Bài tập Hóa học Lớp 9

docx 61 trang xuanthu 24/08/2022 6960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_lop_9.docx

Nội dung text: Bài tập Hóa học Lớp 9

  1. CHƯƠNG I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ CHỦ ĐỀ I. OXIT I. PHÂN LOẠI 1. Oxit axit: 2. Oxit bazo: 3. Oxit lưỡng tính: . 4. Oxit trung tính: II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1. Tính chất của oxit axit a. Tác dụng với nước Oxit axit + H2O  Axit tương ứng Oxit axit SO2 SO3 CO2 P2O5 N2O5 Tên gọi Axit tương ứng PTHH: 1. SO2 + H2O  4. P2O5 + H2O  2. SO3 + H2O  5. N2O5 + H2O  3. CO2 + H2O  b. Tác dụng với dung dịch kiềm (dung dịch bazo) Oxit axit + dd bazo  Muối + H2O - Một số dung dịch bazo: NaOH, KO, HCa(OH)2, Ba(OH)2 - PTHH: 1. SO2 + NaOH  9. CO2 + NaOH  2. SO2 + KOH  10. CO2 + KOH  3. SO2 + Ca(OH)2  11. CO2 + Ca(OH)2  4. SO2 + Ba(OH)2  12. CO2 + Ba(OH)2  5. SO3 + NaOH  13. P2O5 + NaOH  6. SO3 + KOH  14. P2O5 + KOH  7. SO3 + Ca(OH)2  15. N2O5 + NaOH  8. SO3 + Ba(OH)2  16. N2O5 + KOH  1
  2. c. Tác dụng với oxit bazo Oxit axit + Oxit bazo  Muối * Chú ý: Chỉ cĩ một số oxit bazo cĩ tính chất này. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO PTHH: 1. CO2 + CaO  3. SO2 + Na2O  2. CO2 + BaO  4. SO2 + K2O  2. Tính chất của oxit bazo a. Tác dụng với nước Oxit bazo + H2O  Bazo tương ứng * Chú ý: Chỉ cĩ một số oxit bazo tan trong nước và tác dụng với nước. VD: Na2O, K2O, CaO, BaO PTHH: 1. Na2O + H2O  3. CaO + H2O  2. K2O + H2O  4. BaO + H2O  b. Tác dụng với dung dịch axit Oxit bazo + Axit  Muối + H2O PTHH: 1. Na2O + HCl  9. FeO + HCl  2. Na2O + H2SO4  10. Fe2O3 + HCl  . 3. K2O + HCl  . 11. FeO + H2SO4  4. K2O + H2SO4  . 12. Fe2O3 + H2SO4  5. BaO + HCl  13. CuO + HCl  6. BaO + H2SO4  14. CuO + H2SO4  7. CaO + HCl  15. MgO + HCl  8. CaO + H2SO4  16. MgO + H2SO4  c. Tác dụng với oxit axit (Tương tự tính chất phần 1c) III. ĐIỀU CHẾ 1. Canxi oxit to - Nhiệt phân CaCO3 CaCO3  CaO + CO2 *Chú ý: - Thành phần chính của đá vơi: . - Thành phần chính của vơi sống: . - Thành phần chính của vơi tơi: . - Dung dịch nước vơi trong dư: . 2
  3. 2. Lưu huỳnh đioxit a. Điều chế trong PTN - Nguyên tắc: . . . - PTHH: 1. Na2SO3 + HCl  5. BaSO3 + HCl  2. Na2SO3 + H2SO4  6. BaSO3+ H2SO4  . 3. K2SO3 + HCl  7. CaSO3 + HCl  4. K2SO3 + H2SO4  8. CaSO3 + H2SO4  b. Điều chế trong cơng nghiệp - Nguyên liệu: - PTHH: . . . IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chú ý: - Khơng khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương. - Các bài tập trắc nghiệm cĩ tính tốn (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương. Câu 1: (Mức 1) Oxit là: A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hố học khác. B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hố học khác. C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hố học khác. D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hố học khác. Câu 2: (Mức 1) Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit khơng tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 3: (Mức 1) Oxit Bazơ là: 3
  4. A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit khơng tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 4: (Mức 1) Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 5: (Mức 1) Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. Những oxit khơng tác dụng với axit, bazơ, nước. D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 6: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5 Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO. Câu 8: (Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 9: ( Mức 1) Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 10: (Mức 1) Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 11: ( Mức 1) Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ. C. Nước, sản phẩm là axit D. Bazơ, sản phẩm là axit. Câu 12: (Mức 1) Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. 4
  5. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước. Câu 13: (Mức 2) Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Câu 14: (Mức 1) Cơng thức hố học của sắt oxit, biết Fe(III) là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2. Câu 15: (Mức 2) Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO. Câu 16: (Mức 2) 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl. Câu 17: (Mức 2) 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với: A. 0,5mol H2SO4. B. 0,25mol HCl. C. 0,5mol HCl. D. 0,1mol H2SO4. Câu 18: (Mức 2) Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3. Câu 19: (Mức 2) Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 20: (Mức 2) Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: A. Al2O3, ZnO B. Al2O3, MgO C. CaO, ZnO D. Al2O3, K2O Câu 21: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO. C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. Câu 22: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl): A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3. C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O. Câu 23: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. 5
  6. C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O. Câu 24: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3. Câu 25: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là: A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5. C. CaO, Na2O, K2O, BaO. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O. Câu 26: (Mức 2) Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3. D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2. Câu 27: (Mức 2) Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là: A. CO2 và BaO. B. K2O và NO. C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO. Câu 28: (Mức 2) Một oxit của photpho cĩ thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Cơng thức hố học của oxit là: A. P2O3. B. P2O5. C. PO2. D. P2O4. Câu 29 (mức 2): Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. MgO,K2O,CuO,Na2O B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO C. CaO,K2O,BaO,Na2O D. Li2O,K2O,CuO,Na2O Câu 30 (mức 2): Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước cĩ : A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 D. pH = 8 Câu 31: (Mức 2) Cĩ thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách: A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2. Câu 32: (Mức 2) Cĩ 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Cĩ thể nhận biết được các chất đĩ bằng thuốc thử sau: A. Chỉ dùng quì tím. B. Chỉ dùng axit C. Chỉ dùng phenolphtalein D. Dùng nước Câu 33: (Mức 3) Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng: A. Nước. B.Giấy quì tím. C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. 6
  7. Câu 34: (Mức 3) Hồ tan 6,2 g natri oxit vào nước dư thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là: A. 4%. B. 6%. C. 4,5% D. 10% Câu 35: (Mức 3) Hồ tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dd A là: A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M. Câu 36 (mức 2) : Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hĩa xanh là: A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO Câu 37 (mức 1) : Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là: A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O Câu 44 (mức 1): Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khơ ) trong phịng thí nghiệm là: A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO Câu 45 (mức 2): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dd nước vơi trong (dư), khí thốt ra là : A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 46 (mức 1): Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là : A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5 Câu 47(mức 3): Hịa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là : A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M Câu 48(mức 2) : Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm Câu 49 (mức 2): Chất nào dưới đây cĩ phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ? A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3 Câu 50 (mức 3): Hịa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dd HCl đã dùng là : A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam Câu 51 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3 Câu 52 (mức 2) : Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Cĩ mấy cặp chất tác dụng được với nhau ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53 (mức 1) : Vơi sống cĩ cơng thức hĩa học là : A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO 7
  8. Câu 54 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là: A. NaOH và CO2 B. Na2O và SO3 C. NaOH và SO3 D. NaOH và SO2 Câu 55 (mức 2): Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch cĩ pH > 7 ? A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5 Câu 56 (mức 2) : Để loại bỏ khí CO2 cĩ lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , ta cho hỗn hợp đi qua dd chứa: A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl Câu 57 (mức 1) : Chất nào sau đây gĩp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ? A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3 Câu 58 (mức 3) : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là: A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g Câu 59 (mức 2) : Khí cĩ tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là: A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2 Câu 60 (mức 3): Hịa tan 12,6 gam natrisunfit vào dd axit HCl dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là: A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 61 (mức 2): Để làm khơ khí CO2 cần dẫn khí này qua : A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn Câu 62 (mức 1): Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vơi trong là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3 Câu 63 (mức 1): Chất cĩ trong khơng khí gĩp phần gây nên hiện tượng vơi sống hĩa đá là : A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO Câu 64 (mức 2): Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là: A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2 C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2 Câu 65 (mức 2): Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là: A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O 8
  9. ĐÁP ÁN 1 - 11 - 21 - 31 - 41 - 51 - 61 - 2 - 12 - 22 - 32 - 42 - 52 - 62 - 3 - 13 - 23 - 33 - 43 - 53 - 63 - 4 - 14 - 24 - 34 - 44 - 54 - 64 - 5 - 15 - 25 - 35 - 45 - 55 - 65 - 6 - 16 - 26 - 36 - 46 - 56 - 7 - 17 - 27 - 37 - 47 - 57 - 8 - 18 - 28 - 38 - 48 - 58 - 9 - 19 - 29 - 39 - 49 - 59 - 10 - 20 - 30 - 40 - 50 - 60 - 9
  10. CHỦ ĐỀ 2. AXIT I. PHÂN LOẠI - Axit mạnh: . - Axit yếu: . II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1. Làm đổi màu chất chỉ thị Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ 2. Tác dụng với kim loại Kim loại + Axit (HCl hoặc H2SO4 lỗng)  Muối + H2 *Chú ý: Chỉ cĩ các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hĩa học mới tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 lỗng Dãy HĐHH của KL: K Na Ca M g Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au                 Tác dụng với HCl hoặc H 2 SO 4loãng KHO ÂNG tác dụng với HCl hoặc H 2 SO 4loãng PTHH: 1. Na + HCl  6. Mg + H2SO4 loãng  2. K + HCl  7. Al + H2SO4 loãng  3. Mg + HCl  8. Zn + H2SO4 loãng  4. Al + HCl  9. Fe + H2SO4 loãng  5. Zn + HCl  10. Cu + H2SO4 loãng  3. Tác dụng với oxit bazo Axit + Oxit bazo  Muối + H2O PTHH: 1. HCl + Na2O  . 9. H2SO4 lỗng + Na2O  . 2. HCl + K2O  10. H2SO4 lỗng + K2O  3. HCl + CaO  11. H2SO4 lỗng + CaO  . 4. HCl + BaO  12. H2SO4 lỗng + BaO  . 5. HCl + MgO  13. H2SO4 lỗng + MgO  6. HCl + FeO  14. H2SO4 lỗng + FeO  7. HCl + Fe2O3  . 15. H2SO4 lỗng + Fe2O3  8. HCl + CuO  16. H2SO4 lỗng + CuO  . 10
  11. 4. Tác dụng với bazo Axit + Bazo  Muối + H2O Chú ý: Phản ứng giữa axit với bazo được gọi là phản ứng trung hịa PTHH: 1. HCl + NaOH  . 9. H2SO4 lỗng + NaOH  2. HCl + KOH  10. H2SO4 lỗng + KOH  3. HCl + Ca(OH)2  11. H2SO4 lỗng + Ca(OH)2  4. HCl + Ba(OH)2  12. H2SO4 lỗng + Ba(OH)2  . 5. HCl + Mg(OH)2  . 13. H2SO4 lỗng + Mg(OH)2  6. HCl + Fe(OH)2  14. H2SO4 lỗng + Fe(OH)2  7. HCl + Fe(OH)3  15. H2SO4 lỗng + Fe(OH)3  . 8. HCl + Cu(OH)2  . 16. H2SO4 lỗng + Cu(OH)2  5. Tác dụng với dung dịch muối Axit + Muối  Muối mới + Axit mới * Điều kiện phản ứng: Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa hoặc chất khí hoặc nước. * Chú ý: Các muối sunfit (chứa nhĩm =SO3) và muối cacbonat (chứa nhĩm =CO3) đều tác dụng với dung dịch axit PTHH: 1. HCl + Na2CO3  . 9. H2SO4 lỗng + Na2CO3  2. HCl + K2CO3   3. HCl + CaCO3  . 10. H2SO4 lỗng + K2CO3 4. HCl + BaCO3  11. H2SO4 lỗng + CaCO3  5. HCl + MgCO3  6. HCl + Na2SO3  . 12. H2SO4 lỗng + BaCO3  7. HCl + K SO  2 3 8. HCl + BaSO3  . 13. H2SO4 lỗng + MgCO3  . 14. H2SO4 lỗng + BaCl2  15. H2SO4 lỗng + CaCl2  16. H2SO4 lỗng + BaSO3  . IV. AXIT SUNFURIC ĐẶC (H2SO4 đặc) 1. Tác dụng với kim loại 11
  12. Axit sunfuric đặc (H2SO4 đặc) tác dụng với hầu hết các kim loại, kể cả các kim loại đứng sau H trong dãy HĐHH (Trừ Au, Pt) nhưng KHƠNG giải phĩng khí H2 mà sinh ra các sản phẩm khử khác. to PTHH: Cu + H2SO4 đặc  Cu + H2SO4 lỗng  2. Tính háo nước - Thí nghiệm: Khi rĩt 1 – 2 ml dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng cục đường trắng. - Hiện tượng: . . . * Chú ý: Cách pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc: . . V. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC (H2SO4)VÀ MUỐI SUNFAT (Chứa nhĩm =SO4) - Thuốc thử: - Hiện tượng: VD1: Để nhận biết dung dịch HCl và H2SO4 ta dùng hĩa chất PTHH: . . . VD2: Để nhận biết dung dịch NaCl và Na2SO4 ta dùng hĩa chất . PTHH: . . . VI. ĐIỀU CHẾ AXIT SUNFURIC - Sơ đồ điều chế: - PTHH: . 12
  13. . . VI. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chú ý: - Khơng khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương. - Các bài tập trắc nghiệm cĩ tính tốn (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương. Câu 1: (Mức 1) Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag Câu 2:( Mức 1) Nhĩm chất tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O, SO3 , CO2 . B. K2O, P2O5, CaO. C. BaO, SO3, P2O5. D. CaO, BaO, Na2O. Câu 3: ( Mức 1) Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là: A. CO2, SO2, CuO. B. SO2, Na2O, CaO. C. CuO, Na2O, CaO. D. CaO, SO2, CuO. Câu 4: (Mức 2) Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O . C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5. Câu 5: ( Mức 1) Dãy cĩ chất khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. Câu 6: ( Mức 1) Dãy các chất khơng tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4. Câu 7: (Mức 1) Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn khơng khí là: A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 8: (Mức 1) CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: A. Dung dịch khơng màu. B Dung dịch cĩ màu lục nhạt. C. Dung dịch cĩ màu xanh lam. D. Dung dịch cĩ màu vàng nâu. Câu 9: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước: A Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua Câu 10: (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm cĩ chất khí: 13
  14. A Bari oxit và axit sunfuric lỗng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric lỗng C. Bari cacbonat và axit sunfuric lỗng D Bari clorua và axit sunfuric lỗng Câu 11: ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra: A. Dung dịch cĩ màu xanh lam và chất khí màu nâu. B. Dung dịch khơng màu và chất khí cĩ mùi hắc. C. Dung dịch cĩ màu vàng nâu và chất khí khơng màu D. Dung dịch khơng màu và chất khí cháy được trong khơng khí. Câu 12: (Mức 1) Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí cĩ mùi hắc, nặng hơn khơng khí và làm đục nước vơi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3 Câu 13: (Mức 1) Nhĩm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra chất kết tủa màu trắng: A. ZnO, BaCl2 B. CuO, BaCl2 C. BaCl2, Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2, ZnO Câu 14: ( Mức 1) MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra: A. Chất khí cháy được trong khơng khí B. Chất khí làm vẫn đục nước vơi trong. C. Chất khí duy trì sự cháy và sự sống. D. Chất khí khơng tan trong nước. Câu 15: ( Mức 1) Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành dung dịch cĩ màu xanh lam: A. CuO, MgCO3 B. Cu, CuO C. Cu(NO3)2, Cu D. CuO, Cu(OH)2 Câu 16: (Mức 1) Dùng quì tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4. C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH. Câu 17: (Mức 2) Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 lỗng. Ta dùng một kim loại: A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn Câu 18: (Mức 2) Nhĩm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 lỗng là: A. CuO, BaCl2, ZnO B. CuO, Zn, ZnO C. CuO, BaCl2, Zn D. BaCl2, Zn, ZnO Câu 19: (Mức 2) Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành sản phẩm cĩ chất khí: A. BaO, Fe, CaCO3 B. Al, MgO, KOH C. Na2SO3, CaCO3, Zn D. Zn, Fe2O3, Na2SO3 Câu 20: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là: A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. NaCl D. NaNO3 Câu 21: (Mức 2) Cĩ 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hĩa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? 14
  15. A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn Câu 22: (Mức 2) Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2. X và Y lần lượt là: A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Câu 23: (Mức 2) Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là: A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 24: (Mức 2) Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 g B. 1,36 g C. 20,4 g D. 27,2 g Câu 25: (Mức 3) Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít Câu 26: (Mức 3): Trung hịa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g Câu 27: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) clorua và khí hiđrơ. B. Sắt (III) clorua và khí hiđrơ. C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrơ. D. Sắt (II) clorua và nước. Câu 28: (Mức 1) Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrơxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam. Câu 29: (Mức 1) Oxit tác dụng với axit clohiđric là: A. SO2. B. CO2. C. CuO. D. CO. Câu 30: (Mức 1) Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là: A. Zn(NO3)2 B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 31: (Mức 1) Muốn pha lỗng axit sunfuric đặc ta phải: A. Rĩt nước vào axit đặc. B. Rĩt từ từ nước vào axit đặc. C. Rĩt nhanh axit đặc vào nước. D. Rĩt từ từ axit đặc vào nước. Câu 32: (Mức 1) Axit sunfuric đặc nĩng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 33: (Mức 1) Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là: A. Sủi bọt khí, đường khơng tan. B. Màu trắng của đường mất dần, khơng sủi bọt. 15
  16. C. Màu đen xuất hiện và cĩ bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, khơng cĩ bọt khí sinh ra. Câu 34: (Mức 1) Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vơi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ? A. Sủi bọt khí, đá vơi khơng tan. B. Đá vơi tan dần, khơng sủi bọt khí. C. Khơng sủi bọt khí, đá vơi khơng tan. D. Sủi bọt khí, đá vơi tan dần. Câu 35: (Mức 1) Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ? A. Na2SO4, KCl. B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, BaCl2. D. AgNO3, HCl. Câu 36: (Mức 1) Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S. C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S. Câu 37: (Mức 1) Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. Al, Cu, Zn, Fe. B. Al, Fe, Mg, Ag. C. Al, Fe, Mg, Cu. D. Al, Fe, Mg, Zn. Câu 38: (Mức 1) Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch axit clohiđric ta dùng thuốc thử: A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. BaCl2. Câu 39: (Mức 1) Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 40: (Mức 2) Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong cơng nghiệp ? A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. Câu 41: (Mức 2) Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric: A. NaOH, BaCl2 . B. NaOH, BaCO3. C. NaOH, Ba(NO3)2. D. NaOH, BaSO4. Câu 42: (Mức 2) Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl , dung dịch H2SO4 và nước ta dùng: A. Quì tím, dung dịch NaCl . B. Quì tím, dung dịch NaNO3. C. Quì tím, dung dịch Na2SO4. D. Quì tím, dung dịch BaCl2. Câu 43: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch FeCl2 cĩ lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng: A. H2SO4 . B. HCl. C . Al. D. Fe. Câu 44: (Mức 2) Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl: A. CO, CaO, CuO, FeO . B. NO, Na2O, CuO, Fe2O3. C. SO2, CaO, CuO, FeO. D. CuO, CaO, Na2O, FeO. 16
  17. Câu 45: (Mức 2) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại: A. Phản ứng trung hồ . B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hố hợp. D. Phản ứng oxi hố – khử. Câu 46: (Mức 3) Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc): A. 1,12 lít . B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. M  HCl N  NaOH Cu OH Câu 47: (Mức 3) Trong sơ đồ phản ứng sau: 2 . M là: A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuO. D. CuSO4. Câu 48: (Mức 3) Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hồ 200 ml dung dịch HCl 1M là: A. 40g . B. 80g. C. 160g. D. 200g. Câu 49: (Mức 3) Trung hồ 200g dung dịch HCl 3,65% bằng dung dịch KOH 1M . Thể tích dung dịch KOH cần dùng là: A. 100 ml . B. 300 ml. C. 400 ml. D. 200 ml. Câu 50: (Mức 3) Trung hồ 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là: A. 50 ml . B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. ĐÁP ÁN 1 - 6 - 11 - 16 - 21 - 26 - 31 - 36 - 41 - 46 - 2 - 7 - 12 - 17 - 22 - 27 - 32 - 37 - 42 - 47 - 3 - 8 - 13 - 18 - 23 - 28 - 33 - 38 - 43 - 48 - 4 - 9 - 14 - 19 - 24 - 29 - 34 - 39 - 44 - 49 - 5 - 10 - 15 - 20 - 25 - 30 - 35 - 40 - 45 - 50 - 17
  18. CHỦ ĐỀ 3. BAZO I. PHÂN LOẠI - Bazo tan: - Bazo khơng tan: Bazo Fe(OH)2 Fe(OH)3 Mg(OH)2 Al(OH)3 Zn(OH)2 Cu(OH)2 Màu sắc II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC 1. Làm đổi màu chất chỉ thị - Dung dịch bazo làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. - Dung dịch bazo làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng. 2. Tác dụng với oxit axit Oxit axit + Dung dịch bazo  Muối + H2O PTHH: 1. SO2 + NaOH  9. CO2 + NaOH  2. SO2 + KOH  10. CO2 + KOH  3. SO2 + Ca(OH)2  11. CO2 + Ca(OH)2  4. SO2 + Ba(OH)2  12. CO2 + Ba(OH)2  5. SO3 + NaOH  13. P2O5 + NaOH  6. SO3 + KOH  14. P2O5 + KOH  7. SO3 + Ca(OH)2  15. N2O5 + NaOH  8. SO3 + Ba(OH)2  16. N2O5 + KOH  3. Tác dụng với axit Axit + Bazo  Muối + H2O 1. HCl + NaOH  . 9. H2SO4 lỗng + NaOH  . 2. HCl + KOH  10. H2SO4 lỗng + KOH  3. HCl + Ca(OH)2  4. HCl + Ba(OH)2  18
  19. 5. HCl + Mg(OH)2  . 11. H2SO4 lỗng + Ca(OH)2  6. HCl + Fe(OH)2   7. HCl + Fe(OH)3  12. H2SO4 lỗng + Ba(OH)2 8. HCl + Cu(OH)2  . 13. H2SO4 lỗng + Mg(OH)2  . 14. H2SO4 lỗng + Fe(OH)2  . 15. H2SO4 lỗng + Fe(OH)3  . 16. H2SO4 lỗng + Cu(OH)2  4. Tác dụng với dung dịch muối Bazo + Muối  Bazo mới + Muối mới * Điều kiện phản ứng: - Bazo và muối phải là các chất tan được trong nước - Sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa hoặc khí hoặc nước. PTHH: 1. NaOH + FeCl2  9. Ba(OH)2 + Na2SO4  2. NaOH + FeCl3  10. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2  3. KOH + FeCl2  11. Ba(OH)2 + Fe(NO3)2  4. KOH + FeCl3  12. Ba(OH)2 + MgSO4  5. NaOH + MgSO4  13. Ca(OH)2 + CuCl2  . 6. NaOH + CuSO4  . 14. Ca(OH)2 + Al2(SO4)3  . 7. KOH + AlCl3  . 15. Ca(OH)2 + FeSO4  . 8. NaOH + MgSO4  16. Ca(OH)2 + Fe2(SO4)3  5. Bazo khơng tan bị nhiệt phân hủy to Bazo khơng tan  Oxit + H2O PTHH: to Mg(OH)2  to Al(OH)3  to Fe(OH)2  . to Fe(OH)3  to Cu(OH)2  III. ĐIỀU CHẾ 1. Canxi hidroxit PTHH: 2. Natri hidroxxit 19
  20. PTHH: IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chú ý: - Khơng khoanh trực tiếp vào vở này. Ghi các đáp án ra vở đề cương. - Các bài tập trắc nghiệm cĩ tính tốn (bài tập định lượng) yêu cầu giải cụ thể làm ra vở đề cương. Câu 1: (Mức 1) Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3 D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3 Câu 2. (Mức 1) Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 3. (Mức 1) Dãy các bazơ làm phenolphtalein hố đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Câu 4. (Mức 1) Dung dịch KOH khơng cĩ tính chất hố học nào sau đây? A. L àm quỳ tím hố xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 5. (Mức 1) Nhĩm các dung dịch cĩ pH > 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D. Nước cất, nước muối Câu 6. (Mức 1) Bazơ tan và khơng tan cĩ tính chất hố học chung là: A. Làm quỳ tím hố xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 7: (Mức 1) Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nĩng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là: A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO Câu 8: (Mức 1) Nhĩm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH. 20
  21. A. Ba(OH)2 và NaOH B. NaOH và Cu(OH)2 C. Al(OH)3 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2 Câu 9: (Mức 1) Cĩ những bazơ Ba(OH) 2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhĩm các bazơ làm quỳ tím hố xanh là: A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2 C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2 Câu 10. (Mức 1) Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (khơng cĩ xảy ra phản ứng với nhau)? A. NaOH và Mg(OH)2 B. KOH và Na2CO3 C. Ba(OH)2 và Na2SO4 D. Na3PO4 và Ca(OH)2 Câu 11. (Mức 1) Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là: A. Phenolphtalein B. Quỳ tím C. dd H2SO4 D.dd HCl Câu 12. (Mức 2) Phản ứng hố học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ? A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4 C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl D. Nung nĩng Cu(OH)2 Câu 13. (Mức 2) Dung dịch KOH tác dụng với nhĩm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ? A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2 B. P2O5; H2SO4, SO3 C. CO2; Na2CO3, HNO3 D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3. Câu 14. (Mức 2) Dung dịch Ba(OH)2 khơng phản ứng được với: A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch KNO3 Câu 15. (Mức 2) NaOH cĩ thể làm khơ chất khí ẩm sau: A. CO2 B. SO2 C. N2 D. HCl Câu 16. (Mức 2) Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại: A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 17: (Mức 2) Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho: A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 18: (Mức 2) Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho: A. BaO tác dụng với dung dịch HCl B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 21
  22. C. BaO tác dụng với dung dịch H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 Câu 19: (Mức 2) Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho: A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3 Câu 20. (Mức 2) Cặp chất khơng tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3 v à Mg(NO3)2 Câu 21: (Mức 2) Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng khơng phản ứng với nhau): A. KOH v à NaCl B. KOH và HCl C. KOH v à MgCl2 D. KOH và Al(OH)3 Câu 22. (Mức 2) Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối : A. NaCl v à MgCl2 B. NaCl v à BaCl2 C. Na2SO4 v à Na2CO3 D. NaNO3 v à Li2CO3 Câu 23. (Mức 2) Nhĩm các khí đều khơng phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường: A. CO2, N2O5, H2S B. CO2, SO2, SO3 C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O Câu 24: (Mức 3) Dùng 400ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M hấp thụ hồn tồn V lít khí SO 2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 khơng tan. Giá trị bằng số của V là: Câu 25: (Mức 1) Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là: A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 26: (Mức 1) Dung dịch cĩ độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch cĩ giá trị pH sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 27: (Mức 1) Nhĩm các dung dịch cĩ pH > 7 là: A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 28: (Mức 1) Để phân biệt hai dd NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4 Câu 29: (Mức 1) NaOH cĩ tính chất vật lý nào sau đây ? A.Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, ít tan trong nước B. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt C. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, hút ẩm mạnh và khơng tỏa nhiệt D. Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, khơng tan trong nước, khơng tỏa nhiệt. 22