87 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 (Có đáp án)

doc 29 trang xuanthu 27/08/2022 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "87 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc87_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 87 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Dao động cơ - Năm học 2019 (Có đáp án)

  1. 1.DAO ĐỘNG CƠ Câu 1. (PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN lần 1 2019) Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là A. 16 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm Câu 2. (PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN lần 1 2019) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 10cos 2 t cm (t tínhbằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một 3 chu kì là A. 5 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 3. (PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN lần 1 2019)Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t cm cm (t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 x = −2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm A. 2019 s. B. 4018 s. C. 2018 s. D. 4037 s. Câu 4. (PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN lần 1 2019) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m = 100 g, k = 100 N/m. Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa.Lấy g = 10 m/s2, mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 0,08 J B. 12,5 mJ. C. 8 mJ. D. 0,125 J. Câu 5. (PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN lần 1 2019) Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là x1 8cos t cm;x2 4 3 cos t cm . Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có 6 3 cùng giá trị vận tốc là A. 1,1 cm B. 4 cm C. 14,9 cm D. 4 13 cm Câu 6: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019) Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(100πt − 0,5π), x2 = 10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: A. 0,25π B. 0 C. 0,5π D. π Câu 7: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019)Một con lắc đơn dao động điều hoà vơi tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là: A. 62,5 cm B. 50 cm C. 81,5 cm D. 125 cm Câu 8: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019)Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hoà với phương trình x=10cos(2πt+φ) ,t tính bằng giây. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức: A. Fx 0, 4 cos 2 t N B. Fx 0, 4 cos 2 t N C. Fx 0, 4 cos 2 t N D. Fx 0, 4 cos 2 t N
  2. Câu 9: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019)Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng m = 0,15 kg tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình F = F0cos10πt. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng : A. 50π cm/s B. 100π cm/s C. 100 m/s D. 50 cm/s Câu 10: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019)Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là : x1 = 3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t − π/3) cm .Biên độ dao động tổng hợp của vật là : A. 25 cm B. 5cm C. 7cm D. 1cm Câu 11: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019) Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(πt) cm. Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất điểm có giá trị : A. 6π cm/s B. 3π cm/s C. 2π cm/s D. -6π cm/s Câu 12: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019)Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10 g ,ang điện tích q = 10-4C. Lấy g = 10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là: A. 2,92 s B. 0,91 s C. 0,96 s D. 0,58 s Câu 13: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019) Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì vật đạt tốc đoọ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2N tốc độ của vật là 0,5 2 m/s. Cơ năng của vật là: A. 0,5 J B. 2,5 J C. 0,05 J D. 0,25 J Câu 14: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019) Một vật nhỏ dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(10πt)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x= −4cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là: A. 7/30 s B. 4/15 s C. 1/10 s D. 4/10 s Câu 15: (LƯƠNG VĂN TỤY NINH BÌNH lần 1 2019)Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: Wd 1 1cos 10 t / 3 J .Hãy xác định tần số của dao động A. 20 Hz B. 2,5 Hz C. 5 Hz D. 10 Hz Câu 16. (LIỄU SƠN VĨNH PHÚC lần 2-2019) Một vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có biểu thức F = 0,5cos (4πt) N. Kết luận nào dưới đây đúng? A. Tốc độ cực đại của vật là 10π cm/s. B. Trong thời gian 2s vật thực hiện được 4 dao động toàn phần. C. Chu kì dao động riêng của vật là 0,5 s. D. Biên độ dao động của vật bằng 0,5 cm. Câu 18. (LIỄU SƠN VĨNH PHÚC lần 2-2019)Con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
  3. Câu 18. (LIỄU SƠN VĨNH PHÚC lần 2-2019)Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(2πt) cm và x2 = 3sin(2πt + π/2)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 7 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 19. (LIỄU SƠN VĨNH PHÚC lần 2-2019)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt – 2π/3) cm (t đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 115,5 s. B. 691/6s C. 51,5 s. D. 31,25 s. Câu 20. (LIỄU SƠN VĨNH PHÚC lần 2-2019)Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là A. 320 J. B. 6,4.10-2 J. C. 3,2.10-2 J. D. 3,2 J. Câu 21. (LIỄU SƠN VĨNH PHÚC lần 2-2019)Một con lắc lò xo treo vào một điềm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. Câu 22. (LIỄU SƠN VĨNH PHÚC lần 2- x(cm) 2019) Cho một điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính 5 của một thấu kính có tiêu cự 5 cm thì ảnh S/ của nó là S’ qua thấu kính cũng dao động điều hòa vuông theo phương vuông góc với 1 O trục chính của thấu kính. Đồ thị theo thời 1 t(s) gian của S và S’ như hình vẽ. Khoảng cách S lớn nhất giữa S và S’ gần nhất với giá trị nào dưới đây? 5 A. 37,1 cm. B. 36,5 cm. C. 34,8 cm.D. 35,9 cm. Câu 23. (TÔ HOÀNG lần 11 năm 2019) Một con lắc đon có chiều dài dây treo là ℓ = 100cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là A. 0,01J B. 0,05J C. 0,1J D. 0,5J Câu 24: (TÔ HOÀNG lần 11 năm 2019) Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ x thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là: A. 10 rad/s. B. 10 rad/s. O 0,2 C. 5 rad/s. D. 5 rad/s. t(s)
  4. Câu 25: (TÔ HOÀNG lần 11 năm 2019) Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 0,01 (s). Lấy 2 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là: A. g 9, 7 0,1 m / s 2 B. g 9, 7 0, 2 m / s 2 C. g 9,8 0,1 m / s2 D. g 9,8 0, 2 m / s 2 Câu 26: (TÔ HOÀNG lần 11 năm 2019) Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1,s01,F1 và  2 ,s02 ,F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực F1 kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3 2 21, 2s02 3s01. Tỉ số F2 bằng: 4 3 9 2 A. B. C. D. 9 2 4 3 Câu 27: (TÔ HOÀNG lần 11 năm 2019) Một vật dao động theo phương trình x 5cos 5 t cm (t tính bằng s). Kể từ t 0, thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x 2,5 3 lần thứ 2017 là: A. 401,6 s B. 403,4 s C. 401,3 s D. 403,5 s. Câu 28: (THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG lần 1 2019) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với vị 2 trí cân bằng là gốc toạ độ. Gia tốc và li độ liên hệ với nhau bằng biểu thức a 4 x . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là: A. 400 B. 40 C. 10 D. 20 Câu 29: (THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG lần 1 2019) Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π2 (m/s2). Chiều dài của con lắc là: A. 2m B. 1m C. 1,5m D. 1,8m Câu 30: (THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG lần 1 2019) Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1= 10cos(100πt−0,5π)(cm) ,x2=10cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: A. 0,25π B. Π C. 0,5π D. 0 Câu 31: (THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG lần 1 2019) Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự x phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: O A. 5 rad/s B. 10 rad/s 0,2 t(s) C. 5π rad/s D. 10π rad/s Câu 32: (THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG lần 1 2019) Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có 2 phương trình Wt = 0,0108 + 0,0108sin(8πt)(J), vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π = 10. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
  5. A. 1/16s B. 1/12s C. 1/24s D. 1/48s Câu 33: (TÔ HOÀNG lần 9-2019) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F 20cos10 t (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 10 . Giá trị của m là: A. 100 gB. 1 kg C. 250gD. 0,4 kg Câu 34: (TÔ HOÀNG LẦN 10-2019) Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t v(cm / s) của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động 0,2 0,2 của vật là: O 3 20 0,1 t(s) A. x cos t cm 2,5 8 3 6 5 3 20 B. x cos t cm 4 3 6 3 20 C. x cos t cm 8 3 6 3 20 D. x cos t cm 4 3 6 Câu 35: (TÔ HOÀNG LẦN 10-2019) Một học sinh dùng cân và đông hô bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = (100 ± 2) g. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động kết quả t = (2 ± 0,02) s. Bỏ qua sai số của số . Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là: A. 4% B. 2% C. 3% D. 1% Câu 36: (TÔ HOÀNG LẦN 10-2019) Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7% B. 4% C. 10% D. 8% Câu 37: (TÔ HOÀNG lần 12-2019) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 10 rad B. 5 rad C. 40 rad D. 20 rad Câu 38: (TÔ HOÀNG lần 12-2019) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. 2 Lấy 2 10 . Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng cùa con lắc là: A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J.
  6. Câu 39: (TÔ HOÀNG lần 12-2019) Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động diều hòa với cùng biên độ. Gọi m1,F1 và m2 ,F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 m2 1,2 kg và 2F2 3F1 . Giá trị của m1 là: A. 720 g. B. 400 g. C. 480 g D. 600 g. Câu 40: (TÔ HOÀNG lần 12-2019) Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 ±1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 2 ± 0,01) (s). Lấy 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là: A. g 9,7 0,1 m / s2 B. g 9,8 0,1 m / s2 C. g 9, 7 0, 2 m / s 2 D. g 9,8 0, 2 m / s 2 Câu 41: (Sở GD HCM lần 1-2019) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos10πt. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng A. 0,05 s. B. 10 s. C. 0,2 s. D. 0,1 s. Câu 42: (Sở GD HCM lần 1-2019) Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng A. 5. B. 12. C. 150. D. 300. Câu 43: (Sở GD HCM lần 1-2019) Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng 7,2.10 −3 J. Chu kì T bằng A. 0,4πs B. 1,2s C. 2,4π s D. 0,5πs Câu 44: (Chuyên VINH lần 1-2019) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5n cm/s vào thời điểm A. 1009,5 s B. 1008,5 s C. 1009 s D. 1009,25 s Câu 45: (Chuyên VINH lần 1-2019) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là A. 1,5 B. 1 s C. 2 s D. 3 s Câu 46: (Chuyên VINH lần 1-2019) Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2πt/3 − π/2) và x 2 = 3 3 cos(2πt/3), (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm khi x 1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là A. ± 3 2 cm B. ± 6 cm C. ± 3 cm D. ± 3 3cm
  7. Câu 47: (Chuyên VINH lần 1-2019) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100 g, dao động điều hoà với phương trình x = Acos5πt (cm). Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng A. 2 N B. 3 N C. 1 N D. 4 N Câu 48. (HOÀNG VĂN THỤ lần 1-2019) Một con lắc đơn dao động với phương trình s 4cos 2 t cm (t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/s2, lấy 2 10 . Chiều dài của con lắc đơn là: A. 20 cm.B. 25 cm. C. 2 cm.D. cm. Câu 49. (HOÀNG VĂN THỤ lần 1-2019) Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 3cos10t cm và x2 4cos 10t cm. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 2 A. 7 m/s2.B. 5 m/s 2.C. 1 m/s 2.D. 0,7 m/s 2. Câu 50. (HOÀNG VĂN THỤ lần 1-2019) Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn F0 cos10 t N đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là: A. 10 Hz.B. 5 Hz.C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 51. (HOÀNG VĂN THỤ lần 1-2019) Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài, đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1 ; F1 và m2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 m2 1,2kg và 2F2 3F1 . Giá trị của m1 là: A. 600 g.B. 720 g. C. 400 g. D. 480 g. Câu 52. (HOÀNG VĂN THỤ lần 1-2019) Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ – thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của dao động có giá trị x(cm) 4 lớn nhất là: A. 500 cm/s. t(10 2 s) B. 20 cm/s. C. 25 cm/s. O D. 100 cm/s. 4 1 2 3 Câu 53: (Lương Thế Vinh lần 2-2019) Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm? A. 9,82 ± 0,5 m/s2 B. 9,825 ± 0,5 m/s2 C. 9,825 ± 0,05 m/s2 D. 9,82 ± 0,05 m/s2 Câu 54: (Lương Thế Vinh lần 2-2019) Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x 5cos 2 t cm. Biết lò xo có độ cứng 10 N/m. Lấy 2 10 . Vật nhỏ có khối lượng là A. 400 gB. 250 gC. 125 g D. 200 g
  8. Câu 55: (Lương Thế Vinh lần 2-2019)Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùg tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 1,25 m/sB. 5 cm/sC. 35 cm/s D. 25 cm/s Câu 56. .(Trung tâm luyện thi chuyên Sư phạm)Một con lắc đơn, quả nặng có khối lượng 40 g dao động nhỏ với chu kì 2 s. Nếu gắn thêm một gia trọng có khối lượng 120 g thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì A. 4 s. B. 0,25 s. C. 2 3s D. 2s Câu 57. (Trung tâm luyện thi chuyên Sư phạm) Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0,3 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s, chất điểm không thể đi được quãng đường bằng A. 9 cm. B. 8 cm. C. 7,5 cm. D. 8,5 cm. Câu 58. (Trung tâm luyện thi chuyên Sư phạm) Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện tích q = 10-6 C còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không ma sát trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa.Lấy π2 =10. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 17 cm. B. 19 cm. C. 4 cm. D. 24 cm. Câu 59. (Trung tâm luyện thi chuyên Sư phạm)Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục / tọa độ O1x và O1x vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O i và O1’ thuộc trục chính. Biết O1x đi qua A và O1’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục O1x với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm thì A’ dao động trên trục O1’x’ với phương trình x' = 2cos (5ftt + π) cm . Tiêu cự của thấu kính là: A. - 18 cm. B. 36 cm. C. 6 cm. D. -9 cm. Câu 60. (Trung tâm luyện thi chuyên Sư phạm)Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 m/s 2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 5 cm. D. 7,5 cm. Câu 61. (Trung tâm luyện thi chuyên Sư phạm)Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là Δt vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là 2 t t t A. t B. t C. t D. 3 4 3 t t 6
  9. Câu 62. (Trung tâm luyện thi chuyên Sư phạm) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt + 0,25π) cm. Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí lực kéo về triệt tiêu lần thứ ba vào thời điểm A. 2,5s B. 2,75s C. 2,25s D. 2s Câu 63: (Tô Hoàng lần 13-2019) Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 5cos 2 t 0,75 (cm) và x2 10cos 2 t 0,5 (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng: A. 0, 25 B. 1, 25 C. 0, 50 D. 0, 75 Câu 64: (Tô Hoàng lần 13-2019) Một vật dao động điều hoà với tần số góc (0 = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là 5 3 A. x 2 cos 5t cm B. x 2 2cos 5t cm 4 4 C. x 2cos 5t cm D. x 2 2 cos 5t cm 4 4 Câu 65: (Tô Hoàng lần 13-2019) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng: A. 0,024 J B. 0,032 J C. 0,018 J D. 0,050 J Câu 66: (Tô Hoàng lần 13-2019) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 5 . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc 01 . Giá trị của 01 bằng: A. 7,1° B. 10° C. 3,5° D. 2,5° Câu 67: (Tô Hoàng lần 13-2019) Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng A(cm) Hình 14 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng 14 12 của ngoại lực F F0 cos2 ft , với F0 không đổi và f 10 thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu 8 diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như 6 hình vẽ. Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây: 4 f (Hz) 2 A. 13,64 N/m B. 12,35 N/m 1 1,05 1,11,15 1,21,25 1,3 1,35 1,4 1,45 1,5 C. 15,64 N/m D. 16,71 N/m
  10. Câu 68: (Tô Hoàng lần 14-2019) Một con lắc lò xo dao W (mJ) động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Đồ thị biểu thị mối d Hình 14 liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được 200 cho như hình bên. Chu kì và độ cứng của lò xo lần lượt là: A. 1 s và 4 N/m B. 271 s và 40 N/m C. 2:r s và 4 N/m D. 1 s và 40 N/m v(cm / s) O 20 Câu 69: (Tô Hoàng lần 14-2019) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 A1 cos t cm và x2 A2 cos t cm . Dao động tổng hợp có 6 2 biên độ 3 cm. Để biên độ A1 có giá trị cực đại thì A 2 phải có giá trị là: A. 3 cm B. 1 cm C. 2 cm D. 2 3 cm Câu 70: (Tô Hoàng lần 14-2019) Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát với biên độ A. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn s, động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn s s nữa thì động năng chỉ còn 1,5J. Tỉ số có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A A. 0,83 B. 0,23 C. 0,5 D. 0,92 . Câu 71: (Tô Hoàng lần 15-2019) Một vật dao động điều hòa với T = 8 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là: A. 4032 s B. 4033 s C. 2016 s D. 4031 s Câu 72: (Tô Hoàng lần 15-2019) Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1 m và quả nặng có khối lượng m = 100 g mang điện tích q 2.10 5 C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc . Biết cường đô điện trường có độ lớn E = 4.10 4 V/m và gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Chu kì dao động của con lắc là: A. 2,56 s B. 2,74 s C. 1,99 s D. 2,1 s Câu 73: (Tô Hoàng lần 15-2019) Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ x1 = 9 cm và đến thời điểm t + 0,125 (s) vật có li độ x 2 = −12 cm. Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là A. 125 cm/s. B. 168 cm/s. C. 185cm/s. D. 225 cm/s. Câu 74: (Bứt phá điểm thi lần 6-2019) Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s 2cos t cm. Tần số dao động của con lắc đơn này là 3
  11. A. 0,5 Hz B. 2 Hz C. 4 Hz D. 1 Hz Câu 75: Bứt phá điểm thi lần 6-2019) Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m =100 g đang dao động điều hòa E J t 0,02 Hình 14 quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị thế năng – li độ của con lắc được cho như hình vẽ. Độ cứng k của lò xo là A. 100 N/m B. 200 N/m C. 25 N/m D. 50 N/m x(cm) 4 O O 4 Câu 76: (Bứt phá điểm thi lần 6-2019) Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma sát. Nếu sau mỗi chu kì cơ năng của con lắc giảm 5% thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ A. 77% B. 36% C. 23% D. 64% Câu 77: (Bứt phá điểm thi lần 6-2019) Hai điểm sáng cùng dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt là x1 4cos 5 t cm và x2 4 3 cos 5 t cm . 6 Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ hai là A. 1 B. ‒1C. 3 D. 3 Câu 78: (Bứt phá điểm thi lần 6-2019) Một con lắc đơn có chiều dài  1m , vật nặng có khối lượng m 100 3g , tích điện q 10 5 C . Treo con lắc đơn trong một điện trường đều có phương vuông góc với vecto g và độ lớn E = 105V/m. Kéo vật theo chiều của vecto cường độ điện trường sao cho góc tạo bởi giữa dây treo và vecto g là 750 thả nhẹ để vật chuyển động. Lấy g =10m/s 2. Lực căng cực đại của dây treo là: A. 3,17 N B. 2,14 N C. 1,54 N D. 5,54 N Câu 79: (Bứt phá điểm thi lần 6-2019) Một con lắc có tần số góc riêng ω = 25rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng ở bên dưới. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc sau đó A. 60 cm/s B. 58 cm/s C. 73 cm/s D. 67 cm/s Câu 80 (Liễu Sơn Vĩnh Phúc lần 3-2019) Cho hai dao động điều hòa cùng phuong có các phuong trình lần luợt là x1 4cos t (cm) và x2 4cos t (cm). Dao động tổng hợp của hai 6 2 dao động này có biên độ là A. 2 cm. B. 4 2 cm. C. 8 cm. D. 4 Câu 81: (Liễu Sơn Vĩnh Phúc lần 3-2019) Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc α = 60° so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát μ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
  12. A.  1,25.10 2 B.  2,5.10 2 C.  1,5.10 2 D.  3.10 2 Câu 82: (Liễu Sơn Vĩnh Phúc lần 3-2019) Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2).Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)? A. 0,20s. B. 0,05s. C. 0,10s. D. 0,15s. Câu 83: (Liễu Sơn Vĩnh Phúc lần 3-2019) Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là A. 3cm. B. -3cm. C. 3 3 cm D. 3 3 cm Câu 84: (Liễu Sơn Vĩnh Phúc lần 3-2019) Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu ? A. 10m/s. B. 3,16cm/s. C. 1,58m/s. D. 3,16m/s. Câu 85: (Liễu Sơn Vĩnh Phúc lần 3-2019) Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N . I là đầu cố dịnh của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5 3 là 0,1s. Quãng đường dài nhât mà vật đi được trong 0,4 s là A. 60cm. B. 64cm. C. 115 cm. D. 84cm. Câu 86: (Liễu Sơn Vĩnh Phúc lần 3-2019) Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng D = 8450 kg/m 3. Dùng các con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong 3 chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là D0 = 1,3 kg/m . Các điều kiện khác giống hệt nhau khi hoạt động. Nếu đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm? A. nhanh 10,34s. B. chậm 10,34s. C. nhanh 6,65s. D. chậm 6,65s. Câu 87: (Liễu Sơn Vĩnh Phúc lần 3-2019) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kỳ là A. 0,6 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: + Gia tốc của vật dao động điều hòa cực tiểu khi vật ở biên dương → Khoảng cách từ biên dương đến biên âm 2A = 8vm → A = 4cm ✓ Chọn đáp án C
  13. Câu 2. Chọn đáp án B  Lời giải: + Quãng đường mà vật đi được trong một chu kì là S = 4A = 40cm ✓ Chọn đáp án B Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn A x x 2cm Tại t = 0, chất điểm đi qua vị trí 2 theo 4 2 A 4 chiều dương Trong mỗi chu kì chất điểm đi qua vị trí x = -2 hai lần + Ta tách: 2019 = 2018 + 1 → 2018 lần ứng với 1009T T t 1009T 2019s → Tổng thời gian 2 ✓ Chọn đáp án A Câu 4. Chọn đáp án A  Lời giải: mg 0,1.10  1cm + Độ giãn của lò xo tại VTCB: k 100 → Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo giãn 5cm rồi thả nhẹ → Vật sẽ dao động với biên độ A = 4cm 1 1 E kA2 .100.0,042 0,08J + Cơ năng của con lắc 2 2 ✓ Chọn đáp án A Câu 5. Chọn đáp án B  Lời giải: + Biểu diễn hai dao động tương ứng trên đường tròn. Khi chúng có cùng vận tốc thì (1) (2) sẽ song song với trục Ox d A2 A2 2A A cos 4cm → Khoảng cách: 1 2 1 2 ✓ Chọn đáp án B Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: + Độ lệch pha của hai dao động: 1 2 ✓ Chọn đáp án D Câu 7. Chọn đáp án A  Lời giải: g 10  4  0,625m 6,25cm +   ✓ Chọn đáp án A Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải:
  14. k  k m2 0,1.4 2 4N /m + m F kx 0, 4 cos 2 t N + Hợp lực ✓ Chọn đáp án A Câu 9. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số hệ dao động cưỡng bức. + Tốc độ cực đại vmax= ꞷA = 10π.5 = 50π cm/s ✓ Chọn đáp án A Câu 10. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 2 2 2 A A1 A2 2A1A2 cos 3 4 2.3.4.cos 5cm + 6 3 ✓ Chọn đáp án B Câu 11. Chọn đáp án A  Lời giải: / v x 6 cos t cm/ s + 2 + Tại thời điểm t 0,5s v 6 cm/s ✓ Chọn đáp án A Câu 12. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 2 2 2 qU 2 gh/ g a g 10,77m / s + Gia tốc biểu kiến: md  T 2 / 0,96g + Chu kì dao động của con lắc: g ✓ Chọn đáp án C Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 2 2 2 v 2 2 2 2 2 2 2 F 2 A x 2  A  x v  A 2 2 v +  m  2 2 2 0,8 2  A 2 2 0,6 0,1   10rad / s 2 A 0,1m 0,5 2 2 2A2 0,5 2 2 2 0,1  1 W m2A2 0,5.0,1.102.0,12 0,05 J + Cơ năng của vật: 2 ✓ Chọn đáp án C
  15. Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 0,2s + Chu kỳ T =  + Ban đầu vật ở biên dương + Vị trí vật có li độ x = -4cm ngược chiều dương ứng với góc 1200 T 4 t T s + Thời gian vật đi qua vị trí x = -4cm theo chiều dương lần thứ 2 là: 3 15 ✓ Chọn đáp án B Câu 15. Chọn đáp án B  Lời giải: + Vật dao động điều hòa tần số f thì động năng biến thiên tuần hoàn tần số 2f = 5Hz → f = 2,5Hz ✓ Chọn đáp án B Câu 16. Một vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có biểu thức F = 0,5cos (4πt) N. Kết luận nào dưới đây đúng? A. Tốc độ cực đại của vật là 2π cm/s. B. Trong thời gian 2s vật thực hiện được 4 dao động toàn phần. C. Chu kì dao động riêng của vật là 0,5 s. D. Biên độ dao động của vật bằng 0,5 cm. Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: 3 1 2 2W 2.31,25.10 Wd max W kA A 0,05 m + 2 k 25  2A 0,10m 10cm ✓ Chọn đáp án C Câu 18. Chọn đáp án A  Lời giải: x1 4cos 2 t cm A A1 A2 7 cm x2 3sin 2 t cm 3cos 2 t + 2 ✓ Chọn đáp án A Câu 19. Chọn đáp án B / 3  Lời giải: NGÂN HÀNG( TÀI2 LI)ỆU VẬT LÝ 2 NGÂN HÀNG TÀI LIỆUGroup VẬ TFACEBOOK LÝ T 1s Group FACEBOOK + Chu kì  T/ 6 T / 6 + Từ vòng tròn lượng giác ta thấy: A A A T 2 : 2: x t01 • Lần 1: Vật đến 2 là 6 (1) T T T T t 02 2 / 3 / 3 • Lần 2: 6 6 6 2