Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tiết 54: Ôn tập chương 4 - Ngọc Minh

pptx 28 trang xuanthu 23/08/2022 6580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tiết 54: Ôn tập chương 4 - Ngọc Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_tie.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tiết 54: Ôn tập chương 4 - Ngọc Minh

  1. MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
  2. CHÀO MỪNG QÚY THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT DẠY Tiết:
  3. KHỞI ĐỘNG Nào, chúng ta cùng khởi động nhé!
  4. KHỞI ĐỘNG Trò chơi: Tôi là ai?
  5. KHỞI ĐỘNG Trò chơi: Tôi là ai? Tôi là hình có bốn góc vuông, có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau, tôi là ai? Tôi là hình chữ nhật.
  6. KHỞI ĐỘNG Trò chơi: Tôi là ai? Tôi là hình có ba cạnh, ba góc, ba đỉnh, tôi là ai? Tôi là hình tam giác.
  7. KHỞI ĐỘNG Trò chơi: Tôi là ai? Tôi là hình có một cặp cạnh đối diện song song nhưng không bằng nhau, tôi là ai? Tôi là hình thang.
  8. KHỞI ĐỘNG Trò chơi: Tôi là ai? Tôi là hình có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông, tôi là ai? Tôi là hình vuông.
  9. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC *Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình Hình chữ nhật P = (a + b) . 2 b S = a . b a
  10. Hình chữ nhật P = (a + b) . 2 b S = a . b a
  11. Hình vuông P = 4 . a a S = a . a
  12. Hình chữ nhật P = (a + b) . 2 b S = a x b a Hình vuông P = 4 . a a S = a . a
  13. Hình bình hành h S = a . h a
  14. Hình chữ nhật P = (a + b) . 2 b S = a x b a Hình vuông P = 4 . a a S = a . a Hình bình hành h S = a . h a
  15. Hình thoi m . n S = 2 n m
  16. Hình chữ nhật Hình thoi P = (a + b) . 2 m . n b S = a x b n S = a 2 m Hình vuông P = 4 . a a S = a . a Hình bình hành h S = a . h a
  17. Hình tam giác h h h a a a a . h S = 2 P= a + b + c
  18. Hình chữ nhật Hình thoi P = (a + b) . 2 m . n b S = a x b n S = a 2 m Hình vuông Hình tam giác P = 4 . a h h h a a a a S = a . a S = a . h 2 Hình bình hành h S = a . h a
  19. Hình thang b ( a + b ) . h h S = 2 a
  20. Hình chữ nhật Hình thoi P = (a + b) . 2 m . n b S = a x b n S = a 2 m Hình vuông Hình tam giác P = 4 . a h h h a a a a S = a . a S = a . h 2 Hình bình hành b Hình thang ( a + b) . h h h S = S = a . h 2 a a
  21. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Dạng 1: Nhận biết các hình Bài 4.28: Bài 4.29: Hãy đếm xem trong hình bên có Hãy đếm số hình tam giác đều, số bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình thang cân và số hình thoi trong hình chữ nhật hình vẽ bên
  22. Dạng 2: Tính chu vi diện tích các hình 00:0002:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01 Bài 4.34: Một mảnh vườn có dạng như hình dưới đây.Tính diện tích mảnh vườn 2 Phút S3 Hoạt động nhóm bàn S2 ? Ngoài ra còn nhiều S1 cách chia khác có thể tính được diên tích cần tìm, các em về nhà suy nghĩ Giải Tổng diện tích S1, S2,S3 là: 13.7 = 91 m2 Diện tích S1 là: 6.3 = 18 m2 Diện tích S3 là: 2.2 = 4 m2 Diện tích S2 là: 91 - (18+4) = 69 m2
  23. Dạng 3: Bài toán thực tiễn Bài 4.36: Bản thiết kế một mái hiên công ty được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí làm mỗi 9dm2 hiên là 108000 đồng thì chi phí của cả mái hiên công ty sẽ là bao nhiêu?
  24. Bài 4.36: Bản thiết kế một mái hiên Bài giải công ty được biểu thị ở Diện tích mái hiên là: hình sau. Nếu chi phí làm 2 (54+ 72) .45 mỗi 9dm hiên là 108000 S==2835( dm2 ) đồng thì chi phí của cả mái 2 hiên công ty sẽ là bao Chi phí làm một dm2 mái hiên nhiêu? là: 108000: 9 = 12000(đồng) Chi phí làm cả mái hiên công ty là: 12000.2835= 34020000(dong )
  25. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bài tập: Để làm một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm để cắt thành một hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính: a)Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật. b)Phần diện tích giấy còn lại sau khi làm con diều
  26. Bài tập: Để làm một con diều, bạn Nam lấy Bài giải một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm để cắt thành một hình thoi như hình bên a) Diện tích tờ giấy hình chữ nhật 60.40 dưới. Hãy tính: là: =1200(cm2 ) a)Diện tích của tờ giấy hình chữ 2 nhật. b) Diện tích hình thoi là: b)Phần diện tích giấy còn lại sau 2 khi làm60.40 con =diều 2400(cm ) Diện tích giấy còn lại sau khi làm con diều là: 2400−= 1200 1200(cm2 )
  27.  Hướng dẫn về nhà - Về nhà các em học thuộc các công thức tính chu vi và diện tích các hình và xem lại các bài tập đã chữa! - Làm các bài 4.30; 4.31; 4.32;4.33 SGK Toán 6 tập 1 trang 97 Chuẩn bị tốt chương 5–“ Tính đối xứng hình phẳng trong tự nhiên”.