Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Từ tượng hình, từ tượng thanh - Nguyễn Thị Lệ Giang
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Từ tượng hình, từ tượng thanh - Nguyễn Thị Lệ Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_8_tu_tuong_hinh_tu_tuong_thanh_nguyen.pptx
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Từ tượng hình, từ tượng thanh - Nguyễn Thị Lệ Giang
- Xem nhóm nào liệt kê được nhiều từ diễn tả điệu cười/ tiếng cười hơn nhé!!!
- Từ tượng hình, từ tượng thanh GV: Nguyễn Thị Lệ Giang
- I. Đặc điểm, công dụng
- Đọc đoạn văn sau và hoàn thiện phiếu bài tập Mặt lão tự nhiên co rúm lại . Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoeọ về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc - Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi như muốn bảo tôi rằng:”A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?” - Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc thì thấy tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc.Tôi mãi mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
- Phiếu bài tập Từ gợi tả hình ảnh, Từ mô phỏng âm dáng vẻ, trạng thái của thanh của tự nhiên, Tác dụng sự vật của con người móm mém ; xồng xộc Gợi được hình ảnh, vật vã ; rũ rượi hu hu ; ư ử âm thanh cụ thể, xộc xệch ; sòng sọc sinh động, có giá trị biểu cảm cao Từ tượng hình Từ tượng thanh
- Nhìn hình đặt câu GV đưa ra hình ảnh HS đặt câu có từ tượng hình/ từ tượng thanh phù hợp với nội dung hình ảnh đó Đúng được + 1 điểm
- Về đêm, Hội An thật lung linh
- Gia đình bé Na lom khom cấy lúa ngoài đồng.
- Đột nhiên, mưa rào rào như trút nước.
- Nước mắt của Kiều cứ thế tuôn rơi lã chã, không kiểm soát được.
- Trời nóng khiến trán bé Thu lấm tấm mồ hôi.
- Đường đến đèo Mẻ Pja (tỉnh Cao Bằng) rất quanh co, khúc khuỷu.
- Những chú đom đóm lập lòe, cần mẫn làm việc trong đêm.
- Tiếng đồng hồ tích tắc cứ vang vang trong đầu em.
- Chứng hạt xơ dây thanh khiến giọng cô ấy trở nên ồm ồm.
- Bé gấu trúc lắc lư cái đầu trông rất đáng yêu.
- GHI NHỚ Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. Tác dụng: Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự.
- II. Luyện tập
- 5 5 4 4 3 3 2 2 1 1 overtop
- RABBIT TEAM Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong những câu sau: “Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.” soàn soạt; rón rén
- RABBIT TEAM Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong những câu sau: “Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.” Bịch
- RABBIT TEAM Tìm ít nhất năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người. Mẫu: đi lò dò. Đi lom khom; Đi khập khiễng; Đi chập chững; Đi rón rén; Đi thoăn thoắt.
- RABBIT TEAM Điền từ thích hợp vào chỗ (lọm cọm, lóc cóc, lồm cồm, lặc lè, huỳnh huỵch) - gánh thóc ban trưa ngồi dậy đi mua ít quà. - Bé chạy theo bà. Ông bước từ nhà ra sân. lặc lè, lồm cồm, lóc cóc, lọm cọm
- RABBIT TEAM Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh gợi tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ. - Cười ha hả: cười to, tỏ ra khoái chí. - Cười hì hì: tiếng cười phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú. - Cười hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác. - Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
- TIGER TEAM Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong những câu sau: “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.” Bốp
- TIGER TEAM Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong những câu sau: “Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ra cửa. Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.” lẻo khoẻo ; chỏng quèo ; nham nhảm
- TIGER TEAM Tìm ít nhất năm từ tượng thanh gợi tả âm thanh của tiếng mưa rơi Lộp độp, rào rào, lách tách, tí tách, ào ào
- TIGER TEAM Điền từ thích hợp vào chỗ (líu lo, bi bô, lóc cóc, chim chíp, thướt tha, bập bẹ) - Em bé tập nói Trong rừng chi hót trên cành. - Em bé đánh vần Gà con lạc đàn gọi nhau. Bi bô, líu lo, bập bẹ, chim chíp
- TIGER TEAM Từ nào sau đây là từ tượng hình, từ nào là từ tượng thanh: Lò dò, loẹt quẹt, xào xạc, rì rào, lênh khênh, khúc khuỷu, bộp, chát, vùn vụt - Từ tượng hình: Lò dò, lênh khênh, khúc khuỷu, vùn vụt - Từ tượng thanh: Loẹt quẹt, xào xạc, rì rào, bộp, chát,