Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 33: Kính hiển vi

ppt 14 trang xuanthu 25/08/2022 4920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 33: Kính hiển vi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_bai_33_kinh_hien_vi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Bài 33: Kính hiển vi

  1. I. CÔNG DỤNG VÀ CẤU TẠO CỦA KÍNH HIỂN VI: 1. Công dụng: • Là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát những vật rất nhỏ, bằng cách tạo ảnh có góc trông lớn. • Số bội giác của kính hiển vi lớn hơn nhiều so với số bội giác của kính lúp
  2. THẾ GIỚI SAU KÍNH HIỂN VI CHÂN MUỖI CÓ CÁC VUỐT CÓ MÓC KÍ SINHVIRÚT TRÙNG CÚM SỐT H5N RÉT1 ĐANG MỘT LOẠI BIỂNĐỂ BÁM THỂ VÀO CỦA DA VIRÚT HIV CON RẬN HỒNG CẦU TẤN CÔNG HỒNG CẦU
  3. THẾ GIỚI SAU KÍNH HIỂN VI TINH THỂ TUYẾT CẤU TRÚC PHÂN TỬ
  4. I. CÔNG DỤNG VÀ CẤU TẠO CỦA KÍNH HIỂN VI: 2. Cấu tạo: Thị kính Vật kính L1 L2 f1 δ f2 O1 O2 F1 F’1 F2 F’2 l=O1O2 Vật kính L1 là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ. Thị kính L2 là một kính lúp. O1O2 = l không đổi. F1’F2 =  gọi là độ dài quang học của kính.
  5. II. SỰ TẠO ẢNH BỞI KÍNH HIỂN VI: L1 L2 O1 O2 F1 F’1 F2 F’2 VK TK AB A’ 1 B’1 A’ 2B’2 (d1,d'1) (d2,d'2) Vật kính L1 có tác dụng tao ảnh thật, lớn hơn vật và ở trong khoảng O2F2 từ quang tâm đến tiêu diện vật của thị kính. Thị kính L2 có tác dụng tạo ảnh ảo sau cùng, lớn hơn vật nhiều lần và ngược chiều so với vật.
  6. II. SỰ TẠO ẢNH BỞI KÍNH HIỂN VI: VK TK AB A’ 1 B’1 A’ 2B’2 (d1,d'1) (d2,d'2) L2 B F ´ A´2 1 A'1 A O F O F ´ F1 1 2 2 2 L 1 B'1 B´2
  7. II. SỰ TẠO ẢNH BỞI KÍNH HIỂN VI: Các bước tiến hành quan sát vật bằng kính hiển vi: B1. Vật phải là vật phẳng kẹp giữa hai tấm thủy tinh mỏng trong suốt, gọi là tiêu bản. B2.Vật được đặt cố định trên giá. Ta dời toàn bộ ống kính từ vị trí sát vật ra xa dần bằng ốc vi cấp.
  8. II. SỰ TẠO ẢNH BỞI KÍNH HIỂN VI: L2 B I F’1 A'1 F ’ A F1 O1 2 O2 F2 L1 B'1 B'2∞
  9. III. SỐ BỘI GIÁC CỦA KÍNH HiỂN VI: Xét trường hợp ngắm chừng ở vô cực. δ.Đ G∞ = K1 .G2 = f1.f2 |k1| là số phóng đại ảnh bởi vật kính; G2 là số bội giác của thị kính ngắm chừng ở vô cực
  10. AB B tanα = αo O o A C Đ C Đ L2 A´1B´1 δ tanα = B I F’ f A'1 2 A β F α O1 1 2 O 2 tanα L G = 1 ∞ B'1 tanαo B'2∞ A´1B´1 Đ G∞ = (1) AB f2 G∞ = K1 .G2 A´1B´1 A´1B´1 δ δ.Đ = = (1) G∞ = AB O1I f1 f1.f2
  11. IV. BÀI TẬP CÂU 1: Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào? A. Ảnh thật, cùng chiều với vật B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật C. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật D. Ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật
  12. IV. BÀI TẬP CÂU 2: Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào? A. Ảnh thật, ngược chiều với vật B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật C. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
  13. IV. BÀI TẬP CÂU 3: khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi có các tính chất nào? A. Ảnh thật, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật C. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật D. Ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật