Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 12: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc

ppt 56 trang xuanthu 24/08/2022 4380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 12: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_10_tiet_12_tinh_tuong_doi_cua_chuyen_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 12: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc

  1. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động.
  2. Câu hỏi 1. Quan sát hiệu ứng sau và nhận xét trạng thái của các xe ? Để nhận xét chính xác ta dựng một cột mốc trên đờng
  3. 1. Chuyển động cơ học là gì Câu hỏi 1. Hãy nhận xét trạng thái của các xe ? KM 100 Để nhận xét chính xác ta dựng một cột mốc trên đờng Vật đứng yên hay chuyển động phụ thuộc vào hệ quy chiếu ta xét
  4. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. Trạng thái đứng yên hay chuyển động của vật có tính chất tơng đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu ta xét
  5. Quỹ đạo của chất điểm có tính tơng đối hay không?
  6. Cho bánh xe lăn trên đờng thẳng
  7. Cho bánh xe lăn trên đờng thẳng Chậm hơn
  8. Cho bánh xe lăn trên đờng thẳng => Quỹ đạo của van xe hình gì?
  9. Cho bánh xe lăn trên đờng thẳng => Quỹ đạo của van xe hình gì?
  10. Cho bánh xe lăn trên đờng thẳng => Quỹ đạo của van xe hình gì? + Nếu chọn trục xe làm gốc thì quỹ đạo là đờng tròn + Nếu chọn ngời quan sát làm gốc thì quỹ đạo là đờng cong
  11. => Quỹ đạo của quả bóng đờng gì? khi cho tấm ván trợt đều về phía trớc thì quỹ đạo của quả bóng thế nào?
  12. Bằng kĩ thuật ghi lại ảnh của quả bóng sau mỗi giây ta đợc Nhận xét gì về quỹ đạo của quả bóng Xem lại
  13. Xem lại
  14. + Đối với ngời quan sát từ ngoài thì quỹ đạo là đờng cong. + Đối với ngời quan sát trên ván trợt quỹ đạo là đờng thẳng Xem lại
  15. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. Trạng thái đứng yên hay chuyển động của vật có tính chất tơng đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu ta chọn. Quỹ đạo của chất diểm có tính tơng đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu ta chọn. Vận tốc của chất điểm có tính tơng đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu ta chọn. 2. Công thức cộng vận tốc.
  16. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. Trạng thái đứng yên hay chuyển động của vật có tính chất tơng đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu ta chọn. Quỹ đạo của chất diểm có tính tơng đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu ta chọn. Vận tốc của chất điểm có tính tơng đối phụ thuộc vào hệ quy chiếu ta chọn. 2. Công thức cộng vận tốc.
  17. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. 2. Công thức cộng vận tốc. - Xét chuyển động của ngời trên chiếc bè đang trôi sông
  18. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. 2. Công thức cộng vận tốc. * Định nghĩa: - Hệ quy chiếu gắn với bờ sông là hệ quy chiếu đứng yên gọi là hệ quy chiếu quán tính
  19. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. 2. Công thức cộng vận tốc. * Định nghĩa: - Hệ quy chiếu gắn với bè là hệ quy chiếu chuyển động gọi là hệ quy chiếu không quán tính
  20. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. 2. Công thức cộng vận tốc. * Định nghĩa: - Vận tốc của vật trong hệ quy chiếu quán tính gọi là vận tốc tuỵêt đối
  21. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. 2. Công thức cộng vận tốc. * Định nghĩa: - Vận tốc của vật trong hệ quy chiếu không quán tính gọi là vận tốc tơng đối
  22. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. 2. Công thức cộng vận tốc. * Định nghĩa: - Vận tốc của hệ quy chiếu không quán tính xo với hệ quy chiếu quan tính gọi là vận tốc kéo theo.
  23. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. 2. Công thức cộng vận tốc. * Định nghĩa: V13 Là vận tốc của ngời đối với bờ, là vận tốc tuyệt đối 1 V12 Là vận tốc của ngời đối bè, là vận tốc tơng đối V23 Là vận tốc của bè đối với bờ, là vận tốc kéo theo 2 3
  24. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. 2. Công thức cộng vận tốc. * Định nghĩa: Xét trong hệ quy chiếu gắn với bờ (HQCQT) Vị trí ban đầu của ngời bè trùng với gốc toạ độ O 1 ON OB O x 2 3
  25. Tiết 12. Tính tơng đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 1. Tính tơng đối của chuyển động. 2. Công thức cộng vận tốc. ON = OB + BN V = V + V Chia cả hai vế cho t 13 12 23 1 ON OB O x 2 3