Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Dấu của nhị thức bậc nhất (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Dấu của nhị thức bậc nhất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_lop_10_dau_cua_nhi_thuc_bac_nhat_co.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 10 - Dấu của nhị thức bậc nhất (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Vấn đề 1. XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT Câu 1. Cho biểu thức f x 2x 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là 1 A. x 2; . B. x ; . C. x ;2. D. x 2; . 2 Câu 2. Cho biểu thức f x x 5 3 x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x 0 là A. x ;5 3; . B. x 3; . C. x 5;3 . D. x ; 5 3; . Câu 3. Cho biểu thức f x x x 2 3 x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x 0 là A. x 0;2 3; . B. x ;0 3; . C. x ;0 2; . D. x ;0 2;3 . Câu 4. Cho biểu thức f x 9x2 1. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 là 1 1 1 1 A. x ; . B. x ; ; . 3 3 3 3 1 1 1 1 C. x ; ; . D. x ; . 3 3 3 3 Câu 5. Cho biểu thức f x 2x 1 x3 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f x 0 là 1 1 A. x ;1 . B. x ; 1; . 2 2
- 1 1 C. x ; 1; . D. x ;1 . 2 2 1 Câu 6. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f x 0 3x 6 là A. x ;2. B. x ;2 . C. x 2; .D. x 2; . x 3 2 x Câu 7. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa x 1 mãn bất phương trình f x 0 là A. x ; 3 1; . B. x 3;1 2; . C. x 3;1 1;2 . D. x ; 3 1;2 . 4x 8 2 x Câu 8. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa 4 x mãn bất phương trình f x 0 là A. x ; 2 2;4 . B. x 3; . C. x 2;4 . D. x 2;2 4; . x x 3 Câu 9. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa x 5 1 x mãn bất phương trình f x 0 là A. x ;0 3; . B. x ;0 1;5 . C. x 0;1 3;5 . D. x ;0 1;5 . 4x 12 Câu 10. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn x2 4x bất phương trình f x 0 là A. x 0;3 4; . B. x ;0 3;4 . C. x ;0 3;4 . D. x ;0 3;4 . 2 x Câu 11. Cho biểu thức f x 2. Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn x 1
- bất phương trình f x 0 là A. x ; 1 . B. x 1; . C. x 4; 1 . D. x ; 4 1; . 2 x Câu 12. Cho biểu thức f x 1 . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn 3x 2 bất phương trình f x 0 là 2 2 A. x ;1 . B. x ; 1; . 3 3 2 2 C. x ;1 . D. x ;1 ; . 3 3 4 3 Câu 13. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa 3x 1 2 x mãn bất phương trình f x 0 là 11 1 11 1 A. x ; 2; . B. x ; 2; . 5 3 5 3 11 1 11 1 C. x ; ;2 . D. x ; ;2 . 5 3 5 3 1 2 3 Câu 14. Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x x x 4 x 3 thỏa mãn bất phương trình f x 0 là 11 1 A. x 12; 4 3;0 . B. x ; 2; . 5 3 11 1 11 1 C. x ; ;2 . D. x ; ;2 . 5 3 5 3 x 3 x 2 Câu 15. Cho biểu thức f x . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị x2 1 nguyên âm của x thỏa mãn bất phương trình f x 1? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Vấn đề 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 8 1 x 0 có dạng a;b . Khi đó b a bằng A. 3. B. 5. C. 9. D. không giới hạn. Câu 17. Tập nghiệm S 4;5 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x 4 x 5 0. B. x 4 5x 25 0. C. x 4 5x 25 0. D. x 4 x 5 0. Câu 18. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x 3 x 1 0 là A. 1. B. 4. C. 5. D. 4. Câu 19. Tập nghiệm S 0;5 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x x 5 0. B. x x 5 0. C. x x 5 0. D. x x 5 0. Câu 20. Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x x 2 x 1 0 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21. Tập nghiệm S ;3 5;7 là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x 3 x 5 14 2x 0. B. x 3 x 5 14 2x 0. C. x 3 x 5 14 2x 0. D. x 3 x 5 14 2x 0. Câu 22. Hỏi bất phương trình 2 x x 1 3 x 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 23. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình 3x 6 x 2 x 2 x 1 0 là A. 9. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 4 x 3 x 3 x 0 là A. Một khoảng B. Hợp của hai khoảng.
- C. Hợp của ba khoảng. D. Toàn trục số. Câu 25. Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x 1 x x 2 0 là A. x 2. B. x 0. C. x 1. D. x 2. Vấn đề 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU 2 x Câu 26. Bất phương trình 0 có tập nghiệm là 2x 1 1 1 1 A. S ;2 . B. S ;2 . C. S ;2 . D. 2 2 2 1 S ;2 . 2 3 x x 2 Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là x 1 A. S 1;2 3; . B. S ;1 2;3. C. S 1;2 3; . D. S 1;2 3; . 3 Câu 28. Bất phương trình 1 có tập nghiệm là 2 x A. S 1;2 . B. S 1;2 . C. S ; 1 2; . D. S ; 1 2; . x2 x 3 Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là x2 4 A. S ; 2 1;2 . B. S 2;1 2; . C. S 2;1 2; D. S 2;1 2; . 4 2 Câu 30. Bất phương trình 0 có tập nghiệm là x 1 x 1
- A. S ; 3 1; . B. S ; 3 1;1 . C. S 3; 1 1; . D. S 3;1 1; . 3 5 Câu 31. Bất phương trình có tập nghiệm là 1 x 2x 1 1 2 1 2 A. S ; ;1 . B. S ; 1; . 2 11 2 11 1 2 1 2 C. S ; ;1 . D. S ; ;1 . 2 11 2 11 2x 1 Câu 32. Bất phương trình 2 có tập nghiệm là x 1 x 1 1 A. S 1; 1; . B. S ; 1 1; . 3 1 1 C. S 1; 1; . D. S ; 1 ;1 . 3 3 1 2 3 Câu 33. Bất phương trình có tập nghiệm là x x 4 x 3 A. S ; 12 4;3 0; . B. S 12; 4 3;0 . C. S ; 12 4;3 0; . D. S 12; 4 3;0 . 1 1 Câu 34. Bất phương trình có tập nghiệm S là x 1 x 1 2 A. T ; 1 0;1 1;3. B. T 1;0 3; . C. T ; 1 0;1 1;3 . D. T 1;0 3; . x 4 2 4x Câu 35. Bất phương trình có nghiệm nguyên lớn nhất là x2 9 x 3 3x x2 A. x 2. B. x 1. C. x 2. D. x 1. Vấn đề 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI
- Câu 36. Tất cả các giá trị của x thoả mãn x 1 1 là A. 2 x 2. B. 0 x 1. C. x 2. D. 0 x 2. Câu 37. Nghiệm của bất phương trình 2x 3 1 là A. 1 x 3. B. 1 x 1. C. 1 x 2. D. 1 x 2. Câu 38. Bất phương trình 3x 4 2 có nghiệm là 2 2 A. ; 2; . B. ;2 . 3 3 2 C. ; . D. 2; . 3 Câu 39. Bất phương trình 1 3x 2 có nghiệm là 1 A. ; 1; . B. 1; . 3 1 1 C. ; . D. ; . 3 3 Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình x 3 1 là A. 3; . B. ;3 . C. 3;3 . D. ¡ . Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 4 6 có dạng S ;a b; . Tính tổng P 5a b. A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 2 x Câu 42. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2 ? x 1 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 43. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 x 2 4 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 44. Bất phương trình : 3x 3 2x 1 có nghiệm là
- 2 2 A. 4; . B. ; . C. ;4 . D. ;4. 5 5 Câu 45. Bất phương trình x 3 2x 4 có nghiệm là 1 1 A. 7; . B. 7; . 3 3 1 1 C. 7; . D. ; 7 ; . 3 3 Câu 46. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong 2017;2017 thỏa mãn bất phương trình 2x 1 3x ? A. 2016. B. 2017. C. 4032. D. 4034. Câu 47. Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x 12 2x 4 là A. 5. B. 8. C. 11. D. 16. Câu 48. Bất phương trình 3x 4 x 3 có nghiệm là 7 1 7 1 A. ; . B. ; . C. ; . D. ¡ . 4 2 4 2 x 1 Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là x 2 1 1 A. S ; . B. S ; 2 ; . 2 2 1 1 C. S ; 2; . D. S 2; . 2 2 x 2 x Câu 50. Nghiệm của bất phương trình 2 là x A. 0;1. B. ; 2 1; . C. ;0 1; . D. 0;1. Câu 51. Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình x 2 2x 1 x 1 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 0.
- 3 Câu 52. Bất phương trình x 2 x 1 x có tập nghiệm là 2 1 3 9 A. 2; . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 Câu 53. Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2 3 là A. 1;2. B. 2; . C. ; 1 . D. 2;1 . 5 10 Câu 54. Tập nghiệm của bất phương trình là x 2 x 1 A. một khoảng. B. hai khoảng. C. ba khoảng. D. toàn trục số. 2 3 x Câu 55. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 là 1 x A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1. Ta có f x 0 2x 4 0 x 2 x 2; . Chọn A. Câu 2. Ta có f x 0 x 5 3 x 0. Phương trình x 5 0 x 5 và 3 x 0 x 3. Bảng xét dấu 5 x 3 x 5 0 3 x m 2 2 8 m 4 m2 12m 28 0 14 m 2 0 f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; 5 3; . Chọn D. Câu 3. Ta có x 0; x 2 0 x 2 và 3 x 0 x 3.Bảng xét dấu
- x 0 2 3 x 0 x 2 0 3 x 0 f x 0 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x 0;2 3; . Chọn A. Câu 4. Ta có f x 0 9x2 1 0 3x 1 3x 1 0. 1 1 Phương trình 3x 1 0 x và 3x 1 0 x . 3 3 Bảng xét dấu 1 1 x 3 3 3x 1 0 3x 1 0 f x 0 0 1 1 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; . Chọn D. 3 3 Câu 5. Ta có 2x 1 x3 1 0 2x 1 x 1 x2 x 1 0. 1 Phương trình 2x 1 0 x ; x 1 0 x 1 và 2 2 2 1 3 x x 1 x 0. 2 4 Bảng xét dấu 1 x 1 2
- 2x 1 0 x 1 0 x2 x 1 f x 0 0 1 Dựa vào bảng xét dấu, suy ra f x 0 x ; 1; . Chọn C. 2 1 Câu 6. Ta có f x 0 0 3x 6 0 x 2 x ;2 . Chọn A. 3x 6 Câu 7. Phương trình x 3 0 x 3; 2 x 0 x 2 và x 1 0 x 1. Bảng xét dấu x 3 1 2 x 3 0 2 x 0 x 1 0 f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; 3 1;2 . Chọn D. Câu 8. Phương trình 4x 8 0 x 2; 2 x 0 x 2 và 4 x 0 x 4. Bảng xét dấu x 2 2 4 4x 8 0 x 2 0
- 4 x 0 f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x x ; 2 2;4 . Chọn A. Câu 9. Phương trình x 0; x 3 0 x 3; x 5 0 x 5 và 1 x 0 x 1. Bảng xét dấu x 0 1 3 5 x 0 x 3 0 x 5 1 x f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x 0;1 3;5 . Chọn C. 4x 12 4x 12 Câu 10. Ta có f x . x2 4x x x 4 Phương trình 4x 12 0 x 3; x 0 và x 4 0 x 4. Bảng xét dấu x 0 3 4 4x 12 0 x 0 x 4 0
- f x 0 Dựa vào bảng xét dấu, suy ra f x 0 x ;0 3;4 . Chọn C. 2 x 2 x 2 x 1 x 4 Câu 11. Ta có f x 2 . x 1 x 1 x 1 Phương trình x 4 0 x 4 và x 1 0 x 1. Bảng xét dấu x 4 1 x 4 0 x 1 0 f x 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x 4; 1 . Chọn C. 2 x 3x 2 2 x 4x 4 Câu 12. Ta có f x 1 . 3x 2 3x 2 3x 2 2 Phương trình 4x 4 0 x 1 và 3x 2 0 x . 3 Bảng xét dấu 2 x 1 3 4x 4 0 3x 2 0 f x 0 2 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ;1 . 3 Chọn C.
- 4 3 3 4 5x 11 Câu 13. Ta có f x . 3x 1 2 x x 2 3x 1 x 2 3x 1 11 Phương trình 5x 11 0 x ; x 2 0 x 2 5 1 và 3x 1 0 x . 3 Bảng xét dấu 11 1 x 2 5 3 5x 11 0 x 2 0 3x 1 0 f x 0 11 1 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; 2; . Chọn 5 3 B. 1 2 3 x 12 Câu 14. Ta có f x 0 0. x x 4 x 3 x x 3 x 4 Phương trình x 12 0 x 12; x 3 0 x 3 và x 4 0 x 4. Bảng xét dấu x 12 4 3 0 x 12 0 x 0
- x 3 0 x 4 0 f x 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x 12; 4 3;0 . Chọn A. x 3 x 2 x2 x 6 x 5 Câu 15. Ta có 1 f x 1 1 . x2 1 x2 1 x 1 x 1 Phương trình x 5 0 x 5; x 1 0 x 1 và x 1 0 x 1. Bảng xét dấu x 5 1 1 x 5 0 x 1 0 x 1 0 1 f x 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng 1 f x 0 x 5; 1 1; . Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên âm của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. Câu 16. Đặt f x 2x 8 1 x Phương trình 2x 8 0 x 4 và 1 x 0 x 1. Ta có bảng xét dấu 4 1 x 0 2x 8
- 0 1 x 0 0 f x Từ bảng xét dấu ta có f x 0 4 x 1 x 4;1 . Khi đó b 1, a 4 b a 5. Chọn B. Câu 17. Phương trình x 4 0 x 4 và x 5 0 x 5. Phương trình x 4 0 x 4 và 5x 25 0 x 5 0 x 5. Ta có bảng xét dấu 5 4 4 x 5 0 x 5 0 x 4 0 x 4 x 5 0 0 0 x 4 x 5 0 x 4 x 5 0 0 x 4 x 5 0 Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm S 4;5 là nghiệm của bất phương trình x 4 5x 25 0. Chọn B. Câu 18. Đặt f x x 3 x 1 Phương trình x 3 0 x 3 và x 1 0 x 1. Ta có bảng xét dấu
- 3 1 x 0 x 3 x 1 0 f x 0 0 Từ bảng xét dấu ta có x 3 x 1 0 3 x 1 x 3;1. Suy ra các nghiệm nguyên của bất phương trình là 3, 2, 1,0,1. Suy ra tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng 5. Chọn C. Câu 19. Đặt f x x x 5 . Phương trình x 0 và x 5 0 x 5. Ta có bảng xét dấu 0 5 x x 0 x 5 0 f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng x 0;5 f x 0 x x 5 0. Chọn B. Câu 20. Đặt f x x x 2 x 1 . Phương trình x 0; x 2 0 x 2 và x 1 0 x 1. Ta có bảng xét dấu x 1 0 2
- 0 x 0 x 2 0 x 1 0 0 0 f x Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy f x 0 x 1;0 2; . Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là 3. Chọn B. Câu 21. Phương trình x 3 0 x 3; x 3 0 x 3. Và x 5 0 x 5; 14 2x 0 x 7.Ta có bảng xét dấu 3 3 5 x 7 0 x 3 0 x 3 0 x 5 14 2x 0 0 0 x 3 x 5 14 2x 0 0 0 x 3 x 5 14 2x 0 Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm S ;3 5;7 là tập nghiệm của bất phương trình x 3 x 5 14 2x 0. Chọn B. Câu 22. Đặt f x 2 x x 1 3 x Phương trình 2 x 0 x 2; x 1 0 x 1 và 3 x 0 x 3.
- Ta có bảng xét dấu 1 2 3 x 0 2 x 0 x 1 3 x 0 0 0 f x Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; 1 2;3. Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên dương. Chọn D. Câu 23. Bất phương trình 3x 6 x 2 x 2 x 1 0 3 x 2 2 x 2 x 1 0 2 x 2 Vì x 2 0, x 2 nên bất phương trình trở thành . x 2 x 1 0 Đặt f x x 2 x 1 . Phương trình x 2 0 x 2 và x 1 0 x 1. Ta có bảng xét dấu 2 1 x x 2 0 x 1 0 f x 0 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; 2 1; . Kết hợp với điều kiện x 2, ta được x ; 2 1;2 2; . Do đó, nghiệm nguyên âm lớn nhất của bất phương trình là 3 và nghiệm
- nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình là 3. Vậy tích cần tính là 3 .3 9. Chọn A. Câu 24. Đặt f x 2x 4 x 3 x 3 x . Phương trình 2x 0 x 0; 4 x 0 x 4; Và 3 x 0 x 3; 3 x 0 x 3. Ta có bảng xét dấu 3 0 3 4 x 0 x 3 0 2x 0 3 x 0 4 x 0 0 0 0 f x x 4 f x 0 0 x 3 x ; 3 0;3 4; . Từ bảng xét dấu ta có x 3 Suy ra tập nghiệm bất phương trình là hợp của ba khoảng. Chọn C. x 1 0 x 1 Câu 25. Bất phương trình x 1 x x 2 0 . x x 2 0 x x 2 0 Đặt f x x x 2 . Phương trình x 0 và x 2 0 x 2. Bảng xét dấu x 2 0 x 0
- x 2 0 f x 0 0 x 0 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . x 2 Kết hợp với điều kiện x 1, ta được tập nghiệm S 1; . Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là x 1. Chọn C. 2 x 1 Câu 26. Đặt f x . Ta có 2 x 0 x 2 và 2x 1 0 x . 2x 1 2 Bảng xét dấu 1 x 2 2 2 x 0 2x 1 0 f x 0 1 Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f x 0 x 2. 2 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;2 . Chọn C. 2 3 x x 2 3 x 0 x 3 Câu 27. Đặt f x . Ta có ; x 1 0 x 1. x 1 x 2 0 x 2 Bảng xét dấu x 1 2 3 3 x 0 x 2 0 x 1 0
- f x 0 0 1 x 2 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . x 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1;2 3; . Chọn A. 3 3 x 1 Câu 28. Bất phương trình 1 1 0 0. 2 x 2 x 2 x x 1 Đặt f x . Ta có x 1 0 x 1 và 2 x 0 x 2. 2 x Bảng xét dấu x 1 2 2 x 0 x 1 0 f x 0 x 1 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 1 2; . Chọn C. x2 x 3 x2 x 3 x 1 Câu 29. Bất phương trình 1 1 0 0. x2 4 x2 4 x 2 x 2 x 1 Đặt f x . Ta có x 1 0 x 1 và x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 0 . x 2 Bảng xét dấu
- x 2 1 2 x 1 0 x 2 0 x 2 0 f x 0 2 x 1 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . x 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2; 1 2; . Chọn B. 4 2 2x 6 Câu 30. Bất phương trình 0 0. x 1 x 1 x 1 x 1 2x 6 Đặt f x . Ta có 2x 6 0 x 3 và x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 0 . x 1 Bảng xét dấu x 3 1 1 2x 6 0 x 1 0 x 1 0 f x 0 x 3 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . 1 x 1
- Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; 3 1;1 . Chọn B. 3 5 11x 2 Câu 31. Bất phương trình 0. 1 x 2x 1 1 x 2x 1 1 x 0 x 1 11x 2 2 Đặt f x . Ta có 11x 2 0 x ; 1. 1 x 2x 1 11 2x 1 0 x 2 Bảng xét dấu 1 2 x 1 2 11 11x 2 0 1 x 0 2x 1 0 f x 0 1 x 2 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . 2 x 1 11 1 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; ;1 . Chọn A. 2 11 2x 1 1 3x Câu 32. Bất phương trình 2 0. x 1 x 1 x 1 x 1 1 3x 1 x 1 0 x 1 Đặt f x . Ta có 1 3x 0 x ; . x 1 x 1 3 x 1 0 x 1 Bảng xét dấu 1 x 1 1 3 1 3x 0
- x 1 0 x 1 0 f x 0 1 1 x Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 3. x 1 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1; 1; . Chọn A. 3 1 2 3 x 12 Câu 33. Bất phương trình 0. x x 4 x 3 x x 3 x 4 x 12 x 3 0 x 3 Đặt f x . Ta có x 12 0 x 12; . x x 3 x 4 x 4 0 x 4 Bảng xét dấu x 12 4 3 0 x 12 0 x 0 x 3 0 x 4 0 f x 0 12 x 4 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . 3 x 0 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 12; 4 3;0 . Chọn D. 1 1 1 1 Câu 34. Bất phương trình 0. x 1 x 1 2 x 1 x 1 2
- 2 x 1 x 1 x 1 x x 3 2 0 2 0 x x 3 (vì x 1 x 1 x 1 x 1 0 x 1 2 x 1 0, x ¡ ). x x 3 Đặt f x . Ta có x 3 0 x 3 và x 1 0 x 1. x 1 Bảng xét dấu x 1 0 3 x 0 x 3 0 x 1 0 f x 0 0 x 1 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 . 0 x 3 Kết hợp với điều kiện x 1, ta được tập nghiệm S ; 1 0;1 1;3 . Chọn C. Câu 35. Bất phương trình tương đương với x x 4 2x x 3 4x x 3 3x 22 0. x x 3 x 3 x x 3 x 3 x x 3 x 3 x 3 x 3 3x 22 22 x 3 0 x 3 Đặt f x . Ta có 3x 22 0 x ; . x 3 x 3 3 x 3 0 x 3 Bảng xét dấu
- 22 x 3 3 3 3x 22 0 x 3 0 x 3 0 f x 0 0 22 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng f x 0 x ; 3;3 . 3 Vậy nghiệm nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình là x 2. Chọn A. Câu 36. Ta có x 1 1 1 x 1 1 0 x 2. Chọn D. Câu 37. Ta có 2x 3 1 1 2x 3 1 2 2x 4 1 x 2. Chọn C. 2 Câu 38. Ta có 3x 4 2 2 3x 4 2 2 3x 6 x 2. Chọn B. 3 1 1 3x 2 1 3x x Câu 39. Ta có 1 3x 2 3. 1 3x 2 3x 3 x 1 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S ; 1; . Chọn A. 3 Câu 40. Vì x 3 0, x ¡ nên suy ra x 3 1, x ¡ . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ¡ . Chọn D. Câu 41. x 2 5x 4 6 5x 10 Cách 1. Bất phương trình 5x 4 6 2. 5x 4 6 5x 2 x 5 Cách 2. TH1. Với 5x 4 0, bất phương trình 5x 4 6 5x 4 6 x 2. TH2. Với 5x 4 0, bất phương trình
- 2 5x 4 6 5x 4 6 5x 2 x . 5 2 Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S ; 2; . 5 2 a 2 Mặt khác S ;a b; suy ra 5 5a b 5. 2 0. Chọn 5 b 2 C. Câu 42. Điều kiện: x 1 0 x 1. Bất phương trình 2 x 2 x 3x 2 2 0 0 1 2 x x 1 x 1 x 1 2 x 1 2 x 2 x 4 x 2 2 0 0 2 x 1 x 1 x 1 x Giải 1 , ta có bất phương trình 1 0 1 x 0. x 1 Giải 2 , ta có bất phương trình 2 4 x 1. Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S 4; 1 1;0. Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên x cần tìm là x 4; 3; 2;0. Chọn B. Câu 43. Bất phương trình 4 x 2 4 2 x 6 x 2 4 1 x 2 4 x 2 1 x 3 x 2 1 x 2 1 x 1 Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S 2;1 3;6. Vậy số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình là 8. Chọn D. Câu 44. Ta có 3x 3 2x 1 3x 3 2 2x 1 2 3x 3 2 2x 1 2 0 2 3x 3 2x 1 3x 3 2x 1 0 x 4 5x 2 0 x 4. 5
- 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;4 . Chọn C. 5 Câu 45. Ta có x 3 2x 4 x 3 2 2x 4 2 x 3 2 2x 4 2 0 1 x 3 2x 4 x 3 2x 4 0 x 7 3x 1 0 7 x . 3 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 7; . Chọn C. 3 Câu 46. 1 TH1. Với 2x 1 0 x , khi đó 2x 1 3x 2x 1 3x x 1. 2 1 Kết hợp với điều kiện x suy ra S 1; . 2 1 1 1 TH2. Với 2x 1 0 x , khi đó 2x 1 3x 2x 1 3x x . 2 5 1 Kết hợp với điều kiện x suy ra S . 2 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 1; . Chọn A. Câu 47. TH1. Với 2x 4 0 x 2, ta có x 12 2x 4 x 12 2x 4 x 16. Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm S1 2;16. 8 TH2. Với 2x 4 0 x 2, ta có x 12 2x 4 3x 8 x . 3 8 Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm S2 ;2 . 3 8 Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 ;16 . 3 Vậy số nghiệm nguyên x thỏa mãn bất phương trình là 19. Chọn B.
- 1 x 3x 4 x 3 2x 1 2 Câu 48. Ta có 3x 4 x 3 . 3x 4 x 3 4x 7 7 x 4 1 7 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ; . Chọn B. 2 4 Câu 49. Điều kiện: x 2 0 x 2. x 1 x 1 3 TH1. Với x 1 0 x 1, ta có 1 1 0 x 2. x 2 x 2 x 2 Kết hợp với điều kiện x 1, ta được tập nghiệm S1 1; . 1 x 1 1 x 2x 1 x TH2. Với x 1 0 x 1, ta có 1 1 0 2. x 2 x 2 x 2 x 2 1 Kết hợp với điều kiện x 1, ta được tập nghiệm là S2 ; 2 ; . 2 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 ; 2 ; . 2 Chọn B. Câu 50. Điều kiện: x 0. TH1. Với x 2 0 x 2, ta có x 2 x x 2 x 1 x x 1 2 2 0 . x x x x 0 Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm S1 2;0 1; . TH2. Với x 2 0 x 2, ta có x 2 x x 2 x 2x 2 2 2 2 x x x x 0 x 1 x 1 2x 1 1 1 0 0 1. x x x x 2
- 1 Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm là S2 ; . 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 ;0 1; . Chọn C. Câu 51. Xét bất phương trình x 2 2x 1 x 1 . Bảng xét dấu 1 x 2 2 x 2 0 | 2x 1 | 0 TH1. Với x 2, khi đó 1 x 2 2x 1 x 1 2 4x x . 2 Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm S1 . 1 TH2. Với 2 x , khi đó x 2 2x 1 x 1 2x 2 x 1. 2 1 Kết hợp với điều kiện 2 x , ta được tập nghiệm S . 2 2 1 TH3. Với x , khi đó x 2 2x 1 x 1 2x 0 x 0. 2 1 Kết hợp với điều kiện x , ta được tập nghiệm S . 2 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 S3 . Chọn D. 3 Câu 52. Xét bất phương trình x 2 x 1 x . 2 Lập bảng xét dấu 2 1 x x 2 0
- x 1 0 3 3 TH1. Với x 2, khi đó x 2 x 1 x x . 2 2 Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm S1 . 3 5 TH2. Với 2 x 1, khi đó x 2 x 1 x x . 2 2 Kết hợp với điều kiện 2 x 1, ta được tập nghiệm S2 . 3 9 TH3. Với x 1, khi đó x 2 x 1 x x . 2 2 9 Kết hợp với điều kiện x 1, ta được tập nghiệm S3 ; . 2 9 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 S3 ; . Chọn D. 2 Câu 53. Xét bất phương trình x 1 x 2 3 . Bảng xét dấu 1 2 x x 1 0 + | + x 2 | 0 + TH1. Với x 1, khi đó x 1 x 2 3 3 3 (vô lý) suy ra S1 . TH2. Với 1 x 2, khi đó x 1 x 2 3 2x 4 x 2. Kết hợp với điều kiện 1 x 2, ta được tập nghiệm S2 . TH3. Với x 2, khi đó x 1 x 2 3 3 3 (luôn đúng). Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm S3 2; . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 S3 2; . Chọn B.
- x 2 Câu 54. Điều kiện: . x 1 5 10 1 2 Bất phương trình x 1 2 x 2 0 . x 2 x 1 x 2 x 1 Bảng xét dấu: x 2 1 x 1 | 0 x 2 0 | TH1. Với x 2, khi đó x 1 2 x 2 0 x 5. Kết hợp với điều kiện x 2, ta được tập nghiệm S1 ; 5 . TH2. Với 2 x 1, khi đó x 1 2 x 2 0 3x 3 x 1. Kết hợp với điều kiện 2 x 1, ta được tập nghiệm S2 1;1 . TH3. Với x 1 khi đó x 1 2 x 2 0 x 5. Kết hợp với điều kiện x 1, ta được tập nghiệm S3 1; . Vậy tập nghiệm bất phương trình là S S1 S2 S3 ; 5 1;1 1; . Chọn C. Câu 55. Điều kiện: x 1 0 x 1. 2 3 x 2 3x 2 3x 1 3 TH1. Với x 0, ta có 1 1 1 1 x . 1 x x 1 x 1 4 2 1 3 Kết hợp với điều kiện x 0, ta được tập nghiệm S1 ; . 4 2 TH2. Với x 0, ta có 2 3 x 2 3x 2 3x 3 1 1 1 1 1 x . 1 x x 1 x 1 4 2
- 3 1 Kết hợp với điều kiện x 0, ta được tập nghiệm S2 ; . 4 2 1 3 3 1 Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là S S1 S2 ; ; . 4 2 4 2 Vậy số nghiệm nguyên x cần tìm là 1 x 1 . Chọn A.