Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 66: Định luật bảo toàn năng lượng

ppt 16 trang xuanthu 24/08/2022 4920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 66: Định luật bảo toàn năng lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_9_tiet_66_dinh_luat_bao_toan_nang_luong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 66: Định luật bảo toàn năng lượng

  1. Kiểm tra bài cũ Câu 1: Ta nhận biết trực tiếp đợc một vật có nhiệt nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào? A. Làm tăng thể tích các vật khác. B. Làm nóng các vật khác. C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động. D. Nổi đợc trên mặt nớc. Câu 2: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện năng, điện năng đợc biến đổi thành dạng năng lợng nào để có thể sử dụng trực tiếp ? Cho ví dụ. Trả lời Câu 2: Điện năng biến đổi thành nhiệt năng. Ví dụ nh bàn là, nồi cơm điện 2
  2. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng I. Sự chuyển hoá Năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện 1. Biến đổi thế năng thành động năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng A B a. Thí nghiệm h 1 h2 Bố trí thí nghiệm nh hình bên C Thả viên bi lăn từ độ cao h1. Quan sát CĐ của viên bi, đánh dấu vị trí của viên bi khi lên đến độ cao B TLC1 Từ A đến C thế năng biến có độ cao lớn nhất h2 ở bên phải. đổi thành động năng. C1 Hãy chỉ rõ thế năng và động Từ C đến B động năng biến đổi năng của viên bi đã biến đổi nh thành thế năng. thế nào khi viên bi CĐ từ A đến C rồi từ C đến B. 3
  3. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng I. Sự chuyển hoá Năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện 1. Biến đổi thế năng thành động năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng C2 So sánh thế năng ban đầu mà ta cung A cấp cho viên bi ở vị trí A và thế năng viên B bi có ở điểm B. h 1 h2 TLC2 Thế năng viên bi ở A lớn hơn thế C năng viên bi ở điểm B. C3 Thiết bị TN trên có thể làm cho viên bi có thêm nhiều năng lợng thế năng mà TLC3 Viên bi không thể có thêm nhiều ta cung cấp cho nó ban đầu không? Trong năng lợng hơn thế năng mà ta đã cung quá trình viên bi viên bi CĐ, ngoài cơ cấp cho nó lúc ban đầu. Ngoài cơ năng ra năng ra còn có năng lợng mới nào xuất còn có nhiệt năng xuất hiện do ma sát. hiện không? Đọc phần SGK Hiệu suất <1 (tức là H< 100%) 4
  4. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng I. Sự chuyển hoá Năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện 1. Biến đổi thế năng thành động * Nếu cơ năng của vật tăng lên so năng và ngợc lại. Hao hụt cơ với ban đầu thì phần tăng thêm là do năng năng lợng khác chuyển hoá thành. a. Thí nghiệm * Ngay sau đây các em sẽ b. Kết luận 1 xem chuyển động của viên Trong các hiện tợng tự nhiên, th- bi (mô phỏng chuyển động ờng có sự biến đổi giữa thế năng trên) dới dạng: “Chuyển và động năng, cơ năng luôn luôn động chậm – Tách chuyển giảm. Phần cơ năng hao hụt đi đã chuyển hoá thành nhiệt năng. động – Lu ảnh” để ta dễ quan sát và quan sát đợc chi tiết hơn . 5
  5. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng I. Sự chuyển hoá Năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện 1. Biến đổi thế năng thành động năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng Thí nghiệm mô phỏng A B h1 h2 h3 C 1: Xuống dốc 0.8 s 2: Lên dốc 2s 3: Xuống dốc 1s 4: Lên dốc 2.2 s 6
  6. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng I. Sự chuyển hoá Năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện 1. Biến đổi thế năng thành động năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng 2. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng QS hiện tợng xảy ra với MPĐ, ĐCĐ và quả nặng B khi ta thả quả nặng A chuyển động từ trên xuống dới. Máy phát điện Động cơ điện h1 h2 7
  7. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng I. Sự chuyển hoá Năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện 1. Biến đổi thế năng thành động năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng 2. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng C4 Hãy chỉ ra TLC4 Trong máy phát trong TN này, điện: Cơ năng biến đổi năng lợng đã biến thành điện năng. đổi từ dạng nào Trong động cơ điện: Điện sang dạng nào qua năng biến đổi thành cơ mỗi bộ phận. năng. 8
  8. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng I. Sự chuyển hoá Năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện 1. Biến đổi thế năng thành động năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng 2. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng C5 So sánh thế TLC5 Thế năng ban đầu của quả nặng A lớn hơn thế năng ban đầu năng mà quả nặng B thu đợc. cung cấp cho Khi quả nặng A rơi xuống, chỉ có một phần thế quả nặng A và năng biến thành điện năng, còn một phần biến thành thế năng mà động năng của chính quả nặng. Khi dòng điện làm quả nặng B thu cho động cơ điện quay, kéo quả nặng B lên thì chỉ có đợc khi lên đến một phần điện năng biến thành cơ năng, còn một phần vị trí cao nhất. biến thành điện năng làm nóng dây dẫn. Do những Vì sao có sự hao phí trên nên thế năng mà quả nặng B thu đợc nhỏ hao hụt thế hơn thế năng của quả nặng B. năng này? 9
  9. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng I. Sự chuyển hoá Năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện 1. Biến đổi thế năng thành động năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng 2. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngợc lại. Hao hụt cơ năng Kết luận 2 Trong động cơ điện phần lớn điện năng chuyển hoá thành cơ năng. Trong các máy phát điện phần lớn cơ năng chuyển hoá thành điện năng. Phần năng lợng hữu ích thu đợc cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng lợng ban đầu cung cấp cho máy. Phần năng lợng hao hụt đi đã biến đổi thành dạng năng lợng khác. 10
  10. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng I. Sự chuyển hoá Năng lợng trong các hiện tợng cơ, nhiệt, điện Ii. Định luật bảo toàn Năng lợng Năng lợng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 11
  11. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng Iii. Vận dụng C6 Hãy giải TLC6 Động cơ vĩnh cửu không thể hoạt động đợc vì trái với định luật thích vì sao bảo toàn năng lợng. Động cơ hoạt động đợc là có cơ năng. Cơ năng không chế tạo đ- không thể tự sinh ra. Muốn có cơ năng này bắt buộc phải cung cấp cho ợc động cơ vĩnh máy một năng lợng ban đầu (dùng năng lợng của nớc hay đốt than, củi, cửu dầu ). Ta hãy xem hình ảnh năng lợng của: Nớc Than Củi Dầu 12
  12. Tiết 66 Định luật bảo toàn năng lợng Iii. Vận dụng C7 Hình dới vẽ một bếp đun TLC7 Nhiệt năng của bếp cung cấp một phần làm nóng n- củi cải tiến. Hãy giải thích vì ớc, phần còn lại truyền cho môi trờng xung quanh theo sao dùng loại bếp này lại tiết định luật bảo toàn năng lợng. Bếp cải tiến có vách cách kiệm đợc củi đun hơn là dùng nhiệt, giữ cho nhiệt năng ít bị truyền ra ngoài, tận dụng đ- kiềng ba chân ở hình bên. ợc nhiệt năng để đun sôi hai nồi nớc. 13
  13. GHI NHớ Định luật bảo toàn năng lợng: Năng lợng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 14
  14. Dặn dò -Học kỹ bài . -Làm bài tập 60 SBT trang 67 15
  15. Bài học kết thúc tại đây ! 16