195 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Doàng điện xoay chiều - Năm học 2019 - Nguyễn Quốc Toản (Có đáp án)

doc 58 trang xuanthu 27/08/2022 4060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "195 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Doàng điện xoay chiều - Năm học 2019 - Nguyễn Quốc Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc195_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 195 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Doàng điện xoay chiều - Năm học 2019 - Nguyễn Quốc Toản (Có đáp án)

  1. Câu 1: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 . D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. Câu 2: Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều? A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0. C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0. D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với 2 . L ,r L ,r Câu 3: Cho hai cuộn dây có điên trở thuần 1 1 và 2 2 mắc nối tiếp vào hai điểm AB. U , U Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AB. 1 2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu U U U cuộn dây 1 và cuộn dây 2. Để 1 2 cần có điều kiện nào sau đây? L r L r L r L r A. 1 1 2 2. B. 1 2 2 1 L L r r L L r r C. 1 2 1 2. D. 1 2 1 2. Câu 4: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng: A. Điện áp tức thời giữa hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. Câu 5: Cho mạch điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với hộp kín X. Phương trình cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
  2. i I0cos t A ;uAB U0cos t V . 3 6 X chứa những phần tử nào? A. R, L và C.B. R và C.C. R và L.D. C. Câu 6 Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 1 2 1 R . R . A. C B. C R 2 C 2 . R 2 C 2 . C. D. Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. hình sin.B. đoạn thẳng.C. đường tròn.D. elip. Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Giá trị của điện trở, cảm kháng và dung R 2Z 3Z kháng tuân theo biểu thức L C . Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua các phần tử trong mạch? I 2I 3I . 3I 2I I . A. R L C B. R L C IR IL IC . I I I . C. 1 2 3 D. R L C Câu 9: Chọn câu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều? A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong một chu kì bằng 0. C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0. D. Công xuất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa. Câu 10: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ? A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
  3. D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có cosφ≥0,85. Câu 11: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 12: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch A. có L và C mắc nối tiếp.B. chỉ có tụ C. C. có R và C mắc nối tiếp.D. có R và L mắc nối tiếp. Câu 13 Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u U cost i I cos t+ /6 0 thì dòng điện trong mạch là 0 . Đoạn mạch điện này luôn có Z Z . Z Z . Z R. Z Z . A. L C B. L C C. L D. L C Câu 15 Đặt điện áp u U 2cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn 1 1 NB chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt 2 LC . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng   1 1 .  2 2 . A. 2 2 B. C.1 D. 2 1 u U cos t Câu 16 Đặt điện áp 0 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là R L L R R 2 L 2 R 2 L 2 A. R B. C. D. L
  4. u U cost Câu 17 Đặt điện áp 0 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời u ,u u trong đoạn mạch; 1 2 và 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ ddiejn; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u1 u2 u i u C. i . i i A. 3 B. R C. D. L Z u U0cos t Câu 18 : Đặt điện áp 2 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối 2 i I0 sin t tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là 3 . U ,I Biết 0 0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là A. R 3L B. L 3R C. R 3 D.L L 3R Câu 19 : Đặt điện áp u U 2cos2 ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện f f f f f 2f trở thuần. Khi 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi 2 với 2 1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P A. 2P B. C. P2 D. 2P. Câu 20 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn 2 . Đoạn mạch X chứa A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. điện trở thuần và tụ điện. C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. u U0cos t Câu 21 : Đặt điện áp 4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ i I cos t dòng điện trong mạch là 0 i . Giá trị của i bằng 3 3 A. 2 B. C. 4 D. 2 4
  5. Câu 22 Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa hai đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 2 2 2 2 1 A. U I 4 B. U I u2 i2 u2 i2 1 2 2 2 2 2 C. U I D. U I 2 u U cost Câu 23: Đặt điện áp 0 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điệp áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm Z Z thuần có cảm kháng L và tụ điện có dung kháng C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Nếu R 2 Z .Z L C thì Z A. Công suất của mạch sẽ giảm nếu thay đổi dung kháng C B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch. . C. điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là 2 D. điện áp trên đoạn mạch RL chậm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là 4 . Câu 25: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện
  6. u U cos2 ft U Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều 0 (0 không đổi , f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều có biểu u U 2cos t V thức : 4 thì dòng điện chạy qua phần từ đó có biểu thức i I 2sin t A 4 . Phần tử đó là một A. điện trở thuầnB. tụ điện. C. cuộn dây thuần cảm.D. cuộn dây có điện trở. u U cost Câu 28 ): Đặt điện áp 0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U0 U0 i cos t . i cos t . A. L 2 B. L 2 2 U0 U0 i cos t . i cos t . C. L 2 D. L 2 2 u U cost Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều 0 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi i,I U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây là sai? 2 2 U I U I u i u i 0 2 0 2 2 1. U I U I U I A. 0 0 B. 0 0 C. D.U I 0 0 u U cost Câu 30 : Đặt điện áp 0 có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm 1  thuần có độ tự cảm L,điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi LC thì A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
  7. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 31 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 32: Đoạn mạch xoay chiểu AB chỉ chứa một trong các phần tử: Điện trở thuần, cuộn dây u U cos t / 6 hoặc tụ điện. Khi đặt một điện áp 0 V vào hai đầu AB thì dòng điện trong i I cos t / 3 A. mạch có biểu thức 0 Đoạn mạch AB chứa A. Tụ điện.B. Điện trở thuần C. Cuộn dây có điện trở thuần.D. Cuộn dây thuần cảm. Câu 33: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha 4 so với cường độ dòng điện. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch. B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0. C. Cảm kháng bằng 2 lần dung kháng. D. Tổng trở của mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch. Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai Z Z đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, C L . Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì 2U2 . A. công suất cực đại đó bằng R Z Z . B. giá trị biến trở là L C 2 Z Z . C. tổng trở của đoạn mạch là L C
  8. 2 cos D. hệ số công suất của đoạn mạch là 2 . Câu 35 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L u u ,u và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu R, L C tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là u u u u A. R trễ pha π/2 so với C .B. Ctrễ pha π so với L u u u u C. L sớm pha π/2 so với C .D. sớm phaR π/2 so với L Câu 36 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u U sin t U , U , U 0 . Kí hiệu R L C tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở U U / 2 U thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu R L C thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 37 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC 1/ 2 LC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị thì A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điên. C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 38: Đối với một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng điện trở thuần R ≠ 0, Z 0 cảm kháng L , phát biểu nào sau đây đúng? Tổng trở cùa đoạn mạch Z R Z Z . A. luôn bằng tổng L C Z B. không thể nhỏ hơn cảm kháng L .
  9. Z C. không thể nhỏ hơn dung kháng C . D. không thể nhỏ hơn điện trở thuần R. Câu 39: Gọi u,i lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng: A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R. i u / Z . B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì C i u / Z . C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì L D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi. Câu 40: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Khi đo cường độ và hiệu điện thế của dòng xoay chiều người ta thường dùng ampe kế và vôn kế có khung quay. C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. D. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. L L Câu 41: Hai cuộn cảm thuần 1 và 2 mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có cảm kháng là Z L L . Z L L . A. L 1 2 B. L 1 2 Z L L / . Z L L / . C. L 1 2 D. L 1 2 Câu 42: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp chậm pha π/4 so với dòng điện trong mạch thì A. tần số của dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch. C. hiệu số giữa dung kháng và cảm kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Câu 43: Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là A. chỉ điện trở thuận.
  10. B. chỉ cuộn cảm thuần. C. chỉ tụ điện. D. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần. f Câu 44: Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh tần số 1 của dòng điện xoay chiều trong một f đoạn mạch và tần số 2 của điện áp đặt trên hai đầu đoạn mạch đó? f 3f f 4f . f f . f 2f . A. 1 2 B. 1 2 C. 1 D.2 1 2 T Câu 45: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh chu kì biến đổi 1 của công suất tỏa nhiệt tức T thời của dòng điện xoay chiều với chu kì biến đổi 2 của dòng điện đó? T T T T T 2T T 3T A. 1 2 B. 1 C.2 2 D. 1 1 2 1 .L Câu 46: Kết luận nào sau đây là đúng trong trường hợp .C của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp A. trong mạch có cộng hưởng điện. B. hệ có công suất cos 1. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại. D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 47: Một mạch điện không phân nhánh RLC được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u U cos t U 0 với 0 không đổi nhưng ω thay đổi được. Công suất tiêu thụ của mạch điện sẽ   có cùng giá trị là P nào đó nếu tần số góc ω bằng 1 hoặc 2 . Ta có quan hệ 1 2 1  2 1  2 A. LC `B. LC 1  . 1 2   C. LC D. duy nhất khi 1 2 Câu 48: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L, điện trở thuần R và một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu u U cos t U điện thế xoay chiều xác định 0 (với 0 và ω không đổi). Kết luận nào sau đây là sai về hiện tượng thu được khi thay đổi C? A. Đến giá trị mà hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì mạch điện có tính dung kháng.
  11. B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C đại được nhỏ hơn hoặc bằng giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện. C. Khi xảy ra cộng hưởng thì hiệu điện thế trên tụ điện sẽ vuông pha so với hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện. D. Với giá trị của C làm cho công suất tiêu thụ trên cuộn dây đạt cực đại thì dòng điện trong mạch sẽ cùng pha so với hiệu điện thế trên hai đầu mạch điện. Câu 49: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu u 120cos 100 t V u 120cos 100 t V d điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là R và 3 . Kết luận nào dưới đây không đúng? A. Cuộn dây có điện trở r khác 0. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha 6 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60 3V 3 . D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 Câu 50: Mạch điện AB là hai mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử L-R-C mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Cuộn cảm thuần L nối giữa hai điểm A-M, điện trở R nối giữa hai điêm M-N, tụ điện C nối giữa hai điểm N và B. Kết luận nào sau đây là không đúng? u u A. AM sớm pha hơn so với AN u u B. AN sớm pha hơn so với AB u u C. AN vuông pha so với MB khi mạch cộng hưởng. u u . D. MN sớm pha so với NB Câu 51: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C(R,L,C khác 0 và hữu han). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên C mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Điện áp hai đầu đoạn mạch A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4. B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6. C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4. D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6.
  12. Câu 52: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có Z Z cảm kháng L , biến trở R và tụ điện có dung kháng C . Nếu điện áp hiệu dụng trên đoạn RC không thay đổi khi chỉ R thay đổi thì Z 2Z Z 2Z Z 3Z Z Z A. L C B. C L C. L C D. L C Câu 53: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C(R, L, C khác 0 và hữu hạn). Ở thời điểm t điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên L mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4. B. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6. C. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4. D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6. Câu 54 : Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u U 2 sin t V thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là 2 2 U / R r . r R I . 2 A. B. C. D.I R. . UI Câu 55: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc 2 , người ta phải A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điên. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. 2 Câu 56: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp tần số góc thỏa mãn  LC 1 . Hệ số công suất của mạch đang bằng 0,5 2 , nếu tăng R thì A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng. C. hệ số công suất của mạch giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R tăng.
  13. Z Câu 57: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng L , biến trở R và tụ điện Z Z 2Z có dung kháng C mắc nối tiếp theo thứ tự L, R, C. Khi chỉ R thay đổi mà L C điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC A. không thay đổi. B. luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. C. luôn giảm. D. có lúc tăng có lúc giảm. Câu 58: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2, người ta phải A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở. C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm thuần. Câu 59 Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C. điện trở thuần và tụ điện. D. điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 60: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm Z Z kháng L , tụ điện có dung kháng C mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch A. không thể nhỏ hơn điện trở thuần R. Z B. không thể nhỏ hơn cảm kháng L . Z R Z Z C. luông bằng tổng L C . Z D. không thể nhỏ hơn dung kháng C . U Câu 61: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều AC một hiệu điện thế U không đổi DC . Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải:
  14. A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C. B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L. D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L. Câu 62: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều. B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng 0. Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm? A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không đổi). B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều. D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. Câu 65: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử.
  15. D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Câu 66: Trong mạch điện xoay chiều, số chỉ của vôn kế cho biết giá trị nào của hiệu điện thế? Một vôn kế mắc vào hai đầu tụ điện trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của vôn kế là U. Khi đó thực sự tụ điện phải chịu một hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu? A. Vôn kế cho biết giá trị tức thời. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U 2 U B. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là 2 C. Vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U 2 D. Vôn kế cho biết giá trị biên độ. Hiệu điện thế tối đa mà tụ điện phải chịu là U. Câu 67: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. đặc tính của mạch điện và tần số dòng xoay chiều. D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu. Câu 68: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là u U cos t u U cost V d od R 0R và 2 . Kết luận nào sau đây là sai? A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản của tụ điện. B. Cuộn dây có điện trở thuần. C. Cuộn dây là thuần cảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0. Câu 69: Trong một đoạn mạch có các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cường độ hiệu dụng qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau, nhưng cường độ tức thời chưa chắc đã bằng nhau. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
  16. C. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau Câu 70: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch. B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần. C. không phụ thuộc gì vào L và C. D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm. Câu 71: Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây L thuần cảm), vào thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì A. hiệu điện thế trên điện trở R bằng 0 còn trên hai phần tử còn lại khác 0. B. hiệu điện thế trên điện trở R và trên cuộn cảm L bằng 0, còn trên tụ điện C thì khác 0. C. hiệu điện thế trên cả ba phần tử R, L, C đều bằng 0. D. hiệu điện thế trên điện trở R và trên tụ điện C bằng 0 còn trên cuộn cảm L khác 0. Câu 72: Trong trường hợp nào thì khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong toàn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm? Z Z R Z Z Z Z Z Z R A. B.L C. D.C L C L C L C Câu 73: Trong mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa u 1 hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là 3 , điều này chứng tỏ A. mạch điện có tính dung kháng.B. mạch điện có tính cảm kháng. C. mạch điện có tính trở kháng.D. mạch cộng hưởng điện. Câu 74: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng công suất tiêu thụ.B. giảm công suất tiêu thụ. C. thay đổi tần số của dòng điện.D. tăng hiệu suất của việc sử dụng điện. Câu 75: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
  17. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 76: : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). Câu 77: : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 78: : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể A. trễ pha B.2 sớm pha C. sớm4 pha D. trễ pha2 4 Câu 79: Trong mạch điện gồm 2 cuộn dây R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau vào một nguồn có giá trị hiệu dụng là U. Gọi U1, U2 là hiệu điện thế hiệu dụng trên hai cuộn dây. Điều kiện để U = U1 + U2 là L L L L 1 2 1 2 L L R R R R R R L L R R A. B.1 C.2 D. 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 Câu 80: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có tụ điện C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u U 2 cost . Khi thay đổi điện dung của tụ điện để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 2U. Quan hệ giữa ZL và R là R Z L Z 2R Z R 3 Z 3R A. B. C. D.3 L L L   Câu 81: Cho mạch R, L, C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi 0 thì công suất tiêu     thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, khi 1 hoặc 2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của  là
  18.    1 2  2  2  2 0    2  .    A. B.0 C. D.1 2 1 2 0 1 2 0 1 2 Câu 82: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f0, f1, f2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho UR max, UL max, UC max. Ta có f f f f 1 0 f 1 f 2 f f f f f 0 f 0 f A. B.0 C. D.2 0 1 2 2 1 Câu 83: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, cuộn dây (L, R1), tụ C mắc nối tiếp; uAB U0 sin 2 ft U0 , f , R, R1, L . Cố định , thay đổi C. Tìm quan hệ C với f, R, R1, L để hiệu điện thế hiệu dụng của tụ C đạt giá trị cực đại L L C 2 C R R 4 2 f 2 L2 R R 2 fL A. B. 1 1 L L C 2 C R R 4 2 f 2 L2 R R 2 fL C. D. 1 1 Câu 84: : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là R2 Z Z Z R2 Z Z Z R2 Z Z Z R2 Z Z Z A. B. C. D.C L C C C L L C L L L C Câu 85: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng A. nửa giá trị cực đại. B. cực đại. C. một phần tư giá trị cực đại. D. 0. Câu 86: Cho đoạn mạnh điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai: A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau