90 Câu trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Phương trình đường thẳng trong không gian (Có lời giải)

docx 30 trang xuanthu 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "90 Câu trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Phương trình đường thẳng trong không gian (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx90_cau_trac_nghiem_toan_lop_12_phuong_trinh_duong_thang_tron.docx

Nội dung text: 90 Câu trắc nghiệm Toán Lớp 12 - Phương trình đường thẳng trong không gian (Có lời giải)

  1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Trong không gian Oxyz, một đường thẳng (d) có: A. 1 vectơ chỉ phương duy nhất B. 2 vectơ chỉ phương C. 3 vectơ chỉ phương D. Vô số vectơ chỉ phương. Câu 2: Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) qua M x , y , z và có một vectơ chỉ phương 0 0 0 a a1 , a2 , a3 với a1 , a2 , a3 0 có phương trình chính tắc là x x y y z z x x y y z z A. 0 0 0 B. 0 0 0 a1 a2 a3 a1 a2 a3 x x y y z z x x y y z z C. 0 0 0 D. 0 0 0 a1 a2 a3 a1 a2 a3 Câu 3: Trong không gian Oxyz, đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là: A x B y C z D 0 1 1 1 1 với: A2 x B2 y C2 z D2 0 2 2 2 2 2 2 A. A1 ,B1 ,C1 , A2 ,B2 ,C2 thỏa A1 B1 C1 0 , A2 B2 C2 0 . B. A1 :B1 :C1 A2 :B2 :C2 C. A1 :B1 :C1 A2 :B2 :C2 D. A1 B1 C1 A2 B2 C2 x x y y z z Câu 4: Cho hai đường thẳng trong không gian Oxyz: D : 1 1 1 , a1 a2 a3 x x y y z z d : 2 2 2 . Với a , a , a , b , b , b 0 . Gọi a a , a , a ; b b , b , b và b b b 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3  1 2 3 AB x2 x1 , y2 y1 , z2 z1 . (D) và (d) cắt nhau khi và chỉ khi:   a;b . AB 0 a;b . AB 0 A. B. a1 :a2 : a3 b1 : b2 : b3 a1 :a2 : a3 b1 : b2 : b3   a;b . AB 0 a;b . AB 0 C. D. a1 a2 a3 b1 b2 b3 a1 a2 a3 b1 b2 b3 x x y y z z Câu 5: Cho hai đường thẳng trong không gian Oxyz: D : 1 1 1 , a1 a2 a3 x x y y z z d : 2 2 2 . Với a , a , a , b , b , b 0 . Gọi a a , a , a ; b b , b , b và b b b 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3  1 2 3 AB x2 x1 , y2 y1 , z2 z1 . (D) và (d) song song khi và chỉ khi:   a;b . AB 0 a;b . AB 0 A. a1 :a2 : a3 : b1 : b2 : b3 B. a1 :a2 : a3 b1 : b2 : b3 A x , y ,z d A x , y ,z d 1 1 1 1 1 1   a;b . AB 0 a;b . AB 0 C. a1 a2 a3 b1 b2 b3 D. a1 a2 a3 b1 b2 b3 B x , y ,z D B x , y ,z D 2 2 2 2 2 2 Trang
  2. x x y y z z Câu 6: Cho hai đường thẳng trong không gian Oxyz: D : 1 1 1 , a1 a2 a3 x x y y z z d : 2 2 2 . Với a , a , a , b , b , b 0 . Gọi a a , a , a ; b b , b , b và b b b 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3  1 2 3 AB x2 x1 , y2 y1 , z2 z1 . (D) và (d) chéo nhau khi và chỉ khi: A. a :a : a b : b : b B. a :a : a b : b : b 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 C. D. a;b . AB 0 a;b . AB 0 Câu 7: Cho mặt phẳng (P): Ax By Cz D 0 A2 B2 C 2 0 và đường thẳng x x0 y y0 z z0 d : a1 , a2 , a3 0 . Câu nào sau đây sai? a1 a2 a3 A. Aa1 Ba2 Ca3 0 (d) cắt (P) B. a1 :a2 : a3 A : B : C (d)(P) C. Aa1 Ba2 Ca3 0 (d) / /(P) D. Aa1 Ba2 Ca3 0 và Ax0 By0 Cz0 D 0 (d) (P) x x0 y y0 z z0 Câu 8: Góc của đường thẳng D : a1 , a2 , a3 0 và mặt phẳng a1 a2 a3 P : Ax By Cz D 0 A2 B2 C 2 0 tính bởi công thức nào sau đây? Aa Ba Ca Aa Ba Ca A. cos 1 2 3 B. sin 1 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C . a1 a2 a3 A B C . a1 a2 a3 Aa Ba Ca Aa Ba Ca C. tan 1 2 3 D. cot 1 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A B C . a1 a2 a3 A B C . a1 a2 a3 Câu 9: Để tính khoảng cách từ điểm M x1 , y1 ,z1 đến đường thẳng x x0 y y0 z z0 D : a1 ,a2 ,a3 0 , một học sinh lý luận qua các giai đoạn sau: a1 a2 a3 I. Vẽ MH vuông góc với (D) tại H. Ta có: A x0 , y0 ,z0 (D); vectơ chỉ phương của (D) là: z M a a1 ,a2 ,a3 .  (D) AM b1 ,b2 ,b3 x x , y y ,z z H 1 0 1 0 1 0 A a y   O II. AH cùng phương với a , ta có: AH ka 1 k . a .MH Diện tích tam giác AMH: S AH.MH 1 2 2 x III. Dùng tích hữu hướng, ta có diện tính tam giác AMH: 1   k  S AH, AM . a, AM 2 2 2  Từ và , ta có : 1 2 a .MH a, AM Trang
  3.  a, AM Vậy d M,D a Lý luận trên đúng hay sai, nếu sai thì sai ở đoạn nào? A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ III D. Chỉ II và III x x y y z z x x y y z z Câu 10: Cho hai đường thẳng chéo nhau D : 1 1 1 và D : 2 2 2 1 a a a 2 b b b 1 2 3 1 2 3 a1 ,a2 ,a3 ,b1 ,b2 ,b3 0 ; với a a1 ,a2 ,a3 ; b b1 ,b2 ,b3 và AB x2 x1 , y2 y1 ,z2 z1 . Khoảng cách hay đoạn vuông góc chung giữa D1 và D2 tính bởi công thức nào sau đây?  a,b, AB a,b A. d D ,D B. d D ,D  1 2 1 2 a,b a,b, AB   a,b .AB a,b.AB C. d D ,D D. d D ,D 1 2 1 2 a,b a,b Câu 11: Cho hai mặt phẳng P : x 2y 3z 5 0; Q : 3x 4y z 3 0. Đường thẳng D qua M 1, 2,3 song song với P và Q . A. D có một vec-tơ chỉ phương là a 1,1,1 B. D song song với mặt phẳng R : 3x y 2z 12 0 C. D qua điểm N 3, 4,1 D. D vuông góc với mặt phẳng S : 2x 2y 2z 3 0 2x y 4z 1 0 Câu 12: Cho đường thẳng D : có một vec-tơ chỉ phương là: 2x 4y z 5 0 A. a 3, 2, 2 B. a 3,2,2 C. a 3,2, 2 D. Hai câu A và B Câu 13: Viết phương trình tham số của đường thẳng D qua hai điểm A 1,3, 2 ; B 2, 3,4 x 3t 1 x 2 m A. y 3 6t ;t ¡ B. y 3 2m ; m ¡ z 6t 2 z 4 2m x 1 tant C. y 3 2 tant ;t ¡ D. Ba câu A, B và C z 2 tant 2 Câu 14: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) qua điểm E 2, 4,3 và song song với đường thẳng MN với M 3,2,5 ; N 1, 1,2 . x 3 2m x 1 2t A. y 2 3m ; m ¡ B. y 1 3t ;t ¡ z 5 3m z 2 3t Trang
  4. x 2 2n C. y 4 3n ;n ¡ D. Hai câu A và B z 3 3n x y z 7 0 x 2y z 1 0 Câu 15: Hai đường thẳng (d1) : và (d2 ) : cắt nhau tại điểm 3x 4y 11 0 x y 1 0 A. Tọa độ của A là: A. A(1, 2, 4) B. A( 1, 2, 4) C. A(1,2, 4) D. A(1, 2,4) Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I 1,5,2 và song song với trục x'Ox x t 1 x m x 2t A. y 5 ;t ¡ B. y 5m ; m ¡ C. y 10t ;t ¡ D. Hai câu A và C z 2 z 2m z 4t Câu 17: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua I 1, 3,2 và song song với đường thẳng d : x 3 4t; y 2 2t; z 3t 1 t ¡ x 1 4t x 1 4m A. y 3 2t ;t ¡ B. y 2m 3 ;t ¡ z 2 3t z 2 3m x 1 4cost C. y 3 2cost ;t ¡ D. Hai câu A và B z 2 3cost Câu 18: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua B 5,2, 3 và song song với đường thẳng x 3 y 1 z 2 d : 2 3 4 x 5 2cost x 5 2t A. y 2 3cost ;t ¡ B. y 2 3t ;t ¡ z 4cost 3 z 3 4t x 5 2sint C. y 2 3sint ;t ¡ D. Hai câu A và C z 4sint 3 Câu 19: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua E 2, 4, 2 và vuông góc với mặt phẳng yOz . x 2 t x 2 t A. y 4 ;t ¡ B. y 4 ;t ¡ z 2 z 2 x 2 tant C. y 4 ;t ¡ D. Ba câu A, B và C. z 2 Trang
  5. Câu 20: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) qua F 2,3,1 và song song với đường thẳng: 2x y 2z 7 0 d x 3y 2z 3 0 x 2 4t x 2 4m A. y 3 6t ;t ¡ B. y 3 6m ; m ¡ z 1 7t z 1 7m x 2 4sint C. y 3 6sint ;t ¡ D. Hai câu A và B z 1 7 sint x 2 y 1 z 4 Câu 21: Đường thẳng (D): có phương trình tham số là: 3 2 4 x 2 3tant x 2 3t A. y 1 2 tant ;t ¡ B. y 1 2t ;t ¡ z 4 4 tant z 4 4t x 2 3m x 2 3cost C. y 1 2m ; m ¡ D. y 1 2cost ;t ¡ z 4 4m z 4 4cost Câu 22: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: x 2y z 9 0 x 2 y 3 z 1 D : , d : 2x y z 3 0 2 1 2 A. 0,4,1 B. 0, 4, 1 C. 0, 4,0 D. 4,1,0 2x 3y z 4 0 Câu 23: Viết phương trình tham số của đường thẳng D 2x 5y 3z 4 0 x 1 t x 1 m A. y 2t ;t ¡ B. y m ; m ¡ z 2 4t z 2 2m x 1 4m C. y 4m ; m ¡ D. Ba câu A, B và C z 2 8m x 2 4t x 4 2m Câu 24: Hai đường thẳng D : y 3m t và d : y m 2 cắt nhau tại M có tọa độ t,m ¡ . z 2t 1 z m A. 26,9, 11 B. 26, 9, 11 C. 26, 9,11 D. 9,26, 11 x 3 2t x m 3 Câu 25: Cho hai đường thẳng D1 y 1 t ; D2 y 2 2m ;t, m ¡ . z 2 t z 1 4m Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng P qua D1 và song song với D2 . A. x 7y 5z 20 0 B. 2x 9y 5z 5 0 C. x 7y 5z 0 D. x 7y 5z 20 0 Trang
  6. Câu 26: Viết phương trình tham số của đường thẳng D qua E 2, 1, 3 và vuông góc với hai đường x 1 z 2 x y 3 thẳng D : y 1 ; D : 2 z. 1 3 2 2 2 4 x 2 7t x 2 7t A. y t 1 ;t ¡ B. y 1 t ;t ¡ z 3 10t z 3 10t x 2 8t x 2 9m C. y 7t 1 ;t ¡ D. y 7m 1 ; m ¡ z 3 10t z 10m 3 Câu 27: Cho tam giác ABC có A 1,2, 3 ; B 2, 1,4 ; C 3, 2,5 . Viết phương trình tham số của trung tuyến AM: x 1 3t x 1 3m A. y 2 7t ;t ¡ B. y 2 7m ; m ¡ z 15t 3 z 3 15m x 1 3cost C. y 2 7 cost ;t ¡ D. Hai câu A và B z 15cost 3 Câu 28: Cho tam giác ABC có A 1,2, 3 ; B 2, 1,4 ; C 3, 2,5 . Viết phương trình chính tắc của cạnh AB. y 2 z 3 y 1 z 4 A. x 1 B. x 2 3 7 3 7 2 y z 3 C. x 1 D. Ba câu A, B và C đúng. 3 7 Câu 29: Cho tam giác ABC có A 1,2, 3 ; B 2, 1,4 ; C 3, 2,5 . Viết phương trình tổng quát của cạnh AC. 2x y 4 0 2x y 4 0 2x y 4 0 A. B. C. D. Hai câu A và B 4x z 7 0 2y z 1 0 4y z 7 0 Câu 30: Cho tam giác ABC có A 1,2, 3 ; B 2, 1,4 ; C 3, 2,5 . Phương trình tổng quát của đường cao AH. x 4y 9 0 x 4z 9 0 x 4y 9 0 x 4y 9 0 A. , . B. , . 5x 4z 7 0 5y z 7 0 5x 4z 7 0 5y z 13 0 x 4z 9 0 x 4y 9 0 C. , . D. Hai câu A và B 5x 4z 7 0 5z y 13 0 x 4 3t Câu 31: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D : y 2t 1 t ¡ . z 5 4t 2x 3y 11 0 2x 3y 11 0 2x 3y 11 0 2x 3y 11 0 A.  B.  4x 3z 31 0 2x z 3 0 4x 3z 31 0 2x z 3 0 2x 3y 11 0 2x 3y 11 0 3x 2y 11 0 3x 2y 11 0 C.  D.  4x 3z 31 0 2y z 3 0 3x 4z 21 0 y 2z 3 0 Trang
  7. Câu 32: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D qua M 4, 2,3 và song song với đường thẳng AB với A 1,2,3 ; B 1, 1,5 . 3x 2y 8 0 3x 2y 8 0 x 2y 8 0 3x 2y 8 0 A.  B.  x z 1 0 2y 3z 5 0 x z 1 0 2y 3z 5 0 2x 3y 8 0 2x 3y 8 0 2x 3y 8 0 2x 3y 8 0 C.  D.  x z 1 0 3x 2z 5 0 x z 1 0 3y 3z 5 0 Câu 33: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D qua M 3,1,2 và song song với đường x 2 y 1 z 3 thẳng d : . 3 2 4 2x 3y 3 0 2x 3y 3 0 2x 3y 3 0 A. B. C. D. Hai câu A và C. 4x 3z 6 0 4y 2z 0 4y 2z 0 Câu 34: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D qua A 2, 2,1 và song song với đường thẳng d : x 2 4m; y 3 2m; z m 5 m ¡ . x 2y 2 0 x 2y 2 0 x 2y 2 0 A. B. C. D. Hai câu A và B x 4z 6 0 y 2z 4 0 x 4z 6 0 Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D qua B 2, 3,1 và vuông góc với mặt phẳng yOz . A. y 3 0; z 1 0 B. y 3 0; z 1 0 C. y 3 0; z 1 0 D. y 3 0; z 1 0 Câu 36: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D qua E 5,2, 3 và vuông góc với trục z'Oz tại H. A. 2x 5y 25 0; z 3 0 B. 2x 5y 0; z 3 0 C. 2x 5y 0; z 3 0 D. 2x 5y 0; z 3 0 Câu 37: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D qua F 3, 4,2 và vuông góc với mặt phẳng P : 4x 3y 5z 2 0. x 4y 7 0 3x 4y 7 0 3x 4y 7 0 A. B. C. D. Hai câu B và C. 5x 4z 7 0 5x 4z 7 0 5y 3z 14 0 Câu 38: Viết phuong trình tổng quát của đường thẳng D qua A 4,2,1 và song song với đường thẳng d : x 2y z 0; x 3y z 6 0. 2x y 6 0 2x y 6 0 2x y 6 0 A. B. C. D. Hai câu A và B 5x z 19 0 5x 2z 8 0 5x z 19 0 Câu 39: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D là giao tuyến của hai mặt phẳng P : 3x 2y 5z 12 0 và xOy . A. 3x 2y 12 0; z 0 B. 3x 2y 12 0; z 0 C. 2x 3y 12 0; z 0 D. 2x 3y 12 0; z 0 Câu 40: Cho tam giác ABC có A 3, 1, 1 ; B 1,2, 7 ; C 5,14, 3 . Viết phương trình của đường phân giác trong BD của góc B. x 1 y 2 z 7 x 1 y 2 z 7 A. B. 1 3 8 1 2 8 Trang
  8. x 1 y 1 z 7 x 1 y 2 z 7 C. D. 1 3 8 1 3 4 Câu 41: Cho tam giác ABC có A 3, 1, 1 ; B 1,2, 7 ; C 5,14, 3 . Viết phương trình tổng quát của đường trung trực (d) của cạnh BC của tam giác ABC. 42x 22y 3z 107 0 42x 22y 3z 107 0 A. B. 3x 6y 2z 44 0 3x 6y 2z 44 0 42x 22y 3z 107 0 42x 22y 3z 107 0 C. D. 3x 6y 2z 44 0 3x 6y 2z 44 0 Câu 42: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua A 1,4, 3 và đường thẳng D : x 2 t, y 2t 1, z 1 3t t ¡ A. 7x y 3z 12 0 B. 7x y 3z 12 0 C. 7x y 3z 12 0 D. 7x y 3z 12 0 Câu 43: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng (D) : x 2 3t; y 1 2t; z 2t 1 và d : x t 4; y 3 t; z 3t 1 t ¡ A. 4x 7y z 10 0 B. 4x 7y z 10 0 C. 4x 7y z 10 0 D. 4x 7y z 10 0 Câu 44: Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng (D) : x 2t 1; y t 2; z 1 3t và d : x y 1 0; z 2 0 A. 3x 3y z 5 0 B. 6x 6y 2z 7 0 C. 3x 3y z 5 0 D. 6x 6y 2z 7 0 x y 2z 2 0 Câu 45: Đường thẳng D : có phương trình tham số là: 2x y z 5 0 x t 1 x t 1 x t 1 A. y 5t 3; t ¡ B. y 5t 3; t ¡ C. y 5t 3; t ¡ D. Hai câu A và B z 3t z 3t z 3t x 1 z 2 x 2 y 1 z 4 Câu 46: Hai đường thẳng D : y 3 ; d : . 2 3 3 2 4 A. Song Song B. Trùng nhau C. Chéo nhau D. Cắt nhau Câu 47: Hai dường thẳng D : x 2t 3; y t 1; z 3t 2; d : x 4t 1; y 2t 5; z 6t 1; t ¡ A. Song song B. Chéo nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau Câu 48: Hai đường thẳng D : x 8t 1; y 1 14t; z 12t và d : x 2y 3z 1 0; 2x 2y z 4 0 t ¡ A. Chéo nhau B. Cắt nhau C. Song Song D. Trùng nhau 2x 3y z 6 0 Câu 49: Đường thẳng D : cắt trục y’Oy tại: x 5y 2z 10 0 6 A. 0,2,0 B. 0,3,0 C. 0, ,0 D. 0, 2,0 5 3x 2y 2z 6 0 Câu 50: Với giá trị nào của m thì đường thẳng D : cắt trục z’Oz? 2x 3y z m 2 0 A. -2 B. 5 C. 11 D. 3 x 1 z 2 Câu 51: Đường thẳng D : 1 y và mặt phẳng P : x 2y 4z 23 0 : 2 3 A. Song song B. Vuông góc C. Cắt nhau D. (D) chứa trong (P) Trang
  9. x y 2z 1 0 Câu 52: Mặt phẳng P : 2x 2y 4z 5 0 và đường thẳng (D) : : y 2z 3 0 A. Cắt nhau B. Vuông góc C. Song song D. Chéo nhau Câu 53: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau song song? x 1 y 3 z 1 y 1 z 2 D : ; d : x 3 2 m m 2 3 2 A. 0 B. 2 C. m 0, m 2 D. 6 Câu 54: Với giá trị nào của a thì đường thẳng D : 3x 2y z 3 0; 4x 3y 4z 2 0 song song với mặt phẳng P : 2x y a 3 z 2 0 A. 5 B. -5 C. -3 D. 3 x 3 4t Câu 55: Với giá trị nào của m và n thì đường thẳng D : y 1 4t t ¡ song song với mặt phẳng z t 3 P : m 1 x 2y 4z n 9 0? A. m 4; n 14 B. m 4; n 10 C. m 3; n 11 D. m 4; n 14 x 1 y 3 z 1 Câu 56: Với giá trị nào của m thì đường thẳng D : vuông góc với mặt phẳng 2 m m 2 P : x 3y 2z 2 A. 1 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 57: Tính khoảng cách giữa D và d . 30 30 A. 6 B. 30 C. D. 6 5 Câu 58: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D2 vuông góc chung của D và d . y 2z 5 0 y 2z 5 0 y 2z 5 0 A. B. C. 5x 16y 7z 43 0 5x 16y 7z 43 0 5x 16y 7z 43 0 2y z 5 0 D. E. Đáp số khác. 16x 5y 7z 43 0 Câu 59: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho    A trùng với O; AB, AD, AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BC,EF,DH . Tọa độ trọng tâm G1 của ABCD.EFGH là: a b c a b c 4a 4b 4c A. 4a,4b,4c B. , , C. , , D. , , 4 4 4 2 2 2 7 7 7 Câu 60: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho    A trùng với O; AB, AD, AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BC,EF,DH . Viết phương trình tham số đường chéo BH . x a at x am A. y bt ;t ¡ B. y b bm ; m ¡ z ct z c cm Trang
  10. x a a tant C. y b tant ;t ¡ D. Cả ba câu A, B và C. z c tant Câu 61: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho    A trùng với O; AB, AD, AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BC,EF,DH . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng MN . 2bx 2ay ab 0 2bx 2ay ab 0 A. B. 2cx az ac 0 2cx az 2ac 0 2bx 2ay ab 0 2ax 2by ab 0 C. D. 2cx az 2ac 0 2ax cz 2ac 0 Câu 62: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho    A trùng với O; AB, AD, AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BC,EF,DH . Tính khoảng cách từ B đến đường chéo EC . A. b a2 c2 B. b a2 b2 c2 b a2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 c2 a2 c2 C. D. a2 b2 c2 b2 a2 c2 Câu 63: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho    A trùng với O; AB, AD, AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BC,EF,DH . Tính khoảng cách giữa NP và CG . 2ab a2 4b2 a2 4b2 c A. B. abc C. D. a2 4b2 a2 4b2 2ab a Câu 64: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho    A trùng với O; AB, AD, AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BC,EF,DH . a,b,c phải thỏa mãn điều kiện nào để MP và EC vuông góc? A. a2 b2 c2 0 B. a2 2b2 c2 0 C. 2a2 b2 c2 0 D. 2a2 b2 c2 0 Câu 65: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB a; AD b; AE c trong hệ trục Oxyz sao cho    A trùng với O; AB, AD, AE lần lượt trùng với Ox,Oy,Oz . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BC,EF,DH . Viết phương trình tổng quát của giao tuyến d của mặt phẳng MNP và xOy A. 2bcx 2cay 2abz 3abc 0; z 0 B. 2bcx 2cay 2abz 3abc 0; z 0 C. bcx cay abz abc; z 0 D. bcx cay abz abc 0; z 0 x 1 y 3 z 2 Câu 66: Tính góc của hai đường thẳng D : và 2 4 4 d : x 3 2t; y 2t 4; z 2 t ¡ . A. 750 B. 600 C. 300 D. 450 Câu 67: Đường thẳng D : x 3y 2z 7 0; x 2y z 5 0 vuông góc với đường thẳng nào sau đây ? x 4 y 2 x 2y 3 0 A. d1 : z 5 B. d2 : 3 4 x z 2 0 C. d3 : x 3 t; y 2t 1; z 2 3t, t ¡ D. Hai câu A và B Trang
  11. Câu 68: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D qua A 2,3,1 cắt đường thẳng x 2 z 1 D : y 3 và vuông góc đường thẳng D : x t 2; y 4 2t; z 3 t, t ¡ 1 3 2 2 5x 3y 9z 10 0 5x 3y 9z 10 0 A. B. x 2y z 5 0 x 2y z 5 0 5x 3y 9z 10 0 3x 5y 9z 10 0 C. D. x 2y z 5 0 x 2y z 5 0 x 1 y 1 z 2 4x5y 9 0 Câu 69: Hai đường thẳng (d1) : và (d2 ) : cắt nhau tại B .Tọa độ 4 2 3 3x 5z 7 0 của B là: A. B(1,1,2) . B. B(1, 1, 2) . C. B(1, 1,2) . D. B( 1,1, 2) . x 2t 3 x 5 t ' Câu 70: Hai đương thẳng (d1) : y 3t 2 và (d2 ) : y 1 4t ' cắt nhau tại C . z 4t 6 z 20 t ' Tọa độ điểm C là: A. C(3, 7,18) B. C(3,7,18) C. C(3, 7, 18) D. C( 3,7,18) . x 2y 3z 0 Câu 71: Cho đường thẳng (V) : .Tìm kết quả sai: 2x y z 5 0 9 x t 5 x t x 2 t x 2 5t 7 A. y 14 7t B. y 7t C. y 7t D. y 3 2t 5 z 9 5t z 1 5t z 1 t z 5t Câu 72: khoảng cánh giữa hai đường thẳng : x y 0 x 3y 1 0 (d1) : và (d2 ) : là: x y z 4 0 y z 2 0 3 6 9 9 A. B. C. D. 31 62 62 31 x y z 5 0 2y z 5 0 Câu 73: Cho hai đường thẳng (d1) : và (d2 ) x 3y 6 0 4x 2y 5z 4 0 Tìm câu đúng : A. (d1) và (d2 ) chéo nhau . B. (d1) và (d2 ) vuông góc nhau. C. (d1) và (d2 ) song song với nhau . D. (d1) và (d2 ) trùng nhau. x 2 2t x 1 Câu 74: Cho 2 đương thẳng (d) y 1 t và (V) y 1 t z 1 z 3 t Mặt phẳng (P) chứa (d) và song song với V có phương trình tổng quát : A. x 2y 2z 2 0 B. x 2y 2z 2 0 C. x 2y 2z 2 0 D. x 2y 2z 2 0. y z 4 0 Câu 75: Cho điểm A(2,-1,1) và đường thẳng (V) : . Gọi A' là điểm đối xứng của A 2x y z 2 0 qua (V) . Tọa độ điểm A' là: Trang
  12. A. A'(1,7,0) B. A'(0,7,1) C. A'(0,1,7) D. A'(1,0,7) x 2 t x 2z 2 0 Câu 76: Cho hai đương thẳng chéo nhau d : y 1 t và V : y 3 0 z 2t Mặt phẳng P song song và cách đều d và V có phương trình tổng quát: A. x 5y 2z 12 0. B. x 5y 2z 12 0. C. x 5y 2z 12 0. D. x 5y 2z 12 0 . x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1 Câu 77: Cho hai đường thẳng : d1 : và d2 : . 1 2 1 1 2 3 Chọn câu trả lời đúng : A. d1 và d2 cắt nhau. B. d1 và d2 vuông góc nhau. C. d1 và d2 trùng nhau . D. d1 và d2 chéo nhau. x y Câu 78: Cho điểm A 3,2,1 và đương thẳng d : z 3 .Mặt phẳng chứa điểm A và d 2 4 có phương trình tổng quát là : A. 14x 15y 8z 24 0. B. 14x 5y 8z 24 0. C. 14x 5y 8z 24 0. D. 14x 5y 8z 24 0 . 4x 3y 13 0 Câu 79: Cho điểm P 3,1, 1 và đường thẳng d : y 2z 5 0 Điểm P’ đối xứng với P qua đường thẳng d có tọa độ : A. P ' 5,7,3 . B. P' 5,7, 3 . C. P' 5, 7,3 . D. P ' 5, 7,3 . x 1 y 2 z 3 x 2y z 0 Câu 80: Cho hai đương thẳng : d1 : và d2 : 1 2 3 2x y 3z 5 0 Khoảng cách giữa d1 và d2 là: 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 13 26 13 26 x 1 2t Câu 81: Cho đường thẳng d : y 2 t và điểm I 2, 1,3 .Điểm K đối xứng với điểm I qua đường z 3t thẳng d có tọa độ : A. K 4, 3, 3 . B. K 4,3, 3 . C. K 4, 3,3 . D. K 4,3,3 . Câu 82: Cho ba điểm A 1,2,3 , B 2,1,1 ,C 5,0,0 .Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB .Tọa độ điểm H là: 4 5 7 4 5 7 4 5 7 4 5 7 A. H , , . B. H , , . C. H , , . D. H , , . 3 3 3 3 3 2 3 3 3 3 3 3 x 2y z 9 0 Câu 83: Cho điểm I 1,1,1 và đường thẳng d : .Gọi H là hình chiếu vuông góc của I 2y z 5 0 lên đương thẳng d .Tìm tọa độ H là: A. H 2, 3,1 . B. H 2, 3, 1 . C. H 2,3,1 . D. H 2,3,1 . Câu 84: Cho điểm A 2,3,5 và mặt phẳng P : 2x 3y z 17 0. Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua P .Tọa độ điểm A’ là : Trang
  13. 12 18 34 12 18 34 12 18 34 12 18 34 A. A' , , . B. A' , , C. A' , , . D. A' , , . 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Câu 85: Cho các điểm A a,0,0 , B 0,b,0 ,C 0,0,c với a,b,c là các số dương thay đổi,nhưng luôn 1 1 1 thỏa 2. Mặt phẳng ABC sẽ luông đi qua một điểm cố định I.Tọa độ điểm cố định đó là: a b c 1 1 1 1 1 1 A. I 1,1,1 . B. I 2,2,2 . C. I , , . D. I , , . 2 2 2 2 2 2 Câu 86: Cho ba điểm A 4,4,0 ,B 2,0,4 ,C 1,2, 1 .Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng: A. 13 B. 17 C. 26 D. 19 x 3 y 1 z 1 x 7 y 3 z 9 Câu 87: Cho hai đường thẳng: (d ) : ,(d ) : 1 7 2 3 2 1 2 1 và mặt phẳng ( ) : x y z 3 0 . Hình chiếu của (d2 ) theo phương của (d1) lên mặt phẳng ( ) có phương trình tổng quát: 2x y 4z 53 0 2x y 4z 53 0 A. . B. . x y z 3 0 x y z 3 0 2x y 4z 53 0 2x y 4z 53 0 C. . D. . x y z 3 0 x y z 3 0 x 5 y 1 z 7 x 3 y 2 z 1 Câu 88: Hai đường thẳng d : và d : cắt nhau tại A .Tọa 1 2 3 6 2 14 5 2 độ của A là: A. A 3,2,1 . B. A 3, 2,1 . C. A 3, 2, 1 . D. A 3,2,1 . x 1 y 2 z x 3 y 2 z Câu 89: Cho hai đường thẳng (d1) và d2 (d ) : cắt nhau tại A. Tọa 1 2 2 2 14 4 4 độ của A là: A. A(3,2,1). B. A(3, 2,1). C. A(3, 2, 1). D. A( 3,2,1). Câu 90: (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2019) Trong không gian Oxyz cho cho các điểm A(2; -1; 0), B(1; 2; 1), C(3; -2; 0), D(1; 1; -3). Đường thẳng đi qua D vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là x t x 1 t x t x 1 t A. y t . B. y 1 t . C. y t . D. y 1 t . z 1 2t z 3 2t z 1 2t z 2 3t ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1: Chọn D Câu 2: A đúng. Chọn A Câu 3: A đúng. Chọn A Câu 4:  và cùng nằm trong một mặt phẳng a,b .AB 0 D d a1 a2 a3 a1 : a2 : a3 b1 : b2 : b3 D và d cắt nhau. b1 b2 b3 Chọn B Câu 5: Trang
  14.  và cùng nằm trong một mặt phẳng a,b .AB 0 D d a1 a2 a3 a1 : a2 : a3 b1 : b2 : b3 D và d cùng phương A x1 , y1 ,z1 D và b1 b2 b3 A d D và d song song. Chọn A Câu 6:  và chéo nhau. a,b .AB 0 D d Chọn D Câu 7: Aa Ba Ca 0  1 2 3  d / / P Ax By Cz D 0 0 0 0  Chọn C Câu 8: B đúng Chọn B  Câu 9: Sai ở giai đoạn II, vì AH ka thì k R\ 0 Chọn C Câu 10: C đúng Chọn C Câu 11: D song song với P và Q Một vectơ chỉ phương của D là:    a n ,n 10 1,1,1 a 1,1,1 P P Q   Pháp vectơ của R : nR 3,1,2 a.nR 3 1 2 0 D / / R  NM 2,2,2 2 1,1,1 2a D qua N 3, 4,1  2 2 2  n 2, 2, 2 2 a cùng phương với n s 1 1 1 s D vuông góc với S . Chọn D Câu 12: Pháp vectơ của hai mặt phẳng P : 2x y 4z 1 0 và   Q : 2x 4y z 5 0 là n1 2, 1,4 ;n2 2,4, 1 .    Vectơ chỉ phương của D là a n ,n 5 3, 2, 2 5 3,2,2 D 1 2 a 3, 2, 2  a 3,2,2 Chọn D Câu 13:  Một vectơ chỉ phương của D : a AB 3, 6,6 3 1, 2,2 3 1,2, 2 Trang
  15. x 3t 1 x 2 m d y 3 6t ;t ¡ hay D y 3 2m ; m ¡ z 6t 2 z 4 2m x 1 tant hay D y 3 2 tant ;t ¡ z 2 2 tant Chọn D Câu 14:  Một vectơ chỉ phương của d : MN 2, 3, 3 2,3,3 x 2 2n d y 3n 4 ;n ¡ z 3 3n Chọn C x 4z 17 Câu 15: Từ phương trình của (d1) ,tính x,y theo z được .Thế vào phương trình của (d2 ) , y 3z 10 được z 4 , từ đó x 1, y 2 . A(1, 2, 4) .Vậy chọn A . Câu 16:  D / /x'Ox Vectơ chỉ phương của D : e1 1,0,0 x t 1 D y 5 ;t ¡ z 2 Chọn A Câu 17:  D / / d nên một vectơ chỉ phương của D : a e1 1,0,0 hay a 1,0,0 x 1 4t x 1 4m D y 3 2t ;t ¡ hay D y 2m 3 ; m ¡ z 2 3t z 2 3m Chọn D Câu 18: D / / d nên một vectơ chỉ phương của D : a 2,3,4 2, 3, 4 x 5 2t D y 2 3t ;t ¡ z 3 4t Chọn B Câu 19:  D  yOz nên một vectơ chỉ phương của D : a e1 1,0,0 hay a 1,0,0 x 2 t x 2 t x 2 tant D y 4 ;t ¡ hay D y 4 ;t ¡ hay D y 4 ;t ¡ z 2 z 2 z 2 Chọn E Trang
  16. Câu 20: Hai pháp vectơ của hai mặt phẳng P : 2x y 2z 7 0 và Q : x 3y 2z 3 0 là   n1 2, 1,2 ;n2 1,3, 2   D / / d nên vectơ chỉ phương của D : a n ,n 4,6,7 4, 6, 7 1 2 x 2 4t x 2 4m D y 3 6t ;t ¡ hay D y 3 6m ; m ¡ z 1 7t z 1 7m Chọn D Câu 21: D qua A 2, 1,4 và có vectơ chỉ phương là a 3, 2,4 3,2, 4 x 2 3m D y 1 2m ; m ¡ z 4 4m Chọn C Câu 22: d : x 2t 2; y t 3; z 2t 1 t ¡ Thay x, y,z vào x 2y z 9 0 , ta có: 2t 2 2 t 3 2t 1 9 0 t 1 Tọa độ giao điểm A của D và d : A 0, 4, 1 Chọn B Câu 23: Hai pháp vectơ của hai mặt phẳng P : 2x 3y z 4 0; Q : 2x 5y 3z 4 0 là:   n1 2, 3,1 ;n2 2,5, 3 .   Một vectơ chỉ phương của D : a n ,n 4,8,16 a 4 1,2,4 1 2 2x z 4 Cho y 0 x 1; z 2 2x 3z 4 x 1 t A 1,0,2 D D y 2t ;t ¡ z 2 4t Chọn A Câu 24: 2 4t 4 2m 2t m 1 D cắt d tại M 3 t m 2 t 6; m 11 t m 5 2t 1 m Vậy M 26, 9,11 Chọn C Câu 25: Hai vectơ chỉ phương của P : a 2,1, 1 ;b 1,2, 4 Trang
  17.  Pháp vectơ của P : AN a,b 2,9,5 A 3,1, 2 P x 3 2 y 1 9 z 2 5 0 P : 2x 9y 5z 5 0 Chọn B Câu 26: Hai vectơ chỉ phương của D1 và D2 : a 3,1,2 ;b 2,4, 1 Một vectơ chỉ phương của D : c a,b 9,7,10 D : x 2 9t; y 7t 1; z 10t 1;t ¡ Chọn D Câu 27: 5 3 9 Trung điểm M của BC: M , , 2 2 2  3 7 15 1 Một vecto chỉ phương của AM: AM , , 3, 7,15 2 2 2 2 AM : x 1 3t; y 2 7t; z 15t 3; t ¡ Chọn A Câu 28: Một vecto chỉ phương của AB:  AB 1, 3,7 y 2 z 3 y 1 z 4 AB : x 1 hay x 2 3 7 3 7 2 y z 3 hay x 1 3 7 Chọn D Câu 29:  AC 2 1, 2,4 . Phương trình chính tắc của AC: y 2 z 5 2x y 4 0 2x y 4 0 x 3  2 4 4x z 7 0 2y z 1 0 Chọn D Câu 30:   AB 1, 3,7 ; AC 2 1, 2,4 . Phá vecto của mặt phẳng (ABC):       và  n AB, AC 2,3,1 . AH n AH BC 1, 1,1   AH n,BC 4, 1, 5 x 1 y 2 z 3 Phương trình chính tắc của AH : 4 1 5 x 4y 9 0 x 4y 9 0 AH  AH 5x 4z 7 0 5y z 13 0 Chọn B Câu 31: Trang