45 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng cơ học - Năm học 2019 (Có đáp án)

doc 18 trang xuanthu 27/08/2022 6640
Bạn đang xem tài liệu "45 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng cơ học - Năm học 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc45_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 45 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng cơ học - Năm học 2019 (Có đáp án)

  1. Câu1: Người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Hỏi độ dài của thanh nhôm bằng bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong thanh nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 (m/s) và 331 (m/s) A. 42 mB. 299 mC. 10 mD. 10000 Câu2: Một người dùng búa gõ nhẹ vào đường sắt và cách đó 1376 m, người thứ hai áp tai vào đường sắt thì nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3,3 s so với tiếng gõ nghe trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là 320 m/s. Tốc đọ âm trong sắt là A. 1238 m/sB. 1367 m/sC. 1336 m/sD. 1348 m/s Câu3: Từ một điểm A sóng âm có tần số 50 Hz truyền tới điểm B với tốc độ 340 m/s và khoảng cách từ A đến B bằng một số nguyên lần bước sóng. Sau đó, nhiệt độ môi trường tăng thêm 20 0 K thì khoảng cách từ A đến B bằng một số nguyên lần bước sóng nhưng số bước sóng quan sát được trên AB giảm đi 2 bước sóng. Biết rằng, cứ nhiệt độ tăng thêm 10K thì tốc độ âm tăng thêm 0,5 m/s. Hãy tìm khoảng cách AB. A. 484 m.B. 476 m.C. 714 m.D. 160 m. Câu4 Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. tăng 4,4 lần.B. giảm 4 lần.C. tăng 4 lần.D. giảm 4,4 lần. Câu5 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm so lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe đượcB. nhạc âm C. hạ âmD. siêu âm Câu7: Một người đứng gần ở chân núi hú lên một tiếng. Sau 8 s thì nghe tiếng mình vọng lại, biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là A. 1333 m.B. 1386 m.C. 1360 m.D. 1320 m.
  2. Câu8: Tai người không thể phân biệt được 2 âm giống nhau nếu chúng tới tai chênh lệch nhau về thời gian một lượng nhỏ hơn hoặc bằng 0,1s. Một người đứng cách một bức tường một khoảng L, bắn một phát sung. Người ấy sẽ chỉ nghe thấy một tiếng nổ khi L thỏa mãn điều kiện nào dưới đây nếu tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. A. L ≥ 17 m.B. L ≤ 17 m.C. L ≥ 34 m.D. L ≤ 34 m. Câu9: Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng không nước thì sau bao lâu sẽ nghe thấy tiếng động do viên đá chạm đáy giếng? Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 2 m/s, lấy g = 10 m / s .Độ sâu của giếng là 11,25m. A. 1,5385 s.B. 1,5375 s.C. 1,5675 s.D. 2s. Câu10: Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng cạn và 3,15 s sau thì nghe thấy tiếng động do viên đá chạm đáy giếng. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 m/s, lấy g = 10 m /s 2 . Độ sâu của giếng là A. 41,42 m.B. 40,42 m.C. 45,00 m.D. 38,42 m. Câu11: Tại một điểm trên phương truyền sóng âm với biên độ 0,2 mm, có cường độ âm bằng 2 W/m2 . Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu tại đó biên độ âm bằng 0,3 mm? A. 2,5 W/m2 .B. 3,0 W/m2 . C. 4,0 W/m2 .D. 4,5 W/m2 . Câu12: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ 10 12 W/m2 âm chuẩn . Cường độ của âm đó tại A là 10-5 W/m2 10-4 W/m2 10-3 W/m 2 10-2 W/m2 A. B. C. D. 10 12 W/m2 Câu13: Khi một nguồn âm phát ra với tần số f và cường độ âm chuẩn là thì mức cường độ âm tại một điểm M cách nguồn một khoảng r là 40 dB. Giữ nguyên công suất phát 10 10 W/m2 nhưng thay đổi f của nó để cường độ âm chuẩn là thì cũng tại M, mức cường độ âm là A. 80 dB.B. 60 dB.C. 40 dB.D. 20 dB.
  3. Câu 14 Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trụ cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B.B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB.D. giảm đi 10 dB. Câu15: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 1000 lần.B. 40 lần.C. 2 lần.D. 10000 lần. Câu16: Năm 1976 ban nhạc Who đã đạt kỉ lục về buổi hòa nhạc ầm ỹ nhất: mức cường độ âm ở trước hệ thống loa là 120 dB. Hãy tính tỉ số cường độ âm của ban nhạc tại buổi biểu diễn với cường độ của một búa máy hoạt động với mức cường độ âm 92 dB. A. 620.B. 631.C. 640.D. 650. Câu17: Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại điểm M có mức cường độ âm là 50 dB. Để tại M có mức cường độ âm 60 dB thì số kèn đồng cần thiết là A. 50.B. 6.C. 60.D. 10. Câu18: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ 65 dB và âm phản xạ có mức cường độ 60 dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là A. 5 dB.B. 125 dB.C. 66,19 dB.D. 62,5 dB. Câu19: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1 W. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Cho cường độ âm chuẩn 1 0 1 2 (W/ m2 ). Tính cường độ âm và mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 2,5m. Câu20: Nguồn âm phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Ở trước nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I. Nếu xa nguồn âm thêm 30 m cường độ âm bằng I/9. Khoảng cách d là A. 10 mB. 15 m.C. 30 m.D. 60 m.
  4. Câu21: Một nguồn âm phát sóng âm vào trong không khí tới hai điểm M, N cách nguồn âm lần a a lượt là 5m và 20 m. Gọi M, N là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại M và N. Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm. Giả sử nguồn âm và môi trường đều đằng hướng. Chọn phương án đúng. a 2a a a 2 a 4a a a A. M N B. M N C. M N D. M N Câu22: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách 1 m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm chuẩn 1 0 1 2 (W/ m2 ). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là bao nhiêu? Câu23: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O(coi như nguồn điểm) một khoảng 1 m, mức cường độ âm là 90 dB. Cho biết cường độ âm chuẩn1 0 1 2 (W/ m2 ). Giả sử nguồn âm và môi trường đều đằng hướng. Tính công suất phát âm của nguồn O. A. 1 mW.B. 28,3 mW.C. 12,6 mW.D. 12,6 W. Câu24: Tại một điểm M nằm cách xa nguồn âm O(coi như nguồn điểm) một khoảng x, mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm N nằm trên tia OM và xa nguồn âm hơn so với M một khoảng 10 12 W / m2 . 40m có mức cường độ âm là 37 dB. Cho biết cường độ âm chuẩn Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng. Tính công suất của nguồn O. A. 0,1673 mW.B. 0.2513 mW.C. 2,513 mW.D. 0,1256 mW. Câu25: Nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Ba điểm O, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với O, AB = 70 m). Điểm M là một điểm thuộc AB cách O một khoảng 60 m có cường độ âm 1,5 W / m 2 . Năng lượng của sóng âm giới hạn bởi 2 mặt cầu tâm O đi qua A và B, biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. A. 5256 (J).B. 16299 (J).C. 10,866 (J).D. 10866 (J).
  5. Câu26: Mức cường độ âm tại điểm A ở trước một cái loa một khoảng 1,5 m là 60 dB. Các sóng 10 12 W / m2 âm do loa đó phát ra phân bố đều theo mọi hướng. Cho biết cường độ âm chuẩn . Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm. Hãy tính cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm B nằm cách 5m trước loa. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí và sự phảm xạ âm. 10 5 W / m2 9.10 8 W / m2 10 3 W / m2 4.10 7 W / m2 A. B. C. D. Câu27: Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn 1 0 n lần khoảng cách từ điểm B đến L nguồn âm. Biểu thức nào sau đây là đúng khi so sánh mức cường độ âm tại A là A và mức L cường độ âm tại B là B ? L 10nL L 10n.L A. A B B. A B L L 20n dB L 2n.L C. D.A B A B Câu28: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đằng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng. A. 100 dB.B. 110 dB.C. 120 dB.D. 90 dB. Câu29 : Một máy bay bay ở độ cao 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100dB thì máy bay phải bay cao ở độ cao A. 316 m.B. 500 m.C. 1000 m.D. 700 m. Câu30: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/3. Để M có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng A. 4.B. 1.C. 10.D. 30.
  6. Câu 31 Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4.B. 3.C. 5.D. 7. Câu 32 Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB.B. 17 dB.C. 34 dB.D. 40 dB. Câu33 Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Ba điểm A, M, B theo đúng thứ tự, cùng nằm trên một đường thẳng đi qua O sao cho AM = 3MB. Mức cường độ âm tại A là 4 B, tại B là 2 B. Mức cường độ âm tại M là A. 2,6 B.B. 2,2 B.C. 2,3 B.D. 2,5. Câu34: Ba điểm A, O, B theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O (A và B ở về 2 phía của O). Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại B là 15dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 27,0 dB.B. 25,0 dB.C. 21,5 dB.D. 23,5 dB. Câu 35 : Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Tính mức cường độ âm tại trung điểm N khi đặt nguồn âm tại M. Coi môi trường không hấp thụ âm. A. 20,6 dB.B. 21,9 dBC. 20,9 dB.D. 22,9 dB. r r r 10 0,5LN 10 0,5LM 10 0,5LMN 10 0,5.2 10 0,5.4 10 0,5LMN ON OM MN L 2,09B M
  7. Câu36: Một cái còi được coi như nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách nguồn âm 10 km một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm 10 9 W / m2 10 W / m2 đó lần lượt là và . Hỏi cách còi bao nhiêu thì tiếng còi bắt đầu gây cảm giác đau cho người đó? A. 0,1 m.B. 0,2 m.C. 0,3 m.D. 0,4 m. Câu37: Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Tần số cơ bản do dây đàn phát ra là A. 25 Hz.B. 20 Hz.C. 12,5 Hz.D. 50 Hz. Câu38: Một dây đàn có chiều dài 80 cm được giữ cố định ở hai đầu. Âm do dây đàn đó phát ra có bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu để trên dây có sóng dừng với 2 đầu là 2 nút? A. 200 cm.B. 160 cm.C. 80 cm.D. 40 cm. Câu39: Một dây đàn có chiều dài 70 cm, khi gảy nó phát ra âm cơ bản có tần số f. Người chơi bấm phím đàn cho dây ngắn lại để nó phát ra âm mới có họa âm bậc 3 với tần số 3,5f. Chiều dài của dây còn lại A. 60 cm.B. 30 cm.C. 10 cm.D. 20 cm. Câu 40 Một ống sáo dài 0,6 m được bịt kín một đầu một đầu để hở. Cho rằng vận tốc truyền âm trong không khí là 300 m/s. Hai tần số cộng hưởng thấp nhất khi thổi vào ống sáo là A. 125 Hz và 250 Hz.B. 125 Hz và 375 Hz. C. 250 Hz và 750 Hz.D. 250 Hz và 500 Hz.
  8. Câu41: Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Một cái ống có chiều cao 15 cm đặt thẳng đứng và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số 680 Hz. Đổ nước vào ống đến độ cao cực đại bao nhiêu thì khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất? A. 2,5 cm.B. 2 cm.C. 4,5 cm.D. 12,5 cm. Câu42: Một âm thoa nhỏ đặt trên miệng của một ống không khí hình trụ AB, chiều dài l của ống khí có thể thay đổi được nhờ dịch chuyển mực nước ở đầu B. Khi âm thoa dao động ta thấy trong ống có một sóng dừng ổn định. Khi chiều dài ống thích hợp ngắn nhất 13 cm thì âm thanh nghe to nhất. Biết rằng với ống khí này đầu B là một nút sóng, đầu A là một bụng sóng. Khi dịch chuyển mực nước ở đầu B để chiều dài 65 cm thì ta lại thấy âm thanh cũng nghe rất rõ. Tính số nút sóng trong ống. A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 43 Một âm thoa được đặt phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 400 Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng A. 280 m/sB. 358 m/sC. 338 m/sD. 328 m/s. Câu44: Để đo tốc độ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số 1000 Hz đã biết để kích thích dao động của một cột không khí trong một bình thủy tinh. Thay đổi độ cao của cột không khí trong bình bằng cách đổ dần nước vào bình. Khi chiều cao của cột không khí là 50 cm thì âm phát ra nghe to nhất. Tiếp tục đổ thêm dần nước vào bình cho đến khi lại nghe được âm to nhất. Chiều cao của cột không khí lúc đó là 35 cm. Tính tốc độ truyền âm. A. 200 m/s.B. 300 m/s.C. 350 m/s.D. 340 m/s. Câu 45 : Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số bằng bao nhiêu? A. 522 Hz.B. 491,5 Hz.C. 261 Hz.D. 195,25 Hz. Câu1: Hướng dẫn: Chọn đáp án A
  9. l l 0,12 s tk tn l 42 m 331 6260 Câu2: Hướng dẫn: Chọn đáp án B 1376 1376 3,3 ts tk v 1376 m / s 320 v Câu3: Hướng dẫn: Chọn đáp án B v1 1 6,8 m v1 v0 aT1 340 f v v aT 340 0,5.20 350 v 2 0 2  2 7 m 2 f k 70 m AB k1 k 2 2 AB k.6,8 k 2 .7 AB 476 m Câu4 Hướng dẫn: Chọn đáp án D  v T 1452 n n 4,4  v T 330 k k Câu5 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C * Sóng âm nghe được là sóng cơ học có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. * Sóng có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. 1 1 f 12,5 Hz * Sóng có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm: T 0,08 Câu6: Hướng dẫn: Chọn đáp án D 1 TÇn sè cña dßng ®iÖn: fd 16000 Hz T TÇn sè dao ®éng cña l¸ thÐp: f 2 f 32000 Hz 20000 Hz d
  10. Câu7: Hướng dẫn: Chọn đáp án C 2L t L 1360 m Thời gian sóng âm cả đi và về phải thỏa mãn: v Câu8: Hướng dẫn: Chọn đáp án B Thời gian sóng âm cả đi và về phải thỏa mãn: 2L t 0,1 L 17 m v Câu9: . Hướng dẫn: Chọn đáp án B Giai đoạn 1: Hòn đá rơi tự do. Giai đoạn 2: Hòn đá chạm vào đáy giếng phát ra âm thanh truyền đến tai người. gt2 2h 2.11,25 Thêi gian vËt r¬i: h 1 t 1,5 s 2 1 g 10 h 11,25 Thêi gian ©m truyÒn tõ ®¸y ®Õn tai ng­êi: 0,0375 t2 s v 300 t t 1,5375 s 1 2 Câu10: Hướng dẫn: Chọn đáp án C gt2 2h Thêi gian vËt r¬i:h 1 t 0,2h 2 1 g h h Thêi gian ©m truyÒn tõ ®¸y ®Õn tai ng­êi: t2 v 300 h t1 t2 3,15 0, 2h 3,15 h 45 m 300 Câu11: Hướng dẫn: Chọn đáp án D
  11. 2 2 2 I2 A2 A2 2 I A I2 I1 4,5 W/ m I A A 1 1 1 Câu12: ư Hướng dẫn: Chọn đáp án C Đổi L = 90 dB = 9 B. I L 12 9 3 2 L lg I I0.10 10 .10 10 W/m I 0 Câu13: Hướng dẫn: Chọn đáp án D I L lg 1 I 12 01 I I I01 10 L2 L1 lg lg lg L2 4 lg L2 2 B I I I I 10 10 L lg 02 01 02 2 I 02 Chú ý: Khi cường độ âm tăng 1 0 n lần , độ to tăng n lần và mức cường độ âm tăng thêm n(B): I ' 10n I L' L n B Câu 14 Hướng dẫn: Chọn đáp án C I ' 10I L' L 1 B L' L 10 dB Câu15: Hướng dẫn: Chọn đáp án D n LN LM 4 B I ' 10 I L' L n B I 104 I N M Chú ý: Nếu liên quan đến tỉ số cường độ âm và hiệu mức cường độ âm thì từ L2 B I L B I 2 I 0 .10 L2 B L1 B L B lg I I 0 .10 10 I I I .10 L1 B 0 1 0 Câu16: Hướng dẫn: Chọn đáp án B
  12. I I 2 10L2 B L1 B 2 1012 9,2 631 I I 1 1 Câu17: Hướng dẫn: Chọn đáp án A I n n 2 10L2 B L1 B 2 106 5 2 n 50 I n 5 2 1 1 Câu18: Hướng dẫn: Chọn đáp án C 10L B 10L1 B 10L2 B 10L B 106,5 106 L 6,619 B Câu19: Hướng dẫn: W 1 2 I 0,013 I 2 2 0,013 W/ m L log log 12 10,11 B 4 r 4 .2,5 I 10 0 Câu20: Hướng dẫn: Chọn đáp án B 2 2 P IB rA 1 d I 2 d 15 m 4 r I r 9 d 30 A B Câu21: Hướng dẫn: Chọn đáp án C P 2 2 I 2 aM IM rN aM rN 4 r 4 aM 4aN 2 aN I N rM aN rM I a Câu22: Hướng dẫn: Chọn đáp án W 100% 6.5% 20.0,7 2 I I 2 2 0,030947 W / m L lg 10,49 B 4 r 4 .6 I 0 Câu23: Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  13. L 12 9 3 2 I I0.10 10 .10 10 W / m W 2 3 I 2 W 4 r .I 12,6.10 W 4 r Câu24: Hướng dẫn: Chọn đáp án A 2 2 P L I2 r1 L2 L1 x 3,7 5 I 2 I0.10 10 10 4 r I r x 40 1 2 x 11,5379 m P 4 x2.I .10L1 4 .11,53792.10 12.105 0 1,673.10 4 W Câu25: Hướng dẫn: Chọn đáp án B P 4 r 2.I 4 .702.1,5 29400 W AB AB 60 t A P. 29400 . 16299 J v v 340 Câu26: Hướng dẫn: Chọn đáp án B 2 2 2 rA rA LA 1,5 12 6 8 2 IB IA I0.10 .10 .10 9.10 W/ m r r 5 B B Câu27: Hướng dẫn: Chọn đáp án C 2 IB rA LB LA 2n LB LA 10 10 10 LB LA 2n B I r A B Câu28: Hướng dẫn: Chọn đáp án A 2 2 I2 r1 L2 L1 10 L2 8 10 10 L2 8 2 B L2 10 B I r 1 1 2
  14. Câu29 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C 2 2 I2 r 1 L2 L1 100 10 12 10 10 r2 1000 m I r r 1 2 2 Câu30: Hướng dẫn: Chọn đáp án C 2 L' L n' r 3 2 n' 2 10 10 3 n' 10 n r ' 9 Câu 31 Hướng dẫn: Chọn đáp án B 2 L' L n' r 3 2 n' 2 10 10 2 n' 5 n 5 2 3. n r ' 2 Câu 32 Hướng dẫn: Chọn đáp án A P W P I I .10 L r O .10 0,5 L 2rM rA rB 4 r 2 0 4 I 4 I 0 2.10 0,5 LM 10 0,5 LA 10 0,5 LB 2.10 0,5LM 10 3 10 1 10 0,5LM 0,0505 L 2,6 B M xr yr zr 0,5L Kinh nghiệm giải nhanh: Nếu có hệ thức M B A ta thay r bởi 10 sẽ được: 0,5LM 0,5LB 0,5LA x.10 y.10 z.10 Câu33 Hướng dẫn: Chọn đáp án B r r 3 r r 4r 3r r , 0,5L Từ hệ thức AM = 3MB suy ra M A B M M B A thay r bởi 10 4.10 0,5 LM 3.10 0,5 LB 10 0,5 LA 4.10 0,5 LM 3.10 0,5.2 10 0,5.4
  15. L 2,22 B M Chú ý: Nếu điểm O nằm giữa A và B và M làtrung điểm của AB thì 2r r r r r L L M A B (nếu A B hay A B ) 2r r r r r L L hoặc M B A (nếu A B hay A B ) Câu34: Hướng dẫn: Chọn đáp án C L L r r 2r r r 0,5 LM 0,5 LB 0,5 LA Vì tứcA là B nênA B M B A 2.10 10 10 2.10 0,5LM 10 0,5.1,5 10 0,5.4 L 2,15 B M Câu 35 Hướng dẫn: Chọn đáp án C P P I I .10 L r .10 0,5 L 0 4 r 2 4 I 0 r r r 10 0,5LN 10 0,5LM 10 0,5LMN 10 0,5.2 10 0,5.4 10 0,5LMN ON OM MN L 2,09B M Câu36: Hướng dẫn: Chọn đáp án A P I min 4 r 2 2 1 Imin r2 Imin 4 10 r2 r1 10 10 0,1 m P I r I I max 1 max max 4 r 2 2 Câu37: Hướng dẫn: Chọn đáp án C  v v v l k k f k f1 12,5 Hz 2 2 f 2l 2l Câu38:
  16. . Hướng dẫn: Chọn đáp án B  2l l n  max 2l 160 cm 2 n Câu39: Hướng dẫn: Chọn đáp án A v f 2l f ' 3,5 f v v 3 3  3 3,5. l ' .l 60 cm ' v 2l ' 2l 3,5 f3 3 2l ' Câu 40 . Hướng dẫn: Chọn đáp án B  v v f1 125 Hz l 2n 1 2n 1 f 2n 1 2n 1 .125 4 4 f 4 f f2 375 Hz Chú ý: Nếu dùng âm thoa để kích thích dao động một cột khí ( chiều cao cột khí có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước), khi có sóng dừng trong cột khí thì đầu B luôn luôn là nút, còn đầu A có thể nút hoặc bụng.  l 2n 1 Nếu đầu A là bụng thì âm nghe được là to nhất và 4  lmin 4 .   l n lmin . Nếu đầu A là nút thì âm nghe được là nhỏ nhất và 2 2 Câu41: Hướng dẫn: Chọn đáp án A
  17. v 340  0,5 m f 680   l 2n 1 lmin 0,125 m hmax 15 lmin 2,5 cm 4 4 Câu42: Hướng dẫn: Chọn đáp án B   l 2n 1 l 13  52 cm 4 min 4 1 65 Sn Sb 0,5 0,5 3 0,5 0,5.52 Chú ý: Nếu hai lần thí nghiệm liên tiếp nghe đượ câm to nhất hoặc nghe được âm nhỏ nhất thì  l2 l1  2 l2 l1 2 . Nếu lần thí nghiệm đầu nghe được âm to nhất lần thí nghiệm tiếp theo nghe được âm nghe  l2 l1  4 l2 l1 được âm nhỏ nhất thì 4 . Tốc độ truyền âm: v  f . Câu 43 Hướng dẫn: Chọn đáp án A  l2 l1  2 l2 l1 2 0,51 0,16 0, 7 m v  f 280 m / s 2 Câu44: Hướng dẫn: Chọn đáp án B  l2 l1  2 l2 l1 2 50 35 30 cm v  f 300 m / s 2 Câu 45 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C  v v v l 2n 1 2n 1 f 2n 1 fmin1 4 4 f 4l 4l  v v v l k k f k f min 2 2 2 f 2l 2l
  18. f 2 f 261 Hz min2 min1