31 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng ánh sáng - Năm học 2019 - Hoàng Sư Điểu (Có đáp án)

doc 13 trang xuanthu 27/08/2022 5540
Bạn đang xem tài liệu "31 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng ánh sáng - Năm học 2019 - Hoàng Sư Điểu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc31_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 31 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng ánh sáng - Năm học 2019 - Hoàng Sư Điểu (Có đáp án)

  1. Câu1: Bước sóng trong chân không của ánh sáng đỏ là 0,75 m, của ánh sang tím là 0,4 m. Tính bước sóng của các ánh sáng đó trong thuỷ tinh, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,54. A. 25,000J.B. 1,44J.C. 2,74J.D. 1,61J. Câu2: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là A. 0,64 μm. B. 75mJ. C. 0,50 μm.D. 0,75 μm. Câu3: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thuỷ tinh là 0,28 m, chiết suất của thuỷ tinh đối với bức xạ đó là 1,5. Bức xạ này là A. tia tử ngoại.B. tia hồng ngoại.C. ánh sáng chàm.D. ánh sáng tím. Câu4: Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc bước sóng ánh sang trong chân không theo công thức: n = 1,1 + 105/, trong đó tính bằng nm. Nếu chiết suất của tia đỏ là 1,28 thì bước sóng của tia này là A. 745 nm .B. 640 nm. C. 750 nm. D. 760 nm. Câu5: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu6: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia r ,r ,r sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi ® l t lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màutím. Hệ thức đúng là r r r . r r r . r r r . r r r . A. l t ® B. t l ® C. ® l t D. t ® l Câu7: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f.B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f D. màu tím và tần số 1,5f. Câu8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
  2. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. Câu9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Trong cùng một môi trường truyền (có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. D. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu10: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. Câu11: Một lăng kính thuỷ tinh có tiết diện thẳng là tam giác ABC góc 600 đặt trong không khí. Một chùm tia sáng đơn sắc màu lam hẹp song song đến mặt AB theo phương vuông góc cho tia ló đi là là trên mặt AC. Tính chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia màu lam. Thay chùm tia màu lam bằng chùm tia sáng trắng gồm 5 màu cơ bản đỏ, vàng, lục, lam, tím thì các tia ló ra khỏi mặt AC gồm những màu nào? Câu12: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai A. chỉ tia cam. B. gồm tia chàm và tím. C. chỉ có tia tím. D. gồm tia cam và tím. Câu13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
  3. Câu14: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt bên AB của lăng kính có góc chiết quang 500, dưới góc tới 600. Chùm tia ló ra khỏi mặt AC gồm nhiều màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là: 1,54 và 1,58. Hãy xác định góc hợp bởi giữa tia đỏ và tia tím ló ra khỏi lăng kính. Câu15: Chiếu một chùm tia sáng hẹp song song vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 0 60 dưới góc tới i1 thì chùm tia ló ra khỏi mặt AC lệch về đáy với các góc lệch khác nhau. Trong đó tia màu vàng cho góc lệch cực tiểu. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia vàng và nv 1,52;n d 1,49. tia đỏ lần lượt là: Xác định góc tới i1. Xác định góc lệch ứng với tia đỏ. Câu16: Chiếu vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 680 một chùm tia sáng trắng hẹp, với góc tới là 590. Biết góc lệch của tia màu tím là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là: A. 1,51. B. 1,52. C. 1,53. D. 1,54. Câu17: Một lăng kính có góc chiết quang 600, chiếu một tia sáng đơn sắc màu cam tới mặt bên AB của lăng kính với góc tới i thì cho tia ló ra khỏi mặt AC với góc lệch cực tiểu bằng 300. Nếu thay bằng ánh sáng đơn sắc khác có chiết suất 1,3 thì góc lệch của tia ló so với tia tới là A. 34,650. B. 21,24 0. C. 23,24 0. D. 43,450. Câu18: Một lăng kính có góc chiết quang 600, làm bằng thuỷ tinh trong suốt mà chiết suất phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong chân không như đồ thị trên hình. ( 0,4m) 1) Xác định vận tốc truyền trong thuỷ tinh đó của các ánh sáng đơn sắc màu tím t , ( 0,6m) ( 0,75m) màu vàng t và màu đỏ t 2) Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp tới mặt bên AB (gần A) dưới góc tới i sao cho góc lệch tia ló và tia tới ứng với ánh sáng màu vàng là cực tiểu. Tính góc hợp bởi hai tia giới hạn ló ra khỏi mặt bên AC. Câu19: Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên AB đi từ đáy lên. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 2 và đối với ánh sáng tím là 1,696. Giả sử lúc đầu lăng kính ở vị trí mà góc lệch D của tia tím là cực tiểu, thì phải quay lăng kính một góc bằng bao nhiêu để tới phiên góc lệch của tia đỏ cực tiểu ? A. 450. B. 160.C. 15 0.D. 13 0. Câu 20 : Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt bên AB của lăng kính có góc chiết quang 300, theo phương vuông góc. Chùm tia ló ra khỏi mặt AC gồm nhiều màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia
  4. đỏ và tia tím lần lượt là: 1,532 và 1,5867. Hãy xác định góc hợp bởi giữa tia đỏ và tia tím ló ra khỏi lăng kính. A. 3,30. B. 2,40.C. 2,5 0. D. 1,60. Câu 21 : Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song coi như một tia sáng vào mặt bên AB (gần A) của lăng kính có góc chiết quang 300, theo phương vuông góc. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là: 1,532 và 1,5867. Sau lăng kính 1 (m) đặt một màn ảnh song song với mặt AB. Xác định khoảng cách giữa hai vệt sáng đỏ và tím trên màn. A. 50 mm.B. 1,2 mm.C. 45 mm.D. 44 mm. Câu22 : Một lăng kính có góc chiết quang 60. Chiếu một tia sáng trắng hẹp song song tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ cho chùm ló ra ở mặt bên kia. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,62 và đối với ánh sáng tím là 1,68. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là : có tần số là A. 0,240.B. 0,24 rad. C. 0,006 rad. D. 0,036 0. Câu 23 : Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 5,730, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54 A. 8 mm.B. 5 mm.C. 6 mm.D. 4 mm. Câu 24 : Một lăng kính có góc chiết quang A nhỏ, chiết suất của lăng kính với màu đỏ là 1,5 và với màu tím là 1,54. chiếu chùm sáng trắng theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chùm ló được chiếu vào một màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang và cách mặt phẳng này 2 m thì bề rộng của dải màu quang phổ trên màn là 8,383 mm. Tính góc chiết quang. A. 60.B. 6 rad. C. 0,5 rad. D. 0,1 0. Câu25: Chiếu một tia ánh sáng trắng hẹp đi từ không khí vào một bể nước rộng dưới góc tới 600. Chiều sâu nước trong bể 1 (m). Tìm độ rộng của chùm màu sắc chiếu lên đáy bể. Biết chiết suất của nước đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là: 1,33 và 1,34. A. 1,0 cm.B. 1,1 cm.C. 1,3 cm.D. 1,2 cm. Câu 26 : Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có bề dày 5 cm dưới góc tới 800. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,472 và 1,511. Tính khoảng cách giữa hai tia ló đỏ và tím. A. 0,32 mm.B. 0,33 mm.C. 0,34 mm.D. 0,35 mm.
  5. Câu27 : Một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau, bán kính R = 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nd = 1,5 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím là A. 1,6 cm.B. 2,45 cm.C. 1,25 cm.D. 1,48 cm. Câu28: Một chùm ánh sáng trắng song song được chiếu tới một thấu kính mỏng. Chùm tia ló màu đỏ hội tụ tại một điểm trên trục chính cách thấu kính 20 cm. Biết chiết suất của thấu kính đối với tia sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là 1,685 và 1,643. Độ tụ của thấu kính đối với tia sáng màu tím bằng A. 0,0469 dp.B. 0,0533 dp.C. 4,69 dp.D. 5,33 dp. Câu29: Một thấu kính mỏng có hai mặt lồi cùng bán kính 10 cm, chiết suất của chất làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là nd = 1,61; nt = 1,69. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính. Đặt một màn ảnh vuông góc trục chính và đi qua tiêu điểm của tia đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn có đường kính 25 cm. Tính đường kính của vệt sáng trên màn. A. 1,3 cm.B. 3,3 cm.C. 3,5 cm.D. 1,6 cm. Câu30 : Một thấu kính mỏng có hai mặt lồi cùng bán kính 10 cm, chiết suất của chất làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là nd = 1,61; nt = 1,69. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính. Đặt một màn ảnh vuông góc trục chính và đi qua tiêu điểm của tia đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn có đường kính 25 cm. Tính đường kính của vệt sáng trên màn. A. n’t= 2n’đ + 1.B. n’ t= n’đ + 0,01. C. n’t= 1,5n’đ .D. n’t= n’đ + 0,09. Câu31 : Một tia sáng Mặt Trời truyền trong mặt phẳng tiết diện thẳng đi qua tâm của một giọt nước hình cầu trong suốt với góc tới 430. Sau khi khúc xạ tại I tia sáng phản xạ một lần tại J rồi lại khúc xạ và truyền ra ngoài không khí tại P. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nd = 1,3241; nt = 1,3639. Tính góc tạo bởi tia ló đỏ và tia ló tím. A. 3,20.B. 2,9 0.C. 3,5 0. D. 40. Câu1: Hướng dẫn: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, thì vận tốc truyền và bước sóng của nó thay đổi, nhưng tần số của nó không bao giờ thay đổi. v  Bước sóng của ánh sáng có tần số f trong môi trường: f (với v là tốc độ của ánh sáng trong môi trường đó).
  6. c  Trong chân không, tốc độ ánh sáng là c, tần số vẫn là f và bước sóng trở thành: f .Bước   ' sóng ánh sáng trong môi trường: n (với n là chiết suất tuyệt đối của môi trường đó). d 0,75  'd 0,50(m). + Bước sóng của ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh: n 1,50 t 0,4  't 0,26(m). + Bước sóng của ánh sáng tím trong thuỷ tinh: n 1,54 Câu2: Hướng dẫn: Chọn đáp án B. 8 c v c 3.10 6 v  ' 14 0,5.10 (m). n f nf 1,5.4.10 Câu3: Hướng dẫn: Chọn đáp án D.  n  n ' 1,5.0,28 0,42(m).  ' Để xác định loại tia ta căn cứ vào bước sóng ánh sáng trong chân không: Tia hồng ngoại (10-3 m – 0,76 m), ánh sáng nhìn thấy (0,76 m - 0,38 m), tia tử ngoại (0,38 m – 10-9 m), tia X (10-8 m – 1011 m) và tia gama (dưới 10-11 m). Câu4: Hướng dẫn: Chọn đáp án D. 105 105 n 1,1 2 1,28 1,1 2  745(nm).   Câu5: Hướng dẫn: Chọn đáp án C. Trong hiện tượng tán sắc thì góc lệch thỏa mãn: Dđỏ rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím . Câu6: Hướng dẫn: Chọn đáp án B. rđỏ > rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím .
  7. Câu7: Hướng dẫn: Chọn đáp án C. Tần số và màu sắc ánh sáng không phụ thuộc vào môi trường, nghĩa là khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc không đổi. Câu8: Hướng dẫn: Chọn đáp án C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu9: Hướng dẫn: Chọn đáp án D. Căn cứ vào nđỏ < nda cam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím . Câu10: Hướng dẫn: Chọn đáp án C. Tần số ánh sáng không phụ thuộc vào môi trường, nghĩa là khi ánh sáng truyềntừ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi.    ' . Vì n 1,52 Câu11Hướng dẫn: Vì tia màu lam hẹp song song đến mặt AB theo phương vuông góc cho tia ló đi là là trên mặt AC 1 1 sini sin600 n 1,15. n n lam nên lam lam 1 1 1 1 1 sini n n n n n Nhận thấy ®á vµng lôc lam tÝm ⇒ chỉ có tia tím bị phản xạ toàn phần nên không ló ra nên các tia ló ra là đỏ, vàng, lục và lam. Câu12: Hướng dẫn: Chọn đáp án A.
  8. 1 sini Tia s¸ng ®i lµ lµ trªn mÆt ph©n c¸ch. n 1 sini Tia s¸ng khóc x¹ ra ngoµi. n 1 sini Tia s¸ng bÞ ph¶n x¹ toµn phÇn. n 1 1 1 1 sini . ncam nlôc nchµm ntÝm Câu13: Hướng dẫn: Chọn đáp án C. 1 1 1 1 1 sini n n n n n ®ávµnglôc lam tÝm Khóc x¹ ra ngoµi kh«ng khÝ bÞ ph¶n x¹ toµn phÇn Câu14: Hướng dẫn: Sini1 n.sin r1 Sini2 n.sin r2 r1 r2 A D (i i ) A + Áp dụng công thức lăng kính: 1 2 0 sin60 0 sini1 nd .sin r1d sin r1d r1d 34,22 n d 0 r1d r2d A r2d A r1d 15,78 0 sini n.sin r sin r n sin r i 24,76 2d 2d 2d d 2d 2d D (i i ) A 600 24,760 500 34,760 + Đối với tia đỏ: 1 2d 0 0 sin60 nt .sin r1t r1t 33,24 0 r1t r2t A r2t A r1t 16,76 0 sini2t n.sin r2t sin r2t nt sin r2t i2t 27,1 0 0 0 0 D i i A 60 27,1 50 37,1 + Đối với tia tím: 1 2d D D 2,340 + Góc hợp bởi giữa hai tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi lăng kính: t d
  9. Câu15: Hướng dẫn: i i Tia màu vàng cho góc lệch cực tiểu nên 1 2v A 0 0 r1v r2v 30 sini1 nv sin30 0,76 i1 49,46 2 Đối với tia đỏ cũng có góc tới i1 như tia vàng: 0 0 sin 49,46 1,49.sin r1d r1d 30,67 0 r2d A r1d 29,33 0 0 sini2d 1,49.sin 29,33 i2d 46,87 0 0 0 0 D i1 i2d A 49,46 46,87 60 36,33 A i i r r 1 2 1 2 2 Dmin A Dmin i1 i2 A i1 i2 Chú ý: Công thức góc lệch cực tiểu: 2 sini1 nsin r1 Dmin A A  sini1 sin nsin 2 2 Câu16: Hướng dẫn: A 680 sini n sin sin 590 n sin n 1,53 1 t 2 t 2 t Câu17: Hướng dẫn: Chọn đáp án B. 0 sini1 nt .sin r1t r1t 32,95 0 D A 0 r1t r2t A r2t 27,05 sin min 45 2 0 sini2t nt .sin r2t i2t 36,24 0 D i1 i2t A 21,24 Câu18: Hướng dẫn: 1) Dựa vào đồ thị chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc lần lượt là:  0,4m n 1,7. Với tia tím t thì t
  10.  0,6m n 1,625. Với tia vàng v thì v  0,75m n 1,6. Với tia đỏ d thì d c n , + Mặt khác, theo định nghĩa chiết suất v suy ra, công thức xác định vận tốc theo chiết suất: c v . n c 3.108 v 1,765.108 (m/ s). t n 1,7 Với tia tím thì t c 3.108 v 1,846.108 (m/ s). v n 1,625 Với tia vàng thì v c 3.108 v 1,875.108 (m/ s). d n 1,6 Với tia đỏ thì d A r r 300 1v 2v 2 sini n .sin r 2) Khi tia vàng có góc lệch cực tiểu: 1 v 1v sini n .sin r 1,625.sin300 i 54,340 1 v 1v 1 sini1 n.sin r1 sini2 n.sin r2 A r1 r2 D (i i ) A + Sử dụng công thức lăng kính: 1 2 cho các tia sáng đơn sắc: sin 54,340 1,7.sin 28,550 sini1 nt .sin r1t r1t r1t 0 0 0 0 A r1t r2t r2t 60 r1t 60 30,52 29,48 0 0 sini n .sin r sini n .sin r 1,7.sin31,45 i 62,50 Tia tím: 2t t 2t 2t t 2t 2t sin 54,340 1,6.sin 30,520 sini1 nd .sin r1d r1d r1t 0 0 0 0 A r1d r2d r2d 60 r1t 60 30,52 29,48 0 0 sini n .sin r sini n .sin r 1,6.sin 29,48 i 51,94 Tia đỏ: 2d d 2d 2d d 2d 2d + Góc hợp bởi hai tia giới hạn ló ra khỏi mặt bên AC là
  11. i i 62,500 51,940 10,560 2t 2d Chú ý: Nếu trong chùm sáng hẹp chiếu vào lăng kính có một màu nào đó cho góc lệch cực tiểu thì sẽ không có màu nào cho góc lệch cực tiểu. Muốn màu khác cho góc lệch cực tiểu thì ta phải thay đổi góc tới i1 bằng cách quay lăng kính hoặc quay tia ló hoặc cả hai: A sini n.sin i ? 1 2 1 A sini' n'.sin i' ? 1 2 1 Câu19: Hướng dẫn: Chọn đáp án C. A Tia tÝm: sin i n .sin 1,696.sin300 i 580 1 t 2 1 A 0 0 Tia ®á: sin i'1 nd .sin 2.sin30 i'1 45 2 0 0 0 Gãc quay = 58 45 13 . Câu 20 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C. 0 0 Tia ®á: n sin A sini 1,532sin30 sini i 50 nsin A sini d d d d 0 0 Tia tÝm: nt sin A sinit 1,5867sin30 sinit it 52,5  i i 2,50. t d Câu 21 : Hướng dẫn: Chọn đáp án A. 0 0 0 Tia ®á: nd sin A sinid 1,532sin30 sinid id 50 Dd id A 20 Tia tÝm: n sin A sini 1,5867sin300 sini i 52,50 D i A 22,50 t t t t t t DT IO(tan D tan D ) 1000(tan 22,50 tan 200 ) 50(mm). t d Chú ý: Nếu lăng kính có góc chiết quang bé và góc tới bé thì Dd (nd 1)A D (n 1)A D (n 1)A t t  D D (n n )A t d t d
  12. DT IO(tan D tan D ) IO(D D ) IO(n n )A Độ rộng quang phổ lúc này: t d t d t d Câu22 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C. 0 0  (nt nd )A (1,68 1,62)6 0,36 0,006(rad). Câu 23 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C. 0 Dd (nd 1)A 2,865 DT IO(tan Dt tan Dd ) D (n 1)A 3,09420 t t 0 0 DT 1500(tan3,0942 tan 2,865 ) 6(mm) Câu 24 : Hướng dẫn: Chọn đáp án A. Dd (nd 1)A DT IO(tan Dt tan Dd ) IO(nt nd )A Dt (nt 1)A 0 8,383 2000(1,54 1,5)A A 6 Câu25: Hướng dẫn: Chọn đáp án B. 0 0 rd 40,63 sin60 1,33.sin rd 1,34.sin rt r 40,260 t DT 100.(tan r tan r ) 1,115(cm). d t Câu 26 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D. 0 0 rd 41,99 sin80 1,472.sin r 1,511.sin r d t 0 . rt 40,67 a DT.cos800 (e tan r e tan r )cos800 0,35(mm) d t Câu27 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D.
  13. R R 1 1 f Fd Ft fd ft 1,48(cm). 2 n 1 2 (nd 1) (nt 1) Câu28: Hướng dẫn: Chọn đáp án D. f n 1 n 1 0,685 d t D f t D .0,2 D 5,33(dp). f n 1 t d n 1 t 0,643 t t d d Câu29: Hướng dẫn: Chọn đáp án B. CD F F f f n 1 0,69 d t d t t 1 1 CD 3,3(cm). AB OF f n 1 0,5 t t d Câu30 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D. 2(n 1) 2(n' 1) D Độ tụ của hệ hai thấu kính mỏng ghép sát: R R D D Vì tiêu điểm đỏ trùng với tiêu điểm tím nên d t 2(nd 1) 2(nd ' 1) 2(nt 1) 2(nt ' 1) nt ' nd ' 0,09. R R R R Câu31 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D. 0 0 rd 31,00 sini nd sin rd nt sin rt sin43 1,3241sin rd 1,3639sin rt r 30,000 t  4(r r ) 4 310 300 40. d t