81 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động và sóng điện từ - Năm học 2019 - Hoàng Sư Điểu (Có đáp án)

doc 33 trang xuanthu 27/08/2022 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "81 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động và sóng điện từ - Năm học 2019 - Hoàng Sư Điểu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc81_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 81 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động và sóng điện từ - Năm học 2019 - Hoàng Sư Điểu (Có đáp án)

  1. Câu 1: Một dải sĩng điện từ trong chân khơng cĩ tần số từ 4.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz . Biết vận tốc ánh sáng trong chân khơng là 3.108 m/s. Dải sĩng trên thuộc vùng nào trong thang sĩng điện từ ? A. Vùng tia tử ngoạiB. Vùng tia hơng ngoại C. Vùng tia RơnghenD. Vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 2: Hệ thống phát thanh gồm A. ống nĩi, dao động cao tần, chọn sĩng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát .B. ống nĩi, dao động cao tần, tách sĩng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. ống nĩi, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. D. ống nĩi, chọn sĩng, tách sĩng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. Câu 3: Khi nĩi về sĩng điện từ, phát biểu nào đúng ? A. Sĩng điện từ là sĩng dọc nhưng cĩ thể lan truyền trong chân khơng B. Sĩng điện từ là sĩng cơ học C. Sĩng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nĩ bị phản xạ D. Sĩng điện từ là sĩng ngang cĩ thể lan truyền trong chất rắn, lỏng khí, và kể cả chân khơng Câu 4: Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t0 = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dịng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì A. dịng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương B. dịng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm C. dịng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm D. dịng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương Câu 5: Một mạch dao động gồm cuộn dây mắc với tụ điện phẳng cĩ điện mơi bằng mica. Nểu rút tấm mica ra khỏi tụ thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. giảmB. khơng xác địnhC. tăngD. khơng đổi Câu 6: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sĩng điện từ để truyền tải thơng tin ? A. Xem truyền hình cápB. Điều khiển tivi từ xa C. Nĩi chuyện bằng điện thoại để bànD. Xem băng video Câu 7: Sĩng điện từ và sĩng cơ học khơng cĩ chung tính chất nào dưới đây ? A. Mang năng lượngB. Khúc xạ C. Phản xạD. Truyền được trong chân khơng
  2. Câu 8: Trong quá trình lan truyền sĩng điện từ trong khơng gian, tại mỗi điểm, cường độ điện trường và cảm ứng từ dao động A. cùng tần số với nhauB. vuơng pha với nhau C. cùng phương với nhauD. cùng biên độ với nhau Câu8: Tụ điện của một mạch dao động LC là một tụ điện phẳng. Mạch cĩ chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi bốn lần thì chu kì dao động riêng của mạch là A. T 2 B. 2TC. 0,5TD. 0,5T 2 Câu9: Một mạch dao động LC lí tưởng cĩ thể biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi A. 5 lần B. 16 lầnC. 160 lầnD. 25 lần. Câu10: Dịng điện trong mạch LC lí tưởng cĩ cuộn dây cĩ độ tự cảm 4 µH, cĩ đồ thị phụ thuộc dịng điện vào thời gian như hình vẽ bên. Tụ cĩ điện dung là: A. 2,5 nF B. 5  F C. 25 nFD. 0, 25 F Câu11 Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện cĩ điện dung 0,125 F và một cuộn cảm cĩ độ tự cảm 50 H . Điện trở thuần của mạch khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A. B. 7,5 2 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A. A. 7,5 2 A B. 7,5 2 mAC. 15 mA D. 0,15 A 0,2 F Câu12: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện cĩ điện dung và cuộn dây cĩ hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số gĩc của dao động điện từ và cường độ dịng điện cực đại trong mạch. 4 4 A. 10 rad/s; 0,11 2 A B. 10 rad / s; 0,12 A C. 1000 rad / s; 0,11 A D. 10 4 rad / s; 0,11 A Câu13: Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dịng điện chạy trong mạch cĩ biểu thức i 0, 04 cos 20t(A) (với t đo bằng s). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện. A. 1 0 1 2 C B. 0,002 C C. 0,004 C D. 2 nC Câu14: Mạch dao động LC cĩ điện trở thuần bằng khơng gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) cĩ độ tự cảm 4 mH và tụ điện cĩ điện dung 9 nF. Trong mạch cĩ dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dịng điện trong cuộn cảm bằng
  3. A. 3 mA B. 9 mAC. 6 mAD. 12 mA Câu15: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 50 (mH) và tụ cĩ điện dung 5 (F ). Điện áp cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị điện áp hai bản tụ khi độ lớn cường độ dịng là 0,04 5 (A). A. 4 (V) B. 8 (V)C. 4 3 (V)D. 4 2 (V) Câu16: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện cĩ điện dung 0,0625 (F ) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ cĩ dịng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 (  C ) và cường độ dịng điện trong mạch 30 3 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là A. 50 mH B. 60 mH C. 70 mHD. 40 mH Câu17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 50 mH và tụ điện cĩ điện dung C. Trong mạch đang cĩ dao động điện từ tự do với cường độ dịng điện i 0,12 cos 2000t(A) (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dịng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ cĩ độ lớn bằng Câu18: Trong mạch dao động LC cĩ dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số gĩc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 9 C . Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 6.10 6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 6.10 10 C B. 8.10 10 C C. 2.10 10 C D. 4.10 10 C q2 Li2 Q2 i2 W 0 q Q2 8.10 10 (C) 2C 2 2C 0 2 Câu19: Trong mạch dao động LC lí tưởng cĩ dao động điện từ tự do, biểu thức dịng điện trong mạch i 5 cos t(mA) . Trong thời gian 1 s cĩ 500000 lần dịng điện triệt tiêu. Khi cường độ dịng điện trong mạch bằng 4 (mA) thì điện tích trên tụ điện là Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 50 mH và tụ điện cĩ điện dung C. Trong mạch đang cĩ dao động điện từ tự do với điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dịng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện tích trên tụ cĩ độ lớn bằng 15 14 C. Tần số gĩc của mạch là A. 2.10 3 rad/s B. 5.10 4 rad/s C. 5.10 3 rad/s D. 25.10 4 rad/s U Câu21: Một mạch dao động LC lí tưởng cĩ điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 0. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ cĩ độ lớn bằng 0,6 giá trị cực đại thì khi cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị
  4. 0,25.I 2 0,5.I 3 0,6.I 0,8.I A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 Câu 22 Trong một mạch dao động LC khơng cĩ điện trở thuần, cĩ dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dịng điện cực đại qua mạch I U I 0 lần lượt là 0 và 0 . Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị 2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là 0,75.U 0,5.U 3 0,5.U 0,25.U 3 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 Câu 23 Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T T 2T 1 , của mạch thứ hai là 2 1 . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện cĩ độ lớn cực đại Q 0. Sau đĩ mỗi tụ điện phĩng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của q 0 q Q hai mạch đều cĩ độ lớn bằng 0 thì tỉ số độ lớn cường độ dịng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dịng điện trong mạch thứ hai là A. 0,25. B. 0,5. C. 4. D. 2. A. 0,25B. 0,5 C. 4D. 2 Câu24: Một mạch dao động LC lí tưởng cĩ chu kì 2 s . Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 C sau đĩ 1 s dịng điện cĩ cường độ 4 A . Tìm điện tích cực đại trên tụ. A. 10 6 C B. 5.10 5 C C. 5.10 6 C D. 10 4 C Câu25: Một mạch dao động LC lí tưởng cĩ chu kì T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 3T 3 6.10 7 C , sau đĩ 4 cường độ dịng điện trong mạch bằng 1,2 .10 A. Tìm chu kì T. A. 10 3 s B. 10 4 s C. 5.10 3 s D. 5.10 4 s Câu26: Một mạch dao động LC lí tưởng cĩ tần số gĩc 10000 (rad / s) . Tại một thời điểm 4 điện tích trên tụ là 1 C , sau đĩ 0,5.10 s dịng điện cĩ cường độ là Câu 27 Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ q q 4q2 q2 1,3.10 17 điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 và 2 với 1 2 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 9 C và 6 mA, cường độ dịng điện trong mạch dao động thứ hai cĩ độ lớn bằng : A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mAD. 8 mA Câu28: Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện cĩ điện dung 0,5 (F) và một cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động. A. 3, 6 J B. 9 J C. 3, 8 J D. 4 J
  5. Câu29: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, cuộn dây cĩ độ tự cảm 5 mH. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm 1,2 V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Cịn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Điện dung của tụ và năng lượng điện từ là 7 A. 200 nF và 2,25.10 J B. 20 nF và 5.10 10 J C. 10 nF và 25.10 10 J D. 10 nF và 3.10 10 J Câu30 Một mạch dao động LC cĩ điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện cĩ điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 10 5 J B. 5. 10 5 J C. 9. 10 5 J D. 4. 10 5 J Câu31: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C 5 F , hiệu U 12 V điện thế cực đại hai đầu tụ điện là 0 . Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 8 V, thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch cĩ giá trị tương ứng là 4 4 4 4 A. 1,6.10 J và 2,0.10 J B. 2,0.10 J và 1,6.10 J 4 4 4 4 C. 2,5.10 J và 1,1.10 J D. 1,6.10 J và 3,0.10 J Câu32: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện cĩ điện dung 8 (pF) và một cuộn cảm cĩ độ tự cảm 200 (H) . Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Năng lượng dao động của mạch là 0,25 (J) . Tính giá trị cực đại của dịng điện và hiệu điện thế trên tụ. A. (0,05 A; 240 V) B. (0,05 A; 250 V) C. (0,04 A; 250 V)D. (0,04 A; 240 V) Câu33: Cường độ dịng điện trong mạch dao động LC cĩ biểu thức i 9 cos t(mA) . Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dịng điện i bằng A. 3 mA B. 1,5 2 mA C. 2 2 m A D. 1 mA Câu34: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều cĩ tần số gĩc  vào hai đầu A và B thì tụ điện cĩ dung kháng 100  , cuộn cảm cĩ cảm kháng 25  . Ngắt A, B ra khỏi nguồn rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số gĩc dao động riêng của mạch là 100 (rad / s) . Tính . A. 100 rad / s B. 50 rad / s C. 100 rad / s D. 50 rad / s Câu35: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều cĩ tần số gĩc  vào hai đầu A và B thì tụ điện cĩ dung kháng 100  , cuộn cảm cĩ cảm kháng
  6. 50  . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số gĩc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính . A. 80 rad / s B. 50 rad / s C. 100 rad / s D. 50 rad / s Câu36: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều cĩ tần số gĩc  vào hai đầu A và B thì tụ điện cĩ dung kháng 100  , cuộn cảm cĩ cảm kháng 1 C mF 50  . Ngắt A, B ra khỏi nguồn và giảm điện dung của tụ một lượng 8 rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số gĩc dao động riêng của mạch là 80 (rad / s) . Tính . A. 40 rad / s B. 50 rad / s C. 60 rad / s D. 100 rad / s u U cost Câu37 : Nếu mắc điện áp 0 vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dịng điện I I tức thời là 01. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dịng điện tức thời 02. U Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực đại hai đầu tụ 0 thì dịng cực đại qua mạch là 2U2 U 2 U 2 I 0 I 0 I 0 I I I 0 I I 0 2I I 0 2 I I A. 0 01 02 B. 01 02 C. 01 02 D. 01 02 u U cost Câu38: Nếu mắc điện áp 0 (V) vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì biên độ dịng điện tức thời là 4 (A). Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì biên độ dịng điện tức thời 9 (A). Mắc L và C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ 1 (V) và dịng U cực đại qua mạch là 10 A. Tính 0 . A. 100 V B. 1 V C. 60 VD. 0,6 V Câu39: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phĩng hết điện tích là 2 (s) . Cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch là A. 7,85 mA B. 15,72 mA C. 78,52 mAD. 5,55 mA Câu40: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dịng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo phương trình: i 0, 04 cos t(A) . Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,8 (J) 0, 25 (s) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau bằng . Điện dung của tụ điện bằng 25 100 120 125 (pF) (pF) (pF) (pF) A. B. C. D.
  7. Câu41: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C thực hiện dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên tụ bằng giá trị hiệu dụng. Tại thời điểm t 150 s năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau. Xác đinh tần số dao động của mạch biết nĩ từ 23,5 kHz đến 26 kHz. A. 25,0 kHz B. 24,0 kHz C. 24,5 kHzD. 25,5 kHz Câu42: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 2 H và tụ điện cĩ điện dung 2  F . Trong mạch cĩ dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường của tụ điện cĩ độ lớn cực đại là A. 2 s B. 4 s C. s D. 1 s Câu44: Mạch dao động LC dao động điều hồ với tần số gĩc 1000 rad/s. Tại thời điểm t 0 , dịng điện bằng 0. Thời điểm gần nhất mà năng lượng điện trường bằng 4 lần năng lượng từ trường là A. 0,5 (ms) B. 1,107 (ms) C. 0,25 (ms)D. 0,464 (ms) Câu 45 Một tụ điện cĩ điện dung 10 F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đĩ nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy 2 10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện cĩ giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? 3 1 1 1 s s s s A. 400 B. 600 C. 300 D. 1200 Hướng dẫn: Chọn đáp án C T 1 1 i Q i 0,5Q .2 LC (s) Thời gian ngắn nhất đi từ 0đến 0 là 6 6 300 Câu 46 Trong mạch dao động LC lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa giá trị cực đại là 4 1,5.10 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa giá trị đĩ là A. 2.10 4 s B. 6.10 4 s C. 12.10 4 s D. 3.10 4 s Câu 47 Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 (C) và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 s s s s A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
  8. Câu 48 Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 10 6 C I 3 (mA) 0 và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 0 . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dịng điện trong mạch cĩ độ I lớn bằng 0 là 10 1 1 1 ms s ms ms A. 3 B. 6 C. 2 D. 6 Câu 49 Trong mạch dao động điện từ tự do LC, cĩ tần số gĩc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng 5 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm là A. 1,596 ms B. 0,798 ms C. 0,4205 msD. 1,1503 ms Câu 50 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, cĩ tần số gĩc 2000 rad/s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng 6 lần năng lượng điện trường trong tụ là A. 1,1832 ms B. 0,3876 ms C. 0,4205 msD. 1,1503 ms U Câu51 : Một mạch dao động LC lí tưởng với điện áp cực đại trên tụ là 0. Biết khoảng thời u 0,8U gian để điện áp u trên tụ cĩ độ lớn khơng vượt quá 0 trong một chu kì là 4 s . Điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số gĩc là 6 6 6 6 A. 1,85.10 rad/s B. 0,63.10 rad/s C. 0,93.10 rad/s D. 0,64.10 rad/s Câu 52: Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 (J) từ nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 8 (V) bằng cách nạp điện cho tụ. Biết tần số gĩc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây. A. 0,145 H B. 0,35 H C. 0,5 HD. 0,15 H Câu 53 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = 0,05 (H) và tụ điện cĩ điện dung C 5 (F) . Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn khơng đổi cĩ suất điện động E. Biểu thức dịng điện trong mạch cĩ biểu thức i 0, 2 sin t(A) . Tính E. A. 20 V B. 40 V C. 25 VD. 10 V Câu54 : Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L và tụ điện cĩ điện dung C. Lúc đầu tụ đã được cung cấp năng lượng cho mạch bằng cách ghép tụ vào nguồn khơng đổi cĩ suất điện động 2 V. Biểu thức năng lượng từ trong cuộn cảm cĩ dạng W 20sin2 t(nJ) L . Điện dung của tụ là A. 20 nF B. 40 nF C. 25 nFD. 10 nF
  9. Câu55: Trong mạch dao động LC lí tưởng, lúc đầu tụ điện được cấp một năng lượng 1 (J) từ nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 (s) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là 35 34 30 30 2 (H) 2 (H) 2 (H) 2 (H) A. B. C. D. Câu56: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện cĩ điện dung và cuộn dây cĩ độ tự cảm L. Dùng nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 6 (V) cung cấp cho mạch một năng lượng 5 (J) thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 (s) dịng điện tức thời trong mạch triệt tiêu. Xác định biên độ dịng điện trong mạch. 5 2 4 A A A A A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu57 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R 1  vào hai cực của nguồn điện một chiều cĩ suất điện động khơng đổi và điện trở trong r 1  thì trong mạch cĩ dịng điện khơng đổi cường độ 1,5 A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện cĩ điện dung C 1 F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch cĩ dao động điện từ tự do với tần số gĩc 106 rad/s và cường độ dịng điện cực đại bằng I I 0 . Tính 0 . A. 1,5 A B. 2 A C. 0,5 AD. 3 A Câu 58 Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R 1  vào hai cực của nguồn điện một chiều cĩ suất điện động khơng đổi và điện trở trong r thì trong mạch cĩ dịng điện khơng đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện cĩ điện dung C 2.10 6 F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch cĩ dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10 6 s và cường độ dịng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 0,25  B. 1  C. 0,5  D. 2  Câu59 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện cĩ điện dung 10 F và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = 4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều cĩ suất điện động 6 mV và điện trở trong 2  vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dịng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là A. 3 2 mV B. 30 2 mV C. 6 mVD. 60 mV Câu 60 Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện cĩ điện dung C và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều cĩ suất điện động E và điện trở trong r
  10. vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dịng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao U 2 U động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 0. Biết L 25r C . Tính tỉ số 0 và E. A. 10 B. 100 C. 5D. 25 Câu61 : Một mạch dao động LC lí tưởng kín chưa hoạt động. Nối hai cực của nguồn điện một chiều cĩ điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dịng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với tần số gĩc  và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ gấp n lần suất điện động của nguồn điện một chiều. Tính điện dung của tụ và độ tự cảm của cuộn dây theo n, r và  1 nr 1 nr C và L C và L A. 2nr 2 B. nr  nr 1 1 nr C và L C và L C.  nr D. nr  Câu 62 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 0,1 mH và một bộ C hai tụ điện cĩ cùng điện dung 0 mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều cĩ suất điện động E và điện trở trong 4  vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dịng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đúng bằng C 5E. Tính 0 . A. 0,25 F B. 1, 25 F C. 6,25 F D. 0,125 F Câu63 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 0,6 mH và một bộ C C hai tụ điện 1 , 2 mắc ghép nối tiếp. Nối hai cực của nguồn điện một chiều cĩ suất điện động E và điện trở trong 4  vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dịng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu L đúng bằng 6E. Biết C 2C C 2 2 . Tính 1 A. 0, 9375 F B. 1, 25 F C. 6, 25 F D. 0,125 F Câu64: Một học sinh làm hai lần thí nghiệm sau đây. 0,1 2 (pF) Câu65: Mạch dao động LC lí tưởng, điện dung của tụ là . Nối hai cực của nguồn điện một chiều cĩ suất điện động E và điện trở trong 1  vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dịng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với năng lượng 4,5 mJ. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là 5 ns. Tính E
  11. A. 0,2 (V) B. 3 (V) C. 5 (V)D. 2 (V) Câu 66 : Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện cĩ suất điện động E, điện trở trong là 2 , sau khi dịng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC với điện tích cực đại của tụ là 2.10 6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường đạt giá trị s cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là 6 . Giá trị E là A. 6 (V) B. 2 V C. 4D. 8 (V) Câu67 : Trong một mạch dao động LC, tụ điện cĩ điện dung là 5  F , cường độ tức thời của i 0,05sin 2000t (A) dịng điện là , với t đo bằng giây. Tìm độ tự cảm của cuộn cảm và biểu thức cho điện tích của tụ. L 0,05 H và q 25cos 2000t C A. L 0,05 H và q 25 cos 2000t C B. 2 L 0,005 H và q 25cos 2000t C C. L 0,005 H và q 2,5cos 2000t C D. Câu 68 : Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương q Q0 cos t trình 2 . Như vậy: T 3T A. Tại các thời điểm 4 và 4 , dịng điện trong mạch cĩ độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. T B. Tại các thời điểm 2 và T, dịng điện trong mạch cĩ độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. T 3T C. Tại các thời điểm 4 và 4 , dịng điện trong mạch cĩ độ lớn cực đại, chiều như nhau. T D. Tại các thời điểm 2 và T, dịng điện trong mạch cĩ độ lớn cực đại, chiều như nhau. Câu69: Điện áp trên tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động LC cĩ
  12. i 4cos 106 t u 2cos 106 t (V) biểu thức tương ứng là: và 2 (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ điện lần lượt là A. L 0, 5 H và C 2 F B. L 0,5 mH và C 2 nF C. L 5 mH và C 0,2 nF D. L 2 mH và C 0,5 nF Câu70: Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện cĩ điện dung 25 (nF) và cuộn dây cĩ độ tự i 0,02cos 8000t cảm L. Dịng điện trong mạch: 2 (A) (t đo bằng giây). Tính năng lượng t (s) điện trường vào thời điểm 48000 . A. 36, 5 J B. 93,75 J C. 38, 5 J D. 39, 5 J i 0,02cos 8000t Câu71: Dịng điện trong mạch dao động lý tưởng LC biến thiên: 2 (A) T t (t đo bằng ms). Biết năng lượng điện trường vào thời điểm 12 là 93,75 J (với T là chu kì dao động của mạch). Điện dung của tụ điện là A. 0,125 mF B. 25 nF C. 25 mFD. 12,5 nF. Câu72: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng cĩ điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E 1000 cos 5000t(kV / m ) (với t đo bằng giây). Cường độ dịng điện cực đại là A B. 1,5/ 3 mA. C. 15/ 3 mA. D 1,5 15 mA mA A. 0,1 A B. 3 C. 3 D. 0,1 mA Câu73: Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng cĩ điện dung 5  F , khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 3 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với E 10000cos 1000t (kV / m) phương trình (với t đo bằng giây). Độ lớn cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm thuần L khi điện áp trên tụ bằng nửa điện áp hiệu dụng trên tụ là 0,1 1 3 14 mA mA A A. 0,1 mA B. 2 C. 2 D. 80
  13. Câu 74 Một mạch dao động LC lí tưởng điện áp trên tụ biến thiên theo phương trình: u U0 cos 1000 t (V) 6 , với t đo bằng giây. Tìm thời điểm lần 1, lần 2, lần 3, lần 4 và lần 2013 mà năng lượng từ trường trong cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện. Câu 75 : Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, dịng điện qua L đạt giá trị cực đại 10 (mA) và cứ sau thời gian bằng 200 (s) dịng điện lại triệt tiêu. Chọn gốc thời gian là lúc 0,5Q Q điện tích trên bản một của tụ điện bằng 0 ( 0là giá trị điện tích cực đại trên bản một) và đang tăng. 1) Viết phương trình phụ thuộc điện tích trên bản 1 theo thời gian. 2) Viết phương trình phụ thuộc cường độ dịng điện trong mạch theo thời gian nếu chọn chiều dương của dịng điện lúc t 0 là vào bản một. 3) Viết phương trình phụ thuộc cường độ dịng điện trong mạch theo thời gian nếu chọn chiều dương của dịng điện lúc t 0 là ra bản một. Câu 76 : Cho mạch điện như hình vẽ: C 500 pF; L 0, 2 mH; E 1, 5 V , lấy 2 10 . Tại thời điểm t 0 , khố K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập cơng thức biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích trên tụ điện C vào thời gian. Điện tích cực đại trên tụ C vào thời gian q 0,75cos 100000 t (nC) q 0,75cos 100000 t (nC) A. B. q 7,5cos 1000000 t (nC) q 0,75cos 1000000 t (nC) C. 2 D. 2 Câu 77 : Cho mạch điện như hình vẽ. Suất điện động của nguồn điện 1,5 (V), tụ điện cĩ điện dung 500 (pF), cuộn dây cĩ độ tự cảm 2 (mH), điện trở thuần của mạch bằng khơng. Tại thời điểm t 0 , khố K chuyển từ (1) sang (2). Thiết lập biểu thức dịng điện trong mạch vào thời gian. i 750sin 1000000t (A) i 750sin 1000000t (A) A. B. i 250sin 1000000t (A) C. D. cả A và B Câu 78 : Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung C và cuộn cảm cĩ độ tự L 0,1 mH , điện trở thuần của mạch bằng khơng. Biết biểu thức dịng điện trong mạch là i 0,04cos 2.107 t (A) . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
  14. u 80cos 2.107 t (V) u 80cos 2.107 t (V) A. B. 2 u 10cos 2.107 t (nV) u 10cos 2.107 t (nV) C. D. 2 theo chiều dương. Câu 79 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến q Q cos t thiên theo thời gian với phương trình: 0 . Lúc t 0 năng lượng điện trường đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn) và đang cĩ giá trị dương. Giá trị cĩ thể bằng 5 5 A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 Câu 80 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng điện tích trên một bản một của tụ điện biến q Q cos t thiên theo thời gian với phương trình 0 . Lúc t 0 năng lượng điện trường q đang bằng 3 lần năng lượng từ trường, điện tích trên bản một đang giảm (về độ lớn ) và đang cĩ giá trị âm. Giá trị cĩ thể bằng 5 5 A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 Câu 81 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, tụ điện phẳng cĩ điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm. Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với E 1000cos 5000t (KV/ m) phương trình (với t đo bằng giây). Dịng điện chạy qua cuộn cảm L cĩ biểu thức i 100cos 5000t mA i 20cos 5000t mA A. B. 2 i 100cos 5000t A i 20cos 5000t A C. 2 D. 2 1. Lý Thuyết. Câu 1: Chọn đáp án D Ta cĩ λ = c/f 3.108 3.108 → dải sĩng trên cĩ bước sĩng λ 4.10 7 m λ 7,5.10 7 m 7,5.1014 4.1014
  15. Dải sĩng trên thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 2: Chọn đáp án C Hệ thống phát thanh gồm ống nĩi, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. Câu 3: Chọn đáp án D Sĩng điện từ là sĩng ngang cĩ thể lan truyền trong chất rắn, lỏng khí, và kể cả chân khơng. Câu 4: Chọn đáp án B Chiều dịng điện cùng chiều với chiều dịch chuyển của các điện tích dương. Dịng điện ra khỏi bản nào sẽ làm điện tích bản đĩ giảm. Tại thời điểm t = 0 dịng điện đi qua cuộn cảm từ B → A → điện tích bản A tăng. → Điện tích bản A là dương và đang tăng (gĩc phần tư thứ IV). Sau 3T/4 điện tích ở gĩc phần tư thứ III → Điện tích bản A âm và đang tăng dần về cân bằng. → Dịng đi về A (dịng đi từ B qua cuộn dây sang A). Câu 5: Chọn đáp án C εS Điện dung của tụ C , mica cĩ điện mơi ε 1→ khi rút tấm mica ra thì C giảm. 4πkd 1 Mà f → f tăng. 2π LC Câu 6: Chọn đáp án B Điều khiển tivi từ xa hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện và sự bức xạ sĩng điện từ (tia hồng ngoại). Câu 7: Chọn đáp án D Sĩng điện từ truyền được trong chân khơng cịn sĩng cơ học thì khơng. Câu 8: Chọn đáp án A Trong quá trình lan truyền sĩng điện từ, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại một điểm dao động cùng pha, cùng tần số, nhưng trên hai phương vuơng gĩc với nhau và cùng vuơng gĩc với phương truyền sĩng. Câu8: Hướng dẫn: Chọn đáp án B S C 9 Từ cơng thức 9.10 .4 d nếu giảm d bốn lần thì C' 4C nên T ' 2T Câu9: Hướng dẫn: Chọn đáp án D
  16. 1 2 f 2 LC C d d f 2 2 1 2 2 2 25 1 f1 C2 d1 d1 f1 2 LC1 Câu10: Hướng dẫn: Chọn đáp án C I i 2(mA) 0 I 4 m A t I Từ đồ thị: 0 , thời gian ngắn nhất đi từ 2 đến 0 rồi về 5 T T 2 10 6 (s) T 2.10 6 (s)  106 (rad / s) i 0 là 6 6 4 T 1 C 25.10 9 (F) 2L Câu11 Hướng dẫn: Chọn đáp án D CU2 LI2 C W 0 0 I U 0,15(A) 2 2 0 0 L Câu12: Hướng dẫn: Chọn đáp án D 1  10000(rad / s) LC Cu2 Li2 LI2 C W 0 I i2 u2 0,0116 0,11 2 2 2 0 L Câu13: Hướng dẫn: Chọn đáp án D I 0, 04 I Q Q 0 2.10 9 (C) 0 0 0  20rad 10 6 s Câu14: Hướng dẫn: Chọn đáp án B 2 2 2 9 Cu Li CU0 C 2 2 9.10 2 2 3 W i U0 u 3 5 3 6.10 (A) 2 2 2 L 4.10
  17. Câu15: Hướng dẫn: Chọn đáp án B Cu2 Li2 CU2 L 50.10 3 W 0 u U2 i2 122 .0,042.5 8 (V) 2 2 2 0 C 5.10 6 Câu16: Hướng dẫn: Chọn đáp án D q2 Li2 LI2 q2 W 0 L 2C 2 2 C I2 i2 0 1,5.10 12 L 0,04(H) 0,0625.10 6 602 302.3 .10 6 Câu17: Hướng dẫn: Chọn đáp án D 1 1 I I C 5.10 6(H); i 0 2L 20002.50.10 3 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 L 2 2 L 2 I0 W LI0 Cu Li u I0 i I0 2 2 2 C C 8 7 u 2000.50.10 3 3 14(V) 8 Câu18: Hướng dẫn: Chọn đáp án B q2 Li2 Q2 i2 W 0 q Q2 8.10 10 (C) 2C 2 2C 0 2 Câu19: Hướng dẫn: Chọn đáp án A Trong 1 chu kì dịng điện triệt 2 lần nên trong 1 s dịng điện triệt tiêu 2f lần. 500000 f 250000(Hz)  2 f 500000 (rad / s) 2 q2 Li2 LI2 1 W 0 q I2 i2 6.10 9 (C) 2C 2 2  0