Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Câu trần thuật - Nguyễn Thị Lệ Giang

pptx 30 trang xuanthu 22/08/2022 4400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Câu trần thuật - Nguyễn Thị Lệ Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_8_cau_tran_thuat_nguyen_thi_le_giang.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Câu trần thuật - Nguyễn Thị Lệ Giang

  1. Câu trần thuật GV: Nguyễn Thị Lệ Giang
  2. 目 录 Đặc điểm hình thức và chức năng Luyện tập
  3. Đặc điểm hình thức và chức năng
  4. Đọc ngữ liệu (sgk-tr 45 + 46) và hoàn thiện bảng sau
  5. Câu Kiểu câu Tác dụng Lịch sử đã có của nhân dân ta. Chúng ta có quyền Quang Trung Chúng ta phải dân tộc anh hùng Thốt nhiên thở không ra lời Bẩm quan lớn Đê vỡ mất rồi! Cai Tứ là một người năm mươi. Mặt lão vuông hóp lại. Ôi Tào Khê! Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Nhưng dòng nước của ta!
  6. Câu Kiểu câu Tác dụng Lịch sử đã có của nhân dân ta. Nhận định Chúng ta có quyền Quang Trung Kể Chúng ta phải dân tộc anh hùng Câu Yêu cầu Thốt nhiên thở không ra lời trần Kể, tả Bẩm quan lớn Đê vỡ mất rồi! thuật Thông báo Cai Tứ là một người năm mươi. Miêu tả Mặt lão vuông hóp lại. Miêu tả Ôi Tào Khê! Câu cảm thán Bộc lộ cảm xúc Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! Câu trần Nhận định Nhưng dòng nước của ta! thuật Bộc lộ cảm xúc
  7. Câu trần thuật được sử dụng nhiều nhất. Vì trong cuộc sống, nhu cầu trao đổi thông tin, trao đổi tư tưởng, tình cảm giữa người với người rất lớn, mà chỉ có câu trần thuật mới đáp ứng được, nó bao hàm nhiều chức năng như thông báo, trình bày, miêu tả, nhận định, yêu cầu, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
  8. Đặt câu trần thuật Đặt câu dùng để: không khó! Hứa Xin hẹn lỗi Cảm Chúc Cam ơn mừng đoan
  9. Hứa hẹn: Con xin hứa với ba mẹ sẽ không trốn học đi chơi nữa. Xin lỗi: Mình xin lỗi bạn. Câu trần Cảm ơn: Cháu xin cảm ơn chú. thuật Chúc mừng: Mẹ chúc mừng con. Cam đoan: Tôi xin cam đoan những lời tôi nói hoàn toàn là sự thật.
  10. GHI NHỚ Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán. Đặc điểm Thường dùng để kể, hình thức thông báo, nhận định, miêu tả Ngoài ra Thường kết thúc còn dùng để yêu cầu, Chức năng bằng dấu chấm, Dấu hiệu đề nghị, bộc lộ tình đôi khi là dấu nhận biết cảm, cảm xúc chấm than hoặc dấu chấm lửng. Khả năng sử dụng Là kiểu câu được dùng phổ biến trong giao tiếp.
  11. Xác định kiểu câu và chức năng của những câu sau đây: Bài tập nhanh a) Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình. b) Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng sáng lấp lánh, em sung sướng reo lên: - Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông!
  12. Thế rồi Dế Choắt tắt thở. ➔ Câu trần thuật dùng để kể Tôi thương lắm. ➔ Câu trần thuật dùng để biểu lộ cảm xúc Vừa thương vừa ăn năn tội mình. ➔ Câu trần thuật dùng để biểu lộ cảm xúc
  13. Mã Lương nhìn cây bút sung sướng reo lên ➔ Câu trần thuật dùng để kể Cây bút đẹp quá! ➔ Câu cảm thán dùng để biểu lộ cảm xúc Cháu cảm ơn ông! Cảm ơn ông! ➔ Câu trần thuật dùng để biểu lộ tình cảm và hành động cảm ơn
  14. Luyện tập
  15. LẤY KẸO CHO ẾCH XANH
  16. Bắt đầu! Xác định kiểu câu và chức năng: Anh tắt thuốc lá đi! HẾT GIỜ A. Câu cảm thán B. Câu cầu khiến dùng để ra lệnh dùng để ra lệnh C. Câu trần thuật D. Câu câu nghi vấn dùng để ra lệnh dùng để đề nghị
  17. Bắt đầu! Xác định kiểu câu và chức năng: Anh có thể tắt thuốc lá được không? HẾT GIỜ A. Câu cảm thán B. Câu cầu khiến dùng để ra lệnh dùng để ra lệnh C. Câu trần thuật D. Câu câu nghi vấn dùng để ra lệnh dùng để đề nghị
  18. Bắt đầu! Xác định kiểu câu và chức năng: Xin lỗi, ở đây không được hút thuốc lá. HẾT GIỜ A. Câu trần thuật B. Câu cảm thán dùng để đề nghị dùng để ra lệnh C. Câu trần thuật D. Câu cảm thán dùng để thông báo dùng để kể
  19. Bắt đầu! Câu trần thuật sau dùng để làm gì: “Đêm nay, đến phiên anh canh miếu thờ, ngặt vì cất dở mẻ rượu, em chịu khó thay anh, đến HẾT sáng thì về.” GIỜ A. Thông báo B. Cầu khiến C. Hứa hẹn D. Cam đoan
  20. Bắt đầu! Câu trần thuật sau dùng để làm gì: Tuy thế, nó vẫn kịp thì thầm vào tai tôi: “Em muốn cả anh cùng đi nhận giải.” HẾT GIỜ A. Kể; Hứa hẹn B. Cầu khiến; Cam đoan C. Kể; Cầu khiến D. Cam đoan, cầu khiến
  21. Bắt đầu! Câu nào dưới không dùng để kể, thông báo? HẾT A. Lão muốn ngài B. Chúng ràng buộc GIỜ nhấc hộ bó củi lên dư luận, thi hành cho lão. chính sách ngu dân. C. Làng tôi ở vốn D. Sáng ra bờ suối, làm nghề chài lưới. tối vào hang.
  22. Bắt đầu! Câu trần thuật: “Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị Nương” dùng để làm gì? HẾT GIỜ A. Miêu tả B. Kể C. Thông báo D. Nhận định
  23. Bắt đầu! Câu trần thuật sau dùng để làm gì? “Các con ơi, đây là lần cuối cùng thầy dạy các con.” HẾT GIỜ A. Kể B. Nhận định C. Miêu tả D. Thông báo
  24. Bắt đầu! Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hằng ngày ? HẾT GIỜ A. Câu nghi vấn B. Câu cầu khiến C. Câu trần thuật D. Câu cảm thán
  25. Bắt đầu! Chức năng chính của câu trần thuật là gì? HẾT GIỜ B. Yêu cầu, đề A. Để hỏi nghị, khuyên bảo C. Bộc lộ tình D. Kể, thông báo, cảm, cảm xúc nhận định, miêu tả
  26. Bài tập về nhà Viết một đoạn đối thoại có sử dụng 4 kiểu câu và cùng đóng lại đoạn kịch đó với bạn của mình
  27. Hướng dẫn tự học Ôn lại bài cũ Làm BTVN + Bài tập SGK vào vở Tìm đọc thêm thông Chuẩn bị viết bài tin về câu trần thuật viết số 5
  28. Hẹn gặp lại các em!