Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 17, Bài 16: Tổng kết chương 3 "Âm học" - Nguyễn Thị Hương Vỹ

ppt 19 trang xuanthu 24/08/2022 5720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 17, Bài 16: Tổng kết chương 3 "Âm học" - Nguyễn Thị Hương Vỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_7_tiet_17_bai_16_tong_ket_chuong_3_am_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 7 - Tiết 17, Bài 16: Tổng kết chương 3 "Âm học" - Nguyễn Thị Hương Vỹ

  1. Giáo viên: Nguyễn thị Hương Vỹ Năm học: 2012- 2013
  2. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. 1. Viết đầy đủ các câu sau đây: a. Các nguồn phát âm đều . . dao. . . động. . . . . . . . . b. Số dao động trong 1 giây gọi là .tần . . .số . . Đơn vị tần số là . Hetz. . . . .(Hz) . c. Độ to của âm đo bằng đơn vị . . . . .deciben . . . . . . . . . (dB) d. Vận tốc truyền âm trong không khí là . . . . 340m/s. . . . . . . . . . e. Giới hạn ô nhiễm tiếng ồn là . . . . 70. . . . . . dB
  3. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. 2. Đặt câu với các từ và các cụm từ sau a. Tần số, lớn, bổng. Tần số dao động của nguồn âm càng lớn thì âm phát ra càng bổng. b. Tần số, nhỏ, trầm Tần số dao động của nguồn âm càng nhỏ thì âm phát ra càng trầm. c. Dao động, biên độ lớn, to Dao động của nguồn âm có biên độ lớn thì âm phát ra to d. Dao động, biên độ nhỏ, nhỏ Dao động của nguồn âm có biên độ nhỏ thì âm phát ra nhỏ
  4. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. 3. Hãy cho biết âm có thể truyền qua môi trường nào sau đây? a. Không khí b. Chân không c. Rắn d. Lỏng - Âm có thể truyền qua các môi trường: - Không khí - Chất rắn - Chất lỏng - Âm không truyền được trong chân không
  5. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. 4. Âm phản xạ là gì? * Âm phản xạ là âm mà trên đường truyền đi nó gặp vật cản và dội ngược lại.
  6. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. 5. Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng ,Tiếng vang là: a. Âm phản xạ b. Âm phản xạ đến cùng một lúc với âm phát ra c. Âm phản xạ truyền đi mọi hướng không nhất thiết phải truyền đến tai. d.d. ÂmÂm phảnphản xạxạ nghenghe đượcđược cáchcách biệtbiệt vớivới âmâm phảtphát rara
  7. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. 6.Hãy chọn từ thích hợp trong khung điền vào các câu sau đây: mềm cứng nhẵn gồ ghề a. Các vật phản xạ âm tốt là các vật cứng và có bềmặt nhẵn b.Các vật phản xạ âm kém là các vật vàmềm có bề mặt gồ ghề
  8. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. 7. Trường hợp nào sau đây gây ô nhiễm tiếng ồn: a) Tiếng còi xe cứu hỏa (hay tiếng kẻng báo cháy). b) Làm việc cạnh nơi nổ mìn, phá đáđá c) Tiếng ồn của trẻ làm ảnh hưởng đến cuộc nói chuyện giữa hai người. d) Hát karaôkê to lúc nữa đêm. 8. Hãy liệt kê một số vật liệu cách âm tốt.
  9. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. II. Vận dụng 1. Hãy chỉ ra bộ phận nào dao động phát ra âm trong những nhạc cụ sau: đàn ghi ta, kèn lá, sáo, trống. Đàn ghi ta: dây đàn. Kèn lá: không khí thổi qua kèn. Sáo: không khí thổi qua ống sáo. Trống: mặt trống.
  10. TI£T 9 I. Tự kiểm tra. II. Vận dụng 2. Hãy đánh dấu vào câu đúng: A. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng B. Có thể nghe được tiếng sấm trước khi nhìn thấy chớp. CC ÂmÂm khôngkhông thểthể truyềntruyền quaqua chânchân không.không. D. Âm không thể truyền qua nước.
  11. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. II. Vận dụng 3. a.Dao động của các sợi dây đàn khác nhau như thế nào khi phát ra tiếng to và tiếng nhỏ ? Biên độ dao động của dây đàn lớn thì phát ra tiếng to. Biên độ dao động của dây đàn nhỏ thì phát ra tiếng nhỏ b.Dao động của các sợi dây đàn khác nhau như thế nào khi phát ra âm cao và âm thấp ? Tần số dao động của sợi dây đàn lớn thì phát ra âm cao, Tần số dao động của sợi dây đàn nhỏ thì phát ra âm thấp.
  12. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. II. Vận dụng 4. Hai nhà du hành vũ trụ ở ngoài khoảng không, có thể “trò chuyện” với nhau bằng cách chạm hai cái mũ của họ vào nhau. Hãy giải thích âm đã truyền tới tai hai người đó như thế nào? Âm đã truyền tới tai hai người đó qua hai cái mũ của họ, tức là qua môi trường chất rắn.
  13. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. II. Vận dụng 5. Vì sao trong đêm yên tĩnh khi đi bộ ở ngõ hẹp giữa hai bên tường cao, ngoài tiếng chân ra còn nghe thấy một âm thanh khác giống như có người khác đang theo sát? Trả lời: Người này nghe được hai âm thanh: Tiếng bước chân của người này (âm trực tiếp) Tiếng vang của bước chân phản xạ trên hai bức tường sau 1/15 giây (âm phản xạ)
  14. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. II. Vận dụng 6. Khi nào tai ta nghe được âm? a.a. Âm phátphát rara đếnđến taitai cùngcùng lúclúc vớivới âmâm phảnphản xạxạ. b. Âm phát ra đến tai trước âm phản xạ. c. Âm phát ra đến tai còn âm phản xạ đi nơi khác. d. Cả ba trường hợp trên.
  15. TI£T 17 I. Tự kiểm tra. II. Vận dụng 7. Giả sử một bệnh viện nằm bên cạnh quốc lộ có nhiều xe cộ qua lại. Hãy đề ra các biện pháp chống tiếng ồn cho bệnh viện này. * Treo biển báo cấm bóp còi Xây tường rào cách âm giữa đường cao tốc và bệnh viện. Trồng cây xanh quanh bệnh viện để phát tán bớt âm thanh
  16. TI£T 17 C H Â N K H Ô N G S I Ê U Â M T Ầ N S Ố 1. Môi trường không truyền âm. P H Ả N X Ạ Â M 2. Âm có tần số lớn hơn 20000Hz. D A O Đ Ộ N G 3. Số dao động trong 1 giây. T I Ế N G V A N G 4. Hiện tượng âm dội lại khi H Ạ Â M gặp mặt chắn. 5. Đặc điểm của nguồn âm. Từ hàng dọc là gì? 6. Hiện tượng xảy ra khi phân biệt được âm phát ra và âm phản xạ. 7. Âm có tần số nhỏ hơn 20Hz.
  17. TI£T 17 1. Trả lời và làm bài tập từ bài tập 1đến bài 15. 2. Ôn lại các bài tập từ: + Bài 1 đến bài 15. + Tiết sau kiểm tra 1 tiết