37 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động xoay chiều - Năm học 2019 - Nguyễn Thành Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "37 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động xoay chiều - Năm học 2019 - Nguyễn Thành Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 37_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc
Nội dung text: 37 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động xoay chiều - Năm học 2019 - Nguyễn Thành Nam (Có đáp án)
- Câu 1: Một đoạn mạch gồm bóng đèn mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch ta thấy đèn sáng bình thường. Khi mắc nối tiếp mạch với một hộp X ta thấy đèn sáng quá mức bình thường, do đó hộp X có thể chứa A. cuộn dâyB. điện trở thuầnC. tụ điệnD. cuộn dây thuần cảm Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết ZL > ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử Rx , Cx , Lx mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có A. Không tồn tại phần tử thỏa mãnB. Lx và Cx C. Rx và Lx D. Rx và Cx Câu 3: Máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp thì có thể A. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế B. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế C. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế D. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế Câu 4: Không thể thay đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp bằng cách A. thay đổi độ tự cảm L của mạch điện B. thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện C. thay đổi tần số của dòng điện D. thay đổi điện trở R của mạch điện Câu 5: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì A. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc them B. đèn sáng hơn trước C. đèn sáng kém hơn trước D. độ sáng của đèn không thay đổi Câu 6: Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0 cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt - π/6) (A) thì A. u sớm pha π/2 so với iB. u và i cùng pha C. u trễ pha π/2 so với iD. u và i ngược pha
- Câu 7: Xét mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm, khi dòng điện tức thời đạt giá tri cực đại thì điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị A. bằng 0B. bằng 1/4 giá trị cực đại C. bằng 1/2 giá trị cực đạiD. cực đại Câu 8: Tần số điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp A. nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp B. đúng bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp D. lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp π Câu 9: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 2 2 sin 100πt A 2 (t tính bằng giây). Tính từ lúc 0 s, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm 9 5 3 7 A. sB. sC. sD. s 200 200 200 200 Câu 10: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 ,u2 ,u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trên mạch có biểu thức tương ứng là i1 I0 cos 160πt φ1 A;i2 I0 cos 90πt φ2 A;i3 I 2 cos 120πt φ3 A. Khi đó I I I I A. I 0 B. I 0 C. I 0 D. I 0 2 2 2 2 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 160 V lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có độ tự cảm L biến đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi đó bằng 72 V. Điện áp cực đại trên cuộn dây thuần cảm L có giá trị là A. 200 VB. 220 VC. 120 VD. 180 V Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh, biết dung kháng của mạch điện gấp hai lần cảm kháng. Khi điện áp tức thời trên R và trên C có giá trị tương ứng là 80V và 60 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện bằng A. 170 VB. 100 VC. 110 VD. 50 V
- Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, và tụ điện có điện dung C = 10 4 /π F. Cho R thay đổi thì thấy công suất trung bình của mạch điện có giá trị cực đại là P0 . Nếu gỡ bỏ tụ điện ra khỏi mạch và thay đổi R thì thấy công suất trung bình cực đại của mạch điện vẫn bằng P0 . Giá trị của P0 là A. 100 WB. 100 2 WC. 200 WD. 50 W Câu 14: Một máy hạ áp lý tưởng có tỉ số các vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 5. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ điện xoay chiều loại 50V-270W có hệ số công suất bằng 0,9. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là A. 1,0 AB. 0,6 AC. 0,5 A.D. 1,2 A Câu 15: Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos(ωt - π/2) V. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời là u = 100 3 V và đang giảm, đến thời điểm t2 sau thời điểm t1 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u có giá trị là A. – 100 VB. 100 2 V C. 100 V D. 100 2 V 2π Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos t φ V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình T bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng A. 24 10 VB. 120 VC. 48 5 V D. 60 2 V
- Câu 17: Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị 50/π µF đến 80/π µF thì công suất tiêu thụ của mạch A. giảm đơn điệuB. lúc đầu tăng sau đó giảm C. không thay đổiD. tăng đơn điệu Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự, trong đó ZL = 50√3 Ω, R = 50 Ω, và ZC = 50/√3 Ω. Khi giá trị điện áp tức thời uLR = 80√3 V thì điện áp tức thời uRC = 60 V. Giá trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là A. 1003 VB. 100 VC. 507 VD. 150 V Câu 19: Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất 90 %. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải bằng A. 68,75 %B. 98,75 %C. 88,75 %D. 78,75 % Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = ω2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của ω1 là A. 150π rad/sB. 100π rad/sC. 50π rad/sD. 200π rad/s Câu 21: Một học sinh định quấn một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 2000 vòng dây. Do sơ ý, ở cuộn thứ cấp có một số vòng bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng còn lại. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 330 V. Số vòng quấn ngược ở cuộn thứ cấp là A. 300B. 250C. 500D. 400 Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một mạch điện không phân nhánh gồm một ống dây, một tụ điện, và một biến trở thuần. Cảm kháng của ống dây và dung kháng của tụ điện có giá trị lần lượt là 92 Ω và 52 Ω. Đồ thị bên cho thấy sự phụ thuộc của công suất toàn mạch vào giá trị R của biến trở. Điện trở trong của ống dây bằng
- A. 0B. 28C. 25D. 35 Câu 23: Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là ρ = 2,8. 10 8 Ω .m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn A. S 0,7cm2 B. S 0,7 cm2 C. S 1,4 cm2 D. S 1,4 cm2 Câu 24: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 10 3 trở R mắc nối tiếp với tụ C có điện dung F, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở R và 1 2π 2 độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 60 2 cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là 24 5 V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 20 2 V và 20 5 V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là A. 0,95B. 0,86C. 0,92D. 0,81 Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp √2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là A. π/6B. π/2C. π/32D. 2π/3 Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây không thuần cảm có trở kháng 200 Ω và hộp kín X chứa một trong các thiết bị điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu AB và hai đầu hộp kín như hình vẽ. Công suất tiêu thụ toàn mạch là
- A. 300 WB. 75 WC. 37,5 WD. 150 W Câu 27: Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức i = 2cos(100πt + π/4) A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. 200 2 VB. 200 VC. 100 2 VD. 100 V Câu 28: Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là A. 1500 vòng/phútB. 3000 vòng/phútC. 6 vòng/sD. 10 vòng/s Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai dầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai dầu cuộn dây là ud = 100 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud. Công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 345,5 WB. 700 WC. 375 WD. 405 W Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω = 157,1 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Gía trị của R là
- A. 50 ΩB. 27,7 ΩC. 30 ΩD. 54,4 Ω Câu 31: Cho một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Nếu tại thời điểm ban đầu, t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0 thì trong một giây đầu tiên, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó là A. 30 lầnB. 240 lầnC. 60 lầnD. 120 lần Câu 32: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có ZC = 30 Ω. Cường độ dòng π điện tức thời trong mạch có biểu thức i 4 2cos 100πt A. Trong thời gian một chu kỳ, 3 khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 60 2 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 100 2 V là 20 10 A. 10 msB. ms C. 5 msD. ms 3 3 Câu 33: Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = U0 cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt - π/6) (A) thì A. u sớm pha π/2 so với iB. u và i cùng pha C. u trễ pha π/2 so với iD. u và i ngược pha Câu 34: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng UC trên tụ điện và Ud trên cuộn dây người ta thấy giá trị UC = 3Ud . Hệ số công suất trên đoạn mạch là A. 0,87B. 0,25C. 0,5D. 2
- Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện 10 4 trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung C F. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu 2π đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là A. 200B. 100C. 90D. 150 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Sự phụ thuộc của công suất P toàn mạch và công suất PR trên điện trở vào giá trị R được cho trên hình vẽ. Công suất P0 có giá trị là A. 188 W. B. 192 W. C. 173 W. D. 205 W. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 .cos(100πt) V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là A. 15 msB. 7,5 msC. 30 msD. 5,0 ms III. LỜI GIẢI. Câu 1: Chọn đáp án C Đèn sáng hơn → I tăng → tổng trở Z của mạch giảm. Mà R (bóng đèn) và L là cố định → Z giảm khi mạch mắc nối tiếp thêm tụ điện Câu 2: Chọn đáp án D Do ZL > ZC và u cùng pha so với i nên trong X phải có chứa tụ điện và điện trở Vậy trong X có RX và Cx .
- Câu 3: Chọn đáp án D U1 N1 I2 Ta có mà lại có N1 N2 → U1 U2 ; I1 I2 . U2 N2 I1 Câu 4: Chọn đáp án B Hệ số công suất cosφ = R/Z. → không thể thay đổi cosφ bằng cách thay đổi điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch điện. Câu 5: Chọn đáp án C Khi mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì điện dung của mạch giảm → ZC tăng → Z tăng → I giảm → đèn kém sáng hơn trước. Câu 6: Chọn đáp án A π π π π i I0 sin ωt I0 cos ωt . Vậy u sớm pha so với i. 6 6 2 2 Câu 7: Chọn đáp án A Trong mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm thì u sớm pha hơn i góc π/2 Khi i có giá trị cực đại thì pha của i là 0 thì pha của u là π/2 → u có giá trị bằng 0. Câu 8: Chọn đáp án B Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện tù, dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó nên tần số điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến áp bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. 2. Bài Tập. Câu 9: Chọn đáp án A Vì t 0 i 2 2 A T 9 Trong 1 chu kì thì i = 0 hai lần t 2T s 4 200 Câu 10: Chọn đáp án B U U Ta có I Z 2 2 1 R ωL ωC Khi ω = 90 Ω và khi ω = 160 Ω thì cho cùng một giá trị dòng điện
- → tần số dòng điện để trong mạch xảy ra cộng hưởng là ωo ω1ω2 90π.160π 120π ω3 Sự phụ thuộc của I và ω được biểu diễn như hình vẽ. I Từ đó → I 0 2 Câu 11: Chọn đáp án A Đặt AH = x → AB = x + 72. Khi U L max U U RC Từ giản đồ vectơ như hình có Hai tam giác OAB và HAO đồng dạng → HA AB 160 x 72 OA AO x 160 → x = 128 V. → U L max = 128 + 72 = 200 V. Câu 12: Chọn đáp án C Ta có ZC 2ZL uC 2uL uL 30V Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u uR uL uC = 80 – 30 + 60 = 110 V Câu 13: Chọn đáp án C U 2 R Công suất tiêu thụ của mạch điện P . 2 2 R ZL ZC U 2 Ban đầu, khi chưa bỏ tụ: P0 (1) 2 ZL ZC U 2 Sau khi chưa bỏ tụ: P0 (2) 2ZL Z Từ (1), (2) → Z Z Z → Z C 25 Ω → P 200 W . L C L L 2 0 Câu 14: Chọn đáp án D
- P 270 Động cơ hoạt động bình thường ta có: U2 50V và I2 6 A . Khi đó cường U2cosφ 50.0,9 N2 1 độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là: I1 I2 .6 1,2 A N1 5 Câu 15: Chọn đáp án A Cách 1 : 3 u 200cos t1 100 3 cos t1 2 2 2 u 0 .200.sin t1 0 sin t1 0 2 2 π π 2π ωt ωt 1 2 6 1 3 2π 2π T T 7T t t t 1 3ω 2π 3 2 1 4 12 3 T 2π 7T π 2π Vậy: u2 200.cos . 200.cos 100 V T 12 2 3 Cách 2 : Sử dụng đường tròn lượng giác. Thời điểm đầu u = 1003 V và đang giảm → ∆φ = π/6 như hình. U Sau thời gian T/4 thì đến vị trí 2π/3 → u 0 100V . 2 Câu 16: Chọn đáp án A Quan sát đồ thị ta dễ thấy uANvuông pha với uMB. 2 2 2 2 U R Ur Ur Suy ra: cos φAN cos φMB 1 2 2 1 U AN U MB 4U 2 U 2 Lại có R = r → UR = Ur nên r r 1 U U 12 5 V. 602 602 r R 2 2 2 2 Mặt khác: U MB Ur U L UC U L UC 2880 . 2 2 2 Vậy: U0 U R Ur U L UC 24 5 2880 24 10 V. Câu 17: Chọn đáp án D
- Công suất của mạch đạt giá trị cực đại khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng 1 1 100 Z Z ωL C μF . C L ωC ω2 L π 50 80 100 Khi C tăng từ μF μF μF (giá trị xảy ra cộng hưởng) → P tăng đơn điệu (tăng π π π tiến dần lên cực đại). Câu 18: Chọn đáp án C Z Z Ta có tan φ .tan φ L . C 1→ Hai đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau. AN MB R R 2 2 2 2 uAN uMB uAN uMB → 1 1→ I0 3A U0 AN U0MB I0 .ZRL I0 .ZRC → U0 50 7V . Câu 19: Chọn đáp án B Khi có 8 tổ máy thì công suất là 8P → H1 90% → ΔP1 10%.8P 0,8P P2 R Mà ΔP P2 U 2 cos2 φ ΔP 0,8P P Khi có 1 tổ máy thì công suất là P (giảm 8 lần) → ΔP 1 2 82 64 80 ΔP P → Hiệu suất hao phí lúc sau là H = 1 - 2 1 98,75% P 80P Câu 20: Chọn đáp án D Khi ω = ω2 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại → xảy 1 ra cộng hưởng, ω2 = = 100π LC 2 1 1 25 1 ω2 1 ω2 1 Khi ω = ω1 thì zL ω1L =100 , zC = 25 → 2 = → 2 → ω1C ω1 LC 100 4 ω1 4 ω1 2 → ω1 2ω2 = 200π rad/s. Câu 21: Chọn đáp án B
- + Dự định: N1 = 1000 vòng, N2 = 2000 vòng. + Thực tế: quấn ngược chiều ΔN vòng. Số vòng cuộn thứ cấp có tác dụng biến áp là: N 2 N2 2ΔN . N N 2ΔN U 330 Ta có: 2 2 2 1,5 → ΔN 250 vòng. N1 N1 U1 220 Câu 22: Chọn đáp án C Ống dây có điện trở nội → Rm R r U 2 Công suất toàn mạch cực đại Pmax .khi đó R r ZL ZC . 2 ZL ZC 2 2 Khi P Pth (R = 0 ) có r.(R + r) = ZL ZC → r. 39 r 40 r 25Ω . Câu 23: Chọn đáp án C Ta có I = P/U = 10000/200 = 50 A. 20 Độ giảm điện thế không quá 20 V thì R 0,4Ω . 50 ρ ρ 2,8.10 8.2.1000 Lại có điện trở R R 0,4Ω thì S 1,4.10 4 m2 1,4cm2 . S R 0,4 Câu 24: Chọn đáp án A 1 Ta có Z 20Ω. C ωC 2 2 2 2 – Khi nối tắt tụ U AB U R1 U R2 U L 60 2 2 2 2 U MB U R2 U L 20 5 2000V. → U R2 10 2V;U L 30 2V Có U R1 20 2 → đặt R2 x R1 2x;ZL 3x - Khi chưa nối tắt có 2 2 2 2 U R1 ZC 60 2x 20 U AM 24 5 → x = 10. 2 2 2 2 R1 R2 ZL ZC 2x x 3x 20 R R 20 10 Hệ số công suất mạch osφ 1 2 0,95. 2 2 2 2 R1 R2 ZL ZC 20 10 30 20
- Câu 25: Chọn đáp án B Đặt Ud = 1 V →UC = 2 V 2 2 ud và uC lệch pha nhau góc α = 3π/4 → U = Ud UC 2UdUC cosα = 1 V Vẽ giản đồ véc tơ như hình vẽ, gọi β là góc lệch giữa ud và u U 2 U 2 U 2 → cosβ = d C 0 → β = π/2. 2UdU Câu 26: Chọn đáp án C Quan sát trên trục Ot: - Điểm chấm thứ nhất là khi uX qua VTCB theo chiều âm. - Điểm chấm thứ ba là khi uAB qua VTCB theo chiều dương. 2 2π → Độ lệch pha giữa hai dao động là: Δ π .2π . 12 3 → X chắc chắn là tụ điện. Hệ số công suất của mạch là cosφ = cosπ/6. 200 → R = 100 Ω, ZL 100 3Ω;ZC Ω 3 Câu 27: Chọn đáp án C U IR 2.100 100 2 V Câu 28: Chọn đáp án B Roto chỉ có một cặp cực nên p = 1. np 60 f → f n = 3000 vòng/phút 60 p Câu 29: Chọn đáp án C Từ giản đồ → U R Ud 100V → U 1002 1002 2.100.100.cos120o 100 3 V 100 π → P UI cosφ 100 3. .cos 375 W 40 6 Câu 30: Chọn đáp án D Từ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L ta có: tại L = 0,2 H thì φ 30o
- ωL 157,1.0,2 → tan 30o → R = 54,4 Ω. R R Câu 31: Chọn đáp án B Trong một chu kỳ dao động T có 4 lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó. Do Ta có 1 s = 60 T nên số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó là 60.4 = 240 lần. Câu 32: Chọn đáp án C Ta có: U0R I0 .R 200 2 V và U0C I0 .ZC 120 2 . Vẽ đường tròn hỗn hợp ta có: Trong một chu kì để thỏa mãn hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 60 2 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 100 2 V là t = T/4 = 5/3 ms. Câu 33: Chọn đáp án A π π π π i I0 sin ωt I0 cos ωt . Vậy u sớm pha so với i. 6 6 2 2 Câu 34: Chọn đáp án C π U L 2 2 tan φd 3 U L 3.U R ; UC 3Ud 3 U R U L 2 3U R 3 U R 2 2 U R U R 1 U U R U L UC 2U R cosφ . U 2U R 2 Câu 35: Chọn đáp án A 1 Ta có Z Lω 100Ω;Z 200Ω L C ωC Từ giản đồ vec tơ → U U r Z Z Z 100.200 r C C R L C 200Ω. U L U R ZL R r 100 Câu 36: Chọn đáp án C
- 2 2 R0R r ZL ZC 10 10 Z Z 2 R L C r 80 th r → | ZL ZC 30 Ω U 2 U 2 PMmax → 240 U=120V 2 ZL ZC 2.30 U 2 P0 173 W . 2r 2R0R Câu 37: Chọn đáp án D 2 2 ZL = 100 Ω, ZC = 200 Ω → Z 100 100 200 100 2 Ω U → I 0 2,2 A 0 Z 100 200 Ta có: tan φ 1 → u trễ pha hơn i góc π/4 100 → i = 2,2cos(100πt + π/4) A Ta có: A = uit → Để A 0, i 0 Biểu diễn trên đường tròn đa trục như hình. Dễ thấy khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công âm ứng với từ M1 tới M 2 , M 3 tới M 4 π T → Δφ → Δt 5.10 3 s = 5 ms. 2 4