Bài tập Vật lí Lớp 12 - Chương 4: Dòng điện xoay chiều - Dạng 6: Bài toán cuộn cảm L biến thiên (Có lời giải)

doc 15 trang xuanthu 29/08/2022 5160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lí Lớp 12 - Chương 4: Dòng điện xoay chiều - Dạng 6: Bài toán cuộn cảm L biến thiên (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_vat_li_lop_12_chuong_4_dong_dien_xoay_chieu_dang_6_b.doc

Nội dung text: Bài tập Vật lí Lớp 12 - Chương 4: Dòng điện xoay chiều - Dạng 6: Bài toán cuộn cảm L biến thiên (Có lời giải)

  1. CHƯƠNG VI CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN CUỘN CẢM L BIẾN THIÊN B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Ví dụ 1: Cho đoạn mạch điện theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết R và C không đổi, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 100 6 cos100 t (V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại U Lmax thì điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC là 100 V. Giá trị ULmax là A. 300 VB. 150 VC. 200 V D. 100 V Lời giải R2 Z 2 U U C U .U U.U 1002. 3 1 Lmax R Lmax R RC Ta có: R2 Z 2 U 2 U 2 Z C U R C U .U 1002 2 L Lmax Lmax C ZC UC 2 U R 3.UC U R 50 3 100 Từ (1) và (2) ILmax 200V 2 2 2 50 U R UC 100 UC 50V Đáp án C Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R 1 và R 2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1 2R2 50 3  . Điều chỉnh giá trị của L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm L lúc đó là 1 3 A. H B. H C. 4 H D. 2 H 4 4 Lời giải Z Z tan L L 3x R2L R2 25 3 Ta có: Z Z tan L L x AB R1 R2 75 3 3x x 2x 2 Mặt khác, ta có tan RL AB RL AB 2 1 1 3x.x 1 3x 3x x 1 Sử dụng bất đẳng thức AM − GM, ta có: 3x 2 3 x 2 1 Nên do đó tan 2 3 3 3 1 Z 3 Đẳng thức xảy ra khi x nên tan . Mà L x nên ta có: 3 max 3 75 3 3 Trang 1
  2. 3 Z 75 L L 4 Đáp án B. STUDY TIP Bất đẳng thức AM - GM: Với a,b 0 ta có: a b 2 ab Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b Ví dụ 3: Mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trong đó R, C không đổi, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos t . Cho L thay đổi, khi L lần lượt bằng L 1, L2 thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng và pha ban đầu tương ứng là và . Hệ số công suất của mạch khi L = L 1 3 6 bằng A. 0,71B. 0,50C. 0,87 D. 0 Lời giải Ở 2 thời điểm thì ta có độ lệch pha là suy ra chúng vuông pha. Ta có 2 1 2 Z Z Z Z tan tan 1 L1 C . L2 C 1 1 1 2 R R Khi L = L1 và L = L2 thì mạch có cùng giá trị hiệu dụng nên ta có Z Z Z L1 L2 2 C 2 2 Từ (1) và (2) ta có: Z Z 2Z Z Z R2 Z Z R2 L1 C C L1 C L1 C Hệ số công suất của mạch khi L = L1 là R R 1 cos 2 2 2 R2 Z Z R R 2 L1 C Đáp án A. Ví dụ 4: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dung hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn U cảm đạt cực đại và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 56,25 W. Tỷ số C max là U Lmax Trang 2
  3. 3 16 9 4 A. B. C. D. 4 9 16 3 Lời giải Khi L = L1 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax nên ta có U U 2 U Z và P 100 C max R C 1 R Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại nên ta có R2 Z 2 R2 Z C Z Z L2 L2 C ZC ZC RU 2 RU 2 U 2 Công suất lúc này là P2 2 4 56,25 2 2 R Z Z 2 R R L2 C R R 1 Z 2 2 C ZC R2 R 1 2 2 P1 100 ZC 16 R 7 Từ đó ta có 2 P2 56,25 R 9 ZC 9 U Z U C 1 1 3 Từ đây suy ra C max R U 2 U Lmax 2 2 R 7 4 R ZC 1 1 R 2 9 ZC Đáp án A. Ví dụ 5: Đặt điện áp u 180 2 cost V (V) (với  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và 1 , còn khi L = L2 thì tương ứng là 8U và 2 . Biết 1 2 90 . Giá trị U bằng A. 135 VB. 180 V.C. 90 V. D. 60 V. Lời giải Cách 1: (Thuần túy đại số, nhưng dài) Ta có: U AB 2 U AB U AB U MB ZL ZC U AB sin 2 2 2 1 R ZL ZC R 1 tan2 1 ZL ZC Trang 3
  4. U U sin 2 2 AB 1 90 U 8U U Suy ra 1 2  1 U AB 60 U U 3 8U U AB sin 2 AB AB Cách 2: Giản đồ vectơ Vẽ giản đồ chung gốc, ta cũng suy ra được U MB U AB sin . Đến đây tính như Cách 1 Đáp án D. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là U AB ổn định và tần số 10 3 f = 50 (Hz).Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết C F . Độ tự 15 cảm L có giá trị: 1 1,5 2,5 1 A. H B. H C. H D. H 1,5 Câu 2: Cho đoạn mạch R,L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u U 2 sin t (V). Với U không đổi và  cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? 1 1 A. L R2 B. L 2CR2 C 2 2 C 2 1 1 C. L CR2 D. L CR2 2C 2 C 2 Câu 3: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R 80 cuộn dây có điện trở trong 20 có độ tự 50 cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung C F . Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u 200 2 cos 100 t V . Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực 6 đại thì độ tự cảm của cuộn dây và công suất sẽ là: Trang 4
  5. 1 2 L H L H A. 5 B. P 400 W P 400 W 2 2 L H L H C. D. P 500 W P 2000 W 2.10 4 Câu 4: Cho mạch R,L, C nối tiếp R 50  ,C F , f 50 Hz . Cuộn dây thuần cảm. Khi ULmax thì L có giá trị bằng 1 1 2 3 A. H B. H C. H D. H 2 Câu 5: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức u 200 2 cos 100 t V , R 100  cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ có 6 50 C F .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đó sẽ là: 2,5 25 L H L H A. B. U Lmax 447,2 V U Lmax 447,2 V 2,5 50 L H L H C. D. U Lmax 632,5 V U Lmax 447,2 V Câu 6: Đặt điện áp u U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 6 C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 Trang 5
  6. 1 5 Câu 7: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi L H hoặc L H thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của L thì hệ số công suất đạt cực đại? 3 2 5 4 A. H B. H C. H D. H 3 1 5 Câu 8: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thay đổi. Khi L H hoặc L H thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của L thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại? 15 2 5 4 A. H B. H C. H D. H 4 3 Câu 9: Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC, biết cuộn dây thuần cảm và L 2,5 1,5 thay đổi được. Khi L H hoặc L H thì cường độ dòng điện trong mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại thì L phải bằng: 4 2 1 0,5 A. H B. H C. H D. H Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều được mắc nối tiếp theo thứ tự R− L− C .Thay đổi L người ta 2 4 thấy L L H hoặc L L H thì hiệu điện thế trên hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu 1 2 điện thế trên hai đầu mạch gồm R, C, u trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch một góc . RC 2 Chọn đáp án đúng: 3 2 A. L H B. L H 3 8 5 C. L H D. L H 3 3 Câu 11: Cho đoạn mạch gồm các phần tử R, L,C mắc nối tiếp, trong đó L thay đổi. Đặt hai đầu 3 1 đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 (Hz) . Khi cho L H và L H thì dòng điện tức thời i 1, i2 tương ứng bằng nhau và đều lệch pha góc so với hiệu điện thế hai đầu 4 đoạn mạch. Điện trở của mạch là A. 80  B. 100  C. 150  D. 220  Trang 6
  7. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 (V) vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L ? 2 A. 100 V B. 100 2 V C. 100 3 V D. 120 V Câu 13: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự R− L− C. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị R 100  và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số f = 50 (Hz) . Thay đổi L người L1 ta thấy khi L = L1 và khi L L thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường 2 2 2 độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc . Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là 3 1 4 3 L H L H 4 A. B. 3.10 4 3.10 4 C F C F 3 3 4 3 4 3 L H L H C. D. 10 4 3.10 4 C F C F 3 3 2 3 Câu 14: Cho đoạn mạch gồm các phần tử R, L,C mắc nối tiếp, trong đó L thay đổi. Đặt vào hai đầu 2 3 đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f . Khi L H hoặc L H thì hiệu điện thế trên cuộn dây thuần cảm là như nhau. Muốn hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì L phải bằng: 2,4 2,5 1 5 A. H B. H C. H D. H Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 (V) và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 (V). Giá trị của U là A. 64 (V) B. 80 (V) C. 48 (V) D. 136 (V) Trang 7
  8. Câu 16: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u 100cos 100 t V , cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm L biến thiên. Chỉnh L để cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là lớn nhất thì thấy rằng khi u triệt tiêu thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là uRC 100 V . Điện áp hiệu dụng cực đại giữa đầu cuộn dây là A. 50 2 V B. 50 V C. 100 V D. 50 3 V Câu 17: Mạch điện xoay chiều R, L, C ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 100 3 V vào hai đầu đoạn mạch. Khi L biến thiên có một giá trị của L làm cho U L cực đại, lúc đó thấy UC 200 V . Hiệu điện thế trên cuộn dây thuần cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 100 V B. 200 V C. 300 V D. 200 3 V Câu 18: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 200 2 cos 100 t V . Điều chỉnh L = L 1 thì điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở R khi đó. Sau đó điều chỉnh L = L 2 để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 100 V B. 200 V C. 300 V D. 150 V Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50(Hz) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung. 1 4 Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị H hoặc H thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 5 5 3 6 hiệu dụng như nhau, điều chỉnh L đến giá trị H hoặc H thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm 5 5 bằng nhau. Giá trị của điện trở R gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 52  B. 63  C. 54  D. 37  Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u U 2 cos t V . Ban đầu, giữ L = L 1 , thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R Z thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện L1 áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng U 2 U A. V B. V 2 2 Trang 8
  9. U 3 U 5 C. V D. V 2 2 Câu 21: Đặt điện áp u U0 cos t V ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 và L = L2; điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 (rad) và 1,05 (rad). Khi L= L 0 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,57 (rad)B. 0,83 (rad) C. 0,26 (rad)D. 0,41 (rad) Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f = 50(Hz) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có 10 4 2 4 C F . Khi L L1 H thì i I1 2 cos 100 t A .Khi L L2 H thì 12 i I2 2 cos 100 t A . Giá trị của R là 4 A. 100 3  B. 100  C. 100 2  D. 200  Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá 2L 1 trị của L nhưng luôn có R2 thì khi L L H , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm C 1 2 2 thuần có biểu thức là u U cos t V ; khi L L H điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn L2 1 2 1 cảm thuần có biểu thức là u U 2 cos t V . So sánh U và U ta có hệ thức đúng là L3 2 3 l 2 A. U1 U2 B. U1 U2 C. U1 U2 D. U2 2U1 Câu 24: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện áp hai đầu cuộn cảm được đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Khi L = L 1 thì vôn kế chỉ V 1, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện là 1 , công suất của mạch là P 1. Khi L = L2 thì vôn kế chỉ V 2, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện là 2 , công suất của mạch là P 2. Biết P2 1 2 và V1 2V2 .Tỉ số là : 2 P1 Trang 9
  10. A. 4B. 6C. 5 D. 8 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t V ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 hay L = L2, (L1 > L2) thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng là P 1 và P2, P2 3P1 , độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là và với . Độ lớn và lần 1 2 1 2 2 1 2 lượt là 5 5 A. ; B. ; C. ; D. ; 12 12 6 3 12 12 3 6 ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-B 4-A 5-A 6-A 7-A 8-A 9-B 10-C 11-B 12-B 13-C 14-A 15-B 16-C 17-C 18-B 19-D 20-D 21-B 22-A 23-B 24-A 25-D 26- 27- 28- 29- 30- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B 1,5 Ta có: I Z Z L H MAX L C Câu 2: Đáp án D. 2 2 2 R ZC R Ta có: U Lmax ZL ZC ZC ZC 1 1 L R2.C L CR2 C C 2 Câu 3: Đáp án B. 2 Z Z L H L C Ta có: PMAX U 2 P 400 W MAX R r Câu 4: Đáp án A. 2 2 R ZC 1 Ta có U L max ZL L H ZC Câu 5: Đáp án A. 2 2 R ZC ZL ZC Ta có U L max U U R2 Z 2 L max R C Trang 10
  11. 2,5 L H U 447,2 V L max Câu 6: Đáp án A. 2 2 2 2 R R 3 R ZC 2R U L max ZL ZC R 3 3 2R R 3 Z Z 1 tan L C 3 R R 3 6 Câu 7: Đáp án A. Z Z L1 L2 PL PL ZC 1 2 2 P Z Z L MAX L C Z Z L L 3 Z L1 L2 L 1 2 H L 2 2 Câu 8: Đáp án A. U U L1 L2 1 1 1 1 U L MAX Z 2 Z Z L L1 L2 2L L 15 L 1 2 H L1 L2 4 Câu 9: Đáp án B. Z Z L1 L2 IL IL ZC 1 2 2 P Z Z L MAX L C Z Z L L 2 Z L1 L2 L 1 2 H L 2 2 Câu 10: Đáp án C. U U L1 L2 1 1 1 1   Z 2 Z Z U;U RC U L MAX L L1 L2 2 2L L 8 L 1 2 H L1 L2 3 Câu 11: Đáp án B. Trang 11
  12. Z Z I I Z L1 L2 200  L1 L2 C 2 Z 300  L1 L1 : tan 1 Z 200  4 C Z Z L1 C 1 R 100  R Câu 12: Đáp án B. cos2 cos2 1 i1 i2 2 1 2 2 2 U R U R 1 2 1 U U U 2 U 2 U 2 U 2 U 2 U 2 R1 R2 R1 MB2 U 2 U 2 2 2U 8U 2 R1 MB2 MB1 MB1 2 2 2 9 2 U U U U U 100 2V R1 MB1 8 R1 R1 Câu 13: Đáp án C. L L1 ZL a 1 Z Z Z L1 L1 a L1 L2 3a L L2 ZL ZC 2 2 2 2 2 4 P P L1 L2 2 1 2 Mặt khác 3 1 2 3 1 2 Z a L1 Khi L L1 ta có 3a 1 tan 1 3 3 ZC 4 3a Z Z a L1 C 3 4 3 a 400 3 R 100 4 3 L1 H Từ đó suy ra 10 4 C F 3 3 Câu 14: Đáp án A. U U L1 L2 1 1 1 1 2L L 2,4 L 1 2 H U L MAX Z 2 Z Z L L L L1 L2 1 2 Trang 12
  13. Câu 15: Đáp án B. 2 2 U L MAX U L MAX U LUC U 0 U 80 V Câu 16: Đáp án C.   2 2 u uRC U L MAX U  U RC 1 U0 U0RC 2 2 0 100 2 1 U0RC 100 V 100 U0RC 2 2 2 2 2 2 U L U U RC 50 2 50 2 100 U L 100 V Câu 17: Đáp án C. 2 2 U L MAX U L MAX U LUC U 0 U L 300 V Câu 18: Đáp án B. L L U 2U Z 2R 1 L MAX R L1 1 R2 Z 2 C 2R Z R C ZC L L U Z Z 2 R MAX L2 C U R MAX U U U U U L ZL ZC R U 200 V R 2 R R Câu 19: Đáp án D. 1 L H 1 5 Z Z 4 L1 L2 Ta có: L2 H ZC 50  5 2 PL PL 1 2 3 L H 3 5 6 Mặt khác L H L L U 4 0 L0 MAX 5 PL PL 3 4 2Z Z L3 L4 ZL 80  0 Z Z L3 L4 R2 Z 2 Z C R 38,73  L0 ZC Trang 13
  14. Câu 20: Đáp án D. L L1 U AM U RC R ZL 2ZC R Z 1 R R Z 2Z Z L1 C C 4 L Z U L MAX 2 U 2 2 U 2 R U 5 U L MAX R ZC R R R 4 2 Câu 21: Đáp án B. 1 2 0,785 2 Câu 22: Đáp án A. 100 L L1 1 u i : tan 1 1 R 300 L L2 2 u i : tan 2 3tan 1 2 R 2 1 12 4 6 tan 2 tan 1 1 1 tan 2 1 tan 1 R 100 3  1 tan 1tan 2 3 3 Câu 23: Đáp án B. 1 1 1 1 U U L L U L1 L2 0 L MAX Z 2 Z Z L L1 L2 2L L 2 L 1 2 H L1 L2 3 1 2 2 2 U U 3 3 1 2 Câu 24: Đáp án A. 1 2 2 V1 2 2 Ta có sin 1 sin 1 cos 1 1 V V2 sin 2 cos 1 V V 2 V 2 V 2 5V 2 V 2 5V 2 V 2 4V 2 1 2 2 R2 2 2 2 Trang 14
  15. 2 U 2 cos 2 2 P 2 cos cos Do đó 2 R 2 2 P U 2 cos2 sin2 1 cos2 1 2 R 1 V 2 2 2 R2 4V2 cot 2 2 2 4 V2 V2 Câu 25: Đáp án D. 2 2 1 2 cos 1 cos 2 1 2 P 3P 2 1 2 2 cos 2 3cos 1 2 P PMAX cos 1 cos 1 2 1 3 3 cos 2 2 2 6 Trang 15