622 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia - Năm học 2018

docx 163 trang xuanthu 25/08/2022 8680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "622 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia - Năm học 2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx622_cau_trac_nghiem_ly_thuyet_hoa_hoc_on_thi_thpt_quoc_gia_n.docx

Nội dung text: 622 câu trắc nghiệm lý thuyết Hóa học ôn thi THPT Quốc gia - Năm học 2018

  1. TỔNG ÔN LÝ THUYẾT – ÔN THI THPTQG 2018 Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3 B. 4 C. 2 D.5 Câu 2: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 3: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren D. polietylen; cao su buna; polistiren Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ? A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) C. polistiren D.poli(etylen terephtalat) Câu 5: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH = CH2. B. CH2 = CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH = CH2. D. CH2 = CH-COO-CH3. Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2 = C(CH3)COOCH3. B. CH2 = CHCOOCH3. C. C6H5CH = CH2. D. CH3COOCH = CH2. Câu 7: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 8: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 9: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. Câu 10: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 11: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 12: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. Câu 13: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nilon-7. B. polistiren, amilopectin, poliacrilonitrin. C. tơ lapsan, tơ axetat, polietilen. D. nilon-6,6, nilon-6, amilozơ. Câu 14: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
  2. Câu 15: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 16. Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, caosu buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là A. 7.B. 6.C. 4.D. 5. Câu 17: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 18. Dãy polime nào đều thuộc loại poliamit A. poli(etilen-terephtalat); poli(vinyl clorua); tơ capron. B. poli(stiren); nilon-6,6; poliacrilonitrin. C. tơ capron; nilon-6,6; novolac. D. tơ enang; tơ capron; nilon-6,6. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác. B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime. C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit. D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng. (2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. (3) Protein là một loại polime thiên nhiên. (4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 21: Cho các mệnh đề sau : (1) Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân. (2) Cao su lưu hoá, nhựa rezit, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian. (3) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác được cao su buna-N. (4) Dãy chất: 1,1,2,2–tetrafloeten; stiren; vinyl clorua đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. (5) Tơ nilon-6,6; tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. (6) Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon. Số mệnh đề sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Cho các phát biểu về hợp chất polime: a) Cao su thiên nhiên là polime của isopren. b) PVC, PS, cao su buna-N đều là chất dẻo. c) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không tan trong các dung môi thông thường. d) Amilopectin, nhựa bakelit có cấu trúc mạch phân nhánh. e) Tơ olon, tơ nilon-6 thuộc loại tơ poliamit. f) Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo. Số phát biểu đúng là ? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste.B. Tơ tằm có bản chất là protein.
  3. C. Sợi bông có nguồn gốc từ tự nhiên. D. Tơ axetat dùng làm thuốc súng không khói. Câu 24: Polime nào dưới đây là chất dẻo ? A. Tơ axetat. B. Nhựa PVC. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6. Câu 25: Chất nào sau đây được ứng dụng trong Y Học để chế tạo “xi măng sinh học”, làm răng giả ? A. Poli(metyl metacrylat) B. Poli(metyl acrylat) C. Poli(vinyl clorua) D. Polistiren Câu 26: Chất nào sau đây là polime tổng hợp A. Tơ viscoB. Sợi bôngC. Nilon – 6D. Lông cừu Câu 27: Dãy chất nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit ? A. Saccarozo, nilon-6, gly-ala. B. Glucozo, cao su buna, tinh bột. C. Tơ olon, nilon-7, tơ tằm. D. Albumin, nilon-6, fructozo. Câu 28: PVA là tên viết tắt của chất nào sau đây ? A. Poly(vinyl ancol) B. Poly(vinyl axetat) C. Poly(vinyl axetilen) D. Poly(vinyl clorua) Câu 29: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 30: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. C. sợi bông và tơ visco.D. tơ visco và tơ nilon-6. Câu 31: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin Câu 32: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 198. B. 202. C. 216. D. 174 Câu 33: Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là: A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO. B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO. C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH. D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH. Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Điện phân dung dịch AlCl3 để điều chế nhôm.B. Điện phân nóng chảy Na 2CO3 đề điều chế natri. C. Dùng CO khử oxit MgO để điều chế magie. D. Dùng CO khử oxit sắt để điều chế sắt. Câu 35: Phân tử saccarozo gồm các gốc: A. α-glucozo và α-fructozo.B. α-glucozo và β-fructozo. C. β-glucozo và β-fructozo. D. β-glucozo và α-fructozo. Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho CaC2 và dung dịch CuCl2. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4. (4) Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl. (5) Sục khí H2S vào dung dịch AlCl3. (6) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3. Sau khi kết thúc phản ứng. Số thí nghiệm vừa tạo khí, vừa tạo tủa là: A. 3.B. 2.C. 4.D. 5. Câu 37: Nhận định nào sau đây là sai: A. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
  4. C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ visco được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng là nước chứa nhiều cation Mg2+, Ca2+. (b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy sủi bọt khí CO2. (c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước. (d) Các kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số phát biểu đúng là: A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Các aminoaxit như glyxin, valin đều chứa một nhóm –COOH trong phân tử. (b) Peptit dễ bị thủy phân trong axit và kiềm. (c) Thủy phân hoàn toàn peptit thu được các α-aminoaxit. (d) Protein là một peptit cao phân tử, chứa trên 50 gốc α-aminoaxit. Số phát biểu đúng là: A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai: A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt. B. Nhôm bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội. C. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Nhôm được điều chế từ quặng boxit. Câu 41: Cho các phát biểu sau: 1) Sắt dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ. 2) Sắt là kim loại đứng sau nhôm về độ phổ biến trong vỏ trái đất. 3) Tính chất đặc trưng của Fe2+ là tính khử, của Fe3+ là tính oxi hóa. 4) Quặng hematit là một trong các nguyên liệu dùng để sản xuất gang, thép. 5) Chất khử trong quá trình luyện gang là CO. 6) Muối FeCl3 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. Số phát biểu đúng là: A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (2) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Nhỏ ancol etylic vào CrO3. (5) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (6) Sục khí CO2 vào thủy tinh lỏng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là: A. 6.B. 4.C. 5.D. 3. Câu 43: Cho mô hình điều chế khí Z trong phòng thí nghiệm như hình bên: Trong các khí sau: H2, SO2, CO2, N2, NH3, CH4, Cl2, HCl. Có bao nhiêu khí trong dãy chất trên thỏa mãn chất Z trong sơ đồ điều chế: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 44: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho): t0 X + 2NaOH  Y + Z + T + X1
  5. t0 Y + 2[Ag(NH3)2]OH  C2H4NaNO4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Z + HCl  C3H6O3 + NaCl T + Br2 +H2O  C2H4O2 + 2X2 Phân tử khối của X là: A. 227.B. 231.C. 190.D. 220. Câu 45: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo: A. tơ axetat.B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm.D. tơ olon. Câu 46: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các caction: A. Cu2+ < Fe3+ < Ag+ B. Fe2+ < Cu2+ < Zn2+. C. Cu2+ < Ag+ < Fe3+. D. Na+ < Fe3+ < Cu2+. Câu 47: Cho các tính chất sau: 1) Là chất hữu cơ tạp chức. 2) Bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng. 3) Hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 4) Hóa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc. 5) Có nhiều trong đường mía. 6) Thủy phân cho fructozo và glucozo. Số tính chất của saccrozo là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 48: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3. Sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và rắn Y. Phát biểu nào đúng: A. X chứa Fe(NO3)2; Y chứa Cu, Ag, Fe.B. X chứa Fe(NO 3)3; Y chứa Cu, Ag. C. X chứa AgNO3; Y chứa Ag, Fe, Cu. D. X chứa Fe(NO3)2; Y chứa Cu. Câu 49: Cho các phát biểu về nhóm cacbohidrat: a) Nhóm này còn được gọi là gluxit hay saccarit có công thức chung là Cn(H2O)m. b) Khử hoàn toàn glucozo thu được hexan chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử C trong phân tử ở dạng mạch hở. c) Fructozo chuyển thành glucozo trong môi trường kiềm. d) Ở dạng mạch hở, fructozo và glucozo là đồng phân vị trí nhóm chức. e) 1 mol saccarozo phản ứng tối đa với 8 mol (CH3CO)2O trong pyridin. f) Trong cơ thể người, tinh bột thủy phân thành glucozo nhờ các enzym. Số phát biểu đúng là: A. 6.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 50: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là: A. X (Ag, Cu); Y (Ag+, Cu2+, Fe2+). B. X (Cu, Ag); Y (Cu2+). C. X (Ag, Cu) và Y (Cu2+, Fe2+).D. X (Cu, Ag); Y (Fe 3+, Cu2+). Câu 51: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hoá.B. Fe bị ăn mòn điện hoá C. Fe bị ăn mòn hoá học.D. Sn bị ăn mòn hoá học Câu 52: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây. A. Điện phân dung dịch nhôm cloruaB. Dẫn luồng khí CO qua ống sứ chứa nhôm oxit nung nóng C. Điện phân nóng chảy nhôm oxit.D. Điện phân nóng chảy nhôm clorua. Câu 53: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học. A. Sục khí H2S vào dung dịch Cu(NO3)2 B. Cho bột Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. C. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3.D. Cho Al(OH) 3 vào dung dịch NH3. Câu 54: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta dùng dung dịch. A. Mg(NO3)2.B. Cu(NO 3)2.C. AgNO 3.D. Fe(NO 3)3. Câu 55: Thực hiện các thí nghiệm sau:
  6. (1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng. (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. (4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2. (5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnCl2. (6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít ZnCl2. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là. A. 3B. 4C. 2D. 5 Câu 56: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. (4) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2. (6) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là. A. 3B. 2C. 4D. 5 Câu 57: Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp? A. Điện phân dung dịchB. Nhiệt luyện. C. Thủy luyệnD. Điện phân nóng chảy. Câu 58: Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe 2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 59: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO 3 loãng, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được dung dịch X chứa 2 chất tan và còn lại phần rắn không tan. Chất tan có trong dung dịch X là. A. HNO3 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (3) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. (4) Thổi luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (5) Nhiệt phân NaNO3. (6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3. (7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm thu được kim loại là. A. 3B. 5C. 4D. 6 Câu 61: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nhôm có tính chất lưỡng tính vì tan trong dung dịch NaOH và dung dịch HCl. B. CO hay H2 đều khử được các oxit kim loại thành kim loại. C. Dùng nước Br2 có thể nhận biết được SO2 và CO2. D. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng cháy MgO. Câu 62: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra? A. ánh kim. B. tính dẻo.C. tính cứng. D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt. Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
  7. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là. A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4). Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi phản ứng kết thúc là. A. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. B. Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. C. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3. D. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3. Câu 66: Cho các chất sau: K2O, Na, Ba, Na2CO3, Fe, Na2O, Be. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ, đồng thời thấy khí thoát ra là. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch HCl. (b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 1.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 68: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Fe + dung dịch HClB. Cu + dung dịch FeCl 3 C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3 Câu 69: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây? A. Fe2O3 và CuOB. Al 2O3 và CuOC. MgO và Fe 2O3 D. CaO và MgO. Câu 70: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam.B. Đồng.C. Sắt.D. Crom. Câu 71: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là. A. Mg. B. Cu.C. Na. D. Al. Câu 72: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Trong các hợp chất, các kim loại đều chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 73: Trong các hợp kim sau, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học ? A. Cu-Fe. B. Zn-Fe. C. Fe-C. D. Ni-Fe. Câu 74: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg B. Al C. Zn D. Cu Câu 75: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Ca B. Fe C. K D. Ag to to Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau: R + 2HCl(loãng)  RCl2 + H2. 2R + 3Cl2  2RCl3. R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + H2O. Kim loại R là
  8. A. CrB. AlC. MgD. Fe Câu 77: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? ` A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. Câu 78: Cho khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe 3O4, Cu. D. Mg, FeO, Cu. Câu 79: Isoamyl axetat là este (mùi chuối chín) có công thức cấu tạo: A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.B. CH 3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. C. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.D. CH 3COOCH2C(CH3)3. Câu80: Axit nào sau đây là axit béo: A. Axit axetic. B. Axit glutamic.C. Axit stearic. D. Axit ađipic. Câu 81: Phát biểu nào đúng: A. Tinh bột được tạo nên từ các gốc β-glucozo. B. Xenlulozo hòa tan trong xăng, benzen. C. Xenlulozo trinitrat dùng sản xuất thuốc súng không khói. D. Amilozo trong tinh bột có cấu trúc mạch nhánh. 0 0 Câu 82: Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H 2 (Ni, t ), dung dịch NaOH (t ), Cu(OH)2 . Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 83: Cho các nhận định sau: (1) Hydro hóa hoàn toàn glucozơ và saccarozơ thu được một sản phẩm duy nhất là sobitol. (2) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch Br2. (3) Trong phân tử amilozơ chỉ chứa liên kết 1,4-glicozit. (4) Thủy phân amilopectin (xúc tác H+, t0) thu được một loại monosaccarit duy nhất. (5) Tinh bột cũng như xenlulozơ không tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (6) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số nhận định đúng là: A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 84: Este X đơn chức, mạch hở (phân tử chứa 2 liên kết ) có số nguyên tử cacbon nhiều hơn oxi là 3. Thủy phân X trong môi trường axit thu được sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X là: A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 85: Cho quá trình chuyển hóa sau : (1) (2) (3) (4) Khí CO2  tinh bột  glucozơ  etanol  etylaxetat. Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là : A. Quang hợp, thủy phân, lên men rượu, xà phòng hóa. B. Quang hợp, lên men rượu, este hóa, thủy phân. C. Quang hợp, thủy phân, lên men rượu, este hóa. D. Quang hơp, thủy phân, este hóa, lên men rượu. Câu 86: Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic, axit linoleic. Số chất làm mất màu nước brom là: A. 4.B. 5.C. 6.D. 7. Câu 87: Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch Br2. B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
  9. C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng. D. Dùng Cu(OH)2 ở điều kiện thường, có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ. Câu 88: Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đun nóng đều tạo ancol: A. Triolein, vinyl fomat, anlyl axetat.B. Benzyl fomat, etyl axetat, isomayl axetat. C. Tripanmitin, phenyl benzoat, metyl axetat. D. Etyl fomat, triolein, vinyl benzoat. Câu 89: Nhận định nào sau đây là đúng: A. Thủy phân một este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. B. Các triglyxerit đều làm mất màu dung dịch Br2. C. Este đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH luôn cho tỉ lệ mol 1 : 1. D. Một este đơn chức mà phân tử chứa 2 liên kết đều làm mất màu dung dịch Br2. Câu 90: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn: A. Brom hóa. B. Oxi hóa.C. Hiđro hóa. D. Polime hóa. Câu 91: Công thức tổng quát của este no, mạch hở tạo bởi ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức là: A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-4O4 (n ≥ 3). C. CnH2n-4O4 (n ≥ 4). D. CnH2n-2O4 (n ≥ 4). Câu 92: Phát biểu nào sau đây sai: A. Thủy phân este no, đơn chức mạch hở luôn thu được ancol. B. Thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol. D. Thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa. Câu 93: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng tạo kết tủa. B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. C. Thủy phân hoàn toàn (xúc tác H+, t0) saccarozơ cho một loại monosaccarit. D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. Câu 94: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được muối của axit X1 và ancol X2. Thủy phân este Y trong môi trường kiềm thu được muối của axit Y1 và anđehit Y2. Tên của X và Y lần lượt là: A. etyl axetat và metyl fomat. B. etyl axetat và vinyl axetat. C. vinyl fomat và mety fomat. D. vinyl fomat và etyl acrylat. Câu 95: Khi nói về tinh bột và xenlulozơ, kết luận nào sau đây là đúng: A. Cùng tham gia phản ứng tráng gương. B. Tham gia phản ứng thủy phân. C. Cùng thuộc nhóm đisaccarit. D. Cùng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 96: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, triolein, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất tham gia được phản ứng thủy phân là: A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 97: Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit: A. Glucozo. B. Saccarozo.C. Tinh bột. D. Xenlulozo. Câu 98: Hợp chất cacbohidrat luôn chứa nhóm chức nào sau đây ? A. –CHO. B. –COOH.C. –CO– . D. –OH. Câu 99: Cho các tính chất sau: a) Hầu như không tan trong nước. b) Thường có mùi thơm đặc trưng. c) Giữa các phân tử este không tạo được liên kết hidro. d) Có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon. Số tính chất chung của este là: A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 100: Phát biểu nào không đúng về chất béo: A. Chất béo còn được gọi là triglyxerit.B. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
  10. C. Chất béo có ở dạng lỏng (dầu) và rắn (mỡ). D. Chất béo không bị oxi hóa bởi oxi không khí. Câu 101: Để chứng minh glucozo có nhiều nhóm –OH kề nhau, thì cho glucozo tác dụng với: A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.B. Tác dụng với AgNO 3/NH3 đun nóng. C. Tác dụng với nước brom. D. Tác dụng với anhidrit axetic. Câu 102: Cho các phát biểu sau: a) Glucozo tác dụng với nước brom thu được axit gluconic. b) Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau. c) Glucozo tác dụng với anhidrit cho 5 gốc CH3COO-. d) Lên men glucozo thu được ancol metylic. e) Glucozo và fructozo đều tham gia tráng bạc. f) Glucozo dùng làm thuốc tăng lực cho bệnh nhân, người già. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4.C. 5. D. 6. Câu 103: Cho các phát biểu sau: a) Este là dẫn xuất của axit cacboxylic được tạo thành khi thay thế nhóm –OH trong phân tử axit cacboxylic bằng nhóm -OR. b) Este có nhiệt độ sôi cao hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon, do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hidro. c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm tạo xà phòng nên được gọi là phản ứng xà phòng hóa. d) Chất béo là một loại trieste. e) (C17H31COO)3C3H5 và (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi lần lượt là triolein và tristearin. f) Ở điều kiện thường, chất béo ở thể lỏng hoặc rắn, không tan trong nước. g) Dầu mỡ bị ôi thiu là do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa. h) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng, glyxerol và chế biến thực phẩm. Số phát biểu đúng: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 104: Cho các chuyển hoá sau: xt,t0 X + H2O  Y Ni,t0 Y + H2  Sobitol t0 Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 0 Y xt,t  E + Z as,chat diep luc Z + H2O  X + G Các chất X, Y và Z lần lượt là: A. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic. C. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. Câu 105: Phát biểu nào đúng: A. Xenlulozo và glucozo đều phản ứng được với anhidrit axetic. B. Glucozo và fructozo đều tác dụng được với nước brom cho axit gluconic. C. Saccarozo và fructozo đều tham gia tráng gương. D. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau. Câu 106: Phát biểu nào sau đây sai: A. Chất béo còn được gọi là triaxylglyxerol.B. Axit panmitic là một axit béo. C. Thủy phân chất béo thu được xà phòng. D. Thủy phân chất béo luôn cho glyxerol. Câu 107: Chất nào sau đây không tan trong nước: A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 108: Dãy chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường: A. Glucozo, fructozo, tinh bột.B. Sobitol, saccarozo, glyxerol.
  11. C. Xenlulozo, saccarozo, glucozo.D. Glyxerol, triolein, fructozo. Câu 109: Cho các tính chất sau: 1) Ở điều kiện thường là chất rắn, tan tốt trong nước. 2) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 3) Tham gia este hóa với (CH3CO)2O. 4) Đều có dạng mạch vòng trong dung dịch. 5) Có liên kết glicozit trong phân tử. 6) Tham gia phản ứng tráng gương. Số tính chất chung giữa glucozo và saccarozo là: A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 110: Chất béo là trieste của axit béo với: A. ancol etylic.B. ancol metylic. C. etylen glicol.D. glixerol. Câu 111: Axit béo là: A. Axit cacboxylic no, mạch thẳng, không phân nhánh. B. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, không phân nhánh. C. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch dài (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh. D. Axit cacboxylic đơn chức, mạch dài (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh. Câu 112: Thủy phân este X thu được ancol Y. Từ ancol Y tách nước thu được 3 anken. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5.B. HCOOCH(CH 3)CH2CH3. C. CH3COOC(CH3)2CH2CH3.D. HCOOCH(CH 3)CH3. Câu 113: Số liên kết π trong phân tử tristearin là: A. 3. B. 4.C. 5. D. 6. Câu 114: Để tăng hiệu suất của phản ứng etse hóa, người ta sẽ: A. Tăng nồng độ các chất sản phẩm.B. Dùng H 2SO4 đặc, đun nóng. C. Tiến hành phản ứng ở điều kiện thường.D. Thêm nước trong quá trình phản ứng. Câu 115: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây: A. Dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường 0 C. H2 (xúc tác Ni, t ). D. Dung dịch nước brom. Câu 116: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. (mỗi mũi tên biểu diễn một phương trình phản ứng). Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH.B. CH 3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH.D. C 2H4, CH3COOH. Câu 117: Phát biểu nào về nhóm cacbohiđrat là đúng: A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, sản phẩm đều làm mất màu nước brom. B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ. C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh. D. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ. Câu 118: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z làm mất màu nước brom. Câu 119: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ hóa học là: A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 120: Chất nào sau đây là amin bậc II: A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. Câu 121: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai: A. Protein có phản ứng màu biure.
  12. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. Câu 122: Cho dãy các chất: m-CH 3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p- HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 123: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat): A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D.CH2=CH(CH3)COOC2H5. Câu 124: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ mạnh nhất: A. Anilin. B. Etylamin. C. Metylamin. D. Đimetylamin. Câu 125: Có các phát biểu: (1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim. (2) Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) thì có kết tủa vàng. (3) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu. (4) Dung dịch protein có phản ứng màu biure. (5) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ vào hoặc khi đun nóng. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 126: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng: A. Trùng ngưng. B. Xà phòng hóa.C. Thủy phân. D. Trùng hợp. Câu 127: Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp: A. nilon-6; lapsan; visco; olon.B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat. C. nilon-6; olon; enang; lapsan.D. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco. Câu 128: Cho các dung dịch sau: phenylamoni clorua, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 129: Phản ứng nào sau đây tạo nilon-6,6: xt, t0 A. CH2=CH-CN  xt, t0 B. H2N-[CH2]6-COOH  xt, t0 C. H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH  xt, t0 D.HO-CH2-CH2-OH+HOOC-C6H4-COOH  Câu 130: Cho các thí nghiệm sau: (a) Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được tơ X1. (b) Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2. (c) Trùng ngưng axit -aminoenantoic thu được tơ X3. (d) Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4. Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là: A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan.B. nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6. C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6.D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7. Câu 131: Phát biểu nào sai: A. Ở điều kiện thường, aminoaxit là chất rắn, thường có vị ngọt. B. Dung dịch lysin có pH > 7.