133 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "133 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 133_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc
Nội dung text: 133 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 (Có đáp án)
- DAO ĐỘNG CƠ Câu 1: (Đỗ Ngọc Hà hocmai Đề 1) Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biên độ dao động bằng 4 cm. Tai thời điểm T, vật đi qua vị trí có li độ A. -2 cm theo chiều dương. B. 2 3 cm theo chiều âm. C. 2 3 cm theo chiều dương. D. -2 cm theo chiều âm. Câu 2: (Đỗ Ngọc Hà hocmai Đề 1) Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. W Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng đ của chất điểm theo thời gian t. Lấy 2 10 . Biên độ dao động của chất điểm là A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 5cm. Câu 3: (Đỗ Ngọc Hà hocmai Đề 1)Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R > 0 với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kì xấp xỉ bằng A. 30,8 cm/s. B. 86,6 cm/s. C. 61,5 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 4: (Đỗ Ngọc Hà hocmai Đề 1) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc theo thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là x 10 3cos t (cm). Thay đổi biên độ A2 để biên độ A1 đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là 20 x2 20cos t A. 3 3 (cm). 25 x2 10cos t B. 3 3 (cm). 25 x2 20cos t C. 3 3 (cm). 25 x2 20cos t D. 3 (cm). Câu 5. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 2) Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v 10 cos 2 t 0,5 cm / s (t tính bằng (a) thì quỹ đạo dao động dài 20 cm. (b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
- (c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 2 cm/s2. (d) tần số của dao động là 2 Hz. (e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s. (f) tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng. Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là? A. (b) và (e).B. (a) và (d).C. (c) và (e).D. (a) và (c). Câu 6. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 2) Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 Chu kì dao động của vật là? s s s s A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 7. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 2) Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S nữa thì động năng chỉ còn 0,019 J. Biết vật chưa đổi chiều chuyển động trong quá trình trên. Động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. 0,2 JB. 0,01 J C. 0,02 JD. 0,1 J Câu 8. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 3) Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng A. 9,748 m/s2.B. 9,874 m/s 2. C. 9,847 m/s2. D. 9,783 m/s2. Câu 9. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 3) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là. x1 5cos 10 t cm x2 5sin 10 t cm 3 và 2 Tốc độ trung bình của vật từ t = 0 đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu là A. 0,47 m/s.B. 2,47 m/s. C. 0,87 m/s.D. 1,47 m/s. Câu 10. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 3) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (vị trí cân bằng O là gốc thế năng). Gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật động năng và thế năng bằng 2 nhau. Tại thời điểm t, vật có tốc độ 8 3cm/ s và độ lớn gia tốc là 96 (cm/s2); sau đó khoảng thời gian đúng bằng t vật có tốc độ 24 (cm/s). Biên độ dao động của vật là A. 4 2cm B. 5 2cm C. 4 2cm D. 8 cm. Câu 11. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 3) Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi 2 có gia tốc rơi tự do bằng 10 m/s 2. Lấy 10 . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50 g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là A. 0,5050 N.B. 0,5025 N. C. 0,4950 N.D. 0,4975 N. Câu 12.(Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 3) Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g
- và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g = l0 m/s2 Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén l0 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là A. 0,80 m/s.B. 0,35 m/s. C. 0,40 m/s.D. 0,70 m/s. Câu 14. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 4) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ F0 không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có A. A1 A2 C. A1 = A2 D. 8A1 = 7A2 Câu 15. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 4) Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 600. So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 2 lần. Câu 16. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 4) Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình: x1 8cos 4 t cm x2 Acos 4 t cm 2 và 3 . x Acos 4 t cm Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình . Biết 2 2 . Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của là A. rad.B. 3 rad.C. 6 rad.D. 6 rad. Câu 17. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 4) Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là A1 A 4 3cm = 4 cm, của con lắc hai là 2 . Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là 3W 2W 9W W . . . . A. 4 B. 3 C. 4 D. 4 Câu 18. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 4) Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi 7 thả vật 30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là A. 2 7 cm.B. 2 5cm.C. 4 2 cm.D. 2 6 cm Câu 19: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 5) Một hành khách đi tầu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tầu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tầu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy
- nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tầu dài 12,5 m. Lấy g 10 2 (m/s2). Tốc độ của tầu là A. 90 km/hB. 45 km/hC. 36 km/hD. 72 km/h Câu 20: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 5) Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e 220 2 cos100 t V (V), t tính bằng giây. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; các cuộn dây giống nhau được mắc nối tiếp với nhau, mỗi cuộn có 5000 vòng dây. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng A. 99,0 μWbB. 19,8 μWbC. 39,6 μWbD. 198 μWb Câu 21: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 5) Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng. A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm. B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm. C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương. D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm. Câu 22: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 5) Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là 2,00 s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kì dao động nhỏ là 3,00 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là A. 2,50 s. B. 2,81 s. C. 2,35 s. D. 1,80 s. Câu 23: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 5) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là x1 5cos t cm cm và x2 x1 A2 cos t cm thì dao động tổng hợp 4 có phương trình dao động là x Acos t cm . Thay đổi A2 để A có giá trị bằng một nửa 12 giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là 5 10 A. cm B. cm C. 10 3cm D. 5 3cm 3 3 Câu 24. ( Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 6) Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài L. Thời điểm ban đầu gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Thời điểm t vật có li độ 3 cm, thời điểm 3t vật có li độ -8,25 cm. Giá trị L là A. 20 cm. B. 24 cm. C. 22,5 cm. D. 35,1 cm.
- Câu 25. ( Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 6) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g 2 m/ s2 . Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 32 cm. Câu 27. ( Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 6) Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa. Lực căng dây cực đại gấp 1,015 lần lực căng dây cực tiểu trong quá trình dao động. Ở vị trí có li độ góc 0,06 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 88,5 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 25,04 cm/s. D. 15,7 cm/s. Câu 28. ( Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 6) Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là 10 A. v 40 cos t cm / s. 3 3 3 B. v 60 sin 5 t cm / s. 4 10 C. v 80 cos t cm / s. 3 3 10 D. v 60 cos t cm / s. 3 4 Câu 29. ( Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 6) Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần và độ lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Độ lệch hai của hai dao động thành phần là A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90. Câu 30: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 7) Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 0,5cos5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 0,4 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz. Câu 31: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 7) Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. Câu 32: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 7) Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau Δt = 0,05π (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 33: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 7) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm
- 1 và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ – 7π cm/s đến 24π cm/s là . 4 f Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 1,2 m/s2 B. 2,5 m/s2 C. 1,4 m/s2 D. 1,5 m/s2 Câu 34: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 7) Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng độ cao. Con lắc 1 và 2 có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3cos(20πt + 0,5π) (cm) và x2 = 1,5cos(20πt) (cm). Ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng trong quá trình dao động. Phương trình dao động con lắc thứ 3 là A. x3 3 2 cos 20 t 0,25 (cm). B. x3 3cos 20 t 0,25 (cm). C. x3 3 2 cos 20 t 0,5 (cm). D. x3 3cos 20 t 0,5 (cm). Câu 35: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 7) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,3 kg và lò xo có độ cứng 300 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt phẳng ngang là 0,5. Từ vị trí lò xo không biến dạng, người ta kéo vật đến vị trí sao cho lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi đi được quãng đường 12 cm kể từ lúc bắt đầu thả, vật có tốc độ bằng A. 1,595 m/s. B. 2,395 m/s. C. 2,335 m/s. D. 1,095 m/s. Câu 36: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 8) Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ dao động điều hòa 4 5 với chu kì 2 s. Nếu cắt bớt lò xo đi 20 cm rồi cho dao động thì chu kì của nó là s . Nếu cắt bớt 5 lò xo đi x (cm) thì nó dao động điều hòa với chu kì 1 s. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của x là A. 25 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 75 cm. Câu 37: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 8) Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 12 3 cm/s. Giá trị v0 là A. 4 3 cm/s. B. 8 cm/s. C. 4 cm/s. D. 8 3 cm/s. Câu 38: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 8) Một chất điểm có khối lượng 300 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa x1 và x2 cùng phương, cùng tần số góc là 10 rad/s. Ở thời điểm t bất kì li độ của 2 2 2 dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x1 9x2 36 cm . Lực kéo về cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là A. 0,75 N. B. 0,5 N. C. 2 N. D. 1 N. Câu 39: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 8) Một con lắc đơn được treo vào trần một toa của một đoàn tầu hỏa. Khi tàu đứng yên, con lắc dao động bé với chu kì 2 s. Một khúc cua mà đường ray nằm trên mặt phẳng nằm ngang có dạng một cung tròn bán kính cong 400 m. Cho biết gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2, bán kính cong là rất lớn so với chiều dài con lắc và khoảng cách giữa hai đường ray. Khi đoàn tàu này chuyển động với tốc độ không đổi 15 m/s trên khúc cua nói trên thì chu kì dao động nhỏ của con lắc gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 1,998 s. B. 1,999 s. C. 1,997 s. D. 2,000 s. Câu 40: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 9)Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45 cm, dao động điều hòa cùng tại một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động toàn phần còn con lắc thứ hai thực hiện được 50 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất và thứ hai lần lượt là
- A. 125 cm và 80 cm. B. 180 cm và 125 cm. C. 200 cm và 155 cm. D. 105 cm và 60 cm. Câu 41: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 9) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 12 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong một giây là 60 cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng A. 56 cm/s. B. 60 cm/s. C. 68 cm/s. D. 64 cm/s. Câu 42: (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 9) Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ mang khối lượng 100 g, kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ để con con lắc dao động điều hòa. Ngay trước khi buông tay, lực giữ vật là 2 N. Biết gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ – 10 3T cm, sau đó khoảng thời gian t (T là chu kì dao động con lắc) thì vận tốc của vật có giá trị 4 –1 m/s và đang tăng. Phương trình dao động của vật là 2 2 A. x 20cos 5t cm B. x 20 3 cos 5t cm 3 3 2 2 C. x 20cos 10t cm D. x 20 2 cos 5t cm 3 3 Câu 43. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 10) Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, vật nhỏ của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng A. 7,2 N. B. 12 N . C. 9 N. D. 8,1 N. Câu 44. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 10) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 bằng 9 dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong 0 2 lần lượt là 4,5 và 2,5π cm. Lấy g = 10 m/s . Tốc độ của vật ở thời điểm t0 bằng A. 37 cm/s. B. 31 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s. Câu 45. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 10) Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là x1 4cos 4t cm và x2 4 2 cos 4t 3 12 cm. Độ lớn vận tốc tương đối của hai điểm sáng đạt cực đại là A. 4 cm/s. B. 16 cm/s. C. 16 2 cm/s. D. 16 5 cm/s. Câu 46. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 10) Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π m/s2. Thời điểm ban đầu, vật có vận tốc bằng 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) gia tốc của vật bằng 15π (m/s2) là A. 0,15 s. B. 0,05 s. C. 0,083 s. D. 0,1 s. Câu 47. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 11)Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Khi qua li độ -0,5A thì tốc độ của vật là 20 3 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì là A. 0,6 m/s. B. 0,3 m/s. C. 0,4 m/s. D. 0,8 m/s. Câu 48. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 11)Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 5 cm, được quan sát bằng một bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ. Thời gian giữa hai lần đèn sáng là Δt = 2 s. Biết tốc độ cực đại của vật có giá trị trong khoảng từ 12π cm/s đến 19π cm/s. Tốc độ cực đại của vật là A. 14π cm/s. B. 15π cm/s. C. 17π cm/s. D. 19π cm/s.
- Câu 49. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 11) M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C), P là hình chiếu của M trên một đường kính d của (C). Cứ sau những khoảng bằng nhau và bằng τ, P và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó bao lâu thì tốc độ của P bằng một nửa tốc độ của M? A. τ/6. B. τ/3. C. τ/9. D. τ/12. Câu 50. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 11)Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M gấp 5 lần chu kì dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng A. 50 cm. B. 25 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 51. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 11)Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động một có biên độ A1 5 3 cm, dao động tổng hợp có biên độ A. Dao động 2 sớm pha hơn dao động tổng hợp là và có biên độ A 2A. Giá trị của 3 2 A bằng A. 5 cm. B. 10 3 cm. C. 10 cm. D. 5 3 cm. Câu 52. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 12) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Con lắc dao động theo phương trình x 4cos 10t cm. Lấy g =10 m/s2. Độ lớn 3 lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3 cm (kể từ t = 0) là A. 1,6 N. B. 1,1 N. C. 0,9 N. D. 2 N. Câu 53. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 12) Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 600. Cho hai con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng của nó với cùng một biên độ góc. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng vật nhỏ của các con W1 lắc. Gọi cơ năng toàn phần của con lắc thứ nhất là W1, con lắc thứ hai là W2. Tỉ số là W2 1 A. 0,5. B. 2. C. 1. D. 2 Câu 54. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 12) Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại thời điểm t, chất điểm có vận tốc v = 0 và gia tốc a = 15 m/s 2, sau đó khoảng thời gian ngắn nhất ∆t chất điểm có vận tốc v/ = -15π cm/s và gia tốc a/ 7,5 3 m/s2. Lấy π2 = 10. Giá trị ∆t là 2 1 11 1 A. s B. s C. s D. s 15 15 30 30 Câu 55. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 12) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và quả nặng có khối lượng 250 g đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 4 lần chiều dài cực tiểu và khi chiều dài của lò xo bằng 2 lần chiều dài cực tiểu thì thế năng con lắc bằng 0,32 J (chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng). Lấy g = 10 = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 37,5 cm B. 40 cm C. 36 cm D. 38,5 cm
- Câu 56. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 13) Ở mặt đất, con lắc đơn dao động với chu kì 1,9 s. Biết khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng và bán kính Trái Đất gấp 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. Đưa con lắc lên Mặt Trăng (coi chiều dài không đổi) thì nó dao động với chu kì là A. 4,23 s. B. 4,2 s. C. 4,37 s. D. 4,62 s. Câu 57. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 13) Một vật có khối lượng 100 g chuyển động trên trục Ox có hệ thức liên hệ giữa tọa độ x (cm) và vận tốc v (cm) tại một thời điểm là 40x2 v2 640. Biết khi t = 0, vật qua vị trí có tọa độ 2 2 cm và chuyển động theo chiều âm. Lấy π2 = 10. Hợp lực tác 5 dụng lên vật tại thời điểm t = s là 24 A. 0,16 N. B. 0,138 N. C. 0,113 N. D. 0,08 N. Câu 58. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 13) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 2 48 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D. 5,7 cm. Câu 59. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 13) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được treo vào điểm cố định, dao động điều hòa với chu kì T. Biết trong một chu kì dao động, tỉ số của khoảng thời gian lò xo bị dãn và khoảng thời gian lò xo bị nén là 2. Gọi F là độ lớn lực đàn hồi của lò xo, F max là 1 giá trị lớn nhất của F. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà F ≤ Fmax là 6 A. 0,09T. B. 0,15T. C. 0,19T. D. 0,42T. Câu 60. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 14)Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của a0 là A. 3,30 B. 6,6 0 C. 5,6 0 D. 9,6 0 Câu 61. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 14) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x 6cos(20t ) (cm) B. x 4cos(20t )(cm) 6 3 C. x 4cos(20t ) (cm) D. x 6cos(20t ) (cm) 3 6 Câu 62. (Đỗ Ngọc Hà Hocmai-Đề 14)Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. 4 Cứ sau 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng và trong s vật đi được quãng đường dài nhất là 12 3 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua li độ x 2 3 theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. x 4cos t cm. B. x 4 3 cos t cm. 6 3
- C. x 4cos 2 t cm. D. x 4 3 cos 2 t cm. 3 6 Câu 63. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 1) Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng 2 là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy 10 . Tần số dao động của vật là A. 2,5Hz.B. 5,0HzC. 4,5Hz.D. 2,0Hz. x acos t 5 / 6 Câu 64. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 1) Cho hai dao động điều hòa 1 và x2 2acos t / 6 . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động x1 là A. 2 / 3 (rad)B. / 2(rad) C. / 3(rad)D. 5 / 6 Câu 65. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 1)Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là. A. 5 3 cmB. 5,24cm.C. 5 2 cmD. 10 cm x acos t 5 / 6 Câu 66. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 1) Cho hai dao động điều hòa 1 và x2 2acos t / 6 . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động x1 là A. 2 / 3(rad)B. / 2(rad)C. / 3(rad)D. 5 / 6 (rad) Câu 67. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 1) Con lắc đơn có chiều dài 1m , dao động điều hòa 2 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s với biên độ góc a0 = 9 . Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là A. 0,55m/sB. 0,25m/sC. 0,45m/sD. 0,35m/s Câu 68. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 3) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa 2 với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm.B. 40cm.C. 42cm.D. 38cm. Câu 69. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 3) Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao x 3cos10t cm động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là 1 và x2 4sin 10t cm 2 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 7 m/s2.B. 1 m/s 2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 70. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 3) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. A x Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí 2 chất điểm có tốc độ trung bình là A. 6A B. 9A C. 3A D. 4A T 2T 2T T Câu 71. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 4) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ. A.12cmB. 24cmC. 6cmD. 3cm.
- Câu 72. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 4) Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng A. 1,80sB. 2,16sC. 1,20sD. 1,44s Câu 73. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 4) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 6cos 5 cm 6 3 3 . Thời điểm t1 chất điểm có li độ cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1(s) A. 3cm B. 6cm C. 3 2 cm D. 3 3cm Câu 74. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 4) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà x 5cos(10t /4)cm cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là 1 và x A cos(10t 3 /4)cm 2 2 . Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100cm/s. Biên độ A2 có giá trị là Câu 75. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 5) Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s cos 2t 0,69 cm , t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135s thì pha dao động là A. 0,57 rad. B. 0,75 rad. C. 0,96 rad. D. 0,69 rad. Câu 76. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 5) Một chất điểm có phương trình chuyển động x 8cos 20 t (cm; s). Phát biểu đúng là 2 A. chất điểm dao động điều hòa có biên độ âm. B. chất điểm không dao động điều hòa vì biên độ không thể nhận giá trị âm. C. chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với pha ban đầu π/2. D. chất điểm dao động điều hòa với tần số 10 Hz và biên độ là 8 cm. Câu 77. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 5) Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là A.8cm. B.5cm. C.21cm D.12cm
- Câu 78. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 5) Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng. A. 0,10 J. B. 0,50 J. C. 0,05 J. D. 1,00 J. Câu 79. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 5) Một vật có khối lượng m = 200 g đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc lớn nhất và nhỏ nhất của vật là amax và amin. Biết amax - amin = 8 m/s2. Lực kéo về cực đại tác dụng vào vật là A. 0,2 N. B. 0,8 N. C. 0,4 N. D. 1,6 N. Câu 80. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 6)Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. A. x 5cos 2 t cm B. x 5cos 2 t cm 2 2 C. x 5cos t cm D. x 5cos t cm 2 2 Câu 81. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 6)Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động bây giờ là. A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s Câu 82. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 6)Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x Acos 10 t cm. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm để động năng bằng thế năng lần thứ 12 2018 là 154 1211 6053 3029 A. s B. s C. s D. s 3 12 60 30
- Câu 83. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là A. 1 B. 3. C. 27. 3 D. 1 2 7 Câu 84. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 7) Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng 2 là m = 90g dao động với biên độ góc α0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s . Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị xấp xỉ bằng A. E =0,5J B. E =0,005J C. E=5J D. E = 0,05J Câu 85. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 7)Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 5,24cm. B. 5 2 cm C. 5 3cm D. 10 cm Câu 86. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 7) M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C), P là hình chiếu của M trên một đường kính d của (C). Cứ sau những khoảng bằng nhau và bằng τ, P và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó bao lâu thì tốc độ của P bằng 1/2 tốc độ của M? A. τ/3. B. τ/9. C. τ/12. D. τ/6. Câu 87. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 8) Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là A.4cm. B.2cm. C.3cm. D. 1cm. Câu 88. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 8) Một vật dao động điều hoà với phương trình 2 7 x Acos t cm. Sau thời gian T kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 T 3 12 cm. Biên độ dao động là.
- A. 30/7 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 4 cm Câu 89. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 9)Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1 = 4cos10πt(cm); x2 = 3cos(10πt–π/2) (cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là. A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm. Câu 90. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 9) Một vật có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa theo phương trình có dạng x = Acos(ωt +φ). Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là A. x 2cos t B. x 4cos 2 t 3 3 C. x 2cos 2 t D. x 4cos t 3 3 Câu 91. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 9) Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 50 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang g 2 máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a . Lấy g 10 m/s2. Biên độ dao động của vật 10 trong trường hợp này là. A. 9,6 cm. B. 19,2 cm. C. 9 cm. D. 10,6 cm. Câu 92. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 10) Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là: A. 2N B. 8N C. 5N D. 4N Câu 93. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 10) Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s 2. Chu kì biến thiên của động năng là A. s. B. s. C. s. D. s. 10 5 2 0 4 Câu 94. (Nguyễn Ngọc Hải Hocmai-Đề 10) Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với