76 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dòng điện xoay chiều - Năm học 2019 (Có đáp án)

doc 54 trang xuanthu 27/08/2022 6060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "76 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dòng điện xoay chiều - Năm học 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc76_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 76 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dòng điện xoay chiều - Năm học 2019 (Có đáp án)

  1. Câu 1: Đặt điện áp u = 200 2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện cĩ điện u dung C thay đổi được, điện trở thuần R, và cuộn cảm thuần. Điện áp RL lệch pha với dịng điện U làπ/4 . Điều chỉnh C để u sớm hơn i là π/6 thì L bằng A. 100 (V)B. 150 (V)C. 300 (V)D. 73,2 (V) Câu 2: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm ba đoạn theo đúng thứ tự AM, MN và NB. Đoạn AM chỉ cuộn cảm thuần, đoạn MN chứa ampe kế lí tưởng nối tiếp với điện trở và đoạn NB chỉ cĩ tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung C u u C > C tới giá trị 0 thì AN và AB vuơng pha. Điều chỉnh từ từ 0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện A. tăng, số chỉ ampe kế tăng. B. giảm, số chỉ ampe kế giảm C. giảm, số chỉ ampe kế tăng. D. tăng, số chỉ ampe kế giảm. u = 120 2cos(100πt +π/6) V Câu 3: Đặt điện áp: vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở thuần R và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để U = U /2 U = 200 V C Cmax (biết Cmax ) khi đĩ URL gần nhất giá trị nào sau đây? A. 240 VB. 220 VC. 250 VD. 180 V Câu 4: Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn dây cĩ điện trở thuần R = 40 3Ω và độ tự cảm L = 0,4/πH , đoạn mạch MB là một tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được, C cĩ giá trị hữu hạn và khác khơng. Đặt vào AB một điện áp: u = 120 2cos100πt V U + U AB . Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng AM MB đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này. A. 240 VB. 120 C.3 V120 VD. 120 2 V Câu 5: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối L với C. Đặt vào 2 đầu đoạn u = 100 2cos 100πt + φ V mạch điện áp xoay chiều AB u . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên u = 200 2cos 100πt -π/6 V φ đoạn AM cực đại thì biểu thức điện áp trên đĩ là AM . Xác định u .
  2. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại viết biểu thức điện áp trên đoạn AM và MB lúc này. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Khi C thay đổi thì điện áp hiệu dụng cực đại trên R, L và C lần lượt là x, y và z. Nếu z/y = 3 thì z/x bằng A. 2 2 / 3 B. 0,75 C.2 0,75D. 2 2 u = U cos100 t V Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều 0 vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm, điện trở R = 100 , cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = 2/π H , tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. C = C U U = 0,98U V Điều chỉnh 1 thì Cmax . Giá trị nào của C sau đây thì C Cmax ? A. 44/π μF B. 4,4/π μ C.F 3,6/π D. μ F 2/π μF u = U 2cos100πt V Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm, điện C = C U = 40V u trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Khi 1 thì C và C α C = C U = 40V u α = α + π/3 C = C trễ hơn u là 1 . Khi 2 thì C và C trễ hơn u là 2 1 . Khi 3 thì U Cmax đồng thời lúc này cơng suất mạch tiêu thụ bằng 50% cơng suất cực đại mà mạch cĩ thể đạt được. Tính U. A. 32,66 VB. 16,33 VC. 46,19 VD. 23,09 V Câu9: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R = 30 Ω và tụ điện cĩ dung kháng 80  . Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại. Cảm kháng của cuộn cảm thuần lúc này là A. 50  B. 1 8C.0  D. 90  56  u = U 2cosωt V Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R = 30 Ω và tụ điện cĩ dung kháng 80  . Thay đổi L để URL đạt cực đại. Lúc này, dịng điện A. trễ hơn u là π/2 . B. sớm hơn u là 0,32 rad. C. trễ hơn u là 0,32 rad.D. sớm hơn u là . π/2
  3. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều ổn định 120 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R = 30 Ω và tụ điện cĩ dung kháng 80  . Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại. Giá trị cực đại đĩ là A. 224 VB. 360 VC. 960 VD. 57 V u = 200 2cosωt V Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện cĩ C. Biết hệ số cơng suất của đoạn mạch RC là 0,8. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại. Giá trị cực đại đĩ là A. 224,8 VB. 360 VC. 960 VD. 288,6 V u = U 2cos100πt V Câu 13: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần cĩ cảm kháng 120  , điện trở thuần R và tụ điện cĩ điện dung C thay C = C đổi. Khi 0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC đạt cực đại và giá trị cực đại đĩ bằng 2U. Dung kháng của tụ lúc này là A. 160  B. 10 0C.  D.1 50  200  u = U 2cos100πt V Câu 14: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện cĩ điện dung L = L C. Khi 1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại và giá trị cực đại đĩ k L = L bằng 2U, đồng thời hệ số cơng suất tồn mạch là 1 . Khi 2 thì hệ số cơng suất của mạch là k 2 . Chọn các phương án đúng. k = 2/ 5 k = 1/ 5 k 3 / 2 k 3 / 13 A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng và tần số khơng thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được; điện trở R; tụ điện cĩ điện U U dung C. Lần lượt điều chỉnh L để AM và L u cực đại thì AB lệch pha so với dịng điện trong φ φ' = 0,588 rad mạch tương ứng là 0 và 0 (với φ > 0 φ 0 ). Hỏi 0 gần giá trị nào nhất trong số các giá trị sau đây?
  4. A. 0,32π B. 0, 2C.5π D. 0,18π 0,15π Câu 16 Đặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 200 V và tần số khơng thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L xác định; R = 200 Ω ; tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt U giá trị cực tiểu là 1 và giá trị cực đại là U = 400 V 2 . Giá trị của U1 là A. 173 VB. 80 VC. 111 VD. 200 V u = U 2cos100πt V Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần cĩ độ tự L = L cảm L thay đổi. Đoạn MB chỉ cĩ tụ điện cĩ điện dung C. Điều chỉnh 1 để U = 50 V, I = 0,5 A 0 L = L MB và dịng điện trong mạch trễ pha hơn u là 60 . Điều chỉnh 2 thì U L AM cực đại. Tính 2 . 1 2 / π H 1 3 / π H 2 3 / 2π H 1 5 / 2π H A. B. C. D. u = U 2cos100πt V Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp L = L gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện C. Khi 1 thì U = 40 13 V L = L RL và u sớm pha hơn i là φ (với tanφ = 0,75 ). Khi 2 thì u sớm pha hơn i là U = x π/4 và RL . Tính x. A. 224,8 VB. 360 VC. 142,5 VD. 288,6 V u = U 2cos100πt V Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm L = L cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện cĩ C. Khi 1 thì u sớm L = L U = x pha hơn i là φ (với tanφ = 0,75 ). Khi 2 thì u sớm pha hơn i là π/4 và RL . Tính x. A. 224,8 VB. 127,5 VC. 142,5 VD. 288,6 V
  5. u = U 2cos100πt V Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm C = 1/ 3π mF cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện cĩ . Khi L = L L = L U 1 và 2 thì RL cĩ cùng giá trị nhưng độ lệch pha của u so với i lần lượt là π/4 và 0,4266 rad. Tìm R A. 50  B. 3C.6  D. 40  30  Câu 21: Một đoạn mạch khơng phân nhánh gồm: điện trở thuần 100  , cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 15 mH và tụ điện cĩ điện dung 1 μF . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều mà chỉ tần số thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì tần số gĩc cĩ giá trị là A. 20000/3 (rad/s)B. 20000 (rad/s)C. 10000/3 (rad/s)D. 10000 (rad/s) Câu 22: Cho đoạn mạch khơng phân nhánh gồm điện trở thuần 80  , cuộn dây cĩ điện trở trong 20  cĩ độ tự cảm 0,318H, tụ điện cĩ điện dung 15,9 μF . Đặt vào hai đầu mạch điện một dịng điện xoay chiều cĩ tần số f thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f cĩ giá trị là A. f = 70,45 Hz.B. f = 192,6 Hz. C. f = 61,3 Hz.D. f = 385,1 Hz. Câu 24: Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng rất nhỏ thì: A. Điện áp hiệu dụng tụ khơng đổi. B. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần khơng đổi. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm Câu 25: Nhận xét nào sau đây là SAI? Trong một mạch điện xoay chiều cĩ RCL mắc nối tiếp đang cĩ cộng hưởng, nếu ta tăng tần số mà vẫn giữ nguyên điện áp hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch thì: U A. Điện áp hiệu dụng R giảm. B. Dịng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn điện áp đặt vào mạch RCL. C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng. D. Cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm.
  6. u = U cosωt U Câu 26: Đặt một điện áp 0 (0 khơng đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn 2 V , V , V mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR < 2L . Gọi 1 2 3 lần lượt là các vơn kế mắc vào hai đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số từ giá trị 0 thì thấy trên mỗi vơn kế đều cĩ một giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vơn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là V , V , V V , V , V V , V , V V , V , V A. B.1 2 3 C. 3 2 1 D. 3 1 2 1 3 2 Câu 27: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với 2 cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, đoạn MB chỉ cĩ tụ điện cĩ điện dung C với CR < 2L . Đặt vào u = U 2cosωt ω = ω AB một điện áp AB , U ổn định và ω thay đổi. Khi C thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đĩ điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với φ tanφ tanφ dịng điện lần lượt là RL và φ . Giá trị RL là: A. -0,5B. 2C. 1D. -1 Câu 28: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với 2 tụ điện cĩ điện dung C, đoạn MB chỉ cĩ cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L với CR < 2L . Đặt vào u = U 2cosωt ω = ω AB một điện áp AB , U khơng đổi và ω thay đổi. Khi L thì điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại, khi đĩ điện áp tức hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau là α . Giá trị nhỏ nhất của tanα là: A. 2 2 B. 0 ,C.5 2,52 D. 3 Câu 29: Một đoạn mạch khơng phân nhánh gồm: điện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 12,5 mH và tụ điện cĩ điện dung 1F . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng 200 V và cĩ tần số thay đổi được. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ là A. 300 (V)B. 200 (V)C. 100 (V)D. 250 (V) Câu 30: Đặt điện áp u 50 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 2 gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện cĩ điện dung C, với CR 2L . Khi U  100 rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại C max . Khi U  120 rad / s thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị của C max gần giá trị nào nhất sau đây? A. 85 VB. 145 VC. 57 VD. 173 V
  7. Câu 31 Đặt điện áp u 100 2 cos 2 ft(V ) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 2 tiếp gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện cĩ điện dung C, với CR 2L . f f f f f 2 Khi 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi 2 1 thì điện áp f f hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi 3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực U U đại Lmax . Giá trị của Lmax gần giá trị nào nhất sau đây: A. 85 VB. 145 VC. 57 VD. 173 V 1 mF Câu 32: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm tụ điện cĩ điện dung 6 , cuộn cảm cĩ độ tự cảm 0,3 L H cĩ điện trở r 10 và biến trở R. Đặt vào điện áp xoay chiều cĩ tần số f thay đổi. U Khi f = 50 Hz, thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là 1 . Khi R 30 , thay đổi f U1 U U thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là 2 . Tỉ số 2 bằng A. 1,58B. 3,15C. 0,79D. 6,29 Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cost(V ) với  thay đổi từ 100 rad / s đến 200 rad / s vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R 80 2 , cuộn cảm thuần với độ 1 0,1 tự cảm H và tụ điện cĩ điện dung mF. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cĩ giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là 100 A. 107,2 V và 88,4 VB. 100 V và 50 VC. 50 V và VD.3 và 5050 V 2 Câu 34: Đặt điện áp u 150 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối 2 tiếp gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện cĩ điện dung C, với CR 2L .   Khi C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng U   trên cuộn cảm là L . Khi L thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là 200 V. Giá trị U của gầnL giá trị nào nhất sau đây? A. 130 VB. 140 VC. 150 VD. 100 V Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm cĩ độ 6,25 10 3 L (H ) C (F) tự cảm và tụ điện cĩ điện dung 4,8 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
  8. điện áp xoay chiều cĩ biểu thức u 200 2 cos(t )(V ) cĩ tần số gĩc  thay đổi được. Thay  30 2  40 2 đổi  , thấy rằng tồn tại 1 rad/s hoặc 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cĩ giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây cĩ giá trị gần với giá trị nào nhất? A. 140 VB. 210 VC. 207 VD. 115 V Câu 36: Đặt điện áp u U 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 1 L (H ) gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm , điện trở R 1000 và tụ điện cĩ điện dung 1 C F   U U   U U . Khi 1 thì L và khi 2 thì C . Chọn hệ thức đúng.   0  1000 rad / s  1000 rad / s   100 rad / s A. B.1 C. D.2 2 1 1 2 Câu 37: Đặt điện áp u U 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 0,01 L (H ) gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm , điện trở R 100 và tụ điện cĩ điện dung 1 C F   U U   U max . Khi 1 thì L và khi 2 thì C . Chọn hệ thức đúng.   2928,9 rad/s  5000 rad / s A. B.1 2 2  1000 rad / s   17071 rad / s C. D.1 1 2 Câu 38: Đặt điện áp u 100 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối   U 100(V ) tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Khi 1 thì L và khi 5   1 2 U 100(V ) 3 thì C . Nếu mắc vơn kế cĩ điện trở rất lớn vào hai đầu tụ thì số chỉ lớn nhất là A. 100 VB. 200 VC. 150 VD. 181 V u U cos 2 ft(V ) Câu 39: Đặt điện áp 0 , với f thay đổi được, vào đoạn mạch khơng phân nhánh gồm: điện trở thuần 100 , cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 15 mH và tụ điện cĩ điện dung 1F . Thay đổi f để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại, khi đĩ dịng điện trong mạch A. trễ hơn u là trễ hơn u là B.0,1 sớm476 hơn u là 0,1476
  9. C. trễ hơn u là D.0, 4sớm636 hơn u là 0,4636 u U cos 2 ft(V ) Câu 40: Đặt điện áp 0 với f thay đổi được, vào đoạn mạch khơng phân nhánh 2 RLC (cuộn dây thuần cảm), biết L xR C với x 0,5 . Thay đổi f để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, khi đĩ dịng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u là (với tan 0,5 ). Tính n. 2 A. 1,5B. 3 C. 2D. 1,8 u U cos 2 ft(V ) Câu 41: Đặt điện áp 0 , với f thay đổi được, vào đoạn mạch RLC nối tiếp f f f f (cuộn dây thuần cảm). Lần lượt thay đổi để C rồi L thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực 2 f 3 f đại rồi điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Nếu L C thì hệ số cơng suất khi f f L bằng bao nhiêu? 2 3 2 A. B.5 C. 0,52D. 7 Câu 42: Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft(V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C, 2 f f U với 2L R C . Khi 0 thì C max và tiêu thụ cơng suất bằng 0,75 cơng suất cực đại. Khi f f 100 U f 0 Hz thì Lmax và hệ số cơng suất tồn mạch là k. Tìm 0 và k. 3 1 k k f 150 Hz f 50 Hz A. B.0 C. D. 2 2 0 Câu 43: Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft(V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C, 2 2 f f U với 2L R C . Khi C thì C max và tiêu thụ cơng suất bằng 3 cơng suất cực đại. Khi f 2 2 f C thì hệ số cơng suất tồn mạch là 1 3 2 A. B.1 C.0 0,5D. 2 13
  10. Câu 44: Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft(V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C, 2 f f U f 2 f với 2L R C . Khi L thì Lmax và u sớm hơn i là 0,78 rad. Khi L thì u sớm hơn i là A. 1,22 radB. 1,68 radC. 0,73 radD. 0,78 rad Câu 45: Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft(V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C, 2 f f U U với 2L R C . Khi 1 thì L và tiêu thụ cơng suất bằng 0,75 cơng suất cực đại. Khi f f f 100 U U f f U f 2 1 Hz thì C . Khi L thì Lmax và dịng điện trễ pha hơn u là . Tìm 1 và . f 200 Hz f 150 Hz A. 1 B. C. D. 0,886 0,686 1 Câu 46 Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft(V ) (f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C, 2 f f U U với 2L R C . Khi 2 thì C và tiêu thụ cơng suất bằng 0,75 cơng suất cực đại. Khi f f U L thì Lmax và hệ số cơng suất của mạch là 6 2 5 1 A. 7 B. C. D. 5 7 3 Câu 47: Đặt điện áp: u U 2 cos 2t(V ) ( thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R và cuộn cảm thuần cĩ độ tự   cảm L. Đoạn MB chứa tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Cố định 0 thay đổi C đến giá C C U U trị 0 thì tổng điện áp hiệu dụng đạtA Mgiá trịM cựcB đại thì hệ số cơng suất của mạch C C U AB là 0,96. Cố định 0 thay đổi  để C max thì hệ số cơng suất mạch AB là A. 0,83 B. 0,95C. 0,96D. 0,78 Câu 48: Đặt điện áp: u U 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R và tụ điện cĩ điện dung C.   Đoạn MB chứa cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Cố định 0 thay đổi L đến giá L L U U trị 0 thì tổng điện áp hiệu dụng AM MB đạt giá trị cực đại thì hệ số cơng suất của mạch 3 2 L L U AB là 17 . Cố định 0 thay đổi  để C max thì hệ số cơng suất mạch AB là
  11. A. 0,83 B. 0,95C. 0,96D. 0,76 Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối 1 L H tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần , điện trở thuần R 100 2 và tụ điện 0,2 C   U U mF. Gọi RL và RC lần lượt là các giá trị của  để RL và RC đạt cực đại. Chọn kết quả đúng.  50 rad/s  100 rad/s A. B.R L RC   160 rad/s   50 rad/s C. D.R L RC RL RC Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối 1 L H tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần , đoạn MN chứa điện trở thuần 0,2 C      R 50 và đoạn NB chứa tụ điện mF. Gọi R , L , C , RL và RC lần lượt là các giá U U U U U  50 2 (rad/s) trị của  để R , L , C , RL và RC đạt cực đại. Trong số các kết quả: R , 200  (rad/s) L  25 3 (rad/s)  50 2 5 (rad/s) 3 , C , RL ,  100 2 5 (rad/s) RC . Số kết quả đúng là: A. 5 B. 3C. 4D. 1 Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối 2 0,1 L H C tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần , điện trở thuần R 200 2 và tụ điện   U U mF. Gọi RL và RC lần lượt là các giá trị của  để RL và RC đạt cực đại. Tìm U biết rằng    RL RC khi 2 thì mạch tiêu thụ cơng suất là 208,08 2 A. 220 V B. 380 VC. 200 VD. 289 V Câu 52: Đặt điện áp xoay u 100 2 cos 2 t(V ) (f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với
  12. 200 f f U tụ điện C. Khi 1 thì MB đạt cực đại và giá trị đĩ bằng 3 V thì hệ số cơng suất của mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,81 B. 0,85C. 0,92D. 0,95 Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều u 150 2 cos 2 t(V ) (f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện C, đoạn MB chứa điện trở thuần R nối tiếp với cuộn f f U cảm thuần L. Khi 1 thì MB đạt cực đại và giá trị đĩ bằng 90 5 V thì hệ số cơng suất của mạch MB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,81 B. 0,75C. 0,92D. 0,95 u U cost(V ) U Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều 0 (0 khơng đổi cịn  thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện     40 rad/s U trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho 1 và 1 thì AN đạt U   40 rad/s cực đại MB đạt cực đại. Biết khi đĩ hệ số cơng suất của mạch khi 1 bằng 0,9 . Chọn các phương án đúng.  60 rad/s  76 rad/s  89 rad/s  120 rad/s A. B.1 C. D. 1 1 1 u U cost(V ) U Câu 55: Đặt điện áp xoay chiều 0 (0 khơng đổi cịn  thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện     40 rad/s U trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Lần lượt cho1 và 1 thì AN đạt cực 2 2 U   40 rad/s đại MB đạt cực đại. Biết khi đĩ hệ số cơng suất của mạch khi 1 bằng 3 . Chọn phương án đúng.  60 rad/s  76 rad/s  80 rad/s  120 rad/s A. B.1 C. D. 1 1 1 Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều u 100 6 cost(V ) ( thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và U U u đoạn NB chứa tụ điện C. Thay đổi  để AN đạt cực đại là RLmax URLmax khi đĩ MB lệch pha 0,5 tan U so với i là (với 2 ). Giá trị RLmax gần giá trị nào trong các giá trị sau đây?
  13. A. 100 V B. 180 V C. 250 V D. 50 V u U cost(V ) U Câu 57 Đặt điện áp xoay chiều 0 (0 khơng đổi cịn  thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện C, đoạn MN chứa điện trở thuần R và U U 150(V ) đoạn NB chứa cuộn cảm thuần L. Điều chỉnh  thì AN đạt cực đại thì MN và U U 170(V ) U NB . Giá trị MBmax gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 220 V B. 230 V C. 200 V D. 120 V Câu 58: Đặt điện áp xoay chiều u 210 2 cost(V ) (U khơng đổi cịn  thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Các vơn kế cĩ điện trở rất lớn. Khi thay đổi  thì số chỉ V V cực đại của vơnkế 1 và 2 lần lượt là x và 290 V. Hãy tính x. A. 350 V B. 280 V C. 450 V D. 300 V Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối 1 0,2 L H C tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần , điện trở thuần R 100 2 và tụ điện     0,2 70 mF. Khi 1 và 2 1 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL cĩ cùng giá trị. Tìm  1 . A. 100 rad/s B. C.5 0 7 rad/s D. 25 10 rad/s 10 10 rad/s Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost(V ) ( thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối 1 L H tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần , điện trở thuần R 100 2 và tụ điện 0,2 11 C      2 1 mF. Khi 1 và 6 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RC cĩ cùng giá trị.  Tìm 1 .
  14. A. 42,64 rad/s B. C.50 7 rad/s D.25 10 rad/s 10 10 rad/s Câu 61: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost(V ) (U khơng đổi cịn f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, đoạn 2 MN chứa điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện cĩ điện dung C sao cho 0,22L R C . Khi 3 f f f 1 U f f 2 f 30 11 Hz thì AN max . Khi 1 và 14 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MB f cĩ cùng giá trị. Tìm 1 . A. 100 HzB. 180 HzC. 50 Hz D. 110 HCâu 62: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft(V ) (U khơng đổi cịn f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn 300 f 2 U NB chứa tụ điện cĩ điện dung C sao cho L xR C . Khi 11 Hz thì MBnhỏnhất . Khi f 90 Hz và f 30 14 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN cĩ cùng giá trị. Tìm x. 35 50 A. 11 B. 4C. 4,5 D. 11 Câu 63 Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost(V ) (U khơng đổi cịn  thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R, đoạn MN chứa cuộn 2 L H   cảm cĩ độ tự cảm 3 , cĩ điện trở r và đoạn NB chứa tụ điện cĩ điện dung C. 1 và   I   100 3 U 2 thì dịng điện hiệu dụng qua mạch cĩ cùng giá trị 1 . Khi 3 rad/s thì MB I I 21 1 2   k U cực tiểu và dịng điện hiệu dụng qua mạch bằng 3 . Khi 4 3 thì AN cực đại.  2 6 2  2 Biết 1 2 3 . Tìm k A. 1,17B. 1,5C. 2,15D. 1,25 Câu 64: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft(V ) (U khơng đổi cịn f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện f f f f 4 f trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện C. Khi 1 và 2 1 thì mạch tiêu thụ cùng cơng
  15. 16 f f 100 3 suất và bằng 61 cơng suất cực đại mà mạch tiêu thụ. Khi 0 Hz mạch cộng hưởng. f f f f 3 f f Khi 3 và 4 3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN cĩ cùng giá trị. Tìm 3 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 100 HzB. 180 HzC. 50 Hz D. 110 Hz Câu 65: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện cĩ điện dung C và điện trở R. Cĩ hai giá trị khác nhau của L là L1 và L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cĩ cùng một giá trị. Giá trị của L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là: 0,5 L L L L 0,5 L L A. 1 2 B. 1 2 L 2L L / L L L L L / L L C. 1 2 1 D. 2 1 2 1 2 Câu 66: Mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh, dung kháng bằng 50 , điện trở thuần Z Z R và cuộn cảm thuần cĩ cảm kháng L thay đổi. Người ta nhận thấy khiL cĩ giá trị ứng với 100 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cĩ cùng một giá trị. Tính R A. 25B. 19C.  D. 50 50 2  u U cost U Câu 67 Đặt điện áp xoay chiều 0 (0 khơng đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc 2   nối tiếp. CR 2L . Khi 2 thi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cĩ cùng một giá trị.    , Khi 0 thì điện áp hiệu udnjg giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1 2 và  0 là 1 2 1 2 2 0 1 2 0 1 2 A. 2 B. 2 1 1 1 1     2 2  2  2 C. 0 1 2 D. 0 1 2 Câu 68: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi. Dùng vơn kế cĩ điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Thay đổi C người ta thấy khi C 40F và C 20F thì vơn kế chỉ cùng trị số. Tìm C để vơn kế chỉ giá trị cực đại
  16. u U cos 100 t Câu 69: Đặt một điện áp xoay chiều 0 V vào đoạn mạch RLC cĩ F R 100 2 . Cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L 1,5 / H và tụ điện cĩ điện dung C và C 125 / 3 F 2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ cĩ cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên diện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là 50 / F 200 / 3 F 20 / F 100 / F A. B. C. D. Câu 70 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và Z U tụ điện cĩ dung khángC thay đổi. Gọi C max là giá tri cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ. Z 50, 150 Điều chỉnh C lần lượt bằng và 100 thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt bằng U ,U U U U a C1 C 2 và C3 . Nếu C1 C 2 thì: U U U a U a U 0,5U A. C3 C max B. C. D. C3 C3 C3 C max Câu 71: Đặt điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 50 Z  , cuộn cảm thuần cĩ cảm kháng 100 và tụ điện cĩ dung kháng C thay đổi. Điều chỉnh Z 50,100, 150 C lần lượt bằng và 200 thì điện áp hiệu dụng trên tụ lần lượt là U ,U ,U U C1 C 2 C3 và C 4 . Trong số các điện áp hiệu dụng nĩi trên giá trị lớn nhất là U U U U A. B.C C.1 D. C 2 C3 C 4 Câu 72: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn C C dây cảm thuần L và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Khi 1 thì dịng điện trễ pha C C / 6,25 / 4so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại. Tính hệ số cơng suất mạch AB khi đĩ: A. 0,6B. 0,7C. 0,8D. 0,9 Câu 73: Điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp điện trở R, cuộn dây cảm thuần 2 0,1 L H C C1 mF và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Khi thì dịng điện trễ pha C C 1 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi 2,5 thì điện áp hiệu dụng giũa hai tụ cực đại. Tính tần số gĩc của dịng điện. A. 200 B.ra dC./s D. 50 rad/s 100 rad/s 10 rad/s
  17. u U 2 cost V Câu 74 Đặt điện áp (U và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối R R tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện cĩ điện dung C. Khi 1 thì 0 dịng điện trễ pha một gĩc so với điện áp hai đầu đoạn mạch và cơng suất tiêu thụ là P R R 1 . Khi 2 thì dịng điện trễ pha 2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và cơng suất mạch P R R tiêu thụ là 2 . Khi 0 thì dịng điện trễ pha 0 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và cơng P P suất mạch tiêu thụ là cực đại. Nếu 1 2 thì 0 0 A. 3 B. C. 6 D. 4 12 u U 2 cost V Câu 75: Đặt điện áp (U và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. C C U Khi 1 thì độ lệch pha của u so với i là 1 và điện áp hiệu dụng trên tụ là C1 . C C U Khi 2 thì độ lệch pha của u so với i là 2 và điện áp hiệu dụng trên tụ là C 2 . Khi C C 0 thì độ lệch pha của u so với i là 0 và điện áp hiệu dụng trên tụ là cực đại. Nếu UC1 UC 2 , 2 0 4 và 6 thì 1 0 0 0 A. 3 B. C. D. 6 4 12 u U 2 cost V Câu 76: Đặt điện áp (U và  khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. C C U Khi 1 thì độ lệch pha của u so với i là 1 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là RC1 . Khi C C U 2 thì độ lệch pha của u so với i là 2 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là RC 2 . Khi C C 0 thì độ lệch pha của u so với i là 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là cực đại. Nếu U RC1 U RC 2 , 2 2 4 và 6 thì 5 5 0 0 0 0 A. 12 radB. rad6C. radD. 24 rad 12 Câu 1: