50 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng ánh sáng - Năm học 2019 - Nguyễn Quốc Toản (Có đáp án)

doc 11 trang xuanthu 27/08/2022 6340
Bạn đang xem tài liệu "50 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng ánh sáng - Năm học 2019 - Nguyễn Quốc Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc50_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 50 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Sóng ánh sáng - Năm học 2019 - Nguyễn Quốc Toản (Có đáp án)

  1. Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối C. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng Câu 2: Tia hồng ngoại được dùng để A. chụp điện, chiếu điện trong y tế B. chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh C. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại Câu 3: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng C. chỉ có tia vàng bị khúc xạ, còn tia lam bị phản xạ toàn phần D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần Câu 4: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ D. khả năng ion hoá mạnh không khí Câu 5: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 khi truyền trong môi trường có chiết suất n1 . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó khi truyền trong môi trường có chiết suất n2 là n1 n2 n2 A. λ1 B. λ1 C. λ1 ( 1) D. λ1 n2 n1 n1 Câu 6: Dãy các tia nào dưới đây được xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng ? A. Tia X, tia Tử ngoại, tia GammaB. Tia Gamma, tia X, tia Tử ngoại C. Tia X, tia Gamma, tia Tử ngoạiD. Tia Tử ngoại, tia X, tia Gamma Câu 7: Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm sáng song song gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở mặt bên thứ hai là tia A. lam và tímB. cam và đỏC. cam, lam và tímD. cam và tím
  2. Câu 8: Ở các lò luyện kim loại, công nhân thường đội một chiếc mũ có tấm kính chắn trước mặt gọi là "kính chống nóng". Tác dụng của tấm kính này dùng để chắn A. Tia gamaB. Tia XC. Tia hồng ngoạiD. Tia tử ngoại Câu 9: Chiếu một tia sáng hẹp gồm ba thành phần đơn sắc màu lục, màu chàm, và màu cam từ nước ra không khí theo phương không vuông góc với mặt nước sao cho không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia A. màu chàm, màu lục, màu camB. màu lục, màu cam, màu chàm C. màu cam, màu lục, màu chàmD. màu lục, màu chàm, màu cam Câu 10: Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính, A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lụcB. tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất C. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàngD. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm Câu 11. Một tia sáng trắng song song hẹp được chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 60 0. Biết chiết suất của bản mặt đối với ánh sáng đơn sắc tím và ánh sáng đơn sắc đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 405 nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong các bức xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ bước sóng nhỏ nhất là? A. 435,6 nm B. 534,6 nm C. 0,530 μm D. 0,60 μm Câu 13: Hai nguồn sáng λ1 và f2 có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng λ1 = 20 14 0,60 μm phát ra 3,62.10 phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số f 2 = 6.10 Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giờ? A. 3,01.1020. B. 1,09.1024. C. 1,81.1022. D. 5,02.1018. Câu 14: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53 0 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là A. 1,343. B. 1,312. C. 1,327. D. 1,333. Câu 15: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là 1 mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D − ΔD) và (D + ΔD) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3ΔD) thì khoảng vân trên màn là A. 3 mm. B. 3,5 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm. Câu 16: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm và 750 nm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,6 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, điểm M có sự chồng chập vân tối của hai bức xạ gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm A. 3,3755 mm. B. 3,375 mm. C. 2,2124 mm. D. 1,7578
  3. mm. Câu 17. Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 1,8 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ. Một điểm M cố định trên màn quan sát, tại M là vị trí của vân sáng bậc 9. Dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe với tốc độ không đổi 2,175 m/s. Sau thời gian 1,5 s tính từ thời điểm bắt đầu dịch chuyển thì số vân tối đã đi qua điểm M là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 18. Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, người ta thấy tại vị trí điểm M trên 4 màn là vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = thì 3 tại vị trí điểm M thu được A. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 4. C. vân tối thứ 6. D. vân sáng bậc 6. Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,6 µm. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe S 1 xuống màn quan sát. Ban đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe (vị trí vân trung tâm không thay đổi trong quá trình di chuyển màn) thì tại H xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối (không kể vân tối lúc đầu). Nếu tiếp tục rời xa màn thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân sáng cuối cùng là A. 0,48 m. B. 0,82 m. C. 0,72 m. D. 0,36 m. Câu 20. Một tia sáng đơn sắc được chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 540 thì tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu tia đơn sắc này từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i phải có giá trị thỏa mãn là A. i > 540. B. i > 360. C. i > 46,60. D. 43,40. Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng 1 = 0,42 m (màu tím); 2 = 0,56 m (màu lục); 3 = 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan sát được vân quan sát được bao nhiêu vân màu tím, màu lục và màu đỏ? A. 15 vân tím; 11 vân lục; 9 vân đỏ. B. 11 vân tím; 9 vân lục; 7 vân đỏ. C. 19 vân tím; 14 vân lục; 11 vân đỏ. D. 12 vân tím; 8 vân lục; 6 vân đỏ. Câu 22. Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng, một học sinh đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là L = 2,000 ± 0,004 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,000 ± 0,005 mm. Giá trị bước sóng học sinh đo được là A.  0,400 0,007 μm. B.  0,40 0,07 μm. C.  0,50 0,09 μm. D.  0,500 0,009 μm. Câu 23. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ-0 = 0,6 μm và λ = 0,25 μm. Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là A. 1,25. 107 m/s. B. 1,39. 10 8 m/s. C. 1,25. 10 8 m/s. D. 1,39. 10 7 m/s. S S Câu 24. Một nguồn S phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m đến hai khe Young 1 2 với S1S2 S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa cách màn một khoảng D = 1m. Khoảng vân là: A. 0,5mm.B. 1mm.C. 2mm.D. 0,1mm. Câu 25. Chiếu một chùm tia sáng song song hẹp trong không khí tới mặt nước (n = 4/3) với
  4. góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là. A. D = 70032’.B. D = 45 0.C. D = 25 032’.D. D = 12058’ Câu 26. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng  , với 450nm  510nm . Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 27. Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là. A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 16 (dm) D. h = 1,8 (m) Câu 28. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm.Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm. Câu 29. Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng. A. 1,5mmB. 0,3mmC. 1,2mmD. 0,9mm Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m  0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 12 của ánh sáng tím có bước sóng  0,4m có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác và có vân sáng bậc mấy của ánh sáng lục A. 6, bậc 9 B. 5, bậc 9 C. 5, bậc 8 D. 6, bậc 8 Câu 31. Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6μm chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Để vân sáng thứ 8 có tại vị trí vân tối thứ 5 thì phải dịch chuyển màn ra xa hay lại gần hai khe một đoạn bao nhiêu theo chiều nào? A. Dịch ra xa 0,78(cm) B. Dịch lại gần 78(cm) C. Dịch ra xa 0,78(m) D. Dịch lại gần 0,78(m) Câu 32. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ (λ đỏ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 3 màu tím (λtím = 0,40 μm) thuộc hai phía của vân sáng trung tâm là A. 1,28 mm. B. 1,44 mm. C. 4,64mm. D. 10,88 mm. Câu 33. Trong qua trình tiến trình thí nghiêm giao thoa ánh sánh với khe Young với ánh sáng
  5. đơn sắc λ. Tại vị trí trên màn có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn cùng pha tới điểm đang xét có độ lớn là 2,5λ . Tại vị trí đó là vân sáng hay vân tối thứ mấy kể từ vân trung tâm. A. vân sáng thứ 3. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng thứ 2. D. vân tối thứ hai. Câu 34. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng trung tâm là 4,8 mm. Giá trị của λ bằng A.0,60 μm B. 0,57 μm C. 0,40 μm D. 0,50 μm Câu 35. Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5o. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là A. 1,333. B. 1,343. C. 1,327. D. 1,312. Câu 36. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4  0,7m. Hai khe cách nhau 2 mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó ? A. 5 ánh sáng đơn sắc. B. 3 ánh sáng đơn sắc. C. 4 ánh sáng đơn sắc. D. 2 ánh sáng đơn sắc. Câu 37. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát tại điểm M có vận sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn a sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy M lần lượt có vân sáng bậc k 1 và k2. Kết quả đúng là. A. 2k = k1 + k2 B. k = k1 – k2 C. k = k1 + k2 D. 2k = k 2 – k1 Câu 38. Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một laze phát ra những xung ánh sáng chiếu về phía Mặt Trăng và đo khoảng thời gian giữa thời điểm xung được phát ra và thời điểm một máy thu đặt ở Trái Đất nhận được xung phản xạ. Khoảng thời gian giữa thời điểm phát và nhận xung là 8/3s Tính khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt Trăng lúc đo. Lấy c = 3. 108 m/s. A. 8. 108m B. 3. 10 8m C. 4. 10 8m D. 6. 10 8m Câu 39. Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a = 1,2mm có khoảng vân là
  6. 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm. A. 0,50μm. B. 0,60μm. C. 0,54μm. D. 0,66μm. Câu 40. Nếu khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc là i thì khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một phía so với vân trung tâm là A. 3i.B. 4i.C. 7i.D. 10i. Câu 41. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s và chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng 1,239. Tốc độ của ánh sáng đỏ trong môi trường đó bằng A. 2,42.108 m/s. B. 2,22.108 m/s. C. 1,21.106 m/s. D. 3,72.108 m/s. Câu 42. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1,2 mm và màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe là 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng bao gồm các bước sóng trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. Tại điểm M trên màn cách vân trắng chính giữa 6 mm có bao nhiêu bước sóng cho vân tối ? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 43. Một học sinh thực hiện đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Yâng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 0,01m. Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 0,15 mm. Kết quả biểu diễn bước sóng đo được là A. 0,60 0,04m .B. 0,60 0,041m .C. 0,6 0,04m .D. 0,6 0,041m 0,5 m Câu 44. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là. A. 4 mm.B. 100 mm. C. 10 mm.D. 1 mm. Câu 45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng  . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng a sao cho vị trị vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc kj và k2. Chọn biểu thức đúng? A. 2k = k1 + k2 B. k = k1 - k2 C. k = k1 + k2 D. 2k = k2 – k1 Câu 46. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe 1 một đoạn nhỏ nhất là 7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn 16 nhỏ nhất 35 m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là A. 2,0 mB. 1,0 m C. 1,8 mD. 1,5 m Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân
  7. trung tâm 3,3mm là. A. 400nm.B. 420nm. C. 440nm.D. 500nm. Câu 48. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với buớc sóng  0,5m , khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m . Trên màn, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là. A. 1 mm.B. 3 mm.C. 5 mm.D. 7 mm. Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc 400nm, điểm M trên màn quan sát có hiệu đuờng đi của ánh sáng từ hai khe hẹp là 2m . Tại M là. A. vân sáng bậc 2.B. vân tối thứ 3.C. vân tối thứ 5.D. vân sáng bậc 5. Câu 50. Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng  có giá trị là A. 0,48m .B. 0,50 m . C. 0,70m . D. 0,64m . Câu 1: Chọn đáp án B Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tím, nối liền một cách liên tục Câu 2: Chọn đáp án B Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô, sưởi ấm, điểu khiển từ xa, chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh, ống nhòm hồng ngoại Câu 3: Chọn đáp án A Ta có góc tới i bằng nhau mà nv nl rv rl → so với phương tia tới tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. Câu 4: Chọn đáp án A Tia hồng ngoại là những bức xạ có bản chất là sóng điện từ, không ion hóa mạnh không khí cũng không thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm, bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. Câu 5: Chọn đáp án A λ λ Ánh sáng đơn sắc trong chân không có bước sóng là λ thì λ1 , λ2 → n1 λ1 n2 λ2 → n1 n2 λ1 n2 n1 . λ2 Câu 6: Chọn đáp án B Dãy tăng dần của bước sóng là tia Gamma, tia X, tia Tử ngoại. Câu 7: Chọn đáp án B
  8. 1 Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai là sin igh nv 1 → sin i thì tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. nv Ta có sini = 1/n 1 1 1 1 1 1 1 Mà nd nc nv nlu nla nch nt → nd nc nv nlu nla nch nt → Chiếu bốn ánh sáng đỏ, cam, lục, tím thì có tia cam và tia đỏ ló ra khỏi mặt bên thứ hai. Câu 8: Chọn đáp án C Dùng kính chống nóng để giảm bớt tác hại của tia hồng ngoại. Câu 9: Chọn đáp án A Do chiết suất của nước đối với các tia tăng theo thứ tự ndc n t nc rc rt rch → Đi từ mặt nước lên ta lần lượt gặp các tia chàm, lục, da cam. Câu 10: Chọn đáp án D Ta có góc lệch D = (n – 1 )A và nt nch nla nlu nv nc nd → tia tím có góc lệch lớn nhất → tia màu tím lệch nhiều hơn tia màu chàm → tia màu cam lệch ít hơn tia màu vàng → tia màu vàng lệch ít hơn tia màu lục. Câu 11. Đáp án C Câu 12. Đáp án A Câu 13: Đáp án A Câu 14: Đáp án A Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án D Câu 17. Đáp án C Câu 18. Đáp án A Câu 19. Đáp án C Câu 20. Đáp án C Câu 21. Đáp án D Câu 22: Đáp án D L.a  0,5(m) 4D La 4D Có: L 4i     a 5D  L a D 0,017  L a D  0,0085(m)  0,500 0,009m
  9. Câu 23. Đáp án C Câu 24. Đáp án B Câu 25. Đáp án D Câu 26. Đáp án D Câu 27. Đáp án C Câu 28. Đáp án C Câu 29: Đáp án C Câu 30. Đáp án B Câu 31: Đáp án C Câu 32: Đáp án D Câu 33. Đáp án B Câu 34. Đáp án A Câu 35. Đáp án B Câu 36. Đáp án A Câu 37. Đáp án C Câu 38. Đáp án C Câu 39. Đáp án B Câu 40: + Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một phía so với vân trung tâm là 4i. ✓ Đáp án B Câu 41: c c 3.108 + n v 2,42.108 m/s v n 1,239 ✓ Đáp án A Câu 42: 1 .D 4,8.10 6 + Ta có: xM k 6 mm  m. 2 a 1 k 2 + Mà: 400nm  760nm 5,8 k 11,5 Vì k nguyên nên có 6 giá trị của k thỏa mãn phương trình trên. ✓ Đáp án C Câu 43: + Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp tương ứng với 9i 10,80 i 1,20 mm ai 1.1,2 +  0,60 m D 2  a i D +  0,04 (Đề bài chỉ làm tròn 2 chữ số sau dấu phẩy)  a i D ✓ Đáp án A Câu 44: D 0,5.10 6.2 + Khoảng vân: i 10 3 m a 10 3
  10. + Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở 2 bên vân trung tâm là: x ki 10.10 3 10 2 m ✓ Đáp án C Câu 45: D x k1. a a k1 k2 .a + Ta có: a D k k x k . 1 2 2 a a D x k a + Mặc khác ta có: D x k . 1 k k .a a 1 2 k1 k2 + Lập tỉ số 2 phương trình trên ta tìm được: 2k k1 k2 ✓ Đáp án A Câu 46: D + + Khi chưa dịch chuyển màn thì M là một vân sáng → x k . M a → Khi dịch chuyển màn một đoạn ngắn nhất thì M là vân tối bậc k – 0,5 → 1 D  1 7 1 1 xM k → kD k D . 2 a 2 7 → Khi dịch chuyển màn một đoạn ngắn nhất nữa thì M là vân tối bậc k – 1,5 → 3 D 0,6  3 xM k → kD k D 0,6 2 a 2 1 1 kD k D 2 7 + Ta có hê: → D = 1 m. 3 kD k D 0,6 2 ✓ Đáp án B Câu 47: D ax 2.10 3.3,3.10 3 3,3 + Vị trí cho vân tối x k 0,5 →  µm. a k 0,5 D k 0,5 .2 k 0,5 Với khoảng giá trị của bước sóng → min 0,44 µm ✓ Đáp án C Câu 48: D 0,5.10 6.2 + Khoảng vân là: i 2.10 3 m a 0,5.10 3 + Khoảng cách từ 1 vân sang đến 1 vân tối cách nhau 3 vân sang là: x 3 0,5 i 7 mm. ✓ Đáp án D Câu 49:
  11. d d 2.10 6 + d d k k 2 1 5 2 1  400.10 9 Vậy tại M là vân sang bậc 5. ✓ Đáp án D Câu 50: 5D + Ban đầu: x (1) M a 3,5 D 0,75 + Sau đó: x (2) M a + từ (1) và (2) 5D 3,5 D 0,75 D 1,75 m 5.1,75 + Mà: x 5,25.10 3 0,48.10 6 m. M 0,8.10 3 ✓ Đáp án A