Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Tiết 12: Dòng điện không đổi. Nguồn điện (Tiết 2) - Đỗ Thị Hương Giang

ppt 33 trang xuanthu 25/08/2022 7160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Tiết 12: Dòng điện không đổi. Nguồn điện (Tiết 2) - Đỗ Thị Hương Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_11_tiet_12_dong_dien_khong_doi_nguon_di.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 11 - Tiết 12: Dòng điện không đổi. Nguồn điện (Tiết 2) - Đỗ Thị Hương Giang

  1. - Định nghĩa cường độ dòng điện? - Nguồn điện là gì? Bằng cách nào mà các nguồn điện duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện và do đó duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó
  2. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện. Nó được xác định bằng thương số của điện lượng ∆q qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t và khoảng thời gian đó. q I = t q Đối với dòng điện không đổi: I = t Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế, nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện, lực lạ có tác dụng tách các êlectron ra khỏi nguyên tử trung hòa, rồi chuyển các êlectron hoặc ion dương được tạo thành như thế ra khỏi mỗi cực, làm cho hai cực của nguồn điện tích điện khác nhau và do đó duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
  3. Đỗ Thị Hương Giang Trường THPT Bùi Thị Xuân
  4. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện - Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các 2. Suất điện điện tích qua nguồn được gọi là công của nguồn điện. động của nguồn điện - Nguồn điện là một nguồn năng lượng vì nó có khả V. Pin và năng thực hiện công khi dịch chuyển các điện tích Aquy dương bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường, 1. Pin điện hóa hoặc dịch chuyển các điện tích âm bên trong nguồn điện cùng chiều điện trường. 2. Acquy
  5. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện a) Định nghĩa 2. Suất điện Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc động của nguồn điện trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ khi V. Pin và Aquy làm dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích q đó. 1. Pin điện hóa b) Công thức A E = 2. Acquy q
  6. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của A nguồn điện c) Đơn vị E = q 2. Suất điện - Đơn vị của suất điện động là vôn (V) động của nguồn điện 1V = 1C/1s V. Pin và - Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng hiệu Aquy điện thế giữa hai cực của nó khi mạch ngoài hở. 1. Pin điện hóa - Mỗi nguồn điện được đặc trưng bằng suất điện động E và điện trở trong r xác định. 2. Acquy
  7. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện 2. Suất điện động của * Cấu tạo chung của pin điện hóa: là gồm hai nguồn điện cực có bản chất hóa học khác nhau được ngâm trong V. Pin và Aquy chất điện phân (dung dịch axit, bazơ, muối, ) 1. Pin điện hóa 2. Acquy
  8. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện a) Pin Vôn-ta (Volta) Quan sát thí nghiệm thực 2. Suất điện động của nguồn điện - Cấu tạo: Zn Cu • Cực làm bằng đồng (Cu) V. Pin và Aquy • Cực làm bằng kẽm (Zn) 1. Pin điện • Dung dịch chất điện phân là hóa dung dịch axit sunfuric Dung dịch H SO (H SO ) 2 4 2. Acquy 2 4
  9. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện a) Pin Vôn-ta (Volta) 2. Suất điện động của - Hoạt động: nguồn điện V. Pin và Giá trị suất điện động của pin Vônta E =1,1V. Aquy 1. Pin điện hóa 2. Acquy
  10. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện b) Pin Lơ-clan-sê (Leclanché) -Cấu tạo: 2. Suất điện động của • Cực dương là thanh than, bọc quanh bằng hỗn hợp nguồn điện nén MnO2 có trộn thêm than chì V. Pin và • Cực âm là vỏ kẽm (Zn). Aquy • Dung dịch điện phân: dd NH4Cl + hồ bột để tạo pin 1. Pin điện khô. hóa - Hoạt động: 2. Acquy Giá trị suất điện động của pin Lơ-clan-sê E =1,5V.
  11. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện * Hoạt động chung của các pin điện hóa: Do tác 2. Suất điện dụng hóa học, các cực của pin điện hóa được tích điện động của nguồn điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế bằng giá trị của suất điện động của pin. Khi đó năng lượng V. Pin và Aquy hóa học chuyển thành điện năng dự trữ trong nguồn điện. 1. Pin điện hóa 2. Acquy
  12. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện a) Acquy chì 2. Suất điện - Cấu tạo: động của nguồn điện • Cực làm bằng chì điôxit (PbO2) • Cực làm bằng chì Pb. V. Pin và • Dung dịch chất điện phân là dung dịch axit sunfuric Aquy (H2SO4) 1. Pin điện hóa Thực tế: • Cực là tấm chì có lỗ nhồi Pb3O4. 2. Acquy • Cực là tấm chì có lỗ nhồi PbO
  13. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện a) Acquy chì 2. Suất điện - Hoạt động: động của nguồn điện • Quá trình phóng điện V. Pin và • Quá trình nạp điện Aquy 1. Pin điện Acquy là nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên hóa phản ứng hóa học thuận nghịch: nó tích trữ năng 2. Acquy lượng và giải phóng năng lượng này khi phát điện.
  14. IV. Suất điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện b) Acquy kiềm 2. Suất điện động của Gồm có hai loại: Acqui sắt - kền và Acqui Cađimi - Kền nguồn điện Trong đó Acqui Cađimi - Kền được dùng phổ biến. V. Pin và Aquy Acqui kiềm có hiệu suất nhỏ hơn Acqui axit 1. Pin điện nhưng lại rất tiện lợi vì nhẹ và bền hơn. hóa 2. Acquy
  15. IV. Suất điện IV. Suất điện động của nguồn điện động của nguồn điện 1. Công của nguồn điện - Công của các lực lạ thực hiện làm dịch chuyển các điện tích qua nguồn 1. Công của nguồn điện được gọi là công của nguồn điện. 2. Suất điện động của nguồn điện 2. Suất điện động của Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả nguồn điện năng thực hiện công của nguồn điện A E = q V. Pin và V. Pin và acquy Aquy 1. Pin điện hóa 1. Pin điện * Cấu tạo chung của pin điện hóa: là gồm hai cực có bản chất hóa hóa học khác nhau được ngâm trong chất điện phân (dung dịch axit, bazơ, muối, ) 2. Acquy 2. Acquy
  16. Câu 1: Chọn phương án đúng: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A) Khả năng tích điện cho hai cực của nó. B) Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện . C) Khả năng thực hiện công của nguồn điện. D) Khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
  17. Câu 2: Chọn câu đúng Pin điện hóa có A) hai cực là hai vật dẫn cùng chất. B) hai cực là hai vật dẫn khác chất. C) một cực là vật dẫn và cực kia là vật cách điện. D) hai cực đều là các vật cách diện.
  18. Câu 3: Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ năng lượng nào sau đây thành điện năng A) Nhiệt năng B) Thế năng đàn hồi. C) Hóa năng. D) Cơ năng.
  19. Câu 4: Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong chất điện phân là dung dịch nào sau đây? A) Dung dịch muối. B) Dung dịch axit. C) Dung dịch bazơ. D) Một trong các dung dịch kể trên.
  20. Câu 5: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A) Culông (C). B) Vôn (V). C) Héc (Hz). D) Ampe (A).
  21. E Fđ Fđ Fl F đ E E R Fđ E
  22. E F F F l đ đ Fđ E E R Fđ E
  23. Cấu tạo pin Lơ-clan-sê Nắp nhựa Thanh than Túi đựng bột than trộn mangan điôxit MnO2 và than chì Hộp kẽm Vỏ bọc bằng bìa Hồ bột nhão amôn clorua NH4CL
  24. Quá trình phóng điện của acquy chì Nối 2 cực của acqui với mạch ngoài • Cực (+): PbO2 + H2 = PbO + H2O • Cưc (-): 2Pb + O2 = 2PbO Acqui hoạt động đến lúc 2 cực giống nhau (PbO) => Acqui hết điện.
  25. Quá trình nạp điện cho acqui chì Cho dòng điện một chiều đi vào dd H2SO4 điện phân H2 + O2 • PbO + H2 → Pb + H2O trở thành cực (-) • PbO + O2 → PbO2 trở thành cực (+) Khi 2 cực trở thành Pb và PbO2: Giữa 2 cực có một hiệu điện thế. => Acqui đã trở thành nguồn điện
  26. Máy phát điện: lực lạ là lực từ trường
  27. NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI