52 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lượng tử ánh sáng - Năm học 2019 - Đặng Việt Hùng (Có đáp án)

doc 20 trang xuanthu 27/08/2022 5820
Bạn đang xem tài liệu "52 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lượng tử ánh sáng - Năm học 2019 - Đặng Việt Hùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc52_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 52 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Lượng tử ánh sáng - Năm học 2019 - Đặng Việt Hùng (Có đáp án)

  1. Câu1: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước 34 sóng  0,3m . Cho hằng số Plăng 6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 8 3.10 m / s . Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là 20 18 19 18 A. 2,26.10 B. C.5 ,D.8.1 0 3,8.10 3,8.10 Câu2: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 m và một bức xạ từ ngoại truyền vào trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 1,4m . Tính tỉ số năng lượng phôtôn 2 và phôtôn 1 là A. 24 lầnB. 50 lầnC. 20 lầnD. 230 lần Câu3 : Trong chân không, ánh sáng đó có bước sóng 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là 1,33 và 1,34. Tỉ số năng lượng của phôtôn đó và năng lượng phôtôn tím trong môi trường bên là A. 133/134B. 5/9C. 9/5D. 2/3 Câu4: Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử bằng  và năng lượng là , thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng bao nhiêu? (Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không.) hc h h h n n n n A.  B. C. D. c  c Câu5 : Laze A phát ra chùm bức xạ có sóng 0,45m với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa phôtôn của laze B với số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 1B. 20/9C. 2D. 3,4 Câu6 : Theo thuyết năng lượng từ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? 8 A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c 3.10 m / s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
  2. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và chuyển động Câu7: Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa đều theo mọi hướng mà mỗi 19 phôtôn có năng lượng 3,975.10 J . Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con người là 2 mm. A. 70B. 80C. 90D. 100 Câu8: Một nguồn sáng có công suất 2,4 W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6m tỏa theo mọi hướng. Hãy xác định khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi còn ít nhất 100 phôtôn lọt vào mắt mỗi giây. Cho hằng số 34 8 Plăng 6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 m/s . Coi đường kính con người vào khoảng 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. A. 470 kmB. 274 kmC. 220 kmD. 269 km 6 2 Câu9: Ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,39.10 m chiếu vuông góc vào một diện tích 4 cm . 34 8 Cho hằng số Plăng 6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 m/s . Nếu cường độ W/m2 ánh sáng bằng 0,15 thì số phôtôn đập lên diện tích ấy trong một đơn vị thời gian là 13 14 14 14 A. 5,8.10 B. C. 1D.,8 88.10 3,118.10 1,177.10 Câu10: Có hai tia sáng đơn sắc khác nhau (1) và (2) cùng chiến tới một thấu kính lồi (làm bằng thủy tinh) theo phương song song với trục chính (hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là chính xác: A. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (1) lớn hơn chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng B. Năng lượng của phôtôn ứng với tia sáng (1) nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ứng với tia sáng (2) C. Tiêu điểm chung của thấu kính cho cả hai tia sáng là A. D. Ánh sáng ứng với tia sáng (1) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng ứng với tia sáng (2) Câu12: Công thoát của một kim loại là 4,5 EV. Trong các bức xạ  0,180m;  0,440m;  0,280m;  0,210m;  0,320m 1 2 3 4 5 , những bức xạ nào
  3. gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu vào bề mặt kim loại trên? Cho hằng số Plăng 34 8 19 6,625.10 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 m / s và 1eV 1,6.10 J  ,    A. 1 4 và B.3 và 1 4  ,  C. 2 5 và D.3 Không có bức xạ nào Câu13 : Biết công thoát của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2.89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng.B. Canxi và bạc.C. Bạc và đồng.D. Kali và canxi. Câu14: Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi.B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổiD. Tấm kẽm tích điện dương. Câu15: Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục và tấm kẽm tích điện âm thì tấm kẽm: A. Mất dần election và trở thành mang điện dương. B. Mất dần điện tích âm và trở thành trung hòa điện. C. Mất dần điện tích dương. D. Vẫn tích điện âm 5,678.10 19 J Câu16: Chiếu chùm phôtôn có năng lượng vào tấm kim loại có công thoát 3,975.10 19 J thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là 1,703.10 19 J .10 19 J .10 19 J .10 19 J A. B. 17,00C. 0,76D. 70,03 .10 19 J Câu17: Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375 vào tấm kim loại có công thoát 8,24 .10 19 J . Biết động năng cực đại của electron bằng hiêu năng lượng của phôtôn công thoát, 31 khối lượng của electron là 9,1.10 kg . Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là 0,4.106 m/s 106 m/s 106 m/s 106 m/s A. B. 0,8.C. 0,6.D. 0,9. 34 8 Câu18: Cho hằng số Plăng 6,625.10 Js và tốc đọ ánh sáng trong chân không 3.10 m/s . Chiếu vào tấm kim loại có công thoát electron là 1,88 eV, ánh sáng bước sóng 0,489m . Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phòng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Động năng đó bằng
  4. .10 19 J .10 19 J .10 19 J .10 19 J A. 3,927B. 1,056 C. 2,715D. 1,128 Câu19: Hai tấm kim loại A và K đặt song song đối diện nhau và nối với nguồn điện một chiều. Tấm kim loại K có công thoát electron 2,26 eV, được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bươc sóng lần lượt là 0,45m và 0,25m , làm bứt các electron bay về phía tấm A. Cho hằng số 34 8 19 Plăng 6,625.10 Js , tốc độ ánh sáng 3.10 m/s và điện tích electron là 1,6.10 C. Hiệu điện U thế đủA Kđể không có electron đến được tấm A là U 2,5 V U 2,7 V U 2,4V U 2,3V A. AK B. C. D. AK AK AK Câu20: Hai tấm kim loại P và Q đặt song song đối diện nhau và nối với nguồn điện một chiều. 34 Tấm kim loại P có công thoát electron bay về phía tấm Q. Cho hằng số Plăng 6,625.10 Js , tốc 8 19 U độ ánh sáng 3.10 m/s và điện tích của electron là 1,6.10 C. Hiệu điện thế PQ đủ để không có electron đến được tấm Q là A. 1,125 V B. C. 1D.,1 25 V 2,5 V 2,5 V Câu 21 Một tế bào quang điện, khi chiếu bức xạ thích hợp và điện áp giữa anốt và catốt có 1 giá trị nhất định thì chỉ có 30% quang electron bứt ra khỏi catốt đến được với anot. Người ta đo được cường độ dòng điện chạy qua tế bào lúc đó là 3 Ma. Cường độ dòng quang điện bão hòa là A. 6 mAB. 1 mAC. 9 mAD. 10 mA Câu22: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ có 25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4μA electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 s là 12 11 12 13 A. 1,25.10 B. C.3 D.5.1 0 35.10 35.10 Câu23 : Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín bằng 19 một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ công suất là 3 mW mà mỗi phôtôn có năng lượng 9,9.10 (J) vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron. Cứ 10000 phôtôn chiếu vào catốt thì có 94 electron bị bứt ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375μA thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?% A. 74 %B. 30%C. 26%D. 19% Câu24: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và nối với nguồn điện 1 chiều. Tấm kim loại K có giới hạn quang điện là 0,66μm , được chiếu ánh sáng có bước sóng 1,41.10 19 J 0,33μm thì động năng cực đại của electron quang điện khi đập vào tấm A là . Cho
  5. 34 8 U hằng số Plăng và tốc độ ánh sáng là h 6,625.10 Js, c 3.10 m/s . Hiệu điện thế AK giữa tấm A và tấm K là A. 2 (V)B. 1,5 (V)C. – 1 (V)D. 0,5 (V) Câu25: Một tụ điện phẳng có hai bản là M và N làm bằng kim loại có công thoát electron là 1,4 eV. Chiếu một chùm bức xạ điện từ mỗi phôtôn có năng lượng 2,25 eV vào một bản M. Đối với các electron bứt ra có động năng ban đầu cực đại thì động năng đó bằng năng lượng phôtôn hấp U thụ được trừ cho công thoát. Hiệu điện thế MN bằng bao nhiêu để electron thoát ra trên bản M bay trong khoảng chân không giữa hai bản tụ và dừng trên bản N U 1,7 V U 1,7 V U 0,85 V U 0,85 V A. B. MC.N D. MN MN MN Câu26 : Công thoát electron của quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích phôtôn có năng lượng 4,78 eV vào quả cầu lom loại trên đặt cô lập thì điện thế cực dại của quả cầu là: A. 2,11 VB. 2,42 VC. 1,1 VD. 11 V Câu27 : Chiếu bức xạ điện tử có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,3624 μm (được đặt cô lập và trung hòa điện) thì điện thế cực đại của nó là 3 (V). Cho hằng số Plăng, tốc độ ánh sáng trong chân không và điện tích electron lần lượt là 6,625.10 34 Js, 3.108 m/s , 1,6.10 19 C . Tính bước sóng λ A. 0,1132B.μm 0,1932C. 0,4932μm D. 0,0932 μm μm Câu28 : Chiếu chùm phôtôn có năng lương 10 eV vào một quả cầu bằng kim loại có công thoát 3 (eV) đặt cô lập và trung hòa về điện. Sau khi chiếu một thời gian quả cầu nối với dất qua một  điện trở 2 thì dòng điện cực đại qua điện trở là A. 1,32 AB. 2,34 AC. 2,64 AD. 3,5 A Câu29 : Chiếu đồng thời ba bức xạ có bước sóng lần lượt là 0,2μm , 0,18μm và 0,25μm vào 7,23.10 19 J một quả cầu kim loại (có công thoát electron là ) đặt cô lập và trung hòa về điện. Cho hằng số Plăng, tốc độ ánh sáng trong chân không và điện tích electron lần lượt là 6,625.10 34 Js, 3.108 m/s , 1,6.10 19 C . Sau khi chiếu một thời gian điện thế cực đại của quả cầu đạt được là A. 2,38 VB. 4,07 VC. 1,69 VD. 0,69 V
  6. f Câu30 : Khi chiếu bức xạ có tần số 1 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập trung hòa về điện thì V xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là 1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng công thoát của kim loại. Chiều tiếp bức xạ có tần số f = f + f V 2 1 vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là 51 . Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào cầu nối trên đang trung hòa về điện thì điện thế cực đại của quả cầu là V V V V A. 4B.1 2,5C. 2D.1 3 1 1  Câu31: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa về V điện thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu 1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có    V bước sóng 2 1 vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là 51 . Hỏi chiếu riêng bức xạ có bước sóng  vào quả cầu nói trên đang trung hòa về điện thì điện thế cực đại của quả cầu là V V V V A. 4B.1 2,5C. 2D.1 3,25 1 1 3,2.10 19 J Câu32: Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát được chiếu bởi bức 4,8.10 19 J 19 xạ photon có năng lượng . Cho điện tích của electron là 1,6.10 (J). Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 5 (V/m). A. 0.2 m.B. 0,4 m.C. 0,1 m.D. 0,3 m. Câu33: Một quả cầu bằng nhôm được chiếu bởi bức xạ tử ngoại có bước sóng 83 nm xảy ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332nm. Cho rằng số Plăng 34 8 h = 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 7,5 (V/cm). A. 0,018 m.B. 1,5 m.C. 0,2245 m.D. 0,015 m. 5 Câu34 : Cho chum hẹp các electron quang điện có tốc độ 7,31.10 (m/s) và hướng nó vào một 5 từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.10 (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Biết khối lượng 31 19 và điện tích của electron lần lượt là 9,1.10 (kg) và 1,6.10 (C). Xác định bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường. A. 6 cm.B. 4,5 cm.C. 5,7 cm.D. 4,6 cm.
  7. Câu 35 Cho chum hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều cảm ứng từ -4 B=10 T theo phương vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần 31 19 lượt là 9,1.10 (kg) và 1,6.10 (C). Tính chu kì của electron trong từ trường. A. 1 μs.B. 2 μs.C. 0,26 μs.D. 0,36 μs. Câu36 : Khi chiếu một photon có năng lượng 5,5 eV vào tấm kim loại có công thoát 2 eV. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần cpfn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Tách ra một electron rồi cho bay từ M đến N trong một điện U = 2 V trường với hiệu điện thế NM . Động năng của electron tại điểm N là A. 1,5 (eV).B. 2,5 (eV).C. 5,5 (eV).D. 3,5 (eV). Câu37 : Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 400 (nm) vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện có công thoát 2 (eV). Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có tốc U = 5 V độ lớn nhất rồi cho bay từ M đến N trong một điện trường mà hiệu điện thế MN . Tính tốc độ của electron tại điểm N. 6 6 A. 1,245.10 (m/s)B. (m/s).1,236.10 6 6 C. 1,465.10 (m/s).D. 2(m/s).,125.10 6 Câu38: Cho chum hẹp các electron quang điện có tốc độ 10 (m/s) bay dọc theo đường sức trong một điện trường đều có cường độ 9,1 (V/m) sao cho hướng của vận tốc ngược hướng với điện trường. Tính quãng đường đi được sau thời gian 1000 ns.Biết khối lượng và điện tích của 31 19 electron lần lượt là 9,1.10 kg và 1,6.10 C. A. 1,6 (m).B. 1,8 (m).C. 0,2 (m).D. 2,5 (m). Câu39 : Hai bản kim loại phẳng có độ dài 30 cm đặt nằm ngang, song song cách nhau một khoảng 16 cm. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế 4,55 (V). Hướng một chùm hẹp các electron 6 quang điện có tốc độ 10 (m/s) theo phương ngang vào giữa hai bản tại điểm O cách đều hai 31 bản. Khối lượng của electron là 9,1.10 kg. Tính thời gian electron chuyển động trong tụ. A. 100 (ns).B. 50 (ns).C. 179 (ns).D. 300 (ns). Câu40 : Hai bản kim loại phẳng đặt nằm ngang,đối diện, song song cách nhau một khoảng d tạo thành một tụ điện phẳng. Giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế U. Hướng một chùm hẹp các electron quang điện có tốc độ v theo phương ngang đi vào giữa hai bản tại điểm O cách đều hai bản thì khi nó vừa ra khỏi hai bản nó có vận tốc 2v. Khi vừa ra khỏi tụ điện vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc ban đầu một góc
  8. A. 30 B. 60 C. 45 D. 90 Câu 41 : Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và đối diện nhau. Đặt giữa hai bản A và B U >0 một hiệu điện thế AB . Chiếu vào tâm O của bản A một bức xạ đơn sắc thích hợp làm h ,S bứt các electron ra khỏi bề mặt (xem hình). Tính max max và b. Câu 42 : Hai bản cực A,B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và đối diện nhau. Khoảng cách giữa hai bản là 4cm. Chiếu vào tâm O của bàn A một bức xạ đơn sắc 6 thì tốc độ ban đầu cực đại của các electron quang điện là 0,76.10 (m/s). Khối lượng và điện 31 19 tích của electron là 9,1.10 kg và 1,6.10 C. Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện thế U = 4,55 (V). Các electron quang điện có thể tới cashc bản B một đoạn gần nhất là bao nhiêu? A. 6,4 cm.B. 2,5 cm.C. 1,4 cm.D. 2,6 cm. Câu 43 : Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng làm bằng kim loại. Khoảng cách giữa hai bản là 4cm. Chiếu vào tâm O của bản A một bức xạ đơn sắc có bước sóng thì tốc độ ban đầu cực đại 6 của các electron quang điện là 10 (m/s). Đặt giữa hai bản A và B một hiệu điện thế U =4,55 V 31 19 AB . Khối lượng và điện tích của electron à 9,1.10 kg và 1,6.10 C. Khi các electron quang điện rơi trở lại bản A, điểm rơi cách O một đoạn xa nhất bằng bao nhiêu? A. 5 cm.B. 2,5 cm.C. 2,8 cm.D. 2,9 cm. Câu 44 : Hai bản cực A, B của một tụ điện phẳng rất rộng làm bằng kim loại đặt song song và đối diện nhau. Chiếu vào tâm O của bản A một bức xạ đơn sắc thích hợp làm bứt các electron ra khỏi về mặt (xem hình). Đặt giữa hai bản U < 0 A và B một hiệu điện thế AB . Để electron quang điện đập vào bản B tại điểm D xa I nhất thì quang electron phải có tốc độ ban đầu cực đại và bay theo phương Ox. Tính R. Câu45 : Chiếu bức xạ thích hợp vào tâm của catốt
  9. của một tế bào quang điện thì tốc độ ban đầu cực 5 đại của các electron quang điện là 7.10 (m/s). Đặt hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U =1 V AK . Coi anốt và catốt là các bản phẳng rất rộng song song và cách nhau một khoảng 1 31 19 (cm). Khối lượng và điện tích của electron là 9,1.10 kg và 1,6.10 C. Tìm bán kính lớn nhất của miền trên anốt có electron quang điện đập vào. A. 6,4 cm.B. 2,5 cm.C. 2,4 cm.D. 2,3 cm. Câu46: Hai bản kim loại A và B phẳng, rộng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng U =U >0 d. Đặt vào A và B một hiệu điện thế AB 1 , sau đó chiếu vào tâm của tấm B một chum sáng thì thấy xuất hiện các quang electron bay về phía tấm A. Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào. Biết rằng lúc này nếu đặt vào A và B một hiệu điện thế vừa U =-U <0 đúng AB 2 thì không còn electron nào đến được A. U U U U R 2d 1 . R 2d 1 . R 2d 2 . R 2d 2 . U U U U A. 2 B. C. 2 D. 1 1 Câu 47 : Thiết lập hệ trục tọa độ Đề các vuông góc Oxyz, trong một vùng không gian tồn tại một điện trường đều và một từ trường đều. Biết véc tơ cường độ điện trường song song cùng chiều với Ox, véc tơ cảm ứng từ song song cùng chiều với Oy. Cho một chùm hẹp các electron quang điện chuyển động vào không gian đó theo hướng Oz thì A. lực từ tác dụng lên electron ngược hướng Ox. B. lực điện tác dụng lên electron theo hướng Ox. C. lực điện tác dụng lên electron theo hướng Oy. D. lực từ tác dụng lên electron theo hướng Ox. 6 Câu48 : Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 10 (m/s) vào một điện trường đều và một 4 từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết vecto E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục tọa độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là A. 20 V/m.B. 30 V/m.C. 40 V/m.D. 50 V/m. Câu49 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 5 μm. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không 8 34 là 3.10 m/s và hằng số Plank là 6,625.10 Js. Tính năng lượng kích hoạt của chất đó. -19 A. 4.10 J. B.3,97 eV.C. 0,35 eV.D. 0,25 eV.
  10. Câu50 : Một mạch điện gồm một bộ pin có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω mắc nối tiếp với quang điện trở. Khi quang trở không được chiếu sáng thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chỉ vào khoảng 1,2 μA. Xác định điện trở của quang điện ở trong bóng tối. Khi quang trở được chiếu sáng thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5 A. Tính điện trở của quang điện trở lúc được chiếu sáng. Câu51 : Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 2 2 0,4m . Dòng áng sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000W/m . Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5 A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là A. 43,6 %.B. 14,25 %.C. 12,5 %.D. 28,5%. Câu52 : Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm quang trở, cuộn cảm có cảm kháng 20 Ω, có điện trở 30 Ω và tụ điện có dung kháng 60 Ω. Chiếu sáng quang trở với một cường độ sáng nhất định thì công suất tiêu thụ điện trên quang trở là cực đại. Xác định điện trở của quang trở khi đó. A. 40 Ω.B. 20 Ω.C. 50 Ω.D. 10 Ω. Câu1: Hướng dẫn: Chọn đáp án A Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây: 6 P P 2,5.0,3.10 18 N 26 3,77.10  hc 19,875.10 Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút: 18 20 60.N 60.3,77.10 2,26.10 hc  Chú ý: Trong công thức  , với  là bước sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không. hc hc  Nếu cho bước sóng truyền trong môi trường có chiết suất n là  ' thì  n ' và  n ' Câu2: Hướng dẫn: Chọn đáp án C hc hc   n  ' n  ' 3,14 2 2 2 2 1 1 20 hc hc 1 n2 '2 0,14.1,5  n  ' 1 1 1
  11. Câu3 : Hướng dẫn: Chọn đáp án B hc    400 5 d d t hc t d 720 9 t Câu4: Hướng dẫn: Chọn đáp án A  n Bước sóng truyền môi trường có chiết suất n là  thì bước sóng trong chân không0 hc hc hc  n  n Nên 0  Câu5 : Hướng dẫn: Chọn đáp án A hc N hc P B  N P  P N N B B B B . B 1  P hc N P  A N A A A A  A Câu6 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. Câu7: Hướng dẫn: Chọn đáp án D N P 1 2 3,58 6 n 2 .S 2 r 19 2 .4.10 100 4 R  4 R 3,975.10 .4 .300000 Câu8: Hướng dẫn: Chọn đáp án D 6 hc P n 2 2,4.0,6.10 100 2 P N N .4 R 26 2 4 R  hc S 19,875.10 2.10 3
  12. R 269.103 m 2 Chú ý: Cường độ sáng (I – đơn vị W / m )là năng lượng được ánh sáng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền: A J P I P IS N IS S m2 t s S Câu9: Hướng dẫn: Chọn đáp án D hc IS 0,15.4.10 4.0,39.10 6 IS P N N 1,177.1014  hc 19,875.10 26 Câu10: Hướng dẫn: Chọn đáp án B Tia 1 hội tụ tại điểm xa thấu kính hơn nên chiết suất của nó bé hơn, tức là bước sóng lớn hơn. Do đó, năng lượng phôtôn nhỏ hơn Câu11: Hướng dẫn: Chọn đáp án D hc 19,875.10 26  0,66.10 6 m . 0 19 Cách 1: A 1,88.1,6.10 Cách 2: hc 6,625.10 34.3.108 1,242.10 6 1,242  m 0 A A eV .1,6.10 19 A eV A eV Ta có công thức 1,242  0,66 m 0 1,88 Câu12: Hướng dẫn: Chọn đáp án B 26 hc 19,875.10 6 0 19 0,276.10 m 1 4 0 A 4,5.1,6.10 Câu13 :
  13. Hướng dẫn: Chọn đáp án C hc 19,875.10 26 1eV  6 19 3,76 eV ACa AK :  0,33.10 1,6.10 Gây ra hiện tượng quang điện cho Ca, K và không gây hiện tượng quang điện cho Bạc và Đồng. Câu14: Hướng dẫn: Chọn đáp án C Các kim loại thông thường có giới hạn quang điện ngoài nằm trong vùng từ ngoại (trừ các kim loại kiềm và một vài kiềm thổ nằm trong vùng nhìn thấy). Tia hồng ngoại không gây được hiện tượng quang điện ngoài nên điện tích của tấm kẽm không thay đổi. Câu15: Hướng dẫn: Chọn đáp án A Tia tử ngoại làm bứt electron ra khỏi tấm kẽm làm cho tấm kẽm mất dần điện tích âm khi tấm kẽm trung hòa điện vẫn chưa dừng lại, electron tiếp tục bị bứt ra làm cho tấm kẽm tích điện dương. Câu16: Hướng dẫn: Chọn đáp án A 19 19 19 W0d  A 5,678.10 3,975.10 1,703.10 J Câu17: Hướng dẫn: Chọn đáp án C mv2 2  A 0max v  A 0,6.106 m / s 2 0max m Câu18: Hướng dẫn: Chọn đáp án B 34 8 hc 6,625.10 .3.10 19 19 W0max A 6 1,88.1,6.10 1,056.10 J  0,489.10 Câu19: Hướng dẫn: Chọn đáp án B 2 hc mv0 1 hc A A eUh Uh A  2 e 
  14. 26 1 19,875.10 19 Uh 19 6 2,26.1,6.10 2,7 V U AK 2,7 V 1,6.10 0,25.10 Chú ý: Catot là nơi phôtôn chiếu vào làm bứt electron và anot là nơi electron có thể đến. Câu20: Hướng dẫn: Chọn đáp án U U U P là catốt và Q là anốt nên PQ QP AK 2 hc mv0 1 hc A A eUh Uh A 1,125 V  2 e  U AK 1,125 V U PQ 1,125 V Câu 21 Hướng dẫn: Chọn đáp án D 30 n' I ' h I 10 mA 100 n I bh bh Câu22: Hướng dẫn: Chọn đáp án C n' I I 1,4.10 6 h n 35.1012 n e n e h 1,6.10 19.0,25 Câu23 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C I n' e I 94 3,375.10 6.9,9.10 19 hH h h 0,74 74% N P e P 10000 1,6.10 19.3.10 3  Phần trăm không đến được B là 100% 74% 26% Câu24: Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  15. hc hc 1 hc hc WA Wod e U AK e U AK U AK Wanot 1 V  0 e  0 Câu25: Hướng dẫn: Chọn đáp án D mv2 mv2 N 0max e U  A e U 0 2 2 NM MN  A 2,25eV 1,4eV U 0,85 V MN e e Câu26 : Hướng dẫn: Chọn đáp án B  A e V 4,78eV 2,36eV e V V 2,42 V max max max Câu27 : Hướng dẫn: Chọn đáp án B hc hc  A e Vmax e Vmax  0,1932 m  0 Câu28 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D 1 V V U  A 7 V I max 3,5 A max h e R Câu29 Hướng dẫn: Chọn đáp án A Khi chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì ta chỉ cần tính với phôtôn có năng lượng lớn nhất, bước λ 0,18μm sóng nhỏ nhất . 1 hc Vmax Uh A 2,38 V e  Câu30 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D
  16. hf1 A e V1 A e V1  A e Vmax h f f A e 5V hf 4 e V Áp dụng công thức 1 1 1 hf A e V V 3V max max 1 Câu31: Hướng dẫn: Chọn đáp án D hc 1 hc hc A e V1 A e V   A e V hc   1 A e V2 hc hc A 2 eV1 4hc hc 21  e V A e V A e V 21 e V  4 1 1 2 1 hc hc 21 A e V e V 2 e V e V V 3,25V  2  4 1 1 2 2 1 Câu32: Hướng dẫn: Chọn đáp án A  A 1,6.10 19  A W A e E S S 0,2 m od C eE 1,6.10 19.5 can Câu33: Hướng dẫn: Chọn đáp án D  A hc 1 1  A e EC S S 0,015 m e E e E   C C 0 Câu34 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D mv r 0 0,046 m e B Câu 35 Hướng dẫn: Chọn đáp án D
  17. mv v e B 2 r 0  0 T 0,36.10 6 s e B r m  Câu36 : Hướng dẫn: Chọn đáp án A W W e U W  A e U 1,5 eV N M NM N NM Câu37 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C 2 2 2 mvN mv0max mvN hc e U NM A e U MN 2 2 2  2 hc 6 vN A e U MN 1,465.10 m / s m  Câu38: Hướng dẫn: Chọn đáp án B F e E a 1,6.1012 m / s2 Hạt chuyển động nhanh dần đều với gia tốc: m m 1 2 6 9 1 12 9 2 S v0t at 10 .1000.10 .1,6.10 . 1000.10 1,8 m 2 2 Câu39 Hướng dẫn: Chọn đáp án C l 0,3 t 300.10 9 s 1 6 F e U 12 2 v0 10 a 5.10 m / s m md 2.h 2.0,08 9 t2 179.10 s a 5.1012 Câu40 : Hướng dẫn: Chọn đáp án B v v cos 0 0 60 v 2v 0 Câu 41 :
  18. Hướng dẫn: v Ta nhớ lại, đối với trường hợp ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc ném 0 thì sẽ đạt được độ h cao cực đại max được xác định như sau: 2 2 2 v0 v v0 2ghmax hmax 0 2g S 2h Để ném xiên xa nhất thì góc ném 45 và tầm xa cực đại: max max . e E e U a . Trở lại bài toán, gia tốc m md đóng vai trò g nên: 2 v0 hmax ;Smax 2hmax ;b d hmax 2a Câu 42 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D 2 2 0,76.106 F e U 13 2 v0 2 a 2.10 m / s hmax 13 1,4.10 m m md 2a 2.2.10 b d h 2,6 cm max Câu 43 : Hướng dẫn: Chọn đáp án A 2 2 106 F e U 13 2 v0 2 a 2.10 m / s hmax 13 2,5.10 m m md 2a 2.2.10 S 2h 5 cm max max Câu 44 : Hướng dẫn: x v t và 0 y d 2 D ta được: at y x R Từ phương trình chuyển động: 2 thay D
  19. at 2 2d d y t 2 a 2d F e U R x v t v 0 0 a a với m md Câu45 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C U >0 Vì AK nên anot hút các electron về phía nó. Những electron có vận tốc ban đầu cực đại bắn R ra theo phương song song với hai bản sẽ ứng với max . x v t 0 at 2 y x R y d Từ phương trình chuyển động: 2 thay D và D ta được: at 2 2d d y t 2 a 2d F e U R x v t v 0 0 a a với m md 2d R v 2,4.10 2 m 0 a . Câu46: Hướng dẫn: Chọn đáp án C 2 mv0 2. e U2 F e U1 e Uh v0 ;a 2 m m md x v t 0 2d 2d.md U 2 2 at Khi y d t R v0t 2d y a e U1 U1 2 Câu 47 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D Electron chịu tác dụng đồng thời hai lực: F = e E. * lực điện ngược hướng với Ox và có độ lớn d
  20. F = e v B * lực từ cùng hướng với Ox và có độ lớn L 0 Câu48 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D Electron chịu tác dụng đồng thời hai lực: F = e E. * lực điện ngược hướng với Ox và có độ lớn d F = e v B * lực từ cùng hướng với Ox và có độ lớn L 0 Vì electron chuyển động theo quỹ đạo thẳng nên lực điện và lực từ cân bằng nhau e E= e v B E v B 50 V / m 0 0 . Câu49 : Hướng dẫn: Chọn đáp án D hc 19,875.10 26 A 3,97.10 20 JW0,25 eV  5.10 6 0 Câu50 : Hướng dẫn: Điện trở của quang điện trở ở trong bóng tối và khi chiếu sáng lần lượt là: E 12 I 1,2.10 6 R 107  10 M  r R 4 R 0 0 0 E 12 I 0,5 R 20  r R 4 R Câu51 : Hướng dẫn: Chọn đáp án B UI UI 20.2,5 H 0,125 12,5% P I S 1000.0,4 sang sang Câu52 : Hướng dẫn: Chọn đáp án C P R r 2 Z Z 2 302 20 60 2 50  cd max L C s