8.C. 8 và 7.D. 7 và 6. Câu29: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn phát sóng dao động theo u1 acos t u2 bcos t phương thẳng đứng với phương trình lần lượt: 6 (mm); 2 (mm). Khoảng cách giữa hai nguồn điểm AB bằng 5,5 lần bước sóng. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và với biên độ cực tiểu là A. 12 và 11.B. 11 và 11.C. 11 và 10.D. 10 và 10. Câu30: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng phương, cùng pha và tạo ra sóng với bước sóng . Khoảng cách AB bằng 4, 5 . Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE EF FB . Số cực đại, cực tiểu trên đoạn EF lần lượt là A. 2 và 3.B. 3 và 2.C. 4 và 3.D. 3 và 4. Câu31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn AB cách nhau 16 cm dao động ngược pha với bước sóng lan truyền 2 cm. Hai điểm M, N trên đoạn AB sao cho MA 2 cm; N A 12, 5 cm. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn thẳng MN là A. 11 điểm.B. 8 điểm.C. 9 điểm.D. 10 điểm. Câu32: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng lan truyền 2 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho AMNB là hình
- chữ nhật có cạnh NB 6 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn MN lần lượt là A. 4 và 5.B. 5 và 4.C. 5 và 6.D. 6 và 5. Câu 33 Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao u 2cos40 t u 2cos 40 t u động theo phương thẳng đứng với phương trình A và B (A u và B tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19.B. 18.C. 20.D. 17. Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B, cách nhau 10 cm dao động ngược pha, theo phương vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5 cm. C và D là 2 điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA 3 cm và MC MD 4 cm. Số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên CD lần lượt là A. 3 và 2.B. 2 và 3.C. 4 và 3.D. 3 và 4. Câu 35 : Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 0,5 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5,0 cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là A. 5.B. 3.C. 10.D. 4. Câu 36 : Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm, dao động theo uA 6cos 10 t phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là: 3 mm và uB 2cos 10 t 2 mm. Cho tốc độ truyền sóng là 10 cm/s. Điểm C trên mặt nước sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Số điểm dao động với biên độ 8 mm trên đường trung bình song song với cạnh AB của tam giác là A. 8.B. 10.C. 9.D. 11. Câu37 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp cùng pha cách nhau 8,8 cm, dao động tạo ra sóng với bước sóng 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? A. 20.B. 10.C. 9.D. 18. Câu38 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
- A. 18 điểm.B. 28 điểm.C. 30 điểm.D. 14 điểm. Câu39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn AB cách nhau 11,3 cm dao động cùng pha có tần số 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên nước là 50 cm/s. Số điểm có biên độ cực tiểu trên đường tròn tâm I (là trung điểm của AB) bán kính 2,5 cm là A. 5 điểm.B. 6 điểm.C. 12 điểm.D. 10 điểm. Câu40 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn A và B cách nhau 5,4 cm, có phương trình lần lượt u a cos t u a cost là: 1 1 cm và 2 2 cm. Bước sóng lan truyền 2 cm. Khi đi từ A đến B, hãy các định vị trí cực đại gần A nhất, xa A nhất và cực đại lần thứ 2. Xét các trường hợp: 1) 0 ; 2) ; 3) 2 . Câu 41 : Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 8 cm dao động cùng phương, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 4 cm. Nguồn B sớm pha hơn nguồn A là 2 . Điểm cực tiểu trên AO cách A gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 0,5 cm và 6,5 cm.B. 0,5 cm và 2,5 cm. C. 1,5 cm và 3,5 cm.D. 1,5 cm và 2,5 cm. Câu42 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn A và B đồng bộ cách nhau 4,5 cm. Bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm cực tiểu trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 0,3 cm và 2,1 cm.B. 0,6 cm và 1,8 cm. C. 1 cm và 2 cm.D. 0,2 cm và 2 cm. Câu43: Trên bề mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B ngược pha cách nhau 6 cm. Bước sóng lan truyền 1,5 cm. Điểm cực đại trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 0,75 cm và 2,25 cm.B. 0,375 cm và 1,5 cm. C. 0,375 cm và 1,875 cm.D. 0,375 cm và 2,625 cm. Câu44 : Trên bề mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 6 cm, dao động theo phương 2 uA 4 cos t uB 4 cos t thẳng đứng với phương trình 6 cm, 3 cm. Bước sóng lan truyền 1,5 cm. Điểm cực đại trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 0,75 cm và 2,25 cm.B. 0,1875 cm và 2,4375 cm. C. 0,5625 cm và 2,8125 cm.D. 0,375 cm và 2,625 cm. AB 16 cm Câu45: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng
- là 80 cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực đại, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng A. 39,6 m và 3,6 cm.B. 80 cm và 1,69 cm. C. 38,4 cm và 3,6 cm.D. 79,2 cm và 1,69 cm. AB 16 cm Câu46: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động cùng biên độ, cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực tiểu, điểm cách B xa nhất và gần nhất lần lượt bằng A. 39,6 cm và 3,6 cm.B. 80 cm và 1,69 cm. C. 38,4 cm và 3,6 cm.D. 79,2 cm và 1,69 cm. Câu47: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3 cm dao động cùng phương, ngược pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1 cm. Tại một điểm Q nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Nếu Q nằm trên vân cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là A. 4 cm và 1,25 cm.B. 8,75 cm và 0,55 cm. C. 8,75 cm và 1,25 cm.D. 4 cm và 0,55 cm. Câu48: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3 cm dao động cùng phương, ngược pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1 cm. Tại một điểm Q nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Nếu Q nằm trên vân cực tiểu thì thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là A. 4 cm và 1,25 cm.B. 8,75 cm và 0,55 cm. C. 8,75 cm và 1,25 cm.D. 4 cm và 0,55 cm. Câu49: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5,4 cm, có phương trình lần lượt là: u a cos t u acos t 2 1 cm và 2 cm. Bước sóng lan truyền 2 cm. Tại một điểm P trên mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Nếu P nằm trên vân cực tiểu thì z có giá trị nhỏ nhất là A. 28,91 cm.B. 2,42 cm.C. 0,99 cm.D. 8,97 cm.
- Câu50 : Có hai nguồn dao động kết hợp A và B trên mặt nước cách nhau 13 cm có phương trình uA acos t uB a cos t dao động lần lượt là 2 (cm) và 6 (cm). Bước sóng lan truyền trên mặt nước là 2 cm. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng By vuông góc với AB tại B và cách A một khoảng 20 cm. Điểm dao động cực đại trên AM cách M một khoảng nhỏ nhất là A. 0,54 cm.B. 0,33 cm.C. 3,74 cm.D. 1,03 cm. Câu51: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8 cm có phương trình us1 2cos 10 t us2 2cos 10 t dao động lần lượt là 4 (mm) và 4 (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. S1M 10 S2M 6 Điểm M trên mặt nước cách S1 khoảng cm và S2 khoảng cm. Điểm dao động cực đại trên S2M cách S2 một đoạn lớn nhất là A. 3,07 cm.B. 2,33 cm.C. 3,57 cm.D. 6 cm. Câu 52 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị OP 4, 5 trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có cm O Q 8 và cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là: Câu53: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng 4 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx' là A. 1,42 cm.B. 1,50 cm.C. 2,15 cm.D. 2,25 cm. Câu54: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng 3 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách xa nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là A. 24,25 cm.B. 12,45 cm.C. 22,82 cm.D. 28,75 cm.
- Câu55: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao u acos 40 t động với phương trình: 1 ; u bcos 40 t 2 , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa CD và AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại? A. 3,3 cm.B. 6 cm.C. 8,9 cm.D. 9,7 cm. Câu56: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1 acos t u2 a cos t 2 cm và 2 cm. Bước sóng lan truyền 2 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách xa nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là A. 4,47 cm.B. 1,65 cm.C. 2,70 cm.D. 0,79 cm Câu57: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1 acos t u2 a cos t 4 cm và 4 cm. Bước sóng lan truyền 2 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx' là A. 6,59 cm.B. 1,21 cm.C. 2,70 cm.D. 0,39 cm. Câu58: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn giống hệt nhau A và B cách nhau 8 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là A. 4,57 cm và 6,57 cm.B. 3,29 cm và 7,29 cm. C. 5,13 cm và 6,13 cm.D. 3,29 cm và 7,29 cm. Câu59: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn giống hệt nhau A và B cách nhau 7 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước xa đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn nhỏ nhất lớn nhất lần lượt là
- A. 4,57 cm và 6,57 cm.B. 0,94 cm và 6,94 cm. C. 5,13 cm và 6,13 cm.D. 1,77 cm và 6,77 cm. Câu60: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1 acos t u2 a cos t 3 cm và 3 cm. Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A là A. 4 cm.B. 0,91 cm.C. 2,39 cm.D. 3 cm. Câu61: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1 acos t u2 a cos t 3 cm và 3 (cm). Bước sóng lan truyền 3 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước gần đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực tiểu. M cách A là A. 3,78 cm.B. 4,21 cm.C. 2,39 cm.D. 3 cm. Câu62: Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 8 cm, có phương trình lần lượt là: u acos t 1 u acost 2 cm và 2 cm. Bước sóng lan truyền 1 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB thuộc mặt nước dao động với biên độ cực đại, cách A xa nhất thì M cách B là A. 0,14 cm.B. 0,24 cm.C. 0,72 cm.D. 8 cm. Câu 63 Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm.B. 15 mm.C. 10 mm.D. 89 mm. Câu64 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số và tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB gần nhất một khoảng bằng bao nhiêu? A. 27,75 mm.B. 26,1 mm.C. 19,76 mm.D. 32,4 mm. Hướng dẫn: Chọn đáp án A
- Câu65: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu? A. 34,5 cm.B. 26,1 cm. C. 21,7 cm.D. 19,7 cm. Câu66 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn gần nhất một đoạn bằng bao nhiêu? A. 18,67 mm.B. 17,96 mm.C. 19,97 mm.D. 15,39 mm. Câu67: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất một đoạn bằng bao nhiêu? A. 11,87 cm.B. 19,97 cm.C. 19,76 cm.D. 10,9 cm. Câu68: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất một đoạn bằng bao nhiêu? A. 11,87 cm.B. 19,97 cm.C. 19,76 cm.D. 10,9 cm. u1 a1 cos 90 t Câu69: Hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước dao động theo các phương trình cm; u2 a2 cos 90 t 4 cm (t đo bằng giây). Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy MS MS 13,5 vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số 1 2 cm và vân bậc k 2 (cùng loại với vân M'S M'S 21,5 k) đi qua điểm M' có 1 2 cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước, các vân là cực đại hay cực tiểu? A. 25cm/s, cực tiểu.B. 180 cm/s, cực tiểu. C. 25cm/s, cực đại.D. 180cm/s, cực đại.
- Câu70: Trên mặt nước nằm ngang duy trì hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Cho biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Xét hai gợn sóng cùng loại, gợn thứ nhất đi qua điểm M có MA MB 5 cm, gợn thứ ba đi qua điểm N có NA NB 10 cm. Tần số dao động của hai nguồn là A. 10 Hz.B. 20 Hz.C. 50 Hz.D. 40 Hz. u u 2acost u acost Câu71: Trên mặt nước ba nguồn sóng 1 2 , 3 đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 3a. A. 0,81 cm.B. 0,94 cm. C. 1,1 cm.D. 0,57 cm. u 2acost Câu72: Trên mặt nước ba nguồn sóng 1 , u 3acost u 4acost 2 , 3 đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 9a. A. 1,1 cm.B. 0,93 cm.C. 1,75 cm.D. 0,57 cm. Câu73: Hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 24 cm là hai tâm dao động phát đồng thời 2 sóng, u 7 cos 40 t u 7cos 40 t với phương trình dao động lần lượt là 1 (cm) và 2 (cm) trong đó t đo bằng giây. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi và bước sóng lan truyền 6 cm. Viết phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 27 cm và cách B một khoảng 18 cm. u 14cos 40 t 5 cm. u 14cos 40 t 7 cm. A. M B. M u 7 cos 40 t 5 cm. u 7 cos 40 t 7 cm. C. D.M M Câu74: Trên mặt nước hai nguồn sóng A và B dao động theo phương trình: u1 5sin 10 t u2 5sin 10 t 6 cm; 2 cm. Biết tốc độ truyền sóng 10 cm/s; biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Viết phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước cách A một khoảng 9 cm và cách B một khoảng 8 cm.
- 49 49 uM 5sin 10 t cm. uM 5sin 10 t cm. A. B. 6 6 9 9 uM 5sin 10 t cm. uM 5sin 10 t cm. C. D. 6 6 Câu75: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động A và B có phương trình lần lượt: u 4cos 40 t u 4cos40 t 2 1 mm, 3 mm bước sóng lan truyền 6 cm. Gọi O là trung điểm của AB, hai điểm M, N lần lượt nằm trên OA và OB cách O tương ứng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm M là 12 3 cm/s thì vận tốc dao động tại điểm N có giá trị là A. 12 3 cm s. B. C. D. 12 3 cm s. 3 6 cm s . 18 cm s . Câu76: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động A và B có phương trình lần lượt: u 4cos 40 t u 4cos40 t 2 1 mm, 3 mm bước sóng lan truyền 6 cm. Gọi O là trung điểm của AB, hai điểm M, N lần lượt nằm trên OA và OB cách O tương ứng 1 cm và 0,5 cm. Tại thời điểm t li độ của điểm M là 1,2 cm thì li độ tại điểm N là A. 0,4 3 cm. B. C. D. 0,4 3 cm. 0, 6 cm. 0, 6 cm. Câu77: Trên mặt nước hai nguồn sóng A, B đều có phương trình u 5cost (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi và bước sóng là 2 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trong vùng giao thoa cách A và B lần lượt là AM 4,75 cm; BM 3, 25 cm. Chọn câu đúng. A. Điểm M dao động với biên độ cực đại. B. Điểm M dao động cùng pha với các nguồn. C. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu. D. Điểm M dao động ngược pha với các nguồn. Câu78: Trên mặt nước hai nguồn sóng A, B đều có phương trình u 5cost (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi và bước sóng là 2 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trong vùng giao thoa cách A và B lần lượt là AM 3,75 cm; BM 3, 25 cm. Chọn câu đúng. A. Có những thời điểm mà M và B cùng qua vị trí cân bằng của chúng. B. Điểm M dao động cùng pha với các nguồn.
- C. Khi tốc độ dao động của M cực tiểu thì tốc độ dao động của A cực đại. D. Điểm M dao động ngược pha với các nguồn. Câu79: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp (nguồn B sớm hơn nguồn A là ), biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 6 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A là 21 cm, cách là B là 20 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 2 5cm. B. 6 cm.C. D. 2 3cm. 2 7 cm. Câu80: Hai nguồn sóng trên mặt nước giống hệt nhau A và B cách nhau 8 cm, biên độ dao động của chúng 4 cm. Khi đó trên mặt nước tại vùng giữa A và B người ta quan sát thấy 5 gợn lồi và những gợn này cắt đoạn AB thành 6 đoạn mà hai đoạn đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Tính biên độ dao động tại M trên mặt nước cách A và B lần lượt 8 cm và 8,8 cm. A. 4 cm.B. 4 C.3c D.m. 2 3cm. 4 2cm. Câu81: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn và 3 sóngcm. Coi kết biênhợp độlệch không pha nhau đổi khi 3 ,truyền biên độ đi. lần Biên lượt độ là dao 4 cm động tại trung điểm I của AB là cm. A. 37 cm. B. 6 cm.C. 2D. 35 cm. Câu82: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 4 cm, dao động theo phương thẳng đứng có 2 uA 0,3cos 40 t uB 0,4cos 40 t phương trình lần lượt là: 6 cm và 3 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. 1) Tính số điểm dao động với biên độ 0,5 cm trên AB. 2) Tính số điểm dao động với biên độ 0,5 cm trên đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính 3 cm. 3) Tính số điểm dao động với biên độ 0,5 cm trên đường tròn tâm là trung điểm của AB và bán kính 1,5 cm. Câu83: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 cách nhau 4 5 u1 6cos t cm dao động với phương trình: 6 cm và