Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Ôn tập và kiểm tra tiếng Việt

pptx 23 trang xuanthu 22/08/2022 7880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Ôn tập và kiểm tra tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_8_on_tap_va_kiem_tra_tieng_viet.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Ôn tập và kiểm tra tiếng Việt

  1. Ôn tập và kiểm tra tiếng Việt
  2. I. Từ vựng
  3. Nối cột A với cột B để hoàn thành khái niệm các kiến thức từ vựng đã học TÊN BÀI (CỘT A) KHÁI NIỆM (CỘT B) a. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người. 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ b. Nghĩa của 1 từ ngữ có thể rộng/ k.quát hơn nghĩa từ # 2. Trường từ vựng c. Là tập hợp những từ có ít nhất 1 nét chung về nghĩa. 3. Từ tượng hình. d. Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. 4. Từ tượng thanh. e. Là từ ngữ chỉ dùng trong 1 tầng lớp XH nhất định. f. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở 1/ 1 số địa phương nhất định. 5. Từ ngữ địa phương g. Là BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, 6. Biệt ngữ xã hội tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự. 7. Nói quá. h. Là BPTT phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn 8. Nói giảm, nói tránh tượng, tăng sức biểu cảm.
  4. BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC TỪ VỰNG ĐÃ HỌC TÊN BÀI KHÁI NIỆM Cấp độ khái quát của Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn (khái quát hơn) nghĩa của từ khác. nghĩa từ ngữ Trường từ vựng Là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. Từ tượng hình. Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tượng thanh. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. Từ ngữ địa phương và Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc số) địa phương nhất định. biệt ngữ xã hội Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp XH nhất định. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được Nói quá. miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm. Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá Nói giảm, nói tránh. đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự.
  5. BÀI TẬP NHANH: Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ để điền từ thích hợp vào ô trống theo mẫu. TRUYỆN DÂN GIAN TRUYỆN TRUYỆN TRUYỆN TRUYỆN TRUYỀN NGỤ CƯỜI THUYẾT CỔ TÍCH NGÔN
  6. BÀI TẬP ĐỌC HIỂU Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi
  7. Ai nhanh hơn?
  8. “Giá những cổ tục đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá cục thủy Tìm câu văn sử tinh, đầu mẩu gỗ, tôi dụng phép nói quá: quyết vồ ngay lấy mà Câu văn đó là suy nghĩ của một cậu bé cấu, mà nhai, mà về những cổ tục đày nghiến cho kì nát vụn đọa mẹ mình. mới thôi.” (“Trong lòng mẹ” – Nguyên Hồng)
  9. Tìm câu văn, câu thơ dùng phép nói giảm, nói tránh: Cậu Vàng đi đời Câu thông báo của rồi, ông giáo ạ ! lão Hạc với nhân vật “tôi” về việc bán cậu Vàng?
  10. “ Đứng bên ni đồng, ngó Tìm câu ca dao bên tê đồng, mêng mông dùng từ ngữ địa bát ngát phương: Từ ngữ Đứng bên tê đồng, ngó địa phương. bên ni đồng, bát ngát mênh mông ”
  11. Tìm văn bản dùng ❑ Văn bản “Cô bé bán biệt ngữ xã hội: diêm” – nhà văn An - Truyện nước ngoài; đec - xen (Đan Mạch). viết về tuổi thơ của 1 ❑ Với các biệt ngữ xã hội em bé; Có sử dụng từ được sử dụng là: thiên ngữ mà những người đường, thượng đế, theo đạo thiên chúa noel, giáng sinh, cây hay dùng. thông noel.
  12. - Làm nổi bật cái chết Tìm và nêu tác dụng đau đớn, dữ dội, đáng của từ tượng hình, thương của lão Hạc tượng thanh trong - Dân làng sửng sốt, đoạn trích: “Tôi ở ngạc nhiên, bàn tán về nhà Binh Tư về được cái chết đột ngột, bất một lúc lâu hai mắt ngờ của lão Hạc. long sòng sọc”. - Sự vội vã, hoảng hốt của nhân vật tôi
  13. Thi tìm những từ láy tượng thanh, tượng hình tả khung cảnh sân trường em vào giờ ra chơi.
  14. II. Ngữ pháp
  15. BÀI HỌC KHÁI NIỆM Chọn nội dung đúng để TRỢ TỪ điền vào bảng khái niệm THÁN TỪ các kiến thức ngữ pháp. TÌNH THÁI TỪ CÂU GHÉP Là những từ Là những câu do Là những từ chuyên đi kèm 1 2 hoặc nhiều được thêm vào từ ngữ trong câu Là những từ cụm C- V không câu để cấu tạo để nhấn mạnh dùng để bộc lộ bao chứa nhau câu nghi vấn, hoặc biểu thị tình cảm, cảm tạo thành. Mỗi câu cầu khiến, thái độ đánh giá xúc của người cụm C- V này câu cảm thán và sự vật, sự việc nói hoặc dùng để được gọi là 1 vế để biểu thị sắc được nói đến của hỏi đáp. câu. thái tình cảm của từ đó người nói .
  16. BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC NGỮ PHÁP BÀI HỌC KHÁI NIỆM Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói TRỢ TỪ đến của từ ngữ đó. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói THÁN TỪ hoặc dùng để hỏi đáp. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của TÌNH THÁI TỪ người nói . Là những câu do 2 hoặc nhiều cụm C- V không bao chứa CÂU GHÉP nhau tạo thành. Mỗi cụm C- V này được gọi là 1 vế câu.
  17. BÀI TẬP NHANH: Xác định trợ từ, thán từ, tình thái từ trong các câu sau: TínhTính rara cậucậu VàngVàng Vâng,Vâng, ông giáo cậucậu ấyấy ăănn khỏekhỏe dạy phải ! Đối Con chó là của hhơơnn cảcả tôi,tôi, ôngông với chúng mình cháu nó mua đấy giáogiáo ạạ !! thế là sung chứ ! sướng. (“(“LãoLão HạcHạc”” –– (“Lão Hạc” – (“Lão Hạc” – Nam Cao) NamNam Cao)Cao) Nam Cao)
  18. Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi: Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa. (“Tuyên ngôn độc lập” - Hồ Chí Minh) a/ Xác định câu ghép trong đoạn trích trên và cách nối các vế câu? b/ Tách các câu ghép đã xác định thành các câu đơn được không? Nếu được thì việc tách đó có làm thay đổi ý cần diễn đạt không?
  19. Pháp //chạy. Nhật //hàng. Vua Bảo Đại// thoái vị.  Có thể tách thành 3 câu đơn nhưng không nên tách vì nếu tách thì mối liên hệ, sự liên tục của 3 sự việc dường như không được thể hiện rõ bằng khi gộp thành 3 vế của câu ghép.
  20. Đúng ghi Đ, sai ghi S 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ là xem xét các từ ngữ có quan hệ cấp độ khái Đ quát – cụ thể, còn trường từ vựng là xem xét tập hợp các từ có chung một nét nghĩa. 2. Do đặc tính ngữ âm và nghĩa, từ tượng hình và từ tượng thanh làm cho cảnh vật con người trong văn tự sự, miêu tả hiện ra sống động hơn. Đ 3. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội có thể dùng được với mọi đối tượng và S hoàn cảnh giao tiếp. 4. Thán từ không thể tạo thành câu (câu đặc biệt) hoặc làm thành phần biệt lập trong câu. S 5. Biện pháp tu từ nói quá được sử dụng nhiều trong thành ngữ tiếng Việt. Đ 6. Các bài học tiếng Việt giúp ta có thêm kiến thức để đọc hiểu và tạo lập văn bản. Đ
  21. 1 T H Á N T Ừ 2 T Ì N H T H Á I T Ừ 3 V Ế C Â U 4 T Ừ T Ư Ợ N G H Ì N H 5 C Â U G H É P 6 T R Ư Ờ N G T Ừ V Ự N G 7 N Ó I Q U Á 8 B I Ệ T N G Ữ D 9 T R Ợ T Ừ ọ c 6257193- Có 1210765 chữ chữ cái: cái:CâuHaiNhữngTrongTậpNhững câusau hợp câu từ thơ: làtừ củangữchuyênghéploại được “Những những câudùng mỗi thêm đi nào kếtđểkèm kẻtừ (nhậnvào bộc cấuvácó với trờiít câulộchủ nhấtmộtxét tình khi đểvị cấu từ một đượccảm,cấulỡ ngữ tạo):bước tạonét cảmgọi trong “Cảnhcâuchung Gianlà xúc gì?nghi câu của nanvậtvề để 84- Có 711 chữ chữ cái: cáiTừ: Là được từ gợi dùng tả hình trong ảnh, một dáng tầng vẻ, lớp trạng xã hội thái nhất của định? sự vật? nghĩavấn,chungchingườinhấn kể câu mạnh làviệcquanhnói gì?cầu hoặccỏn hoặc khiến, tôi con” dùng đềubiểu câu đã thayđể thị sửcảm gọi thái đổi,dụng đáp?thán độ vì biện chính đánhvà đểpháp giálòng biểu sựtu tôi thị từvật đang cácnào? sự sắc việccó tháisự được thay tình nói đổi cảm đến củalớn.ở từ người Hômngữ đó,nay nói? là tôi từ đi gì? học”
  22. BTVN: Dựa vào những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học, em hãy viết một đoạn văn (khoảng 5-7 câu) với các đề tài: Nhóm 2: Tưởng tượng Nhóm 1: và kể lại cảnh Thuyết minh 2bà cháu cô bé về trường em. bán diêm gặp nhau trên thiên đường.
  23. Thank you!