59 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dòng điện xoay chiều - Năm học 2019 - Lại Đắc Hợp (Có đáp án)

doc 36 trang xuanthu 27/08/2022 6280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "59 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dòng điện xoay chiều - Năm học 2019 - Lại Đắc Hợp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc59_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 59 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dòng điện xoay chiều - Năm học 2019 - Lại Đắc Hợp (Có đáp án)

  1. u U cost Câu 1: : Đặt điện 0 vào hai đầu cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là U U i 0 cos(t ) i 0 cos(t ) A. L 2 B. L 2 2 U U i 0 cos(t ) i 0 cos(t ) C. D. L 2 L 2 2 u U cost Câu 2: : Đặt điện áp 0 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dịng điện tức u u u thời trong đoạn mạch; 1 , 2 và 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là u i 2 1 R t 2 i u C A. B. C 3 u u i 1 i 2 C. D. R L Câu 3: : Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung 10 4 10 4 F F C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị 4 hoặc (2 ) thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều cĩ giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng 1 2 1 3 H H H H A. 2 B. C. D. 3 Câu 4: : Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, đoạn  0,5(LC) 0,5 NB chỉ cĩ tụ điện với điện dung C. Đặt 1 . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuộc R thì tần số gĩc  bằng 0,51 1  2 2 A. B. C.2 D. 1 2 1 Câu 5: : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM cĩ 1 điện trở thuần 5mắc0 nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm (H), đoạn mạch MB chỉ cĩ
  2. u U cos100 t tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện 0 (V) vào hai đầu đoạn mạch AB . C Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị 1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha C 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của 1 bằng 40 80 20 10 (F) (F) (F) (F) A. B. C. D. Câu 6: : Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 200 V và tần số khơng đổi v|o hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, C C L, C hữu hạn và khác khơng. Với 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R cĩ giá trị C 0,5C khơng đổi và khác khơng khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng A. 200 VB. 10 V0C.2 100 VD. V 200 2 u 200 2 cos(100 t ) Câu 7: : Tại thời điểm t, điện áp 2 (trong đĩ u tính bằng V, t tính bằng 1 s) cĩ giá trị 100 2 (V) đang giảm. Sau thời điểm đĩ 300 (s), điện áp này cĩ giá trị là A. 100V B.V100 3 C. 100 (V)2 D. V 200 Câu 8: : Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ R điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số cơng suất của đoạn mạch khi biến trở cĩ giá trị 1 lần lượt là U U cos R U U C1 , R1 và 1 ; khi biến trở cĩ giá trị 2 thì các giá trị tương ứng nĩi trên là C2 , R 2 và cos U 2UC U 2U cos cos 2 . Biết C1 2 , R 2 R1 . Giá trị của 1 và 2 là: 1 2 1 1 cos 1 ,cos 2 cos 1 ,cos 2 A. B. 3 5 5 3 1 2 0,5 1 cos 1 ,cos 2 cos 1 ,cos 2 C. D. 5 5 2 2 Câu 9: : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rơto của máy quay đều với tốc độ 3n vịng/phút thì cường độ dịng điện
  3. hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 (A). Nếu rơto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 2R R A. B.2R C.3 D. 3 R 3 3 Câu 10: : Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nĩ cĩ giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nĩ là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 u2 i2 1 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 A. B.U C. D.I 4 U I U I U I 2 Câu 11: : Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft (U khơng đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung f C. Khi tần số là 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch cĩ giá trị lần lượt là 6 và 8 . f f f Khi tần số là 2 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa 1 và 2 là 2f 4f f 1 f 1 2 f 0,5f 3 f 0,75f 2 A. B. C. D.3 2 1 2 1 3 u U 2 cos(100 t ) Câu 12: : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều 1 1 ; u U 2 cos(120 t ) u U 2 cos(110 t ) 2 2 và 3 3 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ i I 2 cos(100 t) dịng điện trong đoạn mạch cĩ biểu thức tương ứng là: 1 ; 2 2 i2 I 2 cos 120 t i3 I' 2 cos 110 t 3 và 3 . So sánh I và I’, ta cĩ: A. I I' B. C. D. I I' 2 I I' I I' Câu 13: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ gĩc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều cĩ vectơ cảm ứng từ vuơng gĩc với trục e E0 cos t quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung cĩ biểu thức 2 . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc bằng 0 0 0 0 A. B.45 C. D.1 80 90 150
  4. Câu 14: : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM R gồm điện trở thuần 1 mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở R thuần 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều cĩ tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đĩ đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất bằng 120 W và cĩ hệ số cơng suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB cĩ cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3 , cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng A. 75 WB. 160 WC. 90 WD. 180 W Câu 15: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vịng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vịng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vịng dây. Muốn xác định số vịng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi, rồi dùng vơn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vịng dây.B. 84 vịng dây.C. 100 vịng dây.D. 60 vịng dây. u U cost U Câu 16: : Đặt điện áp xoay chiều 0 (0 khơng đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C 2     mắc nối tiếp, với CR 2L . Khi 1 hoặc 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện   cĩ cùng một giá trị. Khi 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức    liên hệ giữa 1 , 2 và 0 là 1 1 1 1 1 2 1 2 2  (  )  (  ) 2 2 2 0 1 2 0 1 2     2   A. B. C. 2D. 2 0 1 2 0 1 2 Câu 17: : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện cĩ điện dung C và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đĩ bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 VB. 136 VC. 64 VD. 48 V Câu 18: : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm 0,25 C R 40 điện trở thuần 1 mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dụng mF, đoạn mạch MB
  5. R gồm điện trở thuần 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt 7 u 50 2 cos 100 t AM u 150cos100 t là: 12 (V) và MB (V). Hệ số cơng suất của đoạn mạch AB là A. 0,86B. 0,84C. 0,95D. 0,71 Câu 19: : Một máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra cĩ tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 5 100 2 V. Từ thơng cực đại qua mỗi vịng của phần ứng là mWb. Số vịng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 71 vịngB. 200 vịngC. 100 vịngD. 400 vịng Câu 20: : Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (U khơng đổi, t tính bằng s) vào hai đầu 0,2 đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đĩ bằng U 3 . Điện trở R bằng A.10 B. C.20 D.2  10 2 20 Câu 21: : Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, tụ điện cĩ điện dung C thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,2 AB. 0,3 AC. 0,15 AD. 0,05 A u U cos 2 ft Câu 22: Đặt điện áp 0 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm U U U thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Gọi R , L ,C lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
  6. U U A. Thay đổi C để B. RThaymax đổi R để Cmax U U C. Thay đổi L để D.L Thaymax đổi f để . Cmax u U cost Câu 23 Đặt điện áp 0 vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dịng điện tức thời u u u trong đoạn mạch; 1 2 và 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u u u i 1 i 2 i i u C A. B. C.3 D. R L Z Câu 24Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dịng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số cơng suất của động cơ là 0,8. Biết rằng cơng suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa cơng suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ tồn phần) là A. 80%B. 90%C. 92,5%D. 87,5% u U cost U Câu 25Đặt điện áp xoay chiều 0 (0 khơng đổi,  thay đổi được) vào hai đầu   đoạn mạch cĩ R, L, C mắc nối tiếp. Khi 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần Z Z   lượt là 1L và 1C . Khi 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là Z Z Z Z   1L   1L   1C   1C 1 2 Z 1 2 Z 1 2 Z 1 2 Z A. B. C. D. 1C 1C 1L 1L 0,4 Câu 26 Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây cĩ độ tự cảm (H) một hiệu điện thế một chiều 12 (V) thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,4 (A). Sau đĩ, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều cĩ tần số 50 (Hz) và giá trị hiệu dụng 12 (V) thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30 AB. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17A
  7. u U cost U Câu 27 Đặt điện áp 0 (V) (0 khơng đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 0,8   gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi 0 I   thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại m . Khi 1 hoặc   I 2 thì cường độ dịng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng m . Biết   200 1 2 rad/s. Giá trị của R bằng A. 150 B. C. D.2 00 160 50 Câu 28 Đặt điện áp u 400cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB cĩ giá trị 400 V; ở thời 1 t điểm 400 cường độ dịng điện tức thời qua đoạn mạch bằng khơng và đang giảm. Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 400 WB. 200 WC. 160 WD. 100 W u U cost U Câu 29 Đặt điện áp 0 (0 và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dịng điện trong đoạn mạch lệch pha 12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số cơng suất của đoạn mạch MB là A. B.0, 50,263 C. 0,50D. 0,5 2 u U cos100 t Câu 30 Đặt điện áp 0 (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L. Đoạn 10 4 mạch MB chỉ cĩ tụ điện cĩ điện dung 2 (F). Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng 2 1 2 3 A. (H)B. (H)C. (H)D. (H)
  8. Câu 31 Đặt điện áp u 150 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (cĩ điện trở thuần) và tụ điện. Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn cĩ điện trở khơng đáng kể. Khi đĩ, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện cĩ giá trị bằng A. B.60 C.3 D. 30 3 15 3 45 3 Câu 32 Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 , tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được và cuộn dây cĩ độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến C giá trị m thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 24 B. C. D. 16 30 40 Câu 33 Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, cơng suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, cơng suất của trạm phát khơng đổi và hệ số cơng suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho A. 168 hộ dânB. 150 hộ dânC. 504 hộ dânD. 192 hộ dân Câu 34 Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha Đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây cĩ điện trở tổng cộng 80 (coi dây tải điện là đồng chất, cĩ điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rị điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật cĩ điện trở cĩ giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đĩ dùng nguồn điện khơng đổi 12 V, điện trở trong khơng đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dịng điện qua nguồn là 0,40 A, cịn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây cĩ điện trở khơng đáng kể thì cường độ dịng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 135 kmB. 167 kmC. 45 kmD. 90 km Câu 35 Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost(V) vào hai đầu một điện trở thuần R 110 thì cường độ dịng điện qua điện trở cĩ giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng: A. 220 2 V B. 220 VC. 110 VD. 110 2 V
  9. Câu 36 Đặt một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm cĩ giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm cĩ giá trị hiệu dụng bằng A. 3,6 AB. 2,5 AC. 4,5 AD. 2,0 A u U0 cos 100 t Câu 37 Đặt điện áp 12 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện i I0 cos 100 t trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dịng điện qua mạch là 12 (A). Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng: A. 0,50B. 0,87C. 1,00D. 0,71 Câu 38 Đặt điện áp cĩ u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở cĩ 0,5.10 4 1 C L R 100 , tụ điện cĩ điện dung (F) và cuộn cảm cĩ độ tự cảm (H). Biểu thức của cường độ dịng điện trong mạch là: i 2,2cos 100 t A i 2,2 2 cos 100 t A A. 4 B. 4 i 2,2cos 100 t A i 2,2 2 cos 100 t A C. D. 4 4 2 Câu 39 Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật cĩ diện tích60cm , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều cĩ véc tơ cảm ứng từ vuơng gĩc với trục quay và cĩ độ lớn 0,4T. Từ thơng cực đại qua khung dây là: 3 3 3 3 A. 1,2.10 Wb B. C. D. 4,8.10 Wb 2,4.10 Wb 0,6.10 Wb Câu 40 Đặt điện áp u 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 0,8 1 20 , cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung 6 mF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 (V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm cĩ độ lớn bằng: A. 440 VB. 330 VC. V.D.4 40 3 V. 330 3
  10. M Câu 41 Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp 1 một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu M M dụng 200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp 2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của 1 M thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của 2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu của M M cuộn thứ cấp của 2 với hai đầu cuộn thứ cấp của 1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ M M cấp của 2 để hở bằng 50V. Bỏ qua mọi hao phí. 1 cĩ tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vịng cuộn thứ cấp là: A. 8B. 4C. 6D. 15 Câu 42 Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi Đặt u U cos(t ) U vào hai đầu A, B điện áp AB 0 (V) (0 ,  , khơng 2 U 25 2 U 50 2 đổi) thìLC 1 , AN (V) và MB (V), đồng thời u u U AN sớm pha 3 so với MB . Giá trị của 0 là: A. 12,5 7 V B. C.12 ,D.5 14 V 25 7 V 25 14 V Câu 43 Đặt điện áp u 120 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 2 tiếp gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện cĩ điện dung C, với CR 2L . f f f f f 2 Khi 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi 2 1 thì điện áp f f hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi 3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực U U đại Lmax . Giá trị của Lmax gần giá trị nào nhất sau đây: A. 85 VB. 145 VC. 57 VD. 173 V u U cost U Câu 44 Đặt điện 0 (V) (0 và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện cĩ điện dung C, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Khi L L L L 1 và 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm cĩ cùng giá trị; độ lêch pha của điện áp ở L L hai đầu đoạn so với cường độ dịng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi 0 điện ápgiữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lêch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dịng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,41 radB. 1,57 radC. 0,83 radD. 0,26 rad u U cost U Câu 45 Đặt điện áp 0 (0 và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây C C khơng thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C (thay đổi được). Khi 0 thì cường
  11. 1 0 1 độ dịng điện trong mạch sớm pha hơn u 2 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây C 3C 2 1 là 45 V. Khi 0 thì cường độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn u 2 và điện áp U hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của 0 gần giá trị nào nhất sau đây : A. 130 VB. 64 VC. 95 VD. 75 V Câu 46 Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1 , cuộn cảm cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung 176,8F . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rơtơ máy phát cĩ hai cặp cực. Khi rơ to quay n 1350 n 1800 đều với tốc độ 1 vịng/phút hoặc 2 vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L cĩ giá trị gần giá trị nào nhất sau đây : A. 0,7 HB. 0,8 HC. 0,6 HD. 0,2 H Câu 47 Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và khơng vượt quá 20%. Nếu cơng suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đĩ là: A. 87,7%B. 89,2%C. 92,8%D. 85,8% Câu 48 Điện áp u 141 2 cos100 t(V) cĩ giá trị hiệu dụng bằng A. 141 VB. 200 VC. 100 VD. 282 V Câu 49 Dịng điện cĩ cường độ i 2 2 cos100 t(A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJB. 24 kJC. 4243 JD. 8485 J Câu 50 Một động cơ điện tiêu thụ cơng suất điện 110 W, sinh ra cơng suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số của cơng suất cơ học với cơng suất hao phí ở động cơ bằng A. 3B. 4C. 2D. 5 u U0 cos 100 t (V) Câu 51: Đặt điện áp 4 vào hai đầu đoạn mạch chỉ cĩ tụ điện thì cường i I cos(100 t ) độ dịng điện trong mạch là 0 (A). Giá trị của bằng
  12. 3 3 A. B.4 C. D.2 4 2 Câu 52 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần cĩ cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dịng điện trong mạch bằng A. B.4 0C. D. 2 3 Câu 53: Đặt điện áp u U 2 cost(V) (với U và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt cĩ ghi 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C. Khi đĩ đèn s{ng đúng cơng suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với cơng suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện khơng thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. B.34 5C. D. 484 457 274 Câu 54 Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết Z Z 3Z 2Z tụ điện cĩ dung kháng C , cuộn cảm thuần cĩ cảm kháng L và L C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 173 VB. 86 VC. 122 VD. 102 V Câu 55 Đặt điện áp u 180 2 cost(V) (với  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện cĩ điện dung C, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn gĩc lệch pha của cường độ dịng điện so với điện áp L L L L 900 u khi 1 là U và 1 , cịn khi 2 thì tương ứng là 8U và 2 . Biết 1 2 . Giá trị U bằng A. 135 VB. 180 VC. 90 VD. 60 V
  13. Câu 56 Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm cĩ ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM vàV . e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, gB. c, d, a, b, e, gC. d, a, b, c, e, gD. d, b, a, c, e, g. Câu 57 Một học sinh làm thực hành xác định số vịng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B N N N N cĩ các cuộn dây với số vịng dây (là số nguyên) lần lượt là 1A , 2A ,1B ,2B . Biết N kN N 2kN N N N N 3100 2A 1A ;2B 1B ;k 1 ; 1A 2A 1B 2B vịng và trong bốn cuộn dây cĩ hai cuộn cĩ số vịng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì cĩ thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vịng dây N là A. 600 hoặc 372B. 900 hoặc 372C. 900 hoặc 750D. 750 hoặc 600 Câu 58 Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 200 V và tần số khơng thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L xác định; R 200 ; tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá U U 400V U trị cực tiểu là 1 và giá trị cực đại là 2 . Giá trị của 1 là A. 173 VB. 80 VC. 111 VD. 200 V Câu 59 Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft(V) (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C, đoạn mạch MB chỉ cĩ cuộn cảm thuần cĩ độ tự 2 cảm L. Biết 2L R C . Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch cĩ cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cĩ f f cùng giá trị. Khi 1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch 0 f pha một gĩc 135 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của 1 bằng.
  14. A. 60HzB. 80 HzC. 50 HzD. 120 Hz Câu 1: : Hướng dẫn: Chọn đáp án C U U i 0 cos(t ) 0 cos(t ) Z 2 L 2 Vì mạch chỉ L thì i trễ pha hơn u là 2 nên L Câu 2: : Hướng dẫn: Chọn đáp án C u i 1 u Chỉ 1 cùng pha với i nên R Câu 3: Hướng dẫn: Chọn đáp án D 1 1 Có cùngP Z Z Z Z Z 400 Z 200 1 2 Z C1 C2 C1 C C2 C L 2 1 ; 2 3 100 L 300 L (H) Câu 4: : Hướng dẫn: Chọn đáp án B 2 2 R ZL 2 2 URL IZRL U 2 2 R ZL (ZL ZC ) ZC 2ZL R (ZL ZC ) 1 1 2L  2  2 C 2 LC 1 Câu 5: : Hướng dẫn: Chọn đáp án B ZL L 100() Z Z Z 100 Z 100 tan .tan 1 L C . L 1 C . 1 u  u AM Vì AM nên: R R 50 50
  15. 1 8 5 ZC 125() C .10 (F) ZC Câu 6: Hướng dẫn: Chọn đáp án A UR UR IR R ZL ZC1 0 Z ZL 2 2 C1 R (ZL ZC1 ) C C 1 Z 2Z 2Z U IZ 2 C C1 L RL RL 2 2 2 2 R ZL R ZL U 2 2 U 2 2 U 200(V) R (ZL ZC ) R (ZL 2ZL ) Câu 7: Hướng dẫn: Chọn đáp án C u(t1) 200 2 cos t1 100 2 2 5 t1 t1 2 3 6 u ' 200sin t 0 (t1) 1 Cách 1: 2 1 u 1 200 2 cos  t1 100 2(V) (t1 ) 300 2 300 Cách 2: 1 Khi u 100 2 và đang giảm thì pha dao động cĩ thể chọn: 3 1 100   t Sau thời điểm đĩ 300 (s) (tương ứng với gĩc quét 300 3 ) thì pha dao động: 2    2 1 3 u 200 2 cos 100 2(V) 2 2 Câu 8: Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  16. U U I Z 2 2 R ZC UC1 2UC2 I1 2I2 Z2 2Z1 2 2 2 2  UC IZC  R 2 ZC 2 R1 ZC R 2 4R1 R R  U IR UR 2  2UR1 2 2 1 Z 2R R 2 2 2 2 C 1 R 2 ZC R1 ZC  R1 1 cos 1 2 2 5 R1 Z2 R 2 cos 2 2 2 2 5 R 2 Z2 Câu 9: Hướng dẫn: Chọn đáp án B Khi máy phát điện xoay chiều 1 pha mắc với mạch RLC thì cường độ hiệu dụng: 1 f np  2 f Z L;Z L C C E N2 f I E 0 R 2 (Z Z )2 L C thì 2 Z Z' C Z' kZ C Khi n ' kn thì E ' kE ; L L ; k kE I' R 2 (Z Z )2 I' k L C 2 I 2 2 ZC 2 ZC R kZL R kZL k k 2 2 2 2 I' R ZL 3 R ZL R k 3 ZL I R 2 (kZ )2 1 R 2 (3Z )2 3 Áp dụng: L L 2R Z'L 2ZL Khi tốc độ quay tăng 2 lần thì cảm kh{ng cũng tăng 2 lần: 3 Câu 10 Hướng dẫn: Chọn đáp án C
  17. u u U 2 cost 2 cost U u2 i2 2 2 2 i I 2 cos t I 2 sin t i U I 2 2 sin t I Câu 11 Hướng dẫn: Chọn đáp án A 1 ZL1 f1 6 2f1 f2 2 ZC1 f2 8 3 Câu 12: Hướng dẫn: Chọn đáp án C U I 2 2 1 R L Đồ thị C theo  cĩ dạng như hình vẽ. Càng gần vị trí đỉnh dịng hiệu dụng càng lớn nên I' I Câu 13: Hướng dẫn: Chọn đáp án B  NBScos(t ) e  ' NBSsin(t ) E cos t  0 2 2 2 E0 2 Câu 14 Hướng dẫn: Chọn đáp án C U2 Mạch R1 CR2L cộng hưởng : P R R 1 2 U' Mạch R R L : P' cos2 P cos2 120 cos2 1 2 R R 1 2
  18. 0 Dùng phương pháp véc tơ trượt, tam giác cân AMB tính được 30 nên: P' 120cos2 300 90(W) Câu 15: Hướng dẫn: Chọn đáp án D N2 0,43N1  N1 1200 U2  N2 N1 N2 24 0,45N1  N2 516 U1 N2 24 n 0,5N1 516 24 n 0,5.1200 n 60 Câu 16: Hướng dẫn: Chọn đáp án B 1 U C U UC I.ZC 2 2 2 1 2 2 4 L R 2 2 R L L C  2 C  1 C C 2 U 2 , C phụ thuộc  theo kiểu 2 2 2 1 2 0 hàm tam thức bậc 2 nên: 2 Câu 17: Hướng dẫn: Chọn đáp án A U U  U Lmax RC , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuơng 2 U2 U (U U ) b a.b' ta được: L L C U2 100(100 36) U 80(V) Câu 18: Hướng dẫn: Chọn đáp án B
  19. 1 Z 40() C C uAB (uAM uMB ) uMB 150 ZAB 1 ZAM 1 (40 40i) i u u 7 AM AM 50 2 12 ZAM Thực hiện các thao tác bấm máy tính shift 2 1 cos được kết quả 0,84, nghĩa là cos 0,84 Câu 19: Hướng dẫn: Chọn đáp án C  2 f 100 (rad / s) E 2 100 2 2 N N 400 N1 100  5 3 4 0 100 10 Câu 20: Hướng dẫn: Chọn đáp án C 2 2 2 2 U R ZL U R 20 ZL UCmax U 3 R 10 2 R R 2 Câu 21: Hướng dẫn: Chọn đáp án A U U U R ;Z ;Z 0,25 L 0,5 C 0,2 U U I 0,2(A) R 2 (Z Z )2 2 2 L C U U U 2 0,25 0,5 0,2 Câu 22: Hướng dẫn: Chọn đáp án C U 1 U IR R max L R 2 C 2 1 R L Khi C thay đổi: C
  20. Câu 23 Hướng dẫn: Chọn đáp án B u i 1 Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì u1 và i cùng pha và R Câu 24 Hướng dẫn: Chọn đáp án D P UIcos P 11 H co hp 1 0,875 87,5% P UIcos 220.0,5.0,8 Câu 25 Hướng dẫn: Chọn đáp án B ZL1 L1 2 LC1 2 Z 1 1 ZL1 1 C1 LC  C 2 Z 2 Khi tần số 1 thì 1 mà 2 nên C1 2 ZL1 1 2 ZC1 Câu 26 Hướng dẫn: Chọn đáp án C U U I R 30() 1 R I Nguồn một chiều: 1 ZL L 40() U 12 I2 0,24(A) R 2 Z2 302 402 Nguồn xoay chiều: L Câu 27 Hướng dẫn: Chọn đáp án C I I I max   1 2 Z Z nR Khi cho biết hai giá trị 1 và 2 mà n thì 1 2 hay