Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 2, Bài 2: Chuyển động thẳng đều

ppt 19 trang xuanthu 24/08/2022 7360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 2, Bài 2: Chuyển động thẳng đều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_10_tiet_2_bai_2_chuyen_dong_thang_deu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 10 - Tiết 2, Bài 2: Chuyển động thẳng đều

  1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm: a. là những vật có kích thước nhỏ b. là những vật có kích thước rất nhỏ c. là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật d. là 1 điểm
  2. Câu 2: Trong chuyển động nào sau đây không thể coi vật như những chất điểm: a. Trái đất quay quanh mặt trời b. Viên bi rơi từ tầng 6 của toà nhà rơi xuống đất c. Chuyển động của ôtô trên đường HN – Tp HCM d. Trái đất quay quanh trục của nó
  3. I. Chuyển động thẳng đều Xét 1 xe hơi (được coi là 1 chất điểm) chuyển động trên trục Ox. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. x M1 M2 O x x x1 2
  4.  Thời gian chuyển động: t = t2 − t1  Quãng đường đi được: S = x2 − x1 x > 0 M1 M2 O x x x1 2
  5. 1. TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH SA SB Ta có: SA > SB > t t vA > A vB m 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B m 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  6.  Tốc độ trung bình cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động x M1 M2 O x x t X1,t1 2, 2
  7. x2 – x1 S M1M2 VTB = = = t2-t1 t2 - t1 t2 – t1  Đơn vị tốc độ trung bình: m/s hoặc km/h. x M1 M2 O x x t X1,t1 2, 2
  8. 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU O A B C D
  9. a. Định nghĩa : Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng, và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. b. Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều: S = vtb.t = v.t Vậy trong chuyển động thẳng đều, quãng đường S tỉ lệ với thời gian t
  10. II. Phương trình chuyển động và đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều Gọi x0: toạ độ của chất điểm vào lúc t0 = 0. v : vận tốc chuyển động thẳng đều A M O x x x0
  11. Tọa độ chất điểm sau thời gian t là: x = x0 + S O x x x0
  12.  Phương trình chuyển động thẳng đều : x = x0 + v.t M1 M2 O x x x0
  13. 2.Đồ thị toạ độ-thời gian của chuyển động thẳng đều : a. VD b. Đồ thị tọa độ - thời gian: x (m) x x0 v > 0 O t t (s)
  14. ➢ Đồ thị tọa độ - thời gian: x (m) x 0 x v < 0 O t t (s)
  15. ➢ Đồ thị vận tốc - thời gian Trong chuyển động thẳng đều , vận tốc không đổi v bằng hằng số nên đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian là một đường thẳng song song với trục thời gian. v (m/s) v v < 0 O t t (s)
  16. Câu 1: trong các câu sau, câu nào không đúng đối với chuyển động thẳng đều a. Quỹ đạo là đường thẳng b. Tốc độ trung bình trên mọi đoạn đường là như nhau c. Quãng đường đi tỉ lệ với thời gian chuyển động d. Vận tốc tăng dần theo thời gian
  17. Câu 2: phương trình chuyển động của 1 chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x=5+60t (x đo bằng m, t đo bằng h). Điểm xuất phát và vận tốc của chất điểm là: a. Từ O, v=5 km/h b. Từ O, v=60 km/h c. Cách O 5km, v=5 km/h d. Cách O 5km, v=60 km/h