Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 13, Bài 13: Lực ma sát

ppt 22 trang xuanthu 24/08/2022 8120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 13, Bài 13: Lực ma sát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_10_tiet_13_bai_13_luc_ma_sat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 13, Bài 13: Lực ma sát

  1. Bµi 13. Lùc ma s¸t i. Lùc ma s¸t trît I. Lực ma sát trượt 1. Sự xuất hiện của lực ma sát trượt: 1. Sự xuất hiện Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật trượt 2. Đặc điểm trên bề mặt vật khác để cản trở chuyển động của vật 2. Đặc điểm: a. Điểm đặt: Đặt vào vật, nằm trong phần tiếp xúc giữa hai vật. b. Hướng: Ngược hướng với vận tốc của vật đối với mặt tiếp xúc.
  2. Bµi 13. Lùc ma s¸t c. Độ lớn lực ma sát trượt: I. Lực ma sát trượt - Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và 1. Sự xuất hiện tốc độ của vật 2. Đặc điểm - Tỉ lệ với áp lực tác dụng lên mặt tiếp xúc. - Phụ thuộc vào chất liệu và tình trạng bề mặt tiếp xúc. dt vt al vl bm
  3. Bµi 13. Lùc ma s¸t I. Lực ma sát trượt - Biểu thức: FNmst=  t 1. Sự xuất hiện + N: áp lực vuông góc 2. Đặc điểm +µt hệ số ma sát trượt. - Hệ số ma sát trượt: Không có đơn vị,luôn nhỏ hơn 1, phụ thuộc vào chất liệu và tình trạng bề mặt tiếp xúc. - Lực ma sát trượt có lợi: phanh xe để giảm tốc độ,mài, gia công một số dụng cụ - Lực ma sát trượt có hại: bào mòn các chi tiết máy móc thường xuyên bị cọ xát => phải bôi trơn.
  4. Bµi 13. Lùc ma s¸t I. Lực ma sát trượt 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm m 20 cm
  5. Bµi 13. Lùc ma s¸t II. LỰC MA SÁT LĂN 1. Sự xuất hiện I. Lực ma sát trượt - Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật lăn 1. Sự xuất hiện trên bề mặt vật khác để cản trở chuyển 2. Đặc điểm động lăn của vật II. Lực ma sát lăn. 2. Đặc điểm 1. Sự xuất hiện -Có một số đặc điểm của lực ma sát trượt: 2. Đặc điểm Xuất hiện ở mặt tiếp xúc, ngược hướng vận tốc, tỉ lệ áp lực vuông góc và phụ thuộc vào chất liệu, trạng thái bề mặt tiếp xúc - Biểu thức: FNmsl=  l µl nhỏ hơn µt hàng chục lần
  6. Bµi 13. Lùc ma s¸t II. LỰC MA SÁT LĂN I. Lực ma sát trượt 3. Vai trò của lực ma sát lăn 1. Sự xuất hiện Làm giảm lực ma sát trượt bằng cách 2. Đặc điểm dùng các con lăn, ổ bi II. Lực ma sát lăn. 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm 3. Vai trò.
  7. Bµi 13. Lùc ma s¸t III.LỰC MA SÁT NGHỈ I. Lực ma sát trượt 1. Sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ 1. Sự xuất hiện - Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật đang 2. Đặc điểm có xu hướng chuyển động để cản trở vật II. Lực ma sát lăn. chuyển động 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm 3. Vai trò. III. Lực ma sát nghỉ 1. Sự xuất hiện
  8. Bµi 13. Lùc ma s¸t III.LỰC MA SÁT NGHỈ I. Lực ma sát trượt 2. Đặc điểm 1. Sự xuất hiện - Lực ma sát nghỉ đặt vào phần tiếp xúc của 2. Đặc điểm vật song song với mặt tiếp xúc, ngược chiều II. Lực ma sát lăn. lực tác dụng 1. Sự xuất hiện - Độ lớn: FFFNmsn= (). msn Max =  N 2. Đặc điểm 3. Vai trò. µn là hệ số ma sát nghỉ lớn hơn µt III. Lực ma sát nghỉ 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm
  9. Bµi 13. Lùc ma s¸t 3 ) Vai trò của lực ma sát nghỉ : I. Lực ma sát trượt 1. Sự xuất hiện - Lực ma sát nghỉ giúp ta cầm nắm các vật, giúp mọi vật có thể đứng yên trên mặt đất 2. Đặc điểm II. Lực ma sát lăn. - Lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát 1. Sự xuất hiện động làm cho các vật chuyển động 2. Đặc điểm 3. Vai trò. III. Lực ma sát nghỉ 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm 3. Vai trò.
  10. Bµi 13. Lùc ma s¸t I. Lực ma sát trượt BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm II. Lực ma sát lăn. Giải thích hiện tượng sau: 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm Khi kéo một bao ngô trên mặt 3. Vai trò. đất , thì chỗ tiếp xúc với mặt đất III. Lực ma sát nghỉ có thể bị mòn hoặc bị rách? 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm 3. Vai trò.
  11. Bµi 13. Lùc ma s¸t I. Lực ma sát trượt BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Sự xuất hiện Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra đối với 2. Đặc điểm hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp II. Lực ma sát lăn. xúc nếu lực ép giữa hai mặt xúc 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm tăng lên? 3. Vai trò. III. Lực ma sát nghỉ 1. Sự xuất hiện A. Tăng lên B. Không thay đổi 2. Đặc điểm 3. Vai trò. C. Giảm đi D. Không biết rõ
  12. Bµi 13. Lùc ma s¸t I. Lực ma sát trượt Vật liệu µt 1. Sự xuất hiện Gỗ trên gỗ 0,2 2. Đặc điểm Thép trên thép 0,57 Nhôm trên thép 0,47 Kim loại trên kim loại 0,07 Nước đá trên nước đá 0,03 Cao su trên bê tông khô 0,7 Cao su trên bê tông ướt 0,5 Thuỷ tinh trên thuỷ tinh 0,4
  13. Bµi 13. Lùc ma s¸t I. Lực ma sát trượt 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm II. Lực ma sát lăn. F 1. Sự xuất hiện đh 2. Đặc điểm Fmsn 3. Vai trò. III. Lực ma sát nghỉ 1. Sự xuất hiện 2. Đặc điểm 3. Vai trò.
  14. Fk Fmsl
  15. v Fmst A
  16. A 4N A 4N → Fmst có phụ thuộc diện tích tiếp xúc không?
  17. Bµi 13. Lùc ma s¸t 4N A v lớn A 4N v nhỏ → Fmst có phụ thuộc tốc độ của vật không?
  18. A 3N A A 6N → Fmst có phụ thuộc áp lực lên mặt tiếp xúc không?
  19. A 3N A 6N → Fmst có phụ thuộc vật liệu không?
  20. A 3N A 6N → Fmst có phụ thuộc bề mặt tiếp xúc không?
  21. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN I. LỰC MA SÁT TRƯỢT -Xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên bề mặt vật khác -Có hướng ngược với hướng của vận tốc -Biểu thức: FNmst=  t - hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào vật liệu và trạng thái mặt tiếp xúc. µt không có đơn vị và luôn nhỏ hơn 1 II. LỰC MA SÁT LĂN -Xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên bề mặt vật khác -Đặc điểm giống với lực ma sát lăn nhưng hệ số ma sát lăn nhỏ hơn hệ số ma sát trượt rất nhiều -Biểu thức: FN msl =  l (µl < µt) III. LỰC MA SÁT NGHỈ -Xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc của vật đang có xu hướng trượt trên bề mặt vật khác -Đặc điểm: có phương chiều chống lại xu hướng chuyển động của vật. -Biểu thức: FFFNmsn= (). msn Max =  N ❖Lực ma sát có nhiều tác dụng và tác hại trong thực tế .