Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 29: Bài luyện tập số 5

pptx 22 trang xuanthu 24/08/2022 7660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 29: Bài luyện tập số 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_44_bai_29_bai_luyen_tap_so_5.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 44, Bài 29: Bài luyện tập số 5

  1. Bài 29. Tiết 44: BÀI LUYỆN TẬP 5
  2. HÓA HỌC 8 TIẾT 44 – BÀI 29 BÀI LUYỆN TẬP 5
  3. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Oxi - TCVL - TCHH - Điều chế - Ứng dụng 2. Oxit - Khái niệm - Công thức - Phân loại - Gọi tên 3. Phản ứng hóa học - Phản ứng phân hủy - Phản ứng hóa hợp 4. Không khí – sự cháy - Thành phần của không khí - Sự cháy - Sự oxi hóa chậm
  4. Chất khí Không màu, không mùi, k vị TCVL Tan ít trong nước Nặng hơn không khí 푡표 Tác dụng với kim loại Kim loại + O2 ՜ Oxit bazơ (Trừ Au, Ag, Pt) 푡표 4Na + O2 ՜ 2Na2O TCHH 푡표 Phi kim + O ՜ Oxit axit Tác dụng với phi kim 2 푡표 푡표 C + O2 ՜ CO2 ; 2H2 + O2 ՜ 2H2O Oxi O 2 Nguyên tắc Nhiệt phân những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ra oxi Hoá chất Điều chế KMnO4, KClO3 trong PTN Đẩy nước Phương pháp thu khí Đẩy không khí 푡표 푡표 2KMnO4 ՜ K2MnO4 + MnO2 + O2; 2KClO3 ՜ 2KCl + 3O2 Ứng dụng
  5. Na2O, K2O, BaO, CaO, FeO, Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3, Gọi tên: Tên kim loại + oxit Oxit bazơ Ví dụ: Na2O: natri oxit Chú ý: Đối với oxit của Fe, Cu, Pb, Hg Tên gọi: Tên kim loại + (hoá trị) + oxit Ví dụ: FeO sắt (II) oxit; Fe2O3 sắt (III) oxit OXIT CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, Gọi tên: Chỉ số PK + tên PK + chỉ số oxi + Oxit axit oxit Ví dụ: CO2 cacbon đioxit; P2O5: điphotpho pentaoxit Chỉ số: 2 – đi; 3 – tri; 4 – tetra; 5 – penta
  6. Câu 1: Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là: A. O2, N2 B. CO2, O2 C. CO2, CO D. N2, CO2
  7. Câu 2: Hãy chọn câu không đúng : A. Sự cháy là sự Oxi hoá có phát B. Sự Oxi hoá chậm là sự Oxi hoá sáng nhưng không toả nhiệt. có toả nhiệt nhưng không phát sáng C. Sự cháy của một chất trong oxi D. Sự Oxi hoá chậm có phát xảy ra mãnh liệt hơn trong không khí sáng nhưng không toả nhiệt
  8. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g Fe trong Oxi tạo FeO. Thể tích Oxi tham gia phản ứng (đktc) là: A. 11,2 lít. B. 22,4 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít.
  9. Câu 4: Đốt cháy m gam Photpho trong 1,12 lít khí oxi ở đktc, tính m: A.12,4 gam . B. 24,8 gam C. 6,2 gam D. 18,6 gam.
  10. Câu 5: Điều kiện để phát sinh sự cháy là gì A. Các chất dễ cháy. B. Các chất phải nóng lên cho sự cháy C. Phải đủ oxi cho sự D. Cả B và C cháy
  11. Câu 6: Phản ứng hóa hợp là: 푡0 A. C + O CO 2 ՜ 2 B. CuO+2HCl՜CuCl2+H2O 0 푡 D. Cả A và C C. KClO3՜ KCl +O2
  12. Câu 7: Khi nhiệt phân 12,25g Kali Clorat KClO3, thể tích khí Oxi (ở đktc) sinh ra là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít
  13. Câu 8: PTHH miêu tả phản ứng của kẽm với oxi là: 푡0 푡0 A. C + O2 ՜ CO2 B. 4P + 5O2 ՜ P2O5 0 푡0 푡 D. CH + 2O ՜ CO +H O C. 2Zn + O2 ՜ 2ZnO 4 2 2 2
  14. Câu 9: Điều chế oxi bằng phương pháp đẩy không khí và để ngửa bình thu là do: A. Oxi nhẹ hơn không khí B. Oxi nặng hơn không khí C. Oxi không tan trong D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí không khí
  15. Câu 10: Điều chế oxi bằng phương pháp đẩy không khí và để ngửa bình thu là do: A. Oxi nhẹ hơn không khí B. Oxi nặng hơn không khí C. Oxi không tan trong D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí không khí
  16. Câu 11: Na2O; K2O là loại oxit gì: A. Oxit axit. B. Oxit bazo C. Oxit lưỡng tính D. Oxit trung tính
  17. Câu 12: Dãy nào sau đây toàn oxit bazo: A. CO2, P2O5, SO2. B. P2O3, SO2, Al2O3 C. Na2O, K2O, MgO D. ZnO, CO2, SO3
  18. Câu 13: Na2O, ZnO được đọc tên là: A. Natri oxit, kẽm (II) oxit. B. Đinatri oxit, kẽm oxit C. Đinatri oxit, kẽm (II) oxit D. Natri oxit, kẽm oxit
  19. Câu 14: CO2 được đọc tên là: A. Cacbon đioxit. B. Cacbon oxit C. Cacbon mono oxit D. Đicacbon đioxit
  20. Câu 15: Fe2O3 được đọc tên là: A. Sắt (III) oxit. B. Sắt (II) oxit C. Sắt từ oxit D. Sắt oxit
  21. II. LUYỆN TẬP Bài tập 1: Viết PTHH của phản ứng các chất sau với oxi: a) Magie. b) Kali. c) Cacbon. d) Metan CH4. Hãy chỉ ra các phản ứng hóa hợp trong các phản ứng trên
  22. Bài tập 2: Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam Natri trong không khí. a, Viết PTHH xảy ra. b, Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (ở đktc). c, Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên (ở đktc). Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí. d, Tính khối lượng của sản phẩm thu được. e*, Tính số gam KMnO4 tối thiểu cần để điều chế lượng oxi đủ dùng cho phản ứng trên?