Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt và các dụng cụ quang học - Chuyên đề 3: Mắt - Dạng 2: Sửa tật của mắt (Có lời giải)

doc 23 trang xuanthu 29/08/2022 4480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt và các dụng cụ quang học - Chuyên đề 3: Mắt - Dạng 2: Sửa tật của mắt (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_vat_li_lop_11_chuong_7_mat_va_cac_dung_cu_quang_hoc.doc

Nội dung text: Bài tập Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt và các dụng cụ quang học - Chuyên đề 3: Mắt - Dạng 2: Sửa tật của mắt (Có lời giải)

  1. CHƯƠNG VII. MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC CHUYÊN ĐỀ 3: MẮT B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG 2: Sửa tật của mắt 1. Phương pháp chung * Mắt cận thị và cách sửa tật cận thị: Mắt cận thị là mắt khi khơng điều tiết cĩ tiêu điểm nằm trước võng mạc. Do đĩ cĩ fmax OV với OV là khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể tới võng mạc. Khoảng cực cận OCC = Đ < 25cm, OCV cĩ giá trị hữu hạn Cách sửa (cĩ 2 cách, cách 1 cĩ lợi nhất thường được sử dụng) Cách 1: Đeo thấu kính phân kỳ để nhìn xa như người bình thường, tức là vật ở vơ cực cho ảnh ảo qua kính nằm ở điểm cực viễn. * Sơ đồ tạo ảnh: Ok O S   S'  CV  S''  V d d ' OkCV OCV  fk *  Khiđeo kínhsát mắt 0 d ' OkCV OCV fk Với  OOk là khoảng cách từ kính tới mắt. Cách 2: Đeo thấu kính phân kỳ để nhìn gần như người bình thường, tức là vật đặt cách mắt 25cm cho ảnh ảo qua kính nằm ở điểm cực cận. d 25  d ' OkCC OCC  d ' Đ 25 cm Ta cĩ: Khiđeo kínhsát mắt  0 d ' OkCC OCC 1 1 Độ tụ của kính :D d d ' Với  OOk là khoảng cách từ kính tới mắt. Lưu ý OCC Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là khoảng cách từ điểm cực cận (CC) đến mắt. * Mắt viễn thị và sửa tật viễn thị: Trang 1
  2. + Là mắt khi khơng điều tiết cĩ tiêu điểm nằm sau võng mạc (fmax > OV) + Điểm cực cận ở xa hơn mắt bình thưịng (OCC = Đ > 25cm) Cách sửa tật viễn thị: + Trường hợp 1: Muốn nhìn vật ở gần nhất như mắt bình thường cần đeo kính hội tụ cĩ tiêu cự sao cho vật này qua kính cho ảnh ảo ở cực cận của mắt. Ta cĩ: dC = khoảng cách từ vật đến kính d 'C OCC l fk là tiêu cự của kính đeo 1 1 1 Từ Kết quả fk dC d 'C Chú ý Ảnh ảo này là vật thật đối với thủy tinh thể, qua thủy tinh thể cho ảnh thật trên võng mạc Mắt nhìn rõ vật này khi đã điều tiết tối đa. + Trường hợp 2: Muốn nhìn vật ở xa vơ cực mà khơng cần điều tiết cần đeo kính hội tụ cĩ tiêu cự sao cho vật ở vơ cực qua kính cho ảnh thật ở cực viễn của mắt d Ta cĩ: V d 'V OCV l fk là tiêu cự của kính đeo 1 1 1 Từ fk OCV 1 fk dV d 'V * Cĩ thể dùng hai nguyên tắc sau để giải bài tập mắt: + Khi đeo kính: Vật xa nhất mắt nhìn rõ là vật qua kính cho ảnh ở cực viễn của mắt (ảnh này trở thành vật đối với thủy tinh thể, qua thủy tinh thể cho ảnh thật trên võng mạc). Ta cĩ: dV = khoảng cách từ vật đến kính d ' OCV l (ảnh ảo) fk là tiêu cự của kính đeo 1 1 1 Từ Kết quả fk dV d 'V + Khi đeo kính: Vật gần nhất mắt nhìn rõ là vật qua kính cho ảnh ảo ở cực cận của mắt (ảnh này trở thành vật thật đối với thủy tinh thể, qua thủy tinh thể cho ảnh thật trên võng mạc). Ta cĩ: dC = khoảng cách từ vật đến kính d 'C OCC l Trang 2
  3. fk là tiêu cự của kính đeo 1 1 1 Từ Kết quả fk dC d 'C Chú ý: Khi chưa đeo kính: Để cho khoảng nhìn rõ tức là cho OCC và OCV. Ngược lại khi đề yêu cầu tìm khoảng nhìn rõ khi chưa đeo kính thì ta cần tìm OC C và OCV, nghĩa là tìm được d'C và d'V . Khi đeo kính: Đề cho khoảng nhìn rõ tức là cho d C và dV. Ngược lại khi đề yêu cầu tìm khoảng nhìn rõ khi đeo kính thì ta cần tìm được dC và dV. STUDY TIP Khi điểm cực viễn là điểm ảo (ở sau mắt: mắt viễn thị) nên ảnh tại cực viễn là ảnh thật, ta cĩ: d ' OCV l 2. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Mắt cĩ tiêu cự biến thiên từ 14 mm đến 14,8 mm, khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15 mm. a) Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt và độ biến thiên độ tụ của mắt. A. Người này nhìn được vật đặt cách mắt từ 21 cm đến 111 cm ∆D = 2 dp. B. Người này nhìn được vật đặt cách mắt từ 14 cm đến 14,8 cm ∆D = 2 dp. C. Người này nhìn được vật đặt cách mắt từ 21 cm đến 111 cm ∆D = 3,86 dp. D. Người này nhìn được vật đặt cách mắt từ 14 cm đến 14,8 cm ∆D = 3,86 dp. b) Người này dùng một gương cầu lõm bán kính R = 50 cm để soi mặt. Hỏi phải đặt gương cách mắt bao nhiêu để người này nhìn thấy ảnh của mình trong gương. A. Đeo kính phân kì, fk 110cm . B. Đeo kính phân kì, fk 100cm . C. Đeo kính hội tụ, fk 100cm .D. Đeo kính hội tụ, fk 110cm . c) Người này cần đeo kính gì, tiêu cự bao nhiêu để sửa tật? Khi đeo kính người này nhìn rõ khoảng gần nhất cách mắt bao nhiêu? (biết kính đeo cách mắt 1 cm) A. 24,4 cm.B. 25,4 cm.C. 20,0 cm. D. 26,4 cm. Lời giải a) Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc: OV = d = 15 mm + Khi mắt nhìn vật ở cực viễn CV : d = OCV; Tiêu cự của thủy tinh thể lúc này cực đại: fmax 14,8mm 1 1 1 OCV 1110mm 111cm fmax OV OCV + Khi mắt nhìn vật ở cực cận CC : d = OCC; Tiêu cự của thủy tinh thể lúc này cực tiểu: fmin 14mm Trang 3
  4. 1 1 1 OCC 210mm 21cm fmin OV OCC Vậy mắt người này nhìn được những vật đặt cách mắt từ 21 cm đến 111 cm. * OCC = 21 cm = 0,21 m; OCV = 111 cm = 1,11 m Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc d = OV khơng đổi Khoảng cách từ vật đến mắt là d 1 1 1 Ta cĩ: (f là tiêu cự của thủy tinh thể) f d d ' Khi mắt nhìn vật ở cực viễn CV : d = OCV 1 1 1 Dmin 1 fmax OV OCV Khi mắt nhìn vật ở cực cận CC : d = OCC 1 1 1 Dmax 2 fmin OV OCC 1 1 1 1 Lấy (2) – (1): D Dmax Dmin 3,86điôp OCC OCV 0,21 1,11 Đáp án C. R b) Tiêu cự gương cầu: f 25cm 2 Gọi d là khoảng cách từ người đến gương; d’ là khoảng cách từ ảnh đến gương. + Khi ảnh ảo ở cực viễn CV của mắt: dV d 'V OCV 111 (do dV > 0; d’V 0; dC < 0) dC 21 dC 71dC 525 0 dC 25 Giải (*) ta được dC = 8,38 cm (loại dC = 62,6 cm vì dC < f) Vậy người này phải đặt gương cách mắt từ 8,38 cm đến 15,65 cm để người này thấy ảnh cùng chiều trong gương. Đáp án D. c) Muốn sửa tật cận thị (hay muốn nhìn vật ở xa vơ cực mà khơng cần điều tiết) cần đeo kính phân kỳ cĩ tiêu cự sao cho vật ở xa qua kính cho ảnh ảo ở cực viên của mắt Mắt nhìn rõ vật mà khơng cần điều tiết. Kính đeo sát cách mắt 1 cm: fk OCV 1 110 cm Trang 4
  5. Khi đeo kính này, vật gần nhất mắt nhìn rõ qua kính cho ảnh ảo ở cực cận CC của mắt. 20. 110 dCfk Ta cĩ: dC OCC 1 20 cm dC 24,4cm dC fk 20 110 Vậy khi đeo kính trên vật gần nhất mắt nhìn rõ cách kính 24,4 cm và cách mắt 25,4 cm. Đáp án A. Ví dụ 2: Một mắt cĩ khoảng nhìn rõ nhất cách mắt 50 cm. a) Người này đeo sát mắt một kính cĩ độ tụ D = 1,5 điơp thì đọc được sách gần nhất cách mắt bao nhiêu? A. 25 cm.B. 28,57 cm.C. 33,33 cm. D. 50 cm. b) Nếu đeo kính cĩ tiêu cự 28,8 cm thì để đọc sách gần nhất cách mắt 20 cm, cần đeo kính cách mắt bao nhiêu? A. 68 cm.B. 2 cm.C. 20 cm. D. 28,8 cm. Lời giải OCC = 50 cm 1 1 2 200 a) f m cm ; mắt sát kính l = 0 k D 1,5 3 3 Vật gần nhất mắt nhìn rõ qua kính cho ảnh ảo ở cực cận CC của mắt: Ta cĩ: dC OCC 50cm 200 d f 50. d C k 3 28,57cm C d f 200 C k 50 3 Vậy khi đeo kính người này đọc được sách gần nhất cách mắt 28,57 cm. Đáp án B. b) fk = 28,8 cm Gọi l là khoảng cách từ kính đến mắt, ta cĩ: dC = 20 - l Vật gần nhất mắt nhìn rõ qua kính cho ảnh ảo ở cực cận CC của mắt: d 'C OCC l 50 l 20 l l 50 dC .d 'C 2 Từ f 'k 28,8 l 70l 136 0 dC d 'C 20 l l 50 Giải ra ta được l = 2cm (loại l = 68 cm). Đáp án B 100 Ví dụ 3: Một người đeo một kính cĩ D 1 = 1 điơp thì cĩ thể nhìn rõ những vật ở cách mắt từ cm đến 7 25 cm. a) Mắt bị tật gì? Để sửa tật cần đeo kính cĩ độ tụ D2 , bằng bao nhiêu? Biết kính đeo sát mắt. A. Mắt bị tật cận thị, D2 = -3 điơp.B. Mắt bị tật viễn thị, D 2 = 3 điơp. Trang 5
  6. C. Mắt bị tật cận thị, D2 = -2 điơp.D Mắt bị tật viễn thị, D 2 = 2 điơp. b) Khi người đĩ đeo kính cĩ D2 thì cĩ thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? Biết kính đeo sát mắt. A. 25 cm.B. 28,57 cm.C. 33,33 cm. D. 50 cm. Lời giải a) Kính đeo sát mắt: l = 0 1 Tiêu cự kính đeo: f 1m 100cm k D Khi đeo kính: Vật xa nhất mắt nhìn rõ là vật qua kính cho ảnh ở cực viễn của mắt. d 25cm v Ta cĩ: d 'v OCV ? f 100cm 1 1 1 Từ f OCV 33,33cm OCV 33,33cm f dv d 'v - Vật gần nhất qua kính cho ảnh ảo ở cực cận của mắt. d 100 / 7cm C Ta cĩ: d 'C OCC ? f 100cm 1 1 1 dC .f Từ d 'C 16,67 OCC 16,67cm f dC d 'C dC f Vậy khi chưa đeo kính người này nhìn được vật cách mắt từ 16,67 cm đến 33,33 cm người này bị cận thị (do chỉ nhìn xa tối đa 33,33 cm). + Muốn sửa tật cận thị (hay muốn nhìn vật ở xa vơ cực mà khơng cần điều tiết) cần đeo kính phân kỳ cĩ tiêu cự sao cho vật ở xa qua kính cho ảnh ảo ở cực viễn của mắt. Do kính đeo sát mắt: f2 = - OCv = -33,33 cm 1 Độ tụ của kính: D2 3 điơp. f2 Đáp án A. b) Khi đeo kính D2: Vật gần nhất qua kính cho ảnh ảo ở cực cận của mắt. d ? C2 Ta cĩ: d 'C OCC 16,67cm 2 f 33,33cm 2 1 1 1 Từ dC 33,33cm f d d ' 2 2 C2 C2 Vậy khi đeo kính mới người này nhìn được vật gần nhất cách mắt 33,33 cm. Đáp án C. Trang 6
  7. Ví dụ 4: Mắt người cận thị cĩ khoảng thấy rõ ngắn nhất là 12,5 cm và giới hạn nhìn rõ là 37,5 cm. a) Hỏi người này phải đeo kính cĩ độ tụ bao nhiêu để nhìn rõ các vật ở vơ cực mà khơng phải điều tiết? A. -2 dp.B. - 1 dp.C. -3 dp. D. -4 dp. b) Người đĩ đeo kính cĩ độ tụ như thế nào thì sẽ khơng thể nhìn thấy rõ được bất kì vật nào trước mắt? Coi kính đeo sát mắt. 8 19 A. D < - 5 dp.B. D < dp.C. D < - 6 dp. D. D < dp. 3 3 c) Người này khơng đeo kính, cầm một gương phẳng đặt sát mắt rồi dịch gương lùi dần ra xa mắt và quan sát ảnh mắt trong gương. Hỏi tiêu cự thủy tinh thể thay đổi như thế nào trong khi mắt nhìn thấy rõ ảnh? Độ lớn của ảnh và gĩc trong ảnh cĩ thay đổi khơng? Nếu cĩ thì tăng hay giảm? Lời giải a) Khoảng cách từ mắt đến cực viễn: OCv =12,5 + 37,5 = 50 cm Kính đặt sát mắt nên tiêu cự của kính: f = - OCv = - 50 cm = - 0,5 m 1 1 Độ tụ của kính: D 2 điơp f 0,5 Đáp án A. b) Nếu là thấu kính hội tụ thì ảnh ảo sẽ nằm trước kính từ sát kính đến xa vơ cùng, nghĩa là luơn cĩ những vị trí của vật cĩ ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt và mắt cĩ thể nhìn rõ những vật đĩ. Với thấu kính phân kỳ thì ảnh của mọi vật là ảo nằm trong khoảng từ kính đến tiêu điểm ảnh F nếu F nằm trong Cc thì mắt khơng nhìn rõ bất cứ vật nào: OF OCc f 12,5 cm f 12,5cm 0,125m 1 1 . D 8điôp f 0,125 Đáp án C. c) Khi gương lùi đến vị trí mà ảnh của mắt trong gương phẳng hiện lên ở cực cận thì mắt phải điều tiết tối đa, tiêu cự thủy tinh thể nhỏ nhất. Khi đưa ra xa, khoảng cách giữa mắt và ảnh tăng lên do đĩ tiêu cự thủy tinh thể tăng dần để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc. Khi ảnh hiện lên ở cực viễn C v thì mắt khơng phải điều tiết, thủy tinh thể cĩ tiêu cự lớn nhất. Ảnh qua gương phẳng cĩ độ cao luơn bằng vật, đối xứng với vật qua gương khơng phụ thuộc khoảng cách từ vật đến gương. Tuy nhiên gĩc trơng ảnh giảm vì khoảng cách từ ảnh đến mắt tăng lên. Ví dụ 5: Một mắt khi về già chỉ nhìn rõ vật cách mắt từ 50 cm đến 100 cm (Kính đeo sát mắt). a) Để nhìn rõ vật ở xa cần đeo kính cĩ độ tụ D1 bằng bao nhiêu? A. -2 dp.B. – l dp.C. -3 dp. D. -4 dp. b) Để đọc sách gần nhất cách mắt 25 cm cần đeo kính cĩ độ tụ D2 bằng bao nhiêu? A. + 2 dp.B. + 1 dp.C. + 3 dp. D. + 4 dp. Trang 7
  8. c) Để đọc sách mà khơng cần lấy kính cận ra thì phải dán thêm một trịng nữa. Hỏi kính dán thêm cĩ độ tụ bao nhiêu? A. + 2 dp.B. + 1 dp.C. + 3 dp. D. + 4 dp. Lời giải Ta cĩ: OCc = 50 cm; OCv = 100 cm; l = 0 a) Muốn nhìn vật ở xa vơ cực mà khơng cần điều tiết cần đeo kính phân kỳ cĩ tiêu cự sao cho vật ở vơ cực qua kính cho ảnh ảo ở cực viễn của mắt (ảnh ảo này là vật thật đối với thủy tinh thể, qua thủy tinh thể cho ảnh thật trên võng mạc mắt nhìn rõ vật này khơng cần điều tiết). fk OCv l 100 cm 1 m D1 1 điơp. Đáp án B. b) Khi đeo kính cĩ độ tụ D2: Vật gần nhất mắt nhìn rõ là vật qua kính cho ảnh ảo ở cực cận của mắt (ảnh này trở thành vật thật đối với thủy tinh thể, qua thủy tinh thể cho ảnh thật trên võng mạc). Ta cĩ: dC = 25 cm dC = - (OCC - l) = - 50 cm 1 1 1 Từ fk 50cm D2 2điôp f d d ' 2 k2 C C Đáp án A. c) Gọi D là độ tụ của trịng kính dán vào, ta cĩ: D2 D1 D D D2 D1 3 điôp . Đáp án C. Ví dụ 6: Một mắt cận cĩ khoảng nhìn cách mắt từ 20 cm đến 122,5 cm. a) Tìm tiêu cự kính đeo để sửa tật. Biết kính đeo cách mắt 2,5 cm. Khi đeo kính này người này cĩ nhìn thây vật đặt cách mắt 22 cm hay khơng? Tại sao? A. fk = -120 cm, khơng nhìn thấy.B. f k = -60 cm, khơng nhìn thấy. C. fk = -122,5 cm, khơng nhìn thấy.D. f k = -125 cm, khơng nhìn thấy. b) Người này đọc bảng thơng báo cách mắt 40 cm trong trạng thái điều tiết tối đa mà khơng đeo kính để sửa tật ở trên, người này dùng một kính phân kỳ tiêu cự f’ = -15 cm. Hỏi người này cần đặt kính phân kỳ cách mắt bao nhiêu? A. 20 cm.B. 15 cm.C. 10 cm. D. 25 cm. Lời giải OCv = 122,5 cm; l = 2,5 cm a) Muốn sửa tật cận thị (hay muốn nhìn vật ở xa vơ cực mà khơng cần điều tiết) cần đeo kính phân kỳ cĩ tiêu cự sao cho vật ở xa qua kính cho ảnh ảo ở cực viễn của mắt. Kính cách mắt khoảng l: fk OCV l 120cm . Khi đeo kính: Vật gần nhất qua kính cho ảnh ảo ở cực cận của mắt Trang 8
  9. d ? C Ta cĩ: d 'C OCC l 17,5cm fk 120cm 1 1 1 Từ d 20,5cm f d d ' C k2 C C Vậy khi đeo kính mới người này nhìn được vật gần nhất cách mắt 20,5 + 2,5 = 23 cm Khi đeo kính người này sẽ khơng nhìn được vật đặt cách mắt 22 cm. Đáp án A. b) Gọi l’ là khoảng cách từ mắt đến kính phân kỳ ( f’ = - 15 cm) Bảng thơng báo AB cách mắt 40 cm dC 40 l' (1) Khi quan sát ở trạng thái điều tiết tối đa: ảnh A’B’ là ảnh ảo và ở cực cận của mắt d 'C OCC l' l' 20 1 1 1 Từ l2 60l 500 0 (*) f dC d 'C Giải phương trình (*) ta được: l = 50 cm vì l = 50 cm hoặc l = 10. (loại l =50 cm vì l phải nhỏ hơn 40 cm) Vậy khoảng cách từ mắt đến kính phân kỳ là 10 cm. Đáp án C. Trang 9
  10. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG MẮT Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Do cĩ sự điều tiết, nên mắt cĩ thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt. B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên. C. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống. D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh của vật luơn nằm trên võng mạc. B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luơn nằm trên võng mạc. C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luơn nằm trên võng mạc. D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống đến một giá trị xác định sau đĩ khơng giảm nữa. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đĩ thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (Cv). B. Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đĩ thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận (Cc). C. Năng suất phân li là gĩc trơng nhỏ nhất α min khi nhìn đoạn AB mà mắt cịn cĩ thể phân biệt được hai điểm A,B. D. Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 4: Nhận xét nào sau đây là khơng đúng? A. Mắt cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực là mắt bình thường. B. Mắt cĩ khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị. C. Mắt cĩ khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vơ cực là mắt mắc tật viễn thị. D. Mắt cĩ khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vơ cực là mắt mắc tật cận thị. Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Về phương diện quang hình học, cĩ thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ. B. Về phương diện quang hình học, cĩ thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tương đương với một thấu kính hội tụ. C. Về phương diện quang hình học, cĩ thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tỉnh, dịch thuỷ tinh và võng mạc tương đương với một thấu kính hội tụ. D. Về phương diện quang hình học, cĩ thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. Trang 10
  11. B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. Các tật của mắt và cách khắc phục Câu 7: Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là khơng đúng? A. Mắt cận khơng nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần. B. Mắt viễn khơng nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa. C. Mắt lão khơng nhìn rõ các vật ở gần mà cũng khơng nhìn rõ được các vật ở xa. D. Mắt lão hồn tồn giống mắt cận và mắt viễn. Câu 8: Cách sửa các tật nào sau đây là khơng đúng? A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì cĩ độ tụ phù hợp. B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ cĩ độ tụ phù hợp. C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai trịng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì. D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai trịng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng? A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để cĩ thể nhìn rõ được các vật ở xa. B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ cĩ độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm. C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vơ cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt. D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vơ cực. Câu 10: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực. B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực. C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng? A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực. B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực. C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần. D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mắt khơng cĩ tật khi quan sát các vật ở vơ cùng khơng phải điều tiết. B. Mắt khơng cĩ tật khi quan sát các vật ở vơ cùng phải điều tiết tối đa. C. Mắt cận thị khi khơng điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vơ cực. Trang 11
  12. D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vơ cực khơng điều phải điều tiết. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng khi đeo kính hội tụ và mắt khơng điều tiết. B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng khi đeo kính phân kì và mắt khơng điều tiết. C. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng khi khơng điều tiết. D. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng khi đeo kính lão. Câu 14: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, người đĩ phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m). Câu 15: Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của người đĩ là: A. 25 (cm)B. 50 (cm). C. 1(m). D. 2 (m). Câu 16: Một người cận thị đeo kinh cĩ độ tụ - 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà khơng phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đĩ là: A. 50 (cm). B. 67 (cm).C. 150 (cm). D. 300 (cm). Câu 17: Một người viễn thị cĩ điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính cĩ độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt A. 40,0 (cm). B. 33,3 (cm)C. 27,5 (cm). D. 26,7 (cm). Câu 18: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) cĩ độ tụ là: A. D = - 2,5 (đp). B. D = 5,0 (đp).C. D = -5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp). Câu 19: Một người cận thị cĩ khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt A. 15,0 (cm). B. 16,7 (cm).C. 17,5 (cm). D. 22,5 (cm). Câu 20: Một người cận thị cĩ khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính cĩ độ tụ -1 (đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là: A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm). C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).D. từ 17 (cm) đến 2 (m). Câu 21: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) cĩ độ tụ là: A. D =1,4 (đp). B. D =1,5 (đp).C. D = 1,6 (đp). D. D = 1,7 (đp). Kính lúp Câu 22: Kính lúp dùng để quan sát các vật cĩ kích thước A. nhỏB. rất nhỏC. lớn D. rất lớn Câu 23: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngồi khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Trang 12
  13. D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để việc quan sát đỡ bị mỏi mắt. Câu 24: Phát biểu nào sau đây về kính lúp là khơng đúng? A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng gĩc trơng để quan sát một vật nhỏ. B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật. C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn. D. Kính lúp cĩ tác dụng làm tăng gĩc trơng ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. Câu 25: Số bội giác của kính lúp là tỉ số G trong đĩ 0 A. là gĩc trơng trực tiếp vật 0 là gĩc trơng ảnh của vật qua kính. B. là gĩc trơng ảnh của vật qua kính, 0 là gĩc trơng trực tiếp vật. C. là gĩc trơng ảnh của vật qua kính, 0 là gĩc trơng trực tiếp vật khi vật tại cực cận. D. là gĩc trơng ảnh của vật khi vật tại cực cận, 0 là gĩc trơng trực tiếp vật. Câu 26: Cơng thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vơ cực là: D  f1 A. G B. G k1.G2 C. G D. G f f1 f2 f2 Câu 27: Trên vành kính lúp cĩ ghi x10, tiêu cự của kính là: A. f = 10 (m)B. f = 10 (cm).C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm). Câu 28: Một người cận thị cĩ khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp cĩ độ tụ +10(đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật A. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm). B. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8 (cm). C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm). D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40 (cm). Câu 29: Một người cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp cĩ độ tụ D = +20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vơ cực. Độ bội giác của kính là: A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần). Câu 30: Một người cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp cĩ độ tụ D = +20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bộigiác của kính là: A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần). Câu 31: Một người cĩ khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp cĩ độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là: A. 1,5 (lần). B. 1,8 (lần). C. 2,4 (lần). D. 3,2 (lần). Câu 32: Một người cĩ khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp cĩ độ tụ D = +8 (đp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là: A. 0,8 (lần). B. 1,2 (lần). C. 1,5 (lần). D. 1,8 (lần). Câu 33: Một người đặt mắt cách kính lúp cĩ độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật nhỏ. Để độ bội giác của kính khơng phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải bằng A. 5 (cm)B. 10 (cm)C. 15 (cm) D. 20 (cm) Trang 13
  14. Kính hiển vi Câu 34: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì cĩ tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn. B. Vật kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn. C. Vật kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì cĩ tiêu cự rất ngắn. D. Vật kính là thấu kính phân kì cĩ tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn. Câu 35: Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng? A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. Câu 36: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính. B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. Câu 37: Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng trong trường hợp nào sau đây là đúng? A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa tồn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên tồn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. Câu 38: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực được tính theo cơng thức: D f1 f2  f1 A. G B. G C. G D. G f  f1 f2 f2 Câu 39: Một người mắt tốt cĩ khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi cĩ vật kính O1 (ƒ1 = 1cm) và thị kính O2 (ƒ2 =5cm). Khoảng cách O1 O2 =20cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vơ cực là: A. 67,2 (lần).B. 70,0 (lần).C. 96,0 (lần). D. 100 (lần). Câu 40: Một người mắt tốt cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi cĩ vật kính O1 (ƒ1 = 1cm) và thị kính O2 (ƒ2 =5cm). Khoảng cách O1 O2 =20cm. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở cực cận là: A. 75,0 (lần).B. 82,6 (lần).C. 86,2 (lần). D. 88,7 (lần). Câu 41*: Độ phĩng đại của kính hiển vi với độ dài quang học δ = 12 (cm) là k1 = 30. Tiêu cự của thị kính ƒ2 =2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là Ð = 30 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi đĩ khi ngắm chừng ở vơ cực là: Trang 14
  15. A. 75 (lần)B. 180 (lần)C. 450 (lần) D. 900 (lần) Câu 42: Một kính hiển vi gồm vật kính cĩ tiêu cự 0,5 (cm) và thị kính cĩ tiêu cự 2 (cm), khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5 (cm). Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực là: A. 175 (lần)B. 200 (lần)C. 250 (lần) D. 300 (lần) Câu 43: Một kính hiển vi cĩ vật kính với tiêu cự ƒ 1 =4(mm), thị kính với tiêu cự ƒ 2 = 20(mm) và độ dài quang học δ = 156 (mm). Người quan sát cĩ mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Ð = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vơ cực là: A. d1 = 4,00000(mm)B. d 1 = 4,10256(mm)C. d 1 = 4,10165(mm)D. d 1 = 4,10354(mm) Câu 44: Một kính hiển vi cĩ vật kính với tiêu cự ƒ 1 =4(mm), thị kính với tiêu cự ƒ 2 = 20(mm) và độ đài quang học δ = 156 (mm). Người quan sát cĩ mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Ð = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở cực cận là: A. d1 = 4,00000(mm)B. d 1 = 4,10256(mm)C. d 1 = 4,10165(mm)D. d 1 = 4,10354(mm) Kính thiên văn Câu 45: Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng? A. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa. B. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trước kính. C. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những thiên thể ở xa. D. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật cĩ kích thước lớn ở gần. Câu 46: Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính thiên văn là đúng? A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt. D. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt Câu 47: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng? A. Vật kính là thấu kính phân kì cĩ tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn. B. Vật kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn. C. Vật kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì cĩ tiêu cự rất ngắn. D. Vật kính là thấu kính phân kì cĩ tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. B. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. C. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. D. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính. Câu 49: Với kính thiên văn khúc xạ, cách điều chỉnh nào sau đây là đúng? Trang 15