87 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Hạt nhân nguyên tử - Năm học 2019 (Có đáp án)

doc 20 trang xuanthu 27/08/2022 4200
Bạn đang xem tài liệu "87 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Hạt nhân nguyên tử - Năm học 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc87_cau_trac_nghiem_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat.doc

Nội dung text: 87 Câu trắc nghiệm tách từ đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí - Hạt nhân nguyên tử - Năm học 2019 (Có đáp án)

  1. 87 Câu Hạt Nhân Nguyên Tử đề thi thử các trường Câu 1 (Đề thi thử MEGABOOK 2019- lần 1 ) . Photpho có chu kỳ bán rã là 14 ngày. Ban đầu có 70 g thì sau 4 ngày lượng còn lại là bao nhiêu? A. 57,324 kg B. 57,423 g C. 55,231 g D. 57,5 g 3 2 4 Câu 2(Đề thi thử MEGABOOK 2019- lần 1 ). Cho phản ứng hạt nhân 1 T 1 D  2 He X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076MeV Câu 3(Đề thi thử MEGABOOK 2019 –Lần 2 ). Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. Câu 4(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 3). Dưới tác dụng của bức xạ gamma (γ), hạt 12 4 21 nhân của cacbon 6 Ctách thành các hạt nhân hạt 2 He . Tần số của tia γ là 4.10 Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli. Cho mC = 12,0000u; mH = 4,0015u; u = 1,66.1027 kg; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10−34J.s A. 4,59.10-13 J. B.7,59.10-13J. C. 5,59.10-13 J. D. 6,59.10-13J. Câu 5(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 3). Cho phản ứng hạt nhân: 19 4 16 X 9 F  2 He 8 O . Hạt X là A. đơteri. B. anpha C. nơtron. D. prôtôn. Câu 6(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 4). 239 U sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là 238 206 0 238 206 0 A. 92 U  86 Pb 6 2 1e B. 92 U  82 Pb 8 6 1e 238 206 0 238 206 0 C. 92 U  82 Pb 4 1 e D. 92 U  82 Pb 1 e 235 Câu 7(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 4). Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 92 U có: A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng so proton và electron là 235 C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235 . 9 4 Câu 8(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 4). Cho phản ứng  4 Be 2 He X n Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là A. 54g B. 27g C. 108g D. 20,25g
  2. Câu 9(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 5). Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu? A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%. Câu 10(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 5). Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5 % khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 8 giờ. B. 6 giờ. C. 4 giờ. D. 12 giờ. Câu 11( Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 6). Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ. 40 Câu 12( Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 6). Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 6 2 3 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. Câu 13( Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 6). Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt 14 nhân 7 N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: m α = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mN = 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/c2. A. 5,6.105m/s B. 30,85.105m/s C. 30,85.105m/s D. 5,6.105 sm/s Câu 14( Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 6). Sau khoảng thời gian t 1 (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với lne =1). Sau khoảng thời gian t = 0,5t1 (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu? A.40% B. 60,65% C. 50% D. 70% 232 208 4 0 Câu 15(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 7). Xét phản ứng: 90 Th 82 Pb x2He y 1 . Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t 2T thì tỷ số số hạt và số nguyên tử Th còn lại là A. 18.B. 3C. 12.D. 1/12 Câu 16(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 7). Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về K.B. N về L.C. N về M.D. M về L. Câu 17(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-LẦn 8). Cho phản ứng hạt nhân A 138 Z X p 52 Te 3n 3 . A và Z có giá trị A. A = 138; Z = 58B. A = 142; Z = 56
  3. C. A = 140; Z = 58D. A = 133; Z = 58 Câu 18(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-LẦn 8). Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 6 2 18 Ar; 3 Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c . So với năng 6 40 lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 Ar A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. 210 Câu 19(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-LẦn 8). Hạt nhân 84 Po đang đứng yên phóng xạ α. Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. lớn hơn động năng của hạt nhân con D. bằng động năng của hạt nhân con. Câu 20(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 9): Cho phản ứng hạt nhân: 19 4 16 X 9 F  2 He 8 O . Hạt X là A. đơteri. B. anpha. C. notron. D. prôtôn. 238 Câu 21Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 11). Số nơtron trong hạt nhân 92 U là bao nhiêu? A. 146B. 238C. 92D. 330 210 Câu 22(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 11). Pôlôni 84 Po phóng xạ theo phương trình: 210 206 84 Po X 82 Pb . Hạt X là 3 0 4 0 A. 2 He B. 1e C. 2 He D. 1e Câu 23(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 11). 238 U phân rã và biến thành chì ( 206 Pb ) với chu kỳ bán rã T 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,19 mg 238 U và 2,06 mg 206 Pb . Giả sử khối đá lúc đầu không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt đều là sản phẩm phân rã của 238 U . Tuổi của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 3.108 nămB. 2.109 nămC. 3.109 nămD. 7.109 năm 23 Câu 24(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 12). Cho NA 6,02.10 . Tính số nguyên tử trong 1 g khí cacbonic. A. 2,74.1023 B. 0,41.1023 C. 0,274.1023 D. 4,1.1023
  4. Câu 25(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 12). Hạt có khối lượng 4,0015 u; biết số 23 1 2 Avôgađrô là NA 6,02.10 mol ;1u 931MeV / c . Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí hêli là A. 2,7.1012 J B. 3,5.1010 J C. 3,5.1012 J D. 2,7.1010 J Câu 26(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 12). Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt  . Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là58,933 u; 1u 1,66.10 27 kg . Chu kỳ bán rã của của chất phóng xạ này là. A. 1,68.108 s B. 1,86.108 s C. 1,87.108 s D. 1,78.108 s Câu 27(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 13). Cho phản ứng hạt nhân 3 2 4 1 1 H 1 H 2 He 0 n 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí Heli? A. 4,24.1013(J). B. 4,24.1011(J).C. 4,24.10 12(J).D. 4,24.10 10(J). Câu 28(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 13). Trong phản ứng tổng hợp hêli: 7 3 Li p 2 15,1MeV. Nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0ºC? Lấy nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K. A. 1,95.105 kg. B. 2,95.105 kg. C. 3,95.105 kg.D. 4,95.10 5 kg. Câu 29. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 13) Người ta trộn 2 nguồn phóng xạ với nhau. Nguồn phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ1, nguồn phóng xạ thứ 2 có hằng số phóng xạ là λ2. Biết λ2 = 2λ1.Số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ nhất gấp 3 lần số hạt nhân ban đầu của nguồn thứ 2. Hằng số phóng xạ của nguồn hỗn hợp là A. 1,2λ1 B. 1,5λ1 C. 2,5λ1 D. 3λ1 12 Câu 30(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 14 ). Cấu tạo của nguyên tử 6 C gồm: A. 6 prôtôn, 12 nơtron.B. 6 prôtôn, 6 nơtron. C. 6 prôtôn, 6 nơtron, 6 electron.D. 6 prôtôn, 12 nơtron, 6 electron. Câu 31. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 14 ) Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thười điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4.B. 4k/3.C. 4k.D. 4k + 3. Câu 32. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 14 )Biết U235 có thể bị phân hạch theo phản 1 235 139 94 1 ứng sau: 0 n + 92 U 53 I + 39Y + 3 0 n. Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY 93,89014u; 1uc2 931,5MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng tỏa ra dau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu):
  5. A. 175,85MeV B. 11,08.1012 MeV C 5,45.1013 MeV D. 8,79.1012 MeV 40 Câu 33(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 15). Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 6 2 3 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u 931,5 MeV c . So với năng 6 40 lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 Ar . A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. Câu 34(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 15). Tính năng lượng liên kết riêng của hạt 56 2 nhân 26 Fe . Biết mFe 55,9207 u; mn 1,008665u; mP 1,007276 u; 1u 931 MeV c . A. 8,79 MeV/nuclon.B. 5,84 MeV/nuclon. C. 7,84 MeV/nuclon.D. 6,84 MeV/nuclon. Câu 35(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 15). Một tàu phá băng công suất 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là 235U làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30 %. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày) A. 10,11 kg.B. 80,9 kg.C. 24,3 kg.D. 40,47 kg. 12 Câu 36(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 16). Hạt nhân 6 C A. không mang điện tích.B. mang điện tích -6e. C. mang điện tích 12e.D. mang điện tích +6e. Câu 37(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 16). Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là A. 0,082.B. 0,758.C. 0,4.D. 0,242. Câu 38(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 16). Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 7 1 7 3 Li đứng yên, để gây ra phản ứng 1 H 3 Li 2 . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc  tạo bởi hướng của các hạt a có thể là A. 60°B. 120 0 C. 1600 D. có giá trị bất kì Câu 39(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 17). Trong hạt nhân, bán kính tác dụng của lực hạt nhân vào khoảng A. 10 15 m B. 10 13 m C. 10 19 m D. 10 27 m Câu 40. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 17) Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu?
  6. A. 0,125B. 0,5C. 0,25D. 0,33 Câu 41(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 18) . Một mẫu chất phóng xạ Rađôn Rn222 có khối lượng ban đầu là m0 lmg. Sau 15,2 ngày, độ phóng xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây? A. 3,8 ngày.B. 7,2 ngày.C. l ngày.D. 25 ngày. Câu 42s(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 18). Điện phân dung dịch H2SO4 có kết quả sau cùng là H2O bị phân tích thành H2 và O2. Sau 32 phút thể tích khí O2 thu được là bao nhiêu nếu dòng điện có cường độ 2,5A chạy qua bình, và quá trình trên làm ở điều kiện tiêu chuẩn: A. 112cm3 . B. 224cm3 . C. 280cm3 . D. 310cm3 . 206 Câu 43(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Làn 19 ). Bán kính hạt nhân 82 Pb lớn hơn bán 27 kính hạt nhân 13 Al bao nhiêu lần? A. 2 lần.B. 3 lần.C. 2,5 lần.D. 1,5 lần. Câu 44. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Làn 19 ) Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là 1 và 2 . Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là N1 và N2. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là 1 N  . N 1 N  . N A. ln 2 .B. 1 2 ln 2 .C. ln 2 .D. 1 2 ln 2 . 2 1 N1 1 2 N1 1 2 N1 1 2 N1 7 Câu 45(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 20). Cho hạt nhân nguyên tử Liti 3 Li có khối 2 lượng 7,0160u. Cho biết mp 1,0073u ; mn 1,0087u ; lu 931MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng A. 5,413MeVB. 5,341MeVC. 541,3MeVD. 5,413KeV 238 Câu 46. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 20) Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: 92 U A Th Pa Z X . Trong đó Z, A là A. Z = 90; A = 236.B. Z = 90; A = 238.C. Z = 92; A = 234. Câu 47. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 20) Cho phản ứng hạt nhân: 9 4 4 4 Be hf 2 He 2 He n . Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chủ kì bán rã là A. 67,2 lítB. 50,4 lítC. 100,8 lítD. 134,4 lít Câu 48(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 21). Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có N0 = 2,86.1016 hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra 2,29.1015 tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã của đồng vị A là A. 8 giờ 15 phútB. 8 giờ 30 phútC. 8 giờ 18 phútD. 8 giờ
  7. 222 Câu 49(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 21). Số nuclôn trong hạt nhân 86 Ra là bao nhiêu? A. 136B. 222C. 86D. 308 Câu 50(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 21). Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được 9 6 bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, sau phản ứng thu được hạt nhân 3 Li và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là A. 0,824.106 m / s B. 1,07.106 m / s C. 10,7.106 m / s D. 8,24.106 m / s 238 9 Câu 51(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 22). Urani 92U có chu kì bán rã là 4,5.10 234 năm. Khi phóng xạ , urani biến thành thôri 90Th . Khối lượng thôri tạo thành trong 23,8g urani sau 9.109 năm là bao nhiêu? A. 17,55gB. 18,66gC. 19,77gD. Phương án khác 10 Câu 52(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 22). Khối lượng của hạt nhân 2 Be là 10,0113 (u). Năng lượng liên kết của hạt nhân nó là A. 65,01311 MeVB. 6,61309 MeVC. 65,1309 eVD. 6,4332 KeV Câu 53(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 23 ). Cho phản ứng hạt nhân 25 22 12 Mg X 11 Na , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 3 2 A. . B. 1 T . C. 1 D . D. p. 10 Câu 54(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 23 ). Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn 1,0087u , khối lượng của prôtôn (prôton) mp 1,0073u , 2 10 l u 931 MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be là A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV. 56 Câu 55 (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 24 ) Hạt nhân 26 Fe có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết 56 riêng của hạt nhân 26 Fe là A. 48,9MeV.B. 70,4MeV.C. 54,4MeV.D. 70,5MeV. 210 Câu 56(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 25). Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ, phát ra hạt và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu có 1kg chất phóng xạ trên. Hỏi sau bao lâu lượng chất trên bị phân rã 968,75g? A. 690 ngày.B. 690 giờ.C. 414 ngày.D. 212 ngày.
  8. Câu 57(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 25). Dùng hạt a bắn phá hạt nhân nitơ đang 4 14 17 1 đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt nhân ôxi theo phản ứng: 2 7 N 8 O 1 p . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là m 4,0015u ; mN 13,9992u ; mO 16,9947 u ; mP 1,0073u . Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt là A. 1,503 MeV.B. 29,069 MeV.C. 1,211 MeV.D. 3,007 MeV. Câu 58(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 26). Trong nguồn phóng xạ P32 có 108 nguyên tử với chu kì bán rã T 14 ngày. 4 tuần lễ trước đó, số nguyên tử P32 trong nguồn đó là 8 8 12 8 A. N0 4.10 B. N0 2.10 C. N0 10 D. N0 16.10 Câu 59(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 26). Cho hạt prôtôn có động năng 7 KP 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP 1,0073u; m 4,0015u ; mLi 7,0144u ; 1u 931 MeV c2 1,66.10 27 kg . Độ lớn góc giữa vận tốc các hạt là bao nhiêu? A. 8345 ;B. 16730 ;C. 8815 ;D. 17830 ; Câu60(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 27). Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số loga tự nhiên, lne 1). Hỏi sau thời gian t 0,51 t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng phóng xạ ban đầu? A. 40%B. 50%C. 60%D. 30% Câu 61(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 27). Trong Vật lý hạt nhân người ta hay dùng đơn vị năng lượng là eV. eV là năng lượng mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế 1V. Tính eV ra Jun, và vận tốc của electron có năng lượng 0,1MeV: A. 1eV 1,6.1019 J B. 1eV 22,4.1024 J C. 1eV 9,1.10 31 J D. 1eV 1,6.10 19 J Câu 62(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 28). Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 9 4 7 1 H 4 Be 2 He 3 Li 2,1 MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 89,5cm3 khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 187,95MeV B. 1,88.105 MeV C. 5,061.1021 MeV D. 5,061.1024 MeV Câu 63(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 28). Bắn hạt nhân có động năng 18 MeV vào 14 14 17 hạt nhân 7 N đứng yên ta có phản ứng 7 N 8O p . Biết các hạt nhân sinh ra cùng véc tơ vận tốc. Cho m 4,0015u; mp 1,0072u; mN 13,9992u; mO 16,9947u ; cho u 931 MeV / c2 . Động năng của hạt proton sinh ra có giá trị là bao nhiêu? A. 13,66MeVB. 12,27MeVC. 41,13MeVD. 23,32MeV
  9. Câu 64(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 28). Một proton bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận tốc 2,5.104 m / s , khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.10 27 kg và có điện tích 1,6.10 19 C . Điện thế tại A là 500 V. Điện thế tại B là A. 406,7 VB. 500 VC. 503,3 VD. 533 V 66 Câu 65(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 29). Đồng vị phóng xạ 29 Cu có thời gian bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là A. 85%.B. 82,5%.C. 80%.D. 87,5%. Câu 66. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019-Lần 29) Người ta dùng một hạt có động năng 9,1 MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử N14 đứng yên. Phản ứng sinh ra hạt phôtôn p và hạt nhân nguyên tử ôxy O17. Giả sử độ lớn vận tốc của hạt prôtôn lớn gấp 3 lần vận tốc của hạt nhân ôxy. Tính động năng của hạt đó? Cho biết mN= 13,9992u; m = 4,0015u; mp = 110073u; mO = 16,9947 u và 1u=931MeV/c2 A. 2,064 MeV.B. 7,853 MeVC. 4,21MeVD. 5,16MeV Câu 67(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 30). Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 2 2 A 1 1 D 1 D Z X 0 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân D là mD = 0,0024u và của hạt nhân X là mX = 0,0083u. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng? Cho 1u = 931MeV/c2 A. Thu năng lượng là 3,26 MeV.B. Toả năng lượng là 3,26 MeV. C. Toả năng lượng là 4,24 MeV.D. Thu năng lượng là 4,24 MeV. 210 Câu 68(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 30). 84 Po đứng yên, phân rã thành hạt nhân 210 4 A X: 84 Po 2 He Z X . Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là mPo = 209,982876u, mHe 2 = 4,002603u, mX = 205,974468u và 1u = 931,5MeV/c . Vận tốc của hạt bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ? A. 1,2.106 m/sB. 1,2.106 m/sC. 1,2.106 m/sD. 1,2.106 m/s Câu 69(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 31). Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là 1,1MeV/nucleon và của heli là 7MeV/nucleon. Khi hai hạt đơteri tổng hợp thành một 4 nhân hêli ( 2 He) năng lượng tỏa ra là A. 19,2MeV.B. 23,6MeV.C. 30,2MeV.D. 25,8MeV .Câu 70(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 31). Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một khối chất giảm 4 lần, chu kỳ của chất phóng xạ đó nhận giá trị nào sau đây? A. 1,5 giờ.B. 2 giờ.C. 1 giờ.D. 3 giờ.
  10. 60 Câu 71(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 32). Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của notron là 1,0087u. Độ hụt khối của 60 hạt nhân 27 Co là A. 0,565u.B. 0,536u.C. 3,154u.D. 3,637u. Câu 72(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 32). Cho 23 23 NA 6,02.10 . 10 / mol. C 12, O 16. Số nguyên tử oxi và số nguyên tử cacbon trong 1 gam khí cacbonic là A. 137.1020 và 472.1020. B. 137.1020 và 274.102 . C. 137.1020 và 274.1020 . D. 274.1020 và 137.1020 . Câu 73(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 32). Dùng một hạt có động năng 7,7MeV 14 bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 17 7 N 1p 8 O. Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: m 4,0015u;mp 1,0073u; mN14 13,9992u;mO17 16,9947u. 2 17 Biết 1u 931,5MeV / c . Động năng của hạt nhân 8 O là A. 2,075MeV.B. 2,214MeV.C. 6,145MeV.D. 1,345MeV. Câu 74(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 33). Sau 1 năm, lượng ban đầu của một mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi 3 lần. Sau 2 năm, khối lượng của mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi bao nhiêu lần? A. 4,5 lầnB. 9 lầnC. 12 lầnD. 6 lần Câu 75(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 33). Cho phản ứng hạt nhân sau: 9 6 4 Be p X 3Li . Hạt nhân X là A. ĐơteriB. TritiC. HêliD. Proton Câu 76(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 34). Xét phản ứng hạt nhân: X Y . Hạt nhân mẹ đứng yên. Gọi K Y , m Y và K ,m lần lượt là động năng, khối lượng của hạt K nhân con Y và . Tỉ số Y bằng K 2m 4m m m A. B. C. Y D. mY mY m mY Câu 77(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 34). Hạt bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây 27 30 ra phản ứng: 13Al 15 P n . Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt .(coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng). A. 1,3 MeVB. 13 MeVC. 3,1 MeVD. 31 MeV
  11. 210 Câu 78(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 – Lần 35). Hạt nhận 84 Po phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng m0 g . Bỏ qua năng lượng hạt của photon gamma. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là? A. 0,12m0 .B. 0,06m0 . C. 0,98m0 .D. 0,92m0 . 24 Câu 79(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 – Lần 35). Hạt nhân 11 Na phân rã  và biến thành hạt nhân X. Số khối A và nguyên tử số Z có giá trị A. A 24;Z 10 .B. A 23;Z 12 .C. A 24;Z 12 . D. A 24;Z 11. Câu 80(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 36). Cho phản ứng hạt nhân sau: 37 37 17 Cl X n 18 Ar . Biết mCl 36,9569u ; mn 1,0087u ; mx 1,0073u ; mAr 38,6525u . Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Tỏa 1,58J.B. Tỏa 1,58MeV.C. Thu 1,58eV.D. Thu 1,58.103 MeV . 10 Câu 81(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 37). Khối lượng của hạt 4 Be là mBe 10,01134u , khối lượng của nơtron là mN 1,0087u , khối lượng của proton là 10 mP 1,0073u .Tính độ hụt khối của hạt nhân 4 Be là bao nhiêu? A. m 0,07u B. m 0,054u C. m 0, 97u D. m 0,77u 226 Câu 82. (Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 37) Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 86 Rn do phóng xạ A. và  B.  C.α D. β + Câu 83(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019 –Lần 37). Bắn hạt anpha có động năng Eα=4MeV 27 30 vào hạt nhân 13 Al đứng yên. Sau phản ứng có xuất hiện hạt nhân P . Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển động theo phương vuông góc với phương hạt anpha. Hãy tính động năng của hạt phốtpho ? Cho biết khối lượng của hạt nhân: m 4,0015u , mn 1,0087u , 2 mP 29,97005u, mAl 26,97435u ,1u = 931 MeV/c . A. 1,04 MeV B. 0,61 MeV C.0,56 MeV D.0,24 MeV Câu 84(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 38). Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là 2 238 mp 1,007276u;mn 1,008665u;1u 931MeV / c . Năng lượng liên kết của Urani 92U là bao nhiêu ? A. 1400,47 MeVB. 1740,04 MeVC. 1800,74 MeVD. 1874 MeV Câu 85(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 38). Sau bao nhiêu lần phóng xạ và bao 232 208 nhiêu lần phóng xạ  thì hạt nhân 90Th biến đổi thành hạt nhân 82 Pb ? A. 4 ; 6 B. 6 ; 8 C. 8 ; 6 D. 6 ; 4
  12. Câu 86(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 39). Cho phản ứng hạt nhân sau: 7 p 3 Li X 17,3MeV . Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1 gam Hêli là A. 13,02.1023 MeV . B. 13,02.1020 MeV . C. 13,02.1019 MeV . D. 13,02.1026 MeV . Câu 87(Đề Thi Thử MEGABOOK 2019- Lần 39). Dùng một prôtôn có động năng 5,58 MeV 23 bắn phá hạt nhân 11 Na đứng yên sinh ra hạt và hạt X. Phản ứng không bức xạ. Biết động năng hạt là 6,6 MeV. Tính động năng hạt nhân X. A. WX 2,64 MeV ;B. WX 4,68 MeV ; C. WX 8,52 MeV ; D. WX 3,43 MeV ; GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án B  Lời giải: m0 70 gam + Khối lượng Photon còn lại: m t 4 57,432 2T 214 ✓ Chọn đáp án B Câu 2. Chọn đáp án C  Lời giải: 3 2 4 1 2 4 1 + 1 T 1 D  2 He X 3 T 1 D  2 He 0 n + Độ hụt khối của phản ứng: m mHe mn mT mD = 0,030382u + 0 - (0,009106u + 0,002491u) = 0,018785u Năng lượng tỏa ra trong phản ứng: ΔE = Δm.c2 =0,018785.931,5 = 17,498 MeV ✓ Chọn đáp án C Câu 3. Chọn đáp án B  Lời giải: m m X Y mX mY mX 2 mY 2 + .c .c X Y AX AY AX AY AX AY → Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X ✓ Chọn đáp án B Câu 4. Chọn đáp án D  Lời giải: 12 4 + Phương trinh phản ứng:  6 C 32 He + Năng lượng của tia gamma: e = hf = 6,625.10-34.4.1021 = 2,65.10-12(J) + Năng lượng tỏa ra trong phản ứng: c2 2 ΔE = (3mHe – mC ). = (3.4,0015 -12). u. c Thay u = l,66.10-27kg và c = 3.108 m/sta có: 2 -27 8 2 -13 ΔE = (3mHe – mC).c = (3.4,0015 —12). 1,66.10 .(3.10 ) = 6,723.10 (J)
  13. + Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần ta có:  E E K  3K K C He He 3 2,65.10 12 6,723.10 3 K 6,59.10 13 J He 3 ✓ Chọn đáp án D Câu 5. Chọn đáp án D  Lời giải: A 19 4 16 + Phương trình phản ứng: Z X 9 F  2 He 8 O A 19 4 16 A 1 1 + Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta có: 1 H p Z 9 2 8 Z 1 Chọn đáp án D Câu 6. Chọn đáp án A  Lời giải: 238 206 0 + Phương trình phản ứng: 92 U 82 Pb x y 1e + Áp dụng định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích ta có: 238 206 4x 0y x 8 92 82 2x 1 y y 6 238 206 0 92 U 82 Pb 8 6. 1e ✓ Chọn đáp án A 235 Câu 7. Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 92 U có: A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng so proton và electron là 235 C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235 Câu 8. Chọn đáp án B  Lời giải: 4 + Theo phuomg trình phản ứng ta thấy hạt X chính là 2 He . 4 4 + Ở điều kiện tiêu chuẩn trong 22,4 lít 2 He có NA hạt nhân 2 He . Khi thu được 100,8 lít khí 4 Hê li ta thu được 4,5NA hạt nhân 2 He 4 + Theo phưomg trình phản ứng khi 1 hạt nhân Beri phân rã ta thu được 2 hạt nhân 2 He 4 4 Khi thu được 4,5NA hạt nhân 2 He có N = 2,25NA hạt nhân 2 He bị phân rã. N 9.2,5N Khối lượng Beri bị phân rã sau 2 chu kỳ bán rã là: m A 20,25g 20,25g NA NA
  14. m 4 m + Do đó khối lượng ban đầu của Beri là: m m m 0 m m 27g o 4 0 3 ✓ Chọn đáp án B Câu 9. Chọn đáp án C  Lời giải: N N t + Ta có: N 0 0 2T 4 t 4 2T / / N 1 + Sau thời gian 2  số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng: %N .100% .100% N 2 0 2 T 1 1 2 .100% .100% 6, 25%  16 2 T Câu 10. Chọn đáp án A  Lời giải: m + m 12,5%m 0 8 0 m m ln 0 t ln8 ln8 + Dùng công thức: k m 3 T ln2 ln2 ln2 t 24 T 8 (giờ) 3 3 ✓ Chọn đáp án A Câu 11. Chọn đáp án B  Lời giải: N N + Ta có: 25% 0 4 N0 N N ln 0 t ln 4 t 3 + Chu kì phóng xạ: N 2 T 1,5h f T ln 2 ln 2 2 2 ✓ Chọn đáp án B Câu 12. Chọn đáp án B  Lời giải: + Độ hụt khói của hạt nhân 40 18 Ar : mAr 18.1,0073u 40 18 .1,0087u 39,9525u 0,3703u
  15. + Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân m .c2 0,3703u.c2 0,3703.931,5 40 Ar :  Ar 8,62MeV 18 Ar A 40 40 3 + Độ hụt khối của hạt nhân 3 Li : mLi 3.1,0073u 6 3 .1,0087u 0,0145u 0,0335u m .c2 0,0335u.c2 + Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân: 6 Li :  Li 5,2MeV 3 Li A 6 + Ta có:  Ar Li 8,62 5,2 3,42 MeV Câu 13. Chọn đáp án A  Lời giải: 4 14 1 17 + Phương trình phản ứng 2 7 N  1 p 8 O + Năng lượng thu vào của phản ứng 2 E m mN mP mX c = (4,0015 + 13,9992 -1,0073 -16,9947) 931,5 = -l,21095MeV + Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần K E KP KX 4 1,21095 KP KX KP KX 2,78905 1 2 KP mP vP KP 1,0073 + Mặt khác: 2 16,9974KP 1,0073KX 0 2 KX mx vX KX 16,9947 KP 0,156MeV + Giải hệ ta có: KX 2,633MeV 1 2 2KP 6 + Tốc độ của proton là: KP mP .vP vP 5,47.10 m / s 2 mP ✓ Chọn đáp án A là Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: N t1 t1 0 1 1 + N1 N0e e e t1 1 t1 t2 N1  2 t2 N2 t2 N2 1 N2 + N2 N0 N2 N0e e ln 0,6065 60,5% N1 N0 2 N0 ✓ Chọn đáp án B Câu 15 Chọn đáp án A. 232 208 4 0 Phương trình phản ứng: 90Th 8 Pb x 2 He y 1 Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta có: 232 208 4x 0.y x 6 90 82 2x y y 4 Sau 2 chu kì, số hạt và hạt Th còn lại: N 1 N 0 N Th 22 4 0
  16. 3 18 N 6. N 6. N N Th 4 0 4 0 N Khi đó: 18 NTh Câu 16. Chọn đáp án A. Khi electron chuyển động quang hạt nhân thì lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm nên: 2 2 2 2 vn e 2 k.e k.e F m k. 2 vn 2 rn rn m.rn m.n r0 Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì: 2 2 vn m vn m 1 2 2 n 4m vm n vm n 4 Electron chuyển từ quỹ đạo N n 4 về quỹ đạo K m 1 Câu 17: ⇒ Chọn C A 1 138 1 0 Phương trình phản ứng: Z X 1 p 52 Te 30 n 71  Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta có: A 1 138 3.1 7.0 A 140 Z 1 52 3.0 7.( 1) Z 58 Câu 18: ⇒ Chọn B 40 Độ hụt khối của hạt nhân 18 Ar : mAr 18.1,0073u 40 18 .1,0087u 39,9525u 0,3703u 40 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 Ar m .c2 0,3703u.c2 0,3703.931,5  Ar 8,62MeV Ar A 40 40 6 Độ hụt khối của hạt nhân 3 Li : mLi 3.1,0073u 6 3 .1,0087u 6,0145u 0,0335u 6 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li m .c2 0,0335u.c2 0,0335.931,5  Li 5,2MeV Li A 6 6 Ta có:  Ar Li 8,62 5,2 3,42MeV Câu 19:⇒ Chọn C Phương trình phóng xạ: 210Po 4 206 Pb Áp dụng định luật bảo toàn vecto động lượng ta có: