134 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng cơ học - Năm học 2019 - Đặng Việt Hùng (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "134 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng cơ học - Năm học 2019 - Đặng Việt Hùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 134_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc
Nội dung text: 134 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng cơ học - Năm học 2019 - Đặng Việt Hùng (Có đáp án)
- Câu 1. Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại S1 và S2. Cho rằng biên độ sóng phát ra là không giảm theo khoảng cách. Tại một điểm M trên đường S1S2 mà S1M=2 m, S2M=2,75 m không nghe thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5 m/s, tần số bé nhất mà các nguồn phát ra là bao nhiêu: A. 190 Hz B. 315 Hz C. 254 Hz D. 227 Hz Câu 2. Một ống trụ có chiều dài 1 m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài A. 50 cm B. 12,5 cm C. 25 cm D. 75 cm Câu 3. Sóng âm truyền với tốc độ 330 m/s. Dùng một âm thoa có tần số 660 Hz để làm nguồn phát âm vào một ống thẳng. Trong ống có một pittông có thể dịch chuyển dễ dàng. Khoảng cách tối thiểu từ đỉnh pittông đến miệng ống để ở miệng ống nghe được âm cực đại là A. 12,5 cm. B. 25 cm. C. 37,5 cm. D. 62,5 cm Câu 4. Một ống rỗng dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở dài 50 cm. Tốc độ truyền sóng trong không khí là 340 m/s. Âm thoa đặt ngang miệng ống dao động với tần số không quá 400 Hz. Lúc có hiện tượng cộng hưởng âm xảy ra trong ống thì tần số dao động của âm thoa là: A. 340 Hz B. 170 Hz C. 85 Hz D. 510 Hz Câu 5. Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75 Hz; 125 Hz và 175 Hz. Biết dây thuộc loại hai đầu cố định hoặc có một đầu cố định, đầu kia tự do và vận tốc truyền sóng trên đây là 400 m/s. Tần số cơ bản của dây và chiều dài dây nhận giá trị nào sau đây? A. 25 Hz; 8 m B. 12,5 Hz; 4 m C. 25 Hz; 4 m D. 12,5 Hz; 8 m Câu 6. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng 300 m/s ≤ v ≤350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình uS1 = uS2 = acosωt . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330 (m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1
- 3 (m), cách S2 3,375 (m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu? A. 420 (Hz) B. 440 (Hz) C. 460 (Hz) D. 480 (Hz) Câu 8. Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài ống sáo là 90cm. Tính bước sóng của âm: A. 180cm B. 90cm C. 45cm D. 30cm Câu 9. Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo ra hai nguồn âm kết hợp đặt tại S1 và S2 cách nhau 5,25 m với S1 và S2 là 2 điểm dao động cực đại. Chúng phát ra âm có tần số 440 Hz và vận tốc 330 m/s. Tại M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là: A. 0,25 m. B. 0,375 m. C. 0,75 m. D. 0,5 m. Câu 10. Người ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín đầu B hở. ống đặt trong không khí, sóng âm trong không khí có tần số f = 1 kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta nghe thấy âm to nhất và giữa A và B có hai nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340 m/s. Chiều dài ống AB là: A. 4,25 cm. B. 42,5 cm C. 85 cm. D. 8,5 cm Câu 11. Một ống thuỷ tinh bên trong có một pít tông có thể dịch chuyển được trong ống. Ở một miệng ống người ta đặt một âm thoa tạo ra một sóng âm lan truyền vào trong ống với tốc độ 340 m/s, trong ống xuất hiện sóng dừng và nghe được âm ở miệng ống là rõ nhất. Người ta dịch chuyển pít tông đi một đoạn 40 cm thì ta lại nghe được âm rõ nhất lần thứ hai. Tần số của âm thoa có giá trị là: A. 212,5 Hz B. 850 Hz C. 272 Hz D. 425 Hz Câu 12. Một âm loa phát ra từ miệng ống hình trụ nhỏ đặt thẳng đứng có hai đầu hở, nhúng ống vào bình nước sau đó cho mực nước trong bình dâng cao dần. Người ta nhận thấy khi mức nước dâng lên độ cao nhất có thể thì nghe được âm trong ống là to nhất, khi đó mức nước cách miệng ống 10 cm. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340 m/s. Tần số âm cơ bản mà âm loa phát ra là: A. 850 Hz B. 840 Hz C. 900 Hz D. 1000 Hz Câu 13. Một ống hình trụ dài 60 cm, đưa một âm thoa lại gần miệng ống và cho dao động với tần số f = 1360 hz rồi đổ dần nước vào ống, khi chiều dài cột nước thích hợp thì ở miệng ống nghe thấy âm to nhất, khi đó trong ống có sóng dừng với mặt nước là nút và
- miệng ống là bụng sóng. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Khi đổ nước dần đến đầy ống thì có bao nhiêu lần nghe được âm ở miệng ống là to nhất? A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 14. Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ thẳng đứng chứa đầy nước, mốc tính chiều sâu nước bằng 0 ở miệng ống. Hạ dần mực nước thì thấy khi chiều sâu của nước trong ống nhận các giá trị l1, l2, l3, l4 thì nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số A. l2/l4 = 3/7. B. l2/l4 = 5/7. C. l2/l4 = 2/5. D. l2/l4 = 4/7. Câu 15. Để đo tốc độ truyền âm trong không khí, người ta sử dụng một ống thủy tinh hình trụ đặt thẳng đứng, đầu trên hở. Rót nước vào trong ống để mực nước ổn định sao cho khi đưa một âm thoa lại gần miệng ống và kích thích âm thoa dao động với tần số bằng 1140 Hz thì ống phát ra âm thanh to nhất. Giữ cho âm thoa tiếp tục dao động cùng tần số và dâng mực nước lên cao dần thì thấy âm thanh ống phát ra nhỏ dần đến cực tiểu, rồi lại to dần lên đến mức cực đại, khi đó mực nước dâng cao thêm 15 cm so với lúc trước. Tốc độ truyền âm trong không khí là A. 340 m/s. B. 345 m/s. C. 342 m/s. D. 336 m/s. sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 19 vânB. 17 vânC. 15 vânD. 21 vân Câu 17: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng , nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là A. 500 nm.B. 520 nm.C. 540 nm.D. 560 nm. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 m và 0,56 m.B. 0,40 m và 0,60 m. C. 0,40 m và 0,64 mD. 0,45 m và 0,60 m. Câu 19: Trong thí nghiêṃ Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng S , S trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe 1 2 đến M có độ lớn bằng A. 2,5λ B. C. 3λ D. 1,5λ 2λ Câu 20: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sángB. quang - phát quangC. hóa - phát quangD. tán sắc ánh sáng
- 19 Câu 21: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này λ 0,18 μm, λ 0,21 μm, λ 0,32 μm λ 0,35 μm các bức xạ có bước 1 2 3 và 4 . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là λ , λ λ λ λ λ , λ λ λ λ A. 1 2 và 3 B. và 1 C. 2 và 2 3D. 4và 3 4 Câu 22: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính E 13,6 / n2 eV n 1,2,3, theo công thức n .Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0, 4350 μm B. 0, 486 C.1 μ m D.0 , 6576 μm 0, 4102 μm Câu 23: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f 6.1014 Hz . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm B. 0, 45 μ mC. 0,38 D. μm 0, 40 μm Câu 24: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang λ quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 21 , khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M λ sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 32 và khi êlectron chuyển từ quỹ λ λ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 31 . Biểu thức xác định 31 là 32 21 32 21 31 31 A. 21 32 B. 31 32 C.21 31 3D.2 21 21 32 Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 12r 4r 9r 16r A. 0 B. C. 0 D. 0 0 Câu 26: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 18 6,4.10 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bức ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 2,65 kVB. 26,50 kVC. 5,30 kVD. 13,25 kV Câu 27: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều không phải là phản ứng hạt nhân D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng m Câu 28: Một hạt khối lượng nghỉ 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là 0,36m c2 1,25m c2 0,225m c2 0,25m c2 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 A , A , A Câu 29: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là X Y Z với A 2A 0,5A E , E , E X Y Z. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là X Y Z E E E với Z X Y . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
- A. Y, X, ZB. Y, Z, XC. X, Y, ZD. Z, X, Y 40 Ar; 6Li Câu 30: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 3 lần lượt là: 2 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u 931,5 MeV/c . So với năng lượng liên kết 6 Li 40Ar riêng của hạt nhân 3 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeVB. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeVD. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV Be9 Câu 31: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 4 đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α . Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn v̀ ć động năng 4 MeV. Khi tính độ ng năng của các hạt, lấy khối lượ ng các hạ t ti phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vi ̣khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứng này bằng A. 4,2254 MeVB. 1,1454 MeVC. 2,1254 MeVD. 3,1254 MeV 210 Po Câu 32: Hạt nhân 84 đang đứng yên thì phóng xạ α , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. N Câu 33: Ban đầu có 0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là N / 2 N / 4 N 2 N / 2 A. 0 B. 0 C. D.0 0 14 C Câu 34: Biết đồng vi ̣phóng xạ 6 có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng của mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là A. 17190 nămB. 2865 nămC. 11460 nămD. 1910 năm Câu 35 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Câu 36 Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương u u acos50πt thẳng đứng với phương trình là A B (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đừng trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cmB. 2 10 C. c m 2 D.2 c2m cm Câu 37 Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox,
- cùng một phía so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/sB. 80 cm/sC. 85 cm/sD. 90 cm/s Câu 38 Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sáng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 HzB. 126 HzC. 28 HzD. 63 Hz Câu 39 Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/sB. 0,5 m/sC. 1 m/sD. 0,25 m/s Câu 40 Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trừng truyền r r âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là 1 và 2 . Biết r / r cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 1 bằng A. 4B. 0,5C. 0,25D. 2 Câu 41 Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R 1 vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10 -6 F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10 6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 0,25 B. 1 C. D. 0,5 2 Câu42 Một mạch dao động LC là tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V B. 5 14 VC. 6 2D. V 3 14 V Câu 43 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sáng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau Câu 44 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 4 1,5.10 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 2.10 4 s B. 6.10 C. 4 s 1 2D 1 0 4 s 3.10 4 s Câu 45 Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μm . Nếu mạch có điện trở thuần 10 2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
- A. 72 mWB. 72 μC.W D.36 36μW mW Câu 46 Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 47 Một lăng kính có góc chiết quang A 6 0 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác n =1,642 của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là d và đối n 1,685 với ánh sáng tím là t . Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là A. 4,5 mmB. 36,9 mmC. 10,1 mmD. 5,4 mm Câu 48: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngòi không khí là các tia đơn sắc màu A. tím, lam, đỏB. đỏ, vàng, lamC. đỏ, vàngD. lam, tím Câu 49 Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lênB. Khoảng vân giảm xuống C. vị trí vân trung tâm thay đổi.D. Khoảng vân không thay đổi Câu 50 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ λ 0,42 μm, λ 0,56 μm λ 0,63 μm đơn sắc có bước sóng là 1 2 và 3 . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 21B. 23C. 26D. 27 Câu 51 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 μm B. 0,50 μ mC. 0,45 D. μm 0, 48 μm Câu 52 Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số 34 Plăng h 6,625.10 J.s , vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.108 m/s và 19 1 eV 1,6.10 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 550 nmB. 220 nmC. 1057 nmD. 661 nm Câu 53 Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định E 13,6 / n2 eV bởi công thức n (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có λ bước sóng 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n 2 thì λ λ λ nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
- 27λ 128λ λ 5λ 189λ 800λ λ 4λ A. 2 1 B. 2 C. 1 2 D. 1 2 1 Câu 54 Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sángB. hiện tượng quang điện ngoài C. hiện tượng quang điện trongD. hiện tượng phát quang của chất rắn r 5,3.10 11m Câu 55 Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là 0 . Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là 10 r 2,12.10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. LB. OC. ND. Câu 56 Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 4/5B. 1/10C. 1/5D. 2/5 Câu 57 Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 58 Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u 2 Biết 1u 931,5 MeV/c . Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeVB. thu năng lượng 1,863 MeV C. tỏa năng lượng 1,863 MeVD. tỏa năng lượng 18,63 MeV 7 Li Câu 59 Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 4B. 1/4C. 2D. 1/2 Câu 60 Khi nói về tia γ , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γ không phải là sóng điện từ B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia γ không mang điện. D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. 210 Po 210 Po Câu 61 Chất phóng xạ pôlôni 84 phát ra tia α và biến đổi thành chì 84 . Cho chu kì 210 Po bán rã của 84 là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1 , tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t t 276 2 1 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là A. 1/15B. 1/16C. 1/9D. 1/25 Câu 62 Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng 8 8 8 8 A. 2,41.10 m/s B. 2,75.10 C. m /s 1,6 D.7.1 0 m/s 2,24.10 m/s
- m m v Câu 63 Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi 1 và 2 , 1 v K K và 2 , 1 và 2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng? v m K v m K v m K v m K 1 1 1 2 2 2 1 2 1 1 2 2 v m K v m K v m K v m K A. 2 2 2 B. 1 1 C.1 2 1D. 2 2 1 1 Câu 64: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng Câu 65: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 9 0 0 . C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha Câu 66 Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cmB. 60 cmC. 90 cmD. 45 cm Câu 67 Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cmB. 3 cmC. D. 2 3 cm 3 2 cm Câu 68 Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/sB. 30 m/sC. 20 m/sD. 25 m/s Câu 69 Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 85 mmB. 15 mmC. 10 mmD. 89 mm Câu 70 Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 71 Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây B. độ lớn cực đại và hướng về ph́a Đông C. độ lớn bằng không
- D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc Câu 72 Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 40 2 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 4/3 μs B. 16/3 C.μs 2D./3 μs 8/3 μs Câu 73 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0 0 , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 1200 , tần số dao động riêng của mạch laf 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng A. 3 0 0 B. C.4 5 0 D. 6 0 0 9 0 0 Câu 74 Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và U cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là 2 C 2 2 2 L 2 2 i U0 u i U0 u A. L B. C i2 LC U 2 u2 i2 LC U 2 u2 C. 0 D. 0 Câu 75 Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số fB. màu cam và tần số 1,5f C. màu cam và tần số f.D. màu tím và tần số 1,5f Câu 76 Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia r , r, r sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi d l t lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là r r r r r r r r r r r r A. l t d B. t C.l d D.d l t t d l Câu 77 Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ Câu 78 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh λ , λ sáng đơn sắc 1 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có λ λ λ λ A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng B.2 5 vân sáng và 41 vân sáng 2 λ λ λ λ C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng D.2 3 vân sáng và 41 vân sáng 2 Câu79 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh λ , λ sáng đơn sắc 1 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
- λ λ λ λ A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng B.2 5 vân sáng và 41 vân sáng 2 λ λ λ λ C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng D.2 3 vân sáng và 41 vân sáng 2 Câu 80 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh λ , λ sáng đơn sắc 1 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm . Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có λ λ λ λ A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng B.2 5 vân sáng và 41 vân sáng 2 λ λ λ λ C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng D.2 3 vân sáng và 41 vân sáng 2 Câu 81 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị tŕ vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng A. 0, 60 μm B. 0,50 μm C. 0, 45 D.μm 0 ,55 μm Câu 82 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc λ có bước sóng 1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh λ 5λ/3 sáng đơn sắc có bước sóng 2 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A. 7B. 5C. 8D. 6 Câu 83 Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 1B. 20/9C. 2D. 3/4 Câu 84: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c 3.108 m/s dọc theo các tia sáng B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động Câu 85 Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồngB. Canxi và bạcC. Bạc và đồngD. Kali và canxi Câu 86 Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 9B. 2C. 3D. 4 Câu 87 Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về f quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số 1 . Khi êlectron chuyển từ f quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 2 . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
- f f f 1 2 f f f f f f f f 2 f 2 3 f f A. 3 1 2 B. 3 1 2 C. 3 1 2D. 1 2 Câu 88: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtônB. số nuclônC. số nơtronD. khối lượng Câu 89 Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân 238U 206 Pb Câu 90 Hạt nhân urani 92 sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 82 . Trong 238U 9 quá trình đó, chu kì bán rã của 92 biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một khối đó 20 238U 18 206 Pb được phát hiện có chứa 1,188.10 hạt nhân 92 và 6,239.10 hạt nhân 82 . Giả sử khối đó lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm 238U phân rã của 92 . Tuổi của khối đó khi được phát hiện là 8 9 7 6 A. 3,3.10 nămB. 6 năm,3.10C. nămD.3 ,5.10 năm 2,5.10 4He 1H 7 Li 4 He X Câu 91 Tổng hợp hạt nhân heli 2 từ phản ứng hạt nhân 1 3 2 . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là 24 24 24 24 A. 1,3.10 MeV B. 2,6.10 M eC.V 5,2.10 D. M eV 2,4 .10 MeV 2 H; triti 3H, heli 4He Câu 92 Các hạt nhân đơteri 1 1 2 có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là 2H; 4He; 3H 2H; 3H; 4He 4 He; 3H; 2H 3H; 4He; 2H A. 1 2 1 B. 1 1 C.2 2 D.1 1 1 2 1 Câu 93 Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng 4v 2v 4v 2v A. A 4 B. A C. 4 D. A 4 A 4 Câu 94 Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A. 0,5 mB. 2 mC. 1 mD. 1,5 m Câu 95 Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9B. 10C. 11D. 12 Câu 96 Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM 8λ; ON 12λ và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là: A. 5B. 6C. 7D. 4 Câu 97 Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều