Câu hỏi trắc nghiệm đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán - Câu 121-160 - Năm học 2020 (Có đáp án)

docx 23 trang xuanthu 5860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán - Câu 121-160 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_de_minh_hoa_thpt_quoc_gia_mon_toan_cau_1.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán - Câu 121-160 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. Câu 121. (Trong file gốc không có) Câu 122. [2H3-1. 3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;0;2 , mặt cầu 2 2 2 ( S ) : ( x 1) ( y 2 ) ( z 4 ) 3 . Gọi d1 là khoảng cách ngắn nhất từ A đến một điểm thuộc S và d2 là khoảng cách dài nhất từ điểm A đến một điểm thuộc S . Giá trị của d1 d2 bằng ? A. 4 3 . B. 2 3 . C. 6 3 . D. 8 3 . Lời giải Mặt cầu S có tâm I 1;2;4 và bán kính R 3 IA 2 3 R nên điểm M nằm ngoài mặt cầu S Vì vậy d1 IA R ; d2 2R d1 R IA d1 d2 2IA 4 3 Câu 123. [1H3-4. 2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng ? A. 450 B. 300 . C. 600 . D. 900 . Lời giải
  2. SC ( ABCD ) C Ta có SA  ( ABCD ) CAlà hình chiếu của SC lên ABCD ( SC,( ABCD )) (·SC,AC ) S· CA Trong SAC vuông tại A SA a 2 3 có tan S· CA S· CA 30 AC a 3  2 3 Câu 124. [1H3-4. 2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA a 2 (minh họa như hình bên). Số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng A. 450 .B. 300 . C. 600 . D. 900 . Lời giải
  3. S A D B C CB  BA Vì CB  SAB (do ) nên hình chiếu của C lên mp SAB là điểm B CB  SA Do đó hình chiếu của SC lên mp SAB là SB SC; SAB SC;SB C¼SB Ta có SB SA2 AB2 a 3 BC 1 tanCSB SB 3 C¼SB 300 Câu 125. [1H3-4. 2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a 2, AD a, , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a (Xem hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 . Lời giải
  4. Ta có SA  ABCD SA  BC và BC  AB nên B là hình chiếu vuông góc của C trên SAB . Suy ra SB là hình chiếu vuông góc của SC trên SAB . Ta có SB SA2 AB2 a 3 Khi đó, ·SC, SAB ·SC, AB C· SB . BC a 1 Xét tam giác SBC vuông tại B , tan B· SC B· SC 300 . SB a 3 3 Câu 126. [1H3-4. 2-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a, AD a, SB a 5 . Mặt bên SAD là tam giác đều (Xem hình vẽ). Tan góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD bằng 2 51 2 15 A. . B. . C. . D. 5 . 2 17 5
  5. Lời giải a 3 a 17 Gọi I là trung điểm AD SI  AD (1), SI , BI AI 2 AB2 2 2 Ta có SB SA2 AB2 SA  AB, AB  AD suy ra AB  SAD AB  SI (2) Từ (1) và (2) suy ra I là hình chiếu vuông góc của S trên ABCD . Khi đó, ·SB, ABCD ·SB, BI S· BI . SI 51 Xét tam giác SBC vuông tại B , tan S· BI . BI 17 Câu 127. [1H3-4. 6-1] Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Góc giữa đường thẳng BA và CD bằng A. 900 . B. 300 . C. 600 . D. 450 . Lời giải
  6. Ta có CD//AB ·BA ,CD ·BA , BA ·ABA 45 . Câu 128. [1H3-4. 6-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a,BC a. Các cạnh bên của hình chóp bằng a 2 . Góc giữa đường thẳng AB và SC bằng A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. arctan2 . Lời giải Ta có CD2 CS 2 SD2 SCD vuông tại cân S . CD//AB ·BA, SC ·CD, SC D· CS 45 . Câu 129. [1H3-4. 3-2] Cho tứ diệnOABC có OA , OB, OC đôi một vuông góc và có OB OC a 6 , OA a . Góc giữa ABC và OBC bằng
  7. A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 . Lời giải Gọi D là trung điểm BC OD  BC vì OA , OB, OC đôi một vuông góc nên OA  OBC OA  OD . Suy ra BC  OAD
  8. Khi đó, · ABC , OBC ·ADO . OB.OC Ta có OD a 3 OB2 OC 2 AO 3 Xét tam giác ADO vuông tại O , tan ·ADO ·ADO 30 . OD 3 Câu 130. [1H3-4. 3-2] Cho hình chóp S. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a 2 . Biết SA  ABC ,SA a(tham khảo hình vẽ). Góc giữa SBC và ABC bằng A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Lời giải
  9. Gọi D là trung điểm BC AD  BC . Vì SA  ABC SA  BC . Suy ra BC  SAD Khi đó, · ABC , SBC ·ADS . AB.AC Ta có AD a AB2 AC 2 AS Xét tam giác ADS vuông tại S , tan ·ADS 1 ·ADS 45 . AD Câu 131. [1H3-5. 3-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA  ABCD và SA a 2 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng
  10. a 6 a 7 A. a 6 . B. . C. 2a . D. . 3 3 Lời giải Từ A kẻ AH  SD . Ta có: SA  ABCD gt SA  CD 1 . ABCD là hình vuông AD  CD 2 . Từ 1 & 2 suy ra CD  SAD CD  AH . AH  SD Vậy AH  SCD hay AH d A; SCD . AH  CD
  11. 1 1 1 1 1 3 Trong tam giác vuông SAD có: 2 2 2 2 2 2 . AH AS AD a 2 a 2a 2a2 a 6 d A; SCD AH . 3 3 Câu 132. [2D1-2. 2-1] Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ với bảng xét dấu đạo hàm như sau: Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải Từ bảng biến thiên, suy ra f x đổi dấu khi qua x 3 và x 2 nên hàm số f x có hai điểm cực trị. Câu 133. [2D1-2. 2-1] Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ với bảng xét dấu f x như sau: Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số có 2điểm cực trị. B. Hàm số y f x đạt cực đại tại x 2. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. D. Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 5. Lời giải Từ bảng biến thiên, ta có: + f x đổi dấu khi qua x 2 và x 5 nên hàm số f x có hai điểm cực trị A đúng. + Hàm số y f x đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 5 B; D đúng.
  12. Câu 134. [2D1-2. 2-1] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên: Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. Có 1 điểm. B. Có 2 điểm. C. Có 3 điểm. D. Có 4 điểm. Lời giải Từ bảng biến thiên, ta có y đổi dấu khi qua 3 điểm: x 1; x 0; x 1 nhưng tại x 0 thì y ; y không xác định nên hàm số có hai điểm cực trị. Câu 135. [2D1-2. 2-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x - 1 A. hàm số y = có một điểm cực trị. x + 2 B. Hàm số y = x 4 - 2x 2 - 3 có 3 điểm cực trị. C. Hàm số y = x - 4 - 2x 2 + 3 có 3 điểm cực trị. D. Hàm số y = x 3 + 3x - 4 có 2 điểm cực trị. Lời giải Hàm số y = x 4 - 2x 2 - 3 có y¢= 4x 3 - 4x é êx = 0 3 ê 4 2 y¢= 0 Û 4x - 4x = 0 Û êx = - 1 có 3 nghiệm phân biệt. Do đó, hàm số y = x - 2x - 3 ê x = 1 ëê có 3 điểm cực trị. Câu 136. [2D1-2. 2-2] Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ¢(x) = x 2(x - 1)(x + 2)3, " x Î ¡ . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
  13. A. x = - 2 B. x = 0 C. x = 1 D. x = - 3 Lời giải é êx = 0(nghiemkep - nghiemboichan) 2 3 ê f ¢(x) = 0 Û x (x - 1)(x + 2) = 0 Û êx = 1 . ê x = - 2 ëê Lập bảng biến thiên Vậy hàm số đã cho có điểm cực tiểu là x = 1. Câu 137. [2D1-2. 1-1] Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ¢(x) = (ex - 1)(x 2 - x - 2), " x Î ¡ . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải éx = 0 éex = 1 ê ¢ x 2 ê ê f (x) = 0 Û (e - 1)(x - x - 2) = 0 Û ê 2 Û êx = - 1 x - x - 2 = 0 ê ëê x = 2 ëê Lập bảng biến thiên x – ∞ -1 0 2 + ∞ y' – 0 + 0 – 0 + + ∞ + ∞ y Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2 . Câu 138. [2D1-2. 2-1] Cho hàm số f x có đồ thị f x của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó trên K , hàm số y f x có bao nhiêu cực trị?
  14. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Dựa vào đồ thị ta thấy f x 0 có 3 nghiệm x 2; x 0; x 4 . Tại x 4: f x đổi dấu x 4 là điểm cực trị của hàm số y f x . Tại x 0; x 4 : f x không đổi dấu nên x 0; x 4 không là điểm cực trị của hàm số y f x . Vậy hàm số y f x có một cực trị. Câu 139. [2D1-2. 2-1] Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây. Hàm số y f x 3x 2020 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Ta có y f x 3x 2020 y f x 3. Khi đó đồ thị của y có được như sau: Dựa vào đồ thị ta thấy y có hai nghiệm x 1; x 2 . Tại x 2 : y đổi dấu x 2 là điểm cực trị của hàm số y. Tại x 1: y không đổi dấu x 1 không phải là điểm cực trị của hàm số y. Vậy hàm số y có một cực trị.
  15. x3 x2 Câu 140. [2D1-3. 1-1] Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2x 1 trên đoạn 0;2 3 2 bằng. 1 7 A. . B. . C. 0. D. 1. 3 3 Lời giải 2 x 1 0;2 Ta có f x x x 2; f x 0 x 2 0;2 f 0 1 13 f 1 6 1 f 2 3 1 Vậy max f x . 0;2 3 Câu 141. [2D2-4. 7-1] Xét tất cả các số thực dương a và b thoả mãn log2 a = log8 (ab). Mệnh đề nào đúng? A. a = b2 . B. a = b3 . C. a = b . D. a2 = b . Lời giải Ta có: 1 1 3 log a = log (ab) Û log a = log 3 (ab) Û log a = log (ab) Û log a = log (ab) 2 8 2 2 2 3 2 2 2 1 Û a = (ab)3 Û a2 = b. 2 2 Câu 142. [2D2-4. 7-1] Xét tất cả các số thực dương a và b thoả mãn log2 a = log4 (ab ). Mệnh đề nào đúng? A. 2a = b. B. a2 = b3 . C. a3 = b2 . D. a = b . Lời giải 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 3 2 log2 a = log4 (ab ) Û log2 a = log2 (ab ) Û a = (ab ) Û a = ab Û a = b .
  16. Câu 143. [2D2-3. 1-1] Cho hai số thực dương a và b thoả mãn a3b2 = 32 . Giá trị của 3log2 a + 2log2 b bằng. A. 5. B. 2. C. 32 . D. 4 . Lời giải 3 2 3 2 a b = 32 Û log2 (a b ) = log2 32 Û 3log2 a + 2log2 b = 5. Câu 144. [2D2-3. 1-1] Cho hai số thực dương a và b thoả mãn log4 a + log2 b = - 1/ 2. Giá trị của a2b4 bằng. A. 1/ 2. B. 1/ 4 . C. 2. D. - 4 . Lời giải 1 - 1 2 2 2 4 log4 a + log2 b = - 1/ 2 Û log2 a + log2 b = - 1/ 2 Û a.b = 2 Û a b = 1/ 4 . log4(a- 3) Câu 145. [2D2-3. 1-2] Cho log2 (a + 1) = 3. Giá trị của biểu thức 3 bằng A. 3 . B. 1. C. 2. D. 4 . Lời giải log4(a- 3) log2 (a + 1) = 3 Û a + 1 = 8 Û a = 7 Þ 3 = 3. log3 5.log5 a Câu 146. [2D2-3. 1-2] Cho a,b > 0 thoả mãn - log6 b = 2. Tìm khẳng định 1+ log3 2 đúng? A. a = blog6 2. B. a = blog6 3 . C. a = 36b . D. 2a + 3b = 0 . Lời giải
  17. log 5.log a log a 3 5 - log b = 2 Û 3 - log b = 2 Û log a - log b = 2 1+ log 2 6 log 6 6 6 6 3 3 . æaö ç ÷ Û log6 ç ÷= 2 Û a = 36b èçbø÷ Câu 147. [2D2-3. 2-3] Cho 0 0 thoả mãn log b = ,log a = . Tổng a 4 2 b (a + b) bằng? A. 16. B. 12. C. 10. D. 18. Lời giải b 16 16 b log b = ,log a = Þ log a.log b = . Û log b = 4 Þ b = 16 Þ a = 2 a 4 2 b 2 a b 4 2 Þ a + b = 18 Câu 149. [1D3-3. 3-2] Cho a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng b - a có công sai d = 0. Giá trị của log bằng 2 d A. log2 5. B. 3. C. 2. D. log2 3 . Lời giải
  18. b - a a + 4d - a log = log = log 4 = 2 2 d 2 d 2 2 Câu 150. [2D2-5. 1-1] Tập nghiệm của bất phương trình 5x- 1 ³ 5x - x- 9 là A. [- 2; 4]. B. [- 4;2]. C. (- ¥ ;2] È [4;+ ¥ ). D. (- ¥ ;- 4] È [2;+ ¥ ). Lời giải 2 Bất phương trình 5x- 1 ³ 5x - x- 9 Û x - 1 ³ x 2 - x - 9 Û x 2 - 2x - 8 £ 0 Û - 2 £ x £ 4. Þ x Î [- 2;4]. 2 æö9x - 17x+ 11 æö7- 5x ç1÷ ç1÷ Câu 151. [2D2-5. 1-2] Tập nghiệm của bất phương trình ç ÷ ³ ç ÷ là èç2ø÷ èç2ø÷ æ2 ö æ 2ö ïì 2ïü ïì 2ïü ç ÷ ç ÷ ï ï ï ï A. ç ;+ ¥ ÷× B. ç- ¥ ; ÷× C. í ý× D. ¡ \ í ý× èç3 ø÷ èç 3÷ø îï 3þï îï 3þï Lời giải 2 æö9x - 17x+ 11 æö7- 5x ç1÷ ç1÷ 2 2 Bất phương trình ç ÷ ³ ç ÷ Û 9x - 17x + 11 £ 7 - 5x Û 9x - 12x + 4 £ 0 èç2ø÷ èç2ø÷ 2 2 Û (3x - 2) £ 0 Û x = . 3 Câu 152. [2H2-1. 1-2] Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có thiết diện qua trục của nó là một hình vuông. Thể tích của khối trụ bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. . Lời giải
  19. Giả sử thiết diên qua trục hình trụ là hình vuông ABCD . Gọi bán kính đáy của hình trụ là r đường sinh l 2r . 2 Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq 2 rl 2 .r.2r 4 r 4 r 1 l 2 . Thể tích của khối trụ là V r 2l .1.2 2 . Câu 153. [2H2-1.8-2] Cho hình trụ có đường cao h 5cm , bán kính đáy r 3cm . Xét mặt phẳng P song song với trục của hình trụ, cách trục 2cm . Diện tích thiết diện của hình trụ với P bằng 5 5 cm2 A. . B. 6 5 cm2 . C. 3 5 cm2 . D. 10 5 cm2 . 3 Lời giải Lời giải Gọi thiết diện của mặt phẳng P với hình trụ là hình chữ nhật ABCD . Gọi H là trung điểm của BC .
  20. Ta có OH d ABCD ,OO 2cm . Xét tam giác cân OBC ta có BC 2HC 2 OC 2 OH 2 2 32 22 2 5 . Hình chữ nhật ABCD có AB h 5cm, BC 2 5 cm . 2 Vậy diện tích thiết diện là: SABCD AB.BC 5.2 5 10 5 cm . Câu 154. [2H2-1.8-2] Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AC a 5 . Diện tích xung quanh của hình trụ khi quay quanh trục AB bằng 2 a2 A. . B. 4 a2 . C. 2a2 . D. 4a2 . 3 Lời giải A D B C Ta có BC AC 2 AB2 5a2 a2 2a . Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục ta được hình trụ có bán kính đáy r BC 2a và chiều cao h AB a . 2 Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq 2 rh 2 .2a.a 4 a . Câu 155. [2H2-1.2-2] Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB a và ·ACB 30 . Thể tích của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB bằng 3 a3 3 a3 A. a3 . B. . C. 3 a3 . D. . 9 3 Lời giải
  21. b 30 A C Xét tam giác ABC ta có: AB a AB a, BC 2a, AC BC 2 AB2 4a2 a2 a 3 . sin 30 1 2 Vậy hình nón tạo thành có bán kính đáy r AC a 3 , chiều cao h AB a . 1 1 2 Thể tích của khối nón là V r 2h . a 3 .a a3 . 3 3 Câu 156. [2H2-1.2-2] Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích của khối nón bằng a3 2a3 2a3 A. . B. . C. . D. 7a3 4 12 3 Lời giải Giả sử thiết diện qua trục là tam vuông cân ABC có cạnh huyền BC a 2 . BC a 2 Khi đó bán kính đáy r . 2 2 BC a 2 Vậy chiều cao của hình nón là h OA . 2 2
  22. 2 1 1 a 2 a 2 a3 2 Vậy thể tích của khối nón là: 2 . V r h . . 3 3 2 2 12 Câu 157. [2H2-1.2-2] Cắt một khối nón bởi mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thết diện là một tam giác đều có cạnh bằng 2a . Thể tích của khối nón bằng a3 3 a3 A. 3 a3 . B. . C. 2 3 a3 . D. . 3 3 Lời giải Giả sử thiết diện qua trục là tam giác đều ABC có cạnh AB BC 2a . Khi đó bán kính đáy, đường sinh và chiều cao của hình nón là: r a,l 2a, h a 3 . 1 1 a3 3 Vậy thể tích của khối nón là: V r 2h .a 2 .a 3 . 3 3 3 Câu 158. [2D2-6.2-2] Tập nghiệm của bất phương trình ( 5 2)x 1 ( 5 2)x 1 là A. ( ;1] . B. [1; ) . C. ( ;1) . D. (1; ) . Lời giải Bất phương trình ( 5 2)x 1 ( 5 2)x 1 ( 5 2)x 1 ( 5 2)1 x x 1 1 x x 1. 2 Câu 159. [2D2-6.6-2] Bất phương trình log 2 (2x x 1) 0 có tập nghiệm là 3 3 3 A. 0; . B. ( ;1)  ; . 2 2 3 1 C. 1; . D. ( ;0)  ; 2 2
  23. Lời giải 2 2 2 1 Bất phương trình log 2 (2x x 1) 0 2x x 1 1 2x x 0 x 0; x 3 2 1 Bất phương trình có tập nghiệm là S ( ;0)  ; . 2 x 2 Câu 160. [2D3-1.3-2] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 1; x 1 là A. x 3ln x 1 C . B. x 3ln x 1 C . 3 3 C. x C . D. x C . x 1 2 x 1 2 Lời giải Ta có: x 2 x 1 3 3 F x f x dx dx dx 1 dx x 3ln x 1 C x 1 x 1 x 1 x 3ln x 1 C (Do x 1; ).