200 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Doàng điện xoay chiều - Năm học 2019 - Hoàng Sư Điểu (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "200 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Doàng điện xoay chiều - Năm học 2019 - Hoàng Sư Điểu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 200_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc
Nội dung text: 200 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Doàng điện xoay chiều - Năm học 2019 - Hoàng Sư Điểu (Có đáp án)
- Câu 1: Đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện, MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r = R. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u 100 2 cos100 t V thì điện áp giữa hai điểm AM và giữa hai điểm MB lệch pha so với cường độ dòng điện lần lượt là π/6 và π/3. Biểu thức điện áp giữa hai điểm AM là u 50 2 cos(100 t / 3)(V). A. AM u 50 2 cos(100 t / 6)(V). B. AM u 100cos(100 t / 3)(V). u 100cos(100 t / 6)(V). C. D.A M AM . Câu 2: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN là 300 V và lệch pha với 2 u NB 50 6 cos 100 t V điện áp trên NB là 5π/6. Biểu thức điện áp trên NB là 3 . Điện áp tức thời trên MB là u 100 3 cos(100 t 5 /12)(V). A. MB u 100 2 cos(100 t / 2)(V). B. MB u 50 3 cos(100 t 5 / 2)(V). C. MB u 100 6 cos(100 t / 3)(V). D. MB Câu 3: Một cuộn dây có điện trở R và cảm cảm kháng ZL nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC trong mạch xoay chiều có điện áp u = U0cosωt (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là φ1 và công suất mạch tiêu thụ là 30 W. Nếu tần số góc tăng 3 lần thì dòng điện chậm pha 0 hơn u góc φ2 = 90 - φ1 và công suất mạch tiêu thụ là 270W. Chọn các phương án đúng. Z 2R Z 5R Z 3,5R Z 0,5R A. L B. C. D.C C C Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều 150 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (L thuần cảm) và C thay đổi được. Có hai giá trị của C là C1 và C2 làm cho U2L = 6U1L. Biết rằng hai dòng điện i1 và i2 lệch nhau 1140. Tính U1R. A. 22,66VB. 21,17VC. 25,56VD. 136,25V
- u 180 2 cost V Câu 5 Đặt điện áp (với không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so 8U với điện áp u khi L = L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng A. 135 VB. 180VC. 90VD. 60V Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng n lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc /2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB khi chưa thay đổi L. U nU U nU 2 2 A. 1 n B. C.1 D. n 1 n 1 n Câu 7 Đặt điện áp u = U0cost (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 < 1 < /2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 = /2 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 130VB. 64VC. 95VD. 75V Câu 8 Đặt điện áp u = U0cost (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 < 1 < /2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 = /2 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 130VB. 64VC. 95VD. 75V Câu 9: Đặt điện áp u = U0cost (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 < 1 < /2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 4C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 = /2 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 120VB. 64VC. 95VD. 75V Câu 10: Đặt điện áp u = U0cost (U0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 (0 < 1 < /2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
- dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 = 2 /3 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 130VB. 64VC. 95VD. 75V BÀI TOÁN LIÊN QUAN THAY ĐỔI ĐẾN CẤU TRÚC MẠCH, HỘP KÍN, GIÁ TRỊ TỨC THỜI Câu 11: Đoạn mạch không phân nhánh RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ hiệu dụng, công suất và hệ số công suất của mạch lần lượt là 3 A, 90 W và 0,6. Khi thay LC bằng L’C’ thì hệ số công suất của mạch là 0,8. Tính cường độ hiệu dụng và công suất mạch tiêu thụ. Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha với dòng điện là /4. Để hệ số công suất toàn mạch bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ điện và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 200 W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu? A. 100WB. 150WC. 75WD. 170,7W Câu 13: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau /3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng A. 75WB. 160WC. 90WD. 180W Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau góc /3. Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ có điện dung 100 μF và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W. Hỏi khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng bao nhiêu? A. 80WB. 75WC. 86,6WD. 70,7V u 150 2cos100 t V Câu 15 Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 603 B. 30C.153 D. 45 3 3
- Câu 16: Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên L và C bằng nhau và bằng hai lần điện áp hiệu dụng trên R. Công suất tiêu thụ trong toàn mạch là P. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng A. P/2B. 0,2PC.2PD. P Câu 17: Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200 V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng A. 1002 VB. 200VC. 200 VD. 100V 2 Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 40 măć nối tiếp với tụ điện , đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây có điện trở thuần 20 , có cảm kháng ZL. Dòng điện qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 0 AB luôn lệch pha nhau 60 ngay cả khi đoạn mạch MB bị nối tắt. Tính ZL. A. 603 B. 80 C. 1003 D. 60 3 3 Câu 19 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100 t + /4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100 t – /12) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u 60 2 cos(100 t /12)(V ) . B. u 60 2 cos(100 t / 6)( .V ) C. D.u 60 2 cos(100 t /12)(V ) u 60 2 cos(100 t / 6)(V ) Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100 t + /4) (A). Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100 t + 3 /4) (A). Dung kháng của tụ bằng A. 100 B. C. D.2 00 150 50 Câu 21: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3cos(100 t) (A). Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 3cos(100 t – /3) (A). Hệ số công suất trong 2 trường hợp trên lần lượt là cos 1,cos 0,5. cos cos 0,5 3. A. 1 2 . B. 1 2 . cos cos 0,75. cos cos 0,5. C. D. 1 2 1 2
- Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 1002 cos100 t (V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm có điện trở R và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ gấp 1,2 lần trên cuộn cảm. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và bằng 0,5 A. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 120 B. C. D.8 0 160 180 Câu 23: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 =2 cos(100πt – π/12) (A) và i2 = 2 cos(100πt + 7π/12) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. i 2 2 cos(100 t / 3)(A) . B. i 2cos(100 t / .4)(A) C. D.i 2 2 cos(100 t / 4)(A) i 2cos(100 t / 3)(A) Câu 24: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 0,5ZC. Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 1 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là /4. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V. Giá trị của R A. 50 B. 158C. 100D. 30 Câu 25: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt dùng vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở không đáng kể mắc song song với cuộn cảm thì hệ số công suất của toàn mạch tương ứng là 0,6 và 0,8 đồng thời số chỉ của vôn kế là200 V, số chỉ của ampe kế là 1 A. Giá trị R là Khi mắc ampe kế song song với L thì L bị nối tắt: A. 128 B. 160C. 96D. 100 Câu 26: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm cuộn cảm và tụ điện C. Khi nối hai cực của tụ điện một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là 4 A và dòng điện qua ampe kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn AB là /4. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 100 V và điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB một góc /4. Dung kháng của tụ là. A. 50 B. 75C. 25D. 12,5 Câu 27: Đặt một nguồn điện xoay chiều ổn định vào đoạn mạch nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nối hai đầu tụ
- điện với một ampe kế lí tưởng thì thấy nó chỉ 1 A, đồng thời dòng điện tức thời chạy qua nó chậm pha /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 167,3 V, đồng thời điện áp trên vôn kế chậm pha một góc /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 175 B. 150C.100D. 125 Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm. Khi nối hai đầu cuộn cảm của một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì số chỉ của nó là A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn thì nó chỉ 60 V, đồng thời điện áp tức thời giữa hai đầu vôn kế lệch pha /3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn cảm là A. 40 B. 4 C.0 D.3 60 20 3 Câu 29: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm tụ C và cuộn dây D. Khi tần số dòng điện bằng 1000 Hz người ta đo được điện áp hiệu dụng trên tụ là 2 V, trên cuộn dây là 3 V, hai đầu đoạn mạch 1 V và cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 1 mA. Cảm kháng của cuộn dây là: A. 750 B. 75 C.150 D. 1500 Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây là thuần cảm, các vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Khi khoá k đang mở, điều nào sau đây là đúng về quan hệ các số chỉ vôn kế ? Biết nếu khoá k đóng thì số chỉ vôn kế V1 không đổi. A. Số chỉ V3 bằng số chỉ V1. B. Số chỉ V3 bằng số chỉ V2. C. Số chỉ V3 lớn gấp 2 lần số chỉ V2. D. Số chỉ V3 lớn gấp 0,5 lần số chỉ V2. Câu 31: Giữa hai điểm A và B của nguồn xoay chiều u = 2202 cos100πt(V), ta ghép vào một phần tử X (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch đo được là 0,5 (A) và trễ pha π/2 so với u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (trong số R, L, C) thì dòng điện qua mạch cùng pha so với u và cường độ hiệu dụng cũng bằng 0,5 (A). Khi ghép X, Y nối tiếp, rồi ghép vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có cường độ A. 0,252 (A) và trễ pha /4 so với u B. 0,52 (A) và sớm pha /4 so với u C. 0,5 2 (A) và trễ pha /4 so với u D. 0,25 2 (A) và sớm pha /4 so với u
- Câu 32: Một mạch điện AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp nhau (trong đó X và Y không chứa các đoạn mạch song song). Đặt vào AB một hiệu điện thế không đổi 12 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu Y là 12 V. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t - / 3) (V) thì điện áp giữa hai đầu X là u 50 6cos(100 t - / 6) (V), cường độ dòng điện của mạch i 2 2 cos (100 t - / 6) (A). Nếu thay bằng điện áp u 100 2 cos(200 t - / 3) (V) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 4/7 và điện áp hiệu dụng trên Y là 200/7 . Hộp kín X chứa điện trở thuần A. 253 còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,4/ (F) và điện trở thuần 256 . B. 25,3 cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ (H), tụ điện có điện dung 0,1/ (nF) còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,4/ (mF). C. 256 còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,15/ (mF) v| cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5/(12 ) (H). D. 253 còn Y chứa tụ điện có điện dung 0,15/ (mF) v| cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5/(12 ) (H). Câu 33: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây có điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn u U 6 cos t mạch một điện áp thì điện áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U 2 và U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì? A. Cuộn dây và C.B. C và R. C. Cuộn dây và R.D. Không tồn tại bộ phàn tử thỏa mãn. Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X và Y là 1 trong 3 phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên X là U3 và trên Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là A. X là cuộn dây thuần cảm và Y là tụ điện. B. X là cuộn dây không thuần cảm và Y là tụ điện. C. X tụ điện và Y cuộn dây không thuần cảm. D. X là điện trở thuần và Y là cuộn dây không thuần cảm.
- Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, trên cuộn dây và trên hộp kín lần lượt là 220V, 100V và 120V. Hộp kín X là A. cuộn dây có điện trở thuần. B. tụ điện. C. điện trở.D. cuộn dây thuần cảm. Câu 36: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng ZL và điện trở thuần R mắc nối tiếp với một hộp kín chỉ có hai trong ba phần tử điện trở thuần Rx, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm ZLx, tụ điện có dung kháng ZCx. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu hộp kín lần lượt là u1 và u2 = 2u1. Trong hộp kín là A. cuộn thuần cảm và tụ điện, với ZL = 2ZLx = ZCx. B. điện trở thuần và tụ điện, với Rx = 2R và ZCx = 2ZL. C. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với Rx = 2R và ZLx = 2ZL. D. cuộn thuần cảm và điện trở thuần, với Rx = R và ZLx = 2ZL. Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100 , có cảm kháng 100 nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t2 = t1 + T/4 (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là A. cuộn cảm có điện trở thuần. B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần. C. cuộn cảm thuần. D. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100 , có cảm kháng 100 nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t2 = t1 + 3T/8 (với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là A. cuộn cảm có điện trở thuần. B. tụ điện nối tiếp với điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn cảm thuần. Câu3 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 2002 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3 (A). Điện áp tức thời trên AM và MB lệch pha nhau /2. Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 203 nối tiếp với điện trở thuần 20 và đoạn mạch MB là hộp kín X. Đoạn mạch X chứa hai trong ba phần tử hoặc điện trở thuần R0 hoặc cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL0 hoặc tụ điện có dung kháng ZC0 mắc nối tiếp. Hộp X chứa A. R0 = 93,8 và ZC0 = 54,2 . B. R 0 = 46,2 và ZC0 = 26,7 . C. ZL0 = 120 và ZC0 = 54,2 . C. Z L0 = 120 và ZC0 = 120 .
- Câu 40: Một cuộn dây có điện trở thuần R = 100 3và độ tự cảm L = 3/ (H). Mắc nối tiếp với cuộn dây một đoạn mạch X có tổng trở Zx rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 120 V, tần số 50 Hz thì thấy dòng điện qua mạch nhanh pha 300 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch X và có giá trị hiệu dụng 0,3 A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là bao nhiêu? A. 30 W. B. 27 W. C. W.9 D.3 W. 18 3 Câu 41: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 2502 cos100 t (V) thì dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là /6. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là3 A và điện áp giữa hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp giữa hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 200 W. B. 300 W. C. 200 2 W. D. 300 3 W. R , L R , L Câu 42: Hai cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm lần lượt là 1 1 và 2 2 được mắc nối tiếp nhau và mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị U U hiệu dụng U. Gọi 1 và 2 là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu R , L R , L U U U cuộn 1 1 và 2 2 . Điều kiện để 1 2 là L / R L / R L / R L / R L .L R .R L .L 2R .R A. B.1 C. 1D. 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 43: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp R với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở 1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện C R dung1 . Đoạn mạch MB gồm điện trở 2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện C dung2 . Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu U dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 1 , còn điện U U U U áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là2 . Nếu 1 2 thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng? C R C R C R C R C C R R C C R R 1 A. B.1 C.1 D. 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 u U cos 100 t / 4 V Câu 44: Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 0 . Biết điện áp này sớm pha / 3 đối với cường độ dòng điện trong mạch và có giá trị hiệu dụng là 2 A. Cường độ dòng điện trong mạch khi 1 t s 300 là
- 2 2 A 1 A 3 A 2 A A. B. C. D. Câu 45: Cho một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần 40 / 3 0,4 / H cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , và một tụ điện có điện dung 1/ 8 mF i I cos 100 t 2 / 3 A . Dòng điện trong mạch có biểu thức: 0 40 2 V Tại thời điểm ban đầu điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị I Tính0 . 6 A 1,5 A 2 A 3 A A. B. C. D. u U cos 100 t / 2 V Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều 0 (t đo bằng giây) vào C 0,2 / mF hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện có điện dung và điện trở thuần R 50 . Hỏi sau thời điểm ban đầu (t = 0) một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì điện tích trên tụ điện bằng 0? 25 s 750 s 2,5 s 12,5 s A. B. C. D. Câu 47: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm Z R kháng L mắc nối tiếp với tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp U 50 V hiệu dụng giữa hai đầu dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là d U 70 V u 70 V và C . Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị C và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 50 2 V 50 V 50 2 V A. 0B. C. D. Câu 48: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R và cảm Z R 3 kháng L mắc nối tiếp với tụ điện C một điện áp xoay chiều, điện áp U 50 V hiệu dụng giữa hai đầu dây và giữa hai bản tụ điện lần lượt là d U 70 V u 35 2 V và C . Khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị C và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 25 6 V 50 2 V 50 V 50 2 V A. B. C. D. Câu 49: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn Z Z 3Z cảm thuần có cảm kháng L và tụ điện có dung kháng C L . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là
- A. 55 VB. 60 VC. 50VD. 25V Câu 50: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn Z Z 3Z cảm thuần có cảm kháng L và tụ điện có dung kháng C L . Vào một thời điểm khi điện áp hai đầu đoạn mạch và trên cuộn cảm có giá trị tức thời tương ứng là 40 V và 30 V thì điện áp trên R là A. 20VB. 60VC. 50VD. 100V Câu 51: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C là ba điểm trên đoạn mạch đó. Biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần u 60cos 100 t / 6 V ,u 60 3 cos 100 t 2 / 3 V lượt là: AB BC . Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, C là A. B.12 8C.V D. 60 2V 120V 155V Câu 52: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u 200 2 cos 100 t / 3 V AB khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u 50 2 sin 100 t 5 / 6 V NB là NB . Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN là u 150 2 sin 100 t / 3 V u 150 2 sin 120 t / 3 V A. B.A N AN u 150 2 cos 100 t / 3 V u 250 2 sin 100 t / 3 V C. D.A N AN Câu 53: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. A, B, C và D là bốn điểm trên đoạn mạch đó. Biểu thức điện áp tức thời trên các đoạn mạch AB, BC và CD lần u 400 2 cos 100 t / 4 V ,u 400cos 100 t / 2 V lượt là: 1 2 , u 500cos 100 t V 3 . Xác định điện áp cực đại giữa hai điểm A, D A. B.10 0100V2V C. 200VD. 200 2V u U cos 100 t 7 /12 V Câu 54: Đặt điện áp 0 vào hai đầu đoạn mạch AMB thì biểu thức điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AM và MB lần lượt là u 100cos 100 t / 4 V u U cos 100 t 3 / 4 V U AM và MB 01 . Giá trị 0 và U 01 lần lượt là A 100 2 V và 100 V.B. V1 và00 2003 V
- C. 100 V và 100 2 VD. 200 V và 10 V0 3 Câu 55: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 200 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100 2V thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cuộn cảm đều là 100 6V . Tính giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB A. 500VB. 615VC. 300VD. 200V Câu 56: Đoạn mạch xoay chiều theo đúng thứ tự R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha là so với cường độ dòng điện U tức thời qua mạch và biên độ điện áp trên R là0R . Ở thời điểm t, điện áp u tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là LC và điện áp tức thời giữa hai u đầu điện trở R là R thì U u cos u sin U u sin u cos A. B.0 R LC R 0R LC R u 2 u / tan 2 U 2 u 2 u / tan 2 U 2 C. D. LC R 0R R LC 0R Câu 57: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và u ,u ,u cuộn cảm thuần L. Gọi L C R lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. t u t 20 2V ,u t 10 2V ,u t 0V Tại thời điểm 1 các giá trị tức thời L 1 C 1 R 1 .Tại thời điểm t u t 10 2V ,u t 5 2V ,u t 15 2V 2 các giá trị tức thời L 2 C 2 R 2 . Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch AB? A. 50VB. 20VC. D.30 2V 20 2V Câu 58: Đặt điện áp 50 2V 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Điện áp trên đoạn AM và đoạn MB lệch pha nhau t / 2 . Vào thời điểm 0 , điện áp trên AM bằng 64 V thì điện áp trên MB là 36V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM có thể là A. B.40 50V2VC. D. 30 2V 50 2V u U cost Câu 59: Đặt điện áp 0 vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba đoạn AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có cuộn cảm với cảm kháng 50 3 , đoạn MN chỉ điện trở R 50 và đoạn NB chỉ có tụ điện với dung kháng
- t 50 / 3 . Vào thời điểm 0 , điện áp trên AN bằng 80 3V thì điện áp trên U MB là 60 V. Tính 0 . A. 100VB. 150VC. D. 50 7V 100 3V u 100cos t /12 V Câu 60: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có t độ tự cảm L. Biết L rRC . Vào thời điểm 0 , điện áp trên MB bằng 64 V thì điện áp trên AM là 36 V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM có thể là A. 50VB. C.50 D.3 V 40 2V 30 2V u 100cos t /12 V Câu 61: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chỉ có cuộn cảm có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết L rRC . Vào thời điểm t0, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 40 3V thì điện áp giữa hai đầu mạch AM là 30 V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có thể là u 50cos t 5 /12 V u 50cos t / 4 V A. B.A M AM u 200cos t / 4 V u 200cos t 5 /12 V C. D.A M AM Chọn B Câu 62: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt v|o AB một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau /2. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với điện áp trên AB một góc 1. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U2 thì điện áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp trên AB một góc 2. Biết 1 + 2 = /2 và U1 = 0,75U2. Tính hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng. A. 0,6B. 0,8C. 1D. 0,75
- Câu 63: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở 2 2 r. Biết R r L / C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp 3 lần điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của AB là A. 0,887B. 0,755C. 0,866D. 0,975 Câu 64: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm tụ điện C nối tiếp với điện trở R, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r = R. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có tần số góc thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau / 2 . Khi 1 thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U 1 và trễ pha so với điện áp trên AB một góc1 . Khi 2 thì điện áp hiệu U dụng trên AM là 2 và điện áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp trên AB / 2 U U 3 một góc2 . Biết 1 2 và1 2 . Tính hệ số công suất của mạch ứng với 1 và2 . A. 0,87 và 0,87B. 0,45 và 0,75C. 0,75 và 0,45D. 0,96 và 0,96 Câu 65: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là100 2V . Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100 2V .thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa điện trở và cuộn cảm là 100 6V . Tính giá trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB A. 50VB. 615VC. 200VD. 300V BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ Câu 66 Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai Z Z Z Z đầu đoạn mạch là U, cảm khángL , dung kháng C (với C L ) và tần số dòng R điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị 0 thì công suất tiêu thụ của P đoạn mạch đạt giá trị cực đại m , khi đó
- R Z Z P U 2 / R P Z 2 / Z R Z Z A. B.0 C. D.L C m 0 m L C 0 L C 0,2 / H tiếp gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm ,tụ điện có 0,1/ mF điện dung và biến trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp f f 100Hz xoay chiều ổn định có tần số . Thay đổi R đến giá trị 190 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị f là A. 25HzB. 40HzC. 50HzD. 80Hz C 50 / F Câu 68: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ ; cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/ (H) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 200cos100 t V (t đo bằng giây). Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của biến trở và công suất cực đại là A. 120 và 250WB. và 120 250 / 3W C. 280 vàD.25 0 / 3W và 250W 280 Lời giải Z L 80 R0 ZL ZC 120 L 1 U 2 250 ZC 100 Pmax W C 2R0 3 Chọn B Câu 69: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có 100 / F điện dung nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100V 50Hz . Thay đổi giá trị biến trở thì công suất đạt giá trị cực đại bằng 50W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị: H 1/ H 2 / H 1,5 / H A. B. C. D. Câu 70: Cho một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung không đổi và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Thay đổi R thấy khi R 24 công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch là 200 W. Khi R 18 thì mạch tiêu thụ công suất bằng A. 288 W.B. 168 W.C. 192W.D. 144W.