Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 4, Bài 4: Biểu diễn lực
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 4, Bài 4: Biểu diễn lực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_8_tiet_4_bai_4_bieu_dien_luc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 8 - Tiết 4, Bài 4: Biểu diễn lực
- Bài giảng
- Kiểm tra bài cũ Câu1.Thế nào là chuyển động đều? Chuyển động không đều? Câu 2. Một người đi đượcquãng đường S1 trong t1 giây, đi tiếp quãng đường S2 trong t2 giây.Công thức nào sau đây được dùng để tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường? s1 s2 v1 + v2 C. v = + A. vtb = tb 2 t1 t2 s1 + s2 B. vtb = D. Các công thức trên t1 + t 2 đều đúng.
- ĐạiMột lượng đầu vậttàu líkéo nào các là nguyêntoa với mộtnhân lực nào kéo làm 10 một6N, vật chuyểnbiểu động diễn đều? lực chuyểnnày như động thế nào?không đều? Đó là LỰC
- Tiết 4 -Bài 4: Biểu diễn lực. 1.Ôn lại kiến thức về lực:
- Quan sát thí nghiệm ,trong trường hợp này, Lực làmlực thay đã gây đổi tác chuyển dụng gì?động. Sắt
- Trong trườngLực hợplàm này,lựcvật bị biến đã gây dạng. tác dụng gì? LựcLực được được kí hiệukí hiệu là chữlà chữ F? gì?Đơn Đơn vị là vịNiutơn lực? (N)
- Tiết 4 -Bài 4: Biểu diễn lực. 1.Ôn lại kiến thức về lực: 2.Biểu diễn lực. a. Lực là một đại lượng Véc tơ
- Đại lượng véc tơ là đại lượng có LựcĐại, vận lượng tốc làVật các lí nào đại đã lượng học là Véc đại tơ. thể biểu diễnlượng được Véc tơ?trên hình vẽ, như vậy nó cần được xác định bởi các yếu tố nào? - Điểm đặt - Phương, chiều. - Độ lớn.
- Tiết 4 -Bài 4: Biểu diễn lực. 1.Ôn lại kiến thức về lực: 2.Biểu diễn lực. a. Lực là một đại lượng Véc tơ b. Cách biểu diễn và kí hiệu Véc tơ lực,
- *Kí hiệu :Véc tơ lực F Độ lớn lực: F (N) F Điểm Phương Chiều. đặt Ví dụ: Độ lớnF = 30 N Theo một tỉ xích cho trước.
- Tiết 4 -Bài 4: Biểu diễn lực. 1.Ôn lại kiến thức về lực: 2.Biểu diễn lực. a. Lực là một đại lượng Véc tơ b. Cách biểu diễn và kí hiệu Véc tơ lực, Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15 N tác dụng lên xe lăn B theo phương ngang, chiều từ trái sang phải. F = 15N F B Cho 1cm ứng với 5N 5N 15N sẽ ứng với .3 cm
- 3.Vận dụng: Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào? Cho 1cm ứng với 500.000 N 500.000 N F F = 106 N 10106N6N = =1000.000N 1000.000N ứng ứng với 2 cm?mấy cm?
- C2: Biểu diễn các lực sau đây: Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg( tỉ xích 0,5cm ứng với 10N) Tóm tắt m= 5kg P= 50N 10N Biểu diễn trọng lực P ĐiểmHãy đặt cho: vào biết trọng điểm tâm đặt,của vật.phương, chiềuP= 50N và độ lớn Phương: thẳng đứng.của véc tơ trọng lực P? Chiều: từ trên xuống dưới. Độ lớn P= 50N ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 0,5 cm. P
- C2: Biểu diễn các lực sau đây: Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải( tỉ xích 1cm ứng với 5000N)
- C3:Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong các hình sau: F1 A B F2 F3 10N C 300
- Ghi nhớ: Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: + Gốc là điểm đặt của lực. + Phương , chiều trùng với phương chiều của lực. + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước Điểm Phương Chiều. đặt Độ lớn. Theo một tỉ xích cho trước.
- Hướng dẫn về nhà: • Thuộc ghi nhớ. • Làm các bài tập C2, C3 trong SGK và các bài 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 trong SBT.