500 Bài tập Hóa học ôn thi Đại học - Năm học 2019 (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "500 Bài tập Hóa học ôn thi Đại học - Năm học 2019 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 500_bai_tap_hoa_hoc_on_thi_dai_hoc_nam_hoc_2019_co_loi_giai.pdf
Nội dung text: 500 Bài tập Hóa học ôn thi Đại học - Năm học 2019 (Có lời giải chi tiết)
- 500 BÀI TẬP HAY – LẠ – KHÓ | ÔN THI 2019 GIẢI CHI TIẾT Mục lục: 100 bài toán hay và khó về 2 + - (H trong NO3 ) không có khí H2 thoát ra 2 + - 100 bài toán hay và khó về (H trong NO3 ) 35 Có khí H2 thoát ra 35 50 bài toán hay và khó về 70 Hỗn hợp chứa các chất phức tạp 70 50 bài toán hay và khó liên quan tới hỗn hợp 83 Kết tủa (Al(OH)3; BaSO4; BaCO3; CaCO3) 83 50 bài toán hay và khó về HNO3. 99 50 bài toán hay và khó về este đa chức 114 50 bài toán hay và khó về 134 Hỗn hợp chứa este và các hợp chất chứa C – H - O 134 50 bài toán hay và khó về 151 Hỗn hợp chứa Peptit và Este 151 1
- 100 bài toán hay và khó về + - (H trong NO3 ) KHÔNG có khí H2 thoát ra CÂU 1: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 48,4 gam muối và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là. A. 0,16 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,20 mol Định hướng tư duy giải BTNT.FeBTKL Fe : 0,2 Ta có: n0,2Fe(NO ) 13,12 33 O : 0,12 BTE 0,2.30,12.23aa0,12 CÂU 2: Hòa tan hết 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 50,82 gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là? A. 14,36% B. 7,18% C. 10,77% D. 16,15% Định hướng tư duy giải Ta có: n 0,21 BTNT.Fe ntrongX 0,24 Fe(NO33 ) O 15,60,06.232 %Fe 10,77% 15,6 CÂU 3: Hòa tan hết 21,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 4,704 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là? A. 70,18 B. 72,60 C. 62,92 D. 82,28 Định hướng tư duy giải Ta có: nNO 0,07 ne 0,21 21,52 0,105.16 Bơm thêm 0,105 mol Oxi vào X n 0,145 Fe23 O 160 n0,29m0,29.24270,18Fe CÂU 4. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,26 mol H2SO4 và 0,22 mol HNO3, thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư vào X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Khối lượng muối khan có trong X là? A. 48,94 B. 54,26 C. 44,18 D. 51,92 Định hướng tư duy giải Cho HCl vào Y n 0,01 n 0,03 NO Fe3 Fe2 :0,03 SO2 :0,26 Điền số điện tích cho X 4 m 48,94 NO3 :0,17 3 Fe :0,21 CÂU 5. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,26 mol H2SO4 và 0,22 mol HNO3, thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư vào 2
- X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Mặt khác, cho Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 78,95 B. 98,34 C. 85,75 D. 82,35 Định hướng tư duy giải Cho HCl vào Y n 0,01 n 0,03 NO Fe3 Fe:0,032 2 SO:0,264 Điền số điện tích cho X Ba(OH)2 m85,75 NO:0,173 3 Fe:0,21 CÂU 6: Hòa tan hết 25,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,62 HCl loãng, thu được dung dịch Y và a mol khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,52 gam bột Fe, thấy thoát ra 0,05 mol NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của a là? A. 0,07 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,09 Định hướng tư duy giải Fe3 : 0,19 H : 0,2 Ta có: n 0,17 BTE nY 0,19 Y Fe Fe3 Cl : 0,62 NO3 : 0,15 mY 42,15 BTKL 25,40,62.36,542,15 30a0,21.18a0,07 CÂU 7: Hòa tan hết 19,76 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tr ong dung dịch chứa 0,14 mol HNO3, 0,74 mol HCl, thu được 0,11 mol khí X và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 6,40 B. 5,12 C. 6,08 D. 6,72 Định hướng tư duy giải H : 0,88 Ta có: H n0,22n0,29O Fe NO : 0,11 x BTE 0,29.2 .2 0,22.2 0,11.3 x 6,08 64 CÂU 8: Hòa tan hết 21,12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,11 mol HNO3, 0,87 mol HCl, thu được 3,3 gam khí X và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Cho dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa . Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 28,60 B. 20,24 C. 40,88 D. 31,59 Định hướng tư duy giải H : 0,98 Ta có: H nO 0,27 nFe 0,3 NO : 0,11 3
- m0,3.5617.0,8731,59 CÂU 9: Hòa tan hết 21,56 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH)2 chiếm 8,35% khối lượng) trong dung dịch chứa 0,2 mol HNO3, 0,96 mol HCl, thu được 0,15 mol khí X và dung dịch Y. Cho Cu vào dung dịch Y thấy có m gam Cu phản ứng và thoát ra 0,448 lít khí X (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 9,60 B. 10,24 C. 11,84 D. 6,72 Định hướng tư duy giải H:1,16 Ta có: H Fe(OH):0,02n0,22n0,312 O Fe NO :0,17 x BTE 0,31.2.20,02.20,17.30,22.2x11,84 64 OH NO O CÂU 10: Cho 19,6 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,5M và KHSO4 2,75 M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là: A. 157,1 B. 146,5 C. 136,8 D. 162,6 Định hướng tư duy giải H :0,55 Fe :0,35 Ta có: NO34 :0,1 m 157,1 BaSO :0,55 Fe :0,35 OH :0,55 CÂU 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M,thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư ,thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: A. 30,05. B. 34,10. C. 28,70. D. 5,4. Định hướng tư duy giải: + vì AgNO3 dư nên cuối cùng thì H sẽ hết n0,25 H n0,05 NO 3 n0,05n0,025Fe Cu H n0,0625 NO BTE 0,05.3 0,025.2 0,0625.3 a naAg BTNT.Clo AgCl : 0,2 a 0,0125m 30,05 Ag : 0,0125 CÂU 12: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 0,56 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 A. Đáp án khác B. 2,52 gam và 0,8M C. 1,94 gam và 0,5M D. 1,94 gam và 0,8M 4
- Định hướng tư duy giải Hòa tan vừa đủ ta hiểu là muối thu được là Fe(NO3)3 m3m BTE .3.20,025.3m2,52(gam) 5616 NO O BTNT.N n0,045.30,0250,16HNO0,8M HNO3 3 CÂU 13: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2. Định hướng tư duy giải BTNT.Fe n0,1n0,1m0,1.24224,2 Fe Fe(NO33 ) CÂU 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu + được dung dịch Y (không chứa ion NH4 ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa suy nhất. Giá trị của a là: A. 0,05 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,07 Định hướng tư duy giải NaNO :0,36 n 1,2 3 HNO3 BTNT Ta có: 1,2 0,15 0,36 BTNT.N Fe(NO ) : 0,23 nN 0,15 33 3 Và n0,1n0,360,1.30,06 Fe(OH)3 H H 1,20,060,08.40,07.22nn0,34 OO BTKL Fe:0,33 n0,3345,46Fe Cl:0,76 BTNT.Cl n0,76a0,04HCl CÂU 15. Đốt cháy 6,16 gam bột Fe trong oxi, thu được 7,6 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là. A. 0,54 mol. B. 0,64 mol. C. 0,58 mol. D. 0,68 mol. Định hướng tư duy giải BTKL n0,09O Cu2 :0,13 Ta có: n0,13 Cu 2 Fe :0,11 n0,11Fe 0,13.2 0,11.2 0,09.2 BTE n 0,1a H 0,58 NO 3 CÂU 16. Đốt cháy 7,84 gam bột Fe trong oxi, thu được 9,76 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,12 gam bột Fe. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là. A. 0,54 mol. B. 0,64 mol. C. 0,58 mol. D. 0,68 mol. Định hướng tư duy giải 5
- nFe 0,14 Ta có: BTKL nO 0,12 2 Fe:0,1450,140,285 Và n0,145 Y BTE n0,11 Fe NO NO:0,573 BTNT.N a 0 ,6 8 CÂU 17. Đốt cháy 8,4 gam bột Fe trong oxi, thu được 10,32 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa HNO3, thu được dung dịch Y và khí. Dung dịch Y hòa tan tối đa 7,56 gam bột Fe thu được a mol khí NO. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là. A. 0,04 mol. B. 0,05 mol. C. 0,08 mol. D. 0,06 mol. Định hướng tư duy giải Fe:0,15 BTE 0,15.30,12.2 Ta có: 10,32 nNO 0,07 O:0,12 3 0,285.20,12.2 Cho Fe vào Y n0,285n BTE 0,11 Fe NO 3 a 0 ,0 4 CÂU 18: Hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và Fe3O4. Hòa tan hoàn Y trong +5 dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N ), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là A. 10,34 B. 6,82 C.7,68 D. 30,40 Định hướng tư duy giải NO :0,015 Donchat Ta có: n0,1Z Fe23 O :6,960,065.168n0,1 Fe NO:0,0852 BTNT.Fe FeO:0,01 m7,68 Fe34 O:0,03 CÂU 19. Đốt cháy 10,08 gam bột Fe trong oxi, thu được 12,48 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,6 gam bột Cu. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là. A. 0,70 B. 0,80 C. 0,78 D. 0,76 Định hướng tư duy giải BTKL nO 0,15 Cu2 :0,15 Ta có: n 0,15 Cu 2 Fe :0,18 nFe 0,18 0,15.2 0,18.2 0,15.2 BTE n 0,12 H a 0,78 NO 3 CÂU 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 41,91 gam FeCl2. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,6 mol HNO3 thu được + dung dịch Y (không chứa ion NH4 ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,15 mol NO và 0,08 mol NO2. Cho từ từ 440 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là: A. 0,10 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,14 Định hướng tư duy giải 6
- NaNO:0,44 n1,6 3 HNO3 BTNT Ta có: 1,60,230,44 BTNT.N Fe(NO ): 0,31 n0,23N 33 3 Và n0,1n0,440,1.30,14 Fe(OH)3 H H 1,60,140,15.40,08.22nn0,35 OO n0,33 FeCl2 BTNT.Cl n0,41Fe n0,9a0,1HCl n0,08 FeCl3 CÂU 21: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. +5 Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N . Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol Định hướng tư duy giải Fe : a(mol) BTKL 56a16b8,16 a0,12 Ta có: 8,16 O : b(mol) 3a2b0,06.3 b0,09 BTE Cho Fe vào n0,090,09.2a3nn0,02(mol)Fe NO NO Fe(NO32 ) :0,120,09 BTNT.N n0,5(mol)HNO NO :0,020,060,08 3 CÂU 22: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,688 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Định hướng tư duy giải Fe : 0,32 n0,3222,72 BTNT.Fe Fe(NO33 ) BTKL O : 0,3 BTE 0,32.30,3.23n NO V2,688 CÂU 23: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 13,5 gam. B. 18,15 gam. C. 16,6 gam. D. 15,98 gam. Định hướng tư duy giải Fe :0,075Fe :a2a 2 3b 0,07.2 0,02.3 Fe :0,075 BTE 3 O:0,07 Fe : b a b 0,075 a 0,025 BTKL m 4,2 62(2.0,025 3.0,05) 16,6 b 0,05 CÂU 24: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ có công thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là A. 27x –18y = 5z – 2t. B. 9x –6y = 5z – 2t. C. 9x –8y = 5z – 2t. D. 3x –2y = 5z – 2t. Định hướng tư duy giải 7
- 2t zN(5z2t)zN 5 z Ta có: 2y 3 xFe(3x2y)exFex 0,03.(3x2y)0,01(5z2t)9x6y5z2t CÂU 25: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 tới dư vào X thu được dung dịch Y chứa 40,625 gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 23,6. B. 18,4. C. 19,6. D. 18,8. Định hướng tư duy giải Fe :a 40,625 Ta quy đổi m Y : FeCla3 0,25 O : b 5635,5.3 BTE 0,25.32b0,05.3b0,3 BTKL m 0,25.56 0,3.16 18,8 CÂU 26: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là: A. 35,7 gam B. 15,8 gam C. 46,4 gam D. 77,7 gam Định hướng tư duy giải Fe :a0,6n Fe NO3 BTE m 3 3.0,62b0,2b0,8 O : b m46,4(gam) CÂU 27: Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy thoát ra 3,36 lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra (đktc). Giá trị của m và a lần lượt là: A. 22,4 và 3M B. 16,8 gam và 2M. C. 22,4 gam và 2M D. 16,8 gam và 3M. Định hướng tư duy giải Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình. Fe :a BTE 27,2 3a2b0,15.20,1.3 O : b 3a 2b 0,6 a 0,4 m 22,4 56a 16b 27,2 b 0,3 n n BTNT.hidro n 0,15.2 2b 0,9 a 3M HCl H HCl CÂU 28: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ? A. 12 B. 8 C. 20 D. 24 Định hướng tư duy giải Fe:a 56a 16b 10,44 a 0,15 10,44 O: b 3a 2b 0,195 b 0,1275 8
- 0,15 m.16012 2 CÂU 29: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X +5 bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N ). Giá trị của a là A. 1,2. B. 1,1. C. 1,5. D. 1,3. Định hướng tư duy giải Chú ý: Số mol NO3 trong muối bằng số mol e nhường. Với bài toán này ta BTE cho cả quá trình nên sô mol e nhường sẽ tính qua O và NO 5,324,2 n 0,07 O nn0,07.20,02.30,2 16 e NO 3 n0,02NO 0,22 BTNT.nito n0,20,020,22a1,1 HNO3 0,2 CÂU 30: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Để hòa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là A. 1,3. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,5. Định hướng tư duy giải Fe:0,075 2 BTNT.Fe Fe:a ab0,075 Ta có: O:0,07 BTNT BTE 3 BTE Fe: b 2a3b0,2 NO:0,02 a 0,025 N:0,22 x 1,1 b 0,05 CÂU 31: Cho 22,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với H2 dư, nóng. Phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y, cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 84,7 gam muối. % khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là A. 50,80% B. 49,21% C. 49,12% D. 50,88% Định hướng tư duy giải 84,7 22,8 0,35.56 Ta có: n 0,35 n 0,2 Fe(NO33 ) 245 O 16 n0,05%Fe O50,877 Fe34 O 3 4 CÂU 32: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ? A. 12 B. 8 C. 20 D. 24 Định hướng tư duy giải Fe:a56a 16b 10,44 10,44 O: b3a 2b 0,195 a 0,15 0,15 m .160 12 b 0,1275 2 9
- CÂU 33: Hòa tan m(g) hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m(g) hỗn hợp A với a mol CO được b(g) chất rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì thu được 0,034 mol NO. Giá trị của a là: A. 0,024 B. 0,036 C. 0,03 D. 0,04 Định hướng tư duy giải 0,024.3 n0,0340,010,024n n0,036 O 2 CO CÂU 34: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 vào 800 ml dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là: A. 8,21 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 3,73 lít Định hướng tư duy giải Cu:2 0,15 2 BTNT.N Điền số điện tích Fe: a n1,32aNO NO:3 2a0,3 Fe : a56a16b31,2 a0,5 Và 31,2 O : b2a0,15.22b3(1,32a)b0,2 n1,32a0,3V6,72NO CÂU 35: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7 M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Giá trị của V là: A. 9,52 lít B. 6,72 lít C. 3,92 lít D. 4,48 lít Định hướng tư duy giải Cu:2 0,2 2 BTNT.N Điền số điện tích Fe: a n1,32aNO NO3 : 2a0,4 Fe : a56a16b32 a0,5 Và 32 O : b2a0,2.22b3(1,32a)b0,25 CÂU 36: Hòa tan hết 23,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,1 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là: A. 0,896 B. 1,12 C. 1,344 D. 2,24 Định hướng tư duy giải Cu2 : 0,2 2 BTNT.N Điền số điện tích Fe : a n0,7NO 2a NO3 : 2a 0,4 Fe : a 56a 16b 23,6 a 0,31 Và 23,6 O : b 2a 0,2.2 2b 3(0,7 2a) b 0,39 BTE nNO 0,05 V 1,12 10
- CÂU 37: Hòa tan hết 25,76 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,24 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là: A. 0,896 B. 1,12 C. 1,344 D. 2,24 Định hướng tư duy giải Fe:2 a0,23 Điền số điện tích BTNT.N n0,782a NO NO:3 2a0,46 Fe : a 56a 16b 25,76 a 0,34 Và 25,76 O : b 2.(a 0,23) 2b 3(0,78 2a) b 0,42 BTE n0,06V1,344NO CÂU 38: Hòa tan hết 28 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,4 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 14 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là: A. 0,896 B. 1,12 C. 1,344 D. 2,24 Định hướng tư duy giải Fe:2 a0,25 Điền số điện tích BTNT.N n0,92a NO NO3 : 2a0,5 Fe : a56a 16b28 a0,38 Và 28 O : b2.(a0,25)2b 3(0,9 2a)b0,42 BTE n0,1V22,4NO CÂU 39: Hòa tan hết 54 gam hỗn hợp Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 2,24 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 21,84 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 5,60 C. 1,344 D. 2,24 Định hướng tư duy giải Fe:2 a0,39 Điền số điện tích BTNT.N n1,462a NO NO3 : 2a0,78 Fe : a 56a 17b 54 a 0,6 Và 54 OH : b 2.(a 0,39) b 3(1,46 2a) b 1,2 BTE nNO 0,2 V 4,48 CÂU 40: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,02 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 11,76 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối có trong Z là? A. 81 gam. B. 90 gam C. 72 gam D. 108 gam Định hướng tư duy giải Fe2 : a 0,21 Điền số điện tích BTNT.N n 0,6 2a NO NO3 : 2a 0,42 11
- Fe : a56a16b17,76 a0,24 Và 17,76 O : b2.(a0,21)2b3(0,62a)b0,27 Fe(NO):32 0,45.18081 (gam) CÂU 41: Hòa tan hết 10,39 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 0,75 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,96 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối có trong Z là? A. 81 gam. B. 90 gam C. 72 gam D. 54 gam Định hướng tư duy giải Fe:2 a0,16 Điền số điện tích BTNT.N n0,432a NO NO:3 2a0,32 Fe : a 56a17b10,39 a0,14 Và 10,39 OH: b 2.(a0,16)b3(0,432a)b0,15 Fe(NO):5432 (gam) CÂU 42: Hòa tan hết 13,09 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 0,85 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 11,2 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tổng số mol khí thu được là? A. 0,14 B. 0,16 mol C. 0,12 mol D. 0,18 mol Định hướng tư duy giải Cu:2 0,175 2 BTNT.N Điền số điện tích Fe: a n0,52aNO NO3 : 2a0,35 Fe : a 56a 17b 13,09 a0,17 Và 13,09 OH : b 2a 0,175.2b 3(0,5 2a)b0,21 n0,52a0,16NO CÂU 43: Hòa tan hết 14,21 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 0,93 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,36 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tổng số mol khí thu được là? A. 0,14 B. 0,16 mol C. 0,12 mol D. 0,18 mol Định hướng tư duy giải Fe2 : a 0,185 Điền số điện tích BTNT.N n 0,56 2a NO NO3 : 2a 0,37 Fe : a 56a 17b 14,21 a 0,19 Và 14,21 OH : b 2.(a 0,185) b 3(0,56 2a) b 0,21 NO : 0,18 CÂU 44: Hòa tan hết 43,2 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO và Fe2O3 vào 2,24 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 21,84 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với? A. 22% B. 25% C. 20% D. 28% 12
- Định hướng tư duy giải Fe:2 a0,39 Điền số điện tích BTNT.N n1,462a NO NO:3 2a0,78 Fe : a56a16b43,2 a0,6 Và 43,2 O : b2.(a0,39)2b3(1,462a)b0,6 % m 2O 2 ,2 2 % CÂU 45: Hòa tan hết 48,08 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO và Fe3O4 vào 2,48 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 27,2 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với? A. 22% B. 25% C. 20% D. 28% Định hướng tư duy giải Cu:2 0,425 2 BTNT.N Điền số điện tích Fe: a n1,632aNO NO:3 2a0,85 Fe : a 56a 16b48,08 a0,67 Và 48,08 O : b 2a 0,425.22b 3(1,63 2a)b0,66 %m21,96%O CÂU 46: Hòa tan hết 28,56 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,44 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 16,32 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với? A. 22,5% B. 25,5% C. 23,5% D. 28,5% Định hướng tư duy giải Cu2 : 0,255 2 BTNT.N Điền số điện tích Fe : a nNO 0,93 2a NO3 : 2a 0,51 Fe : a 56a 16b28,56 a0,39 Và 28,56 O : b 2a 0,255.22b 3(0,93 2a)b0,42 %mO 23,53% CÂU 47: Cho 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 11,2 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là: A. 0,94 mol. B. 0,64 mol. C. 0,86 mol. D. 0,78 mol. Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n0,06m11,36 0,09.16 12,8 NO Fe23 O Fe : 0,16 BTE 11,36 2(0,16 0,2) 0,15.2 3 n NO O : 0,15 13
- n0,14NO H n0,14.40,15.20,86 HNO3 CÂU 48: Cho 32,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,912 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 15,96 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là: A. 1,76 B. 1,38 C. 1,64 D. 1,74 Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n0,13m32,880,195.1636 NO Fe23 O Fe : 0,45 BTE 32,88 2(0,450,285)0,48.23n NO O : 0,48 n0,17 H n0,17.40,48.21,64 (mol) NO HNO3 CÂU 49: Cho 19,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 7,56 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là: A. 0,76 B. 0,98 C. 0,64 D. 0,74 Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n0,05m19,920,15.1722,47 NO Fe(OH)3 Fe : 0,21 19,92 BTE 2(0,21 0,135)0,48 3n NO OH : 0,48 n0,07NO H n0,07.40,480,76 (mol) HNO3 CÂU 50: Cho 22,62 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 8,4 gam Fe (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là: A. 70,2 gam B. 68,6 gam C. 72,8 gam D. 66,4 gam Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n 0,06 m 22,62 0,18.17 25,68 NO Fe(OH)3 Fe : 0,24 22,62 Fe(NO ) : 70,2 gam 32 OH : 0,54 CÂU 51: Cho 14,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,672 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 6,72 gam Cu (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là: A. 50,28 gam B. 68,6 gam C. 42,8 gam D. 46,74 gam Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n 0,03 m 14,52 0,09.17 16,05 NO Fe(OH)3 14
- Fe:2 0,15 Fe : 0,15 14,52 DSDT 2 46,74Cu: 0,105 OH: 0,36 NO:3 0,51 CÂU 52: Cho 16,64 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 8,96 gam Cu (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là: A. 70,2 gam B. 65,92 gam C. 72,8 gam D. 66,4 gam Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n0,04m16,640,06.1617,6 NO Fe23 O Fe2 : 0,22 Fe : 0,22 DSDT 16,64 65,92 Cu2 : 0,14 O: 0,27 NO3 : 0,72 CÂU 53: Cho 11,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,672 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 5,88 gam Fe (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là: A. 45,9 gam B. 43,8 gam C. 48,8 gam D. 40,6 gam Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n0,03m11,280,045.1612 NO Fe23 O Fe : 0,15 BTE 11,28 Fe(NO):32 45,9 O: 0,18 CÂU 54: Cho 18,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 8,4 gam Fe (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là: A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n0,04m18,240,06.1619,2 NO Fe23 O Fe : 0,24 BTE 18,24 2(0,24 0,15) 0,3.2 3 n NO O : 0,3 nNO 0,06 a 0,02(mol) CÂU 55: Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 10,88 gam Cu (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là: A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n 0,05 m 18,8 0,075.16 20 NO Fe23 O 15
- Fe : 0,25 BTE 18,8 2(0,250,17)0,3.23n NO O : 0,3 nNO 0,08 a 0 ,0 3 (mol) CÂU 56: Cho 13,14 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,688 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 6,72 gam Cu (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là: A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n0,12m13,140,36.1719,26 NO Fe(OH)3 Fe : 0,18 13,14 BTE 2(0,180,105)0,183n NO OH: 0,18 n0,13NO a 0 ,0 1 (mol) CÂU 57: Cho 15,84 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,912 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 9,24 gam Fe (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là: A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04 Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X) Ta có n 0,13 m 15,84 0,09.17 22,47 NO Fe(OH)3 Fe : 0,21 BTE 15,84 2(0,21 0,165)0,24 3n NO OH : 0,24 n0,17NO a0,04 (mol) CÂU 58: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 38,25 B. 42,05 C. 45,85 D. 79,00 Định hướng tư duy giải Fe(OH) :0,26 Ta có: n0,13n0,2629,62 BTE TrongY 3 Cu Fe3 Fe(OH)2 :0,02 CO2 :a FeCO3 :a NO : 4a/ 3 116a 232b 180c 26,92 BTE Gọi 26,92 Fe34 O : b 4a 2b 0,26 Fe(NO ) :c BTNT.Fe 32 a 3b c 0,28 16