Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 2: Tổ hợp. Xác suất (Phần 2)

docx 27 trang xuanthu 29/08/2022 4740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 2: Tổ hợp. Xác suất (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_giai_tich_lop_11_chuong_2_to_hop_xac_sua.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích Lớp 11 - Chương 2: Tổ hợp. Xác suất (Phần 2)

  1. TỔ HỢP Câu 1. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :”lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp” 1 3 7 1 A. P(A) . B. P(A) . C. P(A) . D. P(A) . 2 8 8 4 Câu 2. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :”kết quả của 3 lần gieo là như nhau” 1 3 7 1 A. P(A) . B. P(A) . C. P(A) . D. P(A) . 2 8 8 4 Câu 3. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :”có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp” 1 3 7 1 A. P(A) . B. P(A) . C. P(A) . D. P(A) . 2 8 8 4 Câu 4. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :”ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” 1 3 7 1 A. P(A) . B. P(A) . C. P(A) . D. P(A) . 2 8 8 4 Câu 5. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 1 2 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 6. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả. 1 2 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 7. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ. 1 2 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 8. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.
  2. 1 2 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Câu 9. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ. 1 9 1 143 A. . B. . C. . D. . 560 40 28 280 Câu 10. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ. 1 9 1 143 A. . B. . C. . D. . 560 40 28 280 Câu 11. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 1 143 A. . B. . C. . D. . 560 40 28 280 Câu 12. Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy thuộc 3 môn khác nhau. 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42 Câu 13. Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra đều là môn toán. 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42 Câu 14. Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển là môn toán. 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42 Câu 15. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231 Câu 16. Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập {1;2; ;10} và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. Gọi P là xác suất để số 3 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó P bằng:
  3. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 60 6 3 2 Câu 17. Có ba chiếc hộp A, B,C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6. Khi đó P bằng: 1 8 7 6 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27 Câu 18. Một con xúc sắc cân đối và đồng chất được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng: 10 15 16 12 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Câu 19. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là: A. 120. B. 100. C. 130. D. 125. Câu 20. Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 2 là: 1 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 12 9 9 36 Câu 21. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là: A. 0,4 . B. 0,6 . C. 0,48 . D. 0,24 . Câu 22. Tổ của An và Cường có 7 học sinh. Số cách xếp 7 học sinh ấy theo hàng dọc mà An đứngđầu hàng, Cường đứng cuối hàng là: A. 120. B. 100. C. 110. D. 125. Câu 23. Trong khai triển (1 2x)8 , hệ số của x2 là: A. 118. B. 112. C. 120. D. 122. Câu 24. Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc xắc bằng 7 là: 2 1 7 5 A. . B. . C. . D. . 9 6 36 36
  4. Câu 25. Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: 12 11 6 8 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Câu 26. Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: 9 12 10 6 A. . B. . C. . D. . 30 30 30 30 Câu 27. Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: 12 1 6 3 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Câu 28. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là: 4 2 1 6 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16 Câu 29. Hệ số của x9 sau khi khai triển và rút gọn của đa thức: (1 x)9 (1 x)10 (1 x)14 là: A. 3001. B. 3003 . C. 3010 . D. 2901. Câu 30. Hai xạ thủ độc lập với nhau cùng bắn vào một tấm bia. Mỗi người bắn một viên. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất là 0,7 ; của xạ thủ thứ hai là 0,8 . Gọi X là số viên đạn bắn trúng bia. Tính kì vọng của X : A. 1,75. B. 1,5. C. 1,54. D. 1, 6 . 10 9 8 Câu 31. Nghiệm của phương trình Ax Ax 9Ax là A. x = 5. B. x = 11 . C. x = 11 và x = 5 D. x = 10 và x = 2. 20 Câu 32. Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x + y) bằng bao nhiêu. A. 77520 . B. 1860480 . C. 1048576 D. 81920 . Câu 33. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10 là :
  5. A. 1, 45x, 120x2. B. 1, 4x, 4x2. C. 1, 20x, 180x2. D. 10, 45x, 120x2. 6 7 12 Câu 34. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x)= (x + 1) + (x + 1) + + (x + 1) A. 1711. B. 1287. C. 1716. D. 1715 . 5 Câu 35. Trong khai triển (2a – b) , hệ số của số hạng thứ ba bằng: A. 80. B. - 10 . C. 10. D. - 80. n 2 1 3 6 9 Câu 36. Trong khai triển 2x , hệ số của x là 2 Cn . Tính n x A. n = 12 . B. n = 13 . C. n = 14. D. n = 15 . 10 Câu 37. Tìm hệ số của x16 trong khai triển P x x2 2x A. 3630. B. 3360. C. 3330. D. 3260. 15 1 Câu 38. Tính số hạng không chứa x trong khai triển x 2x 3300 3300 3003 3003 A. . B. - . C. . D. . 64 64 32 32 24 8 1 Câu 39. Tính hệ sốcủa x trong khai triển P x 2x 3 x 8 4 20 4 16 14 12 4 A. 2 C24 . B. 2 .C24 . C. 2 .C20 . D. 2 .C24 . n k Câu 40. Cho biết Cn 28. Giá trị của n và k lần lượt là: A. 8 và 4. B. 8 và 3 . C. 8 và 2 . D. 4 và 2 C k 10 Ak 60 Câu 41. Nếu n và n . Thì k bằng A. 3 . B. 5. C. 6 . D. 10 n+ 6 Câu 42. Trong khai triển nhị thức: (a + 2) với n N có tất cả 17. số hạng thì giá trị của n là: A. 17. B. 10 . C. 11 D. 13
  6. 5 Câu 43. Trong khai triển nhị thức: (2a - b) hệ số của số hạng thứ ba là: A. - 80 B. 80. C. - 10 D. 10 7 2 1 Câu 44. Trong khai triển nhị thức: a Số hạng thứ 5 là: b A. - 35a6b- 4 B. 35a6b- 4 C. - 21a4b- 5 D. 21a4b- 5 6 2 3 Câu 45. Trong khai triển nhị thức: x Hệ số của x với x > 0 là: x A. 60 B. 80. C. 160. D. 240. 12 1 Câu 46. Trong khai triển nhị thức: x 3 với x ¹ 0 . Số hạng không chứa x là số hạng x thứ: A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5. 6 Câu 47. Trong khai triển nhị thức: (2a - 1) . Ba số hạng đầu là: A. 2a6 - 6a5 + 15a4 B. 2a6 - 12a5 + 30a4 . C. 64a6 - 192a5 + 480a4 . D. 64a6 - 192a5 + 240a4. 16 Câu 48. Trong khai triển nhị thức: x y . Hai số hạng cuối là: A. - 16xy15 + y8 B. - 16x + y4 . C. 16xy15 + y4 . D. 15 - 16xy 2 + y8 6 3 b Câu 49. Trong khai triển nhị thức: 8a . Số hạng thứ 4 là: 2 A. - 80a9b3. B. - 64a9b3 C. - 1280a9b3. D. 60a6b4. 8 Câu 50. Trong khai triển nhị thức: (2x - 5y) . Hệ số của số hạng chứa x5 y3 là: A. - 224000 . B. - 22400. C. - 8960. D. - 24000. 2 7 Câu 51. Biểu thức (5x) (- 6y2 ) là một số hạng trong khai triển nhị thức
  7. 5 7 9 A. (5x - 6y2 ) B. (5x - 6y2 ) . C. (5x - 6y2 ) . D. 18. (5x - 6y2 ) 8 8 Câu 52. Trong khai triển nhị thức: x 3 . Số hạng không chứa x là: x A. 1729. B. 1700. C. 1800. D. 1792 10 Câu 53. Trong khai triển nhị thức: (2x - 1) . Hệ số của số hạng chứa x8 là: A. - 11520. B. 45. C. 256. D. 11520. 8 Câu 54. Trong khai triển nhị thức: (a - 2b) . Hệ số của số hạng chứa a4b4 là: A. 1120. B. 560. C. 140. D. 70. 7 Câu 55. Trong khai triển nhị thức: (3x - y) số hạng chứa x4 y3 là: A. 3285x4 y3. B. - 3285x4 y3 . C. - 2835x4 y3. D. 5283x4 y3. 5 Câu 56. Khai triển nhị thức: (2x + y) . Ta được kết quả là: A. 32x5 + 16x4 y + 8x3 y2 + 4x2 y3 + 2xy4 + y5. B. 32x5 + 80x4 y + 80x3 y2 + 40x2 y3 + 10xy4 + y5. C. 2x5 + 10x4 y + 20x3 y2 + 20x2 y3 + 10xy4 + y5. D. 32x5 + 10000x4 y + 80000x3 y2 + 400x2 y3 + 10xy4 + y5. 5 Câu 57. Trong khai triển nhị thức: (0,2 + 0,8) . Số hạng thứ tư là: A. 0,0064. B. 0,4096. C. 0,0512. D. 0,2048. 7 Câu 58. Trong khai triển nhị thức: (3+ 0,02) . Tìm tổng số ba số hạng đầu tiên A. 2289,3283. B. 2291,1012. C. 2275,93801. D. 2291,1141.
  8. 5 5 4 3 2 Câu 59. Nếu khai triển nhị thức Niutơn: x 1 a5 x a4 x a3 x a2 x a1x a0 . thì tổng a5 a4 a3 a2 a1 a0 bằng A. - 32. B. 0. C. 1. D. 32 . Câu 60. Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. P(A) là số lớn hơn 0. B. P(A) 1 P A . C. P(A) 0 A  . D. P(A) là số nhỏ hơn 1. Câu 61. Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: 60 238 210 82 A. . B. . C. . D. . 143 429 429 143 Câu 62. Có 2 hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp thứ hai có có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác suất để có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là: 19 17 5 7 A. . B. . C. . D. . 36 36 12 12 Câu 63. Một lô hàng gồm 1000 sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1 sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94. B. 0,96. C. 0,95. D. 0,97. Câu 64. Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu là: 14 45 46 15 A. . B. . C. . D. . 45 91 91 22 Câu 65. Ba người cùng bắn vào 1 biA. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng: A. 0.24. B. 0.96. C. 0.46. D. 0.92. Câu 66. Cho tập A 1;2;3;4;5;6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9
  9. 1 3 9 7 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Câu 67. Có 5 nam, 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để nam, nữ đứng xen kẽ nhau. 1 1 1 13 A. . B. . C. . D. . 125 126 36 36 Câu 68. Lớp 11A1 có 41 học sinh trong đó có 21 bạn nam và 20 bạn nữ. Thứ 2 đầu tuần lớp phải xếp hàng chào cờ thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 21 bạn nam xen kẽ với 20 bạn nữ? A. P41 . B. P21 P20. C. 2.P21.P20 D. P21 P20. Câu 69. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là: 4 2 1 A. . B. . C. . 16 16 16 6 D. . 16 Câu 70. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6” là 5 7 11 A. . B. . C. . 6 36 36 5 D. . 36 Câu 71. Có bốn tấm bìa được đánh số từ 1 đến 4. Rút ngẫu nhiên ba tấm. Xác suất của biến cố “Tổng các số trên ba tấm bìa bằng 8” là 1 1 A. 1. B. . C. . 4 2 3 D. . 4 Câu 72. Một người chọn ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày cỡ khác nhau. Xác suất để hai chiếc chọn được tạo thành một đôi là: 4 3 2 A. . B. . C. . 7 14 7 5 D. . 28 Câu 73. Một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là:
  10. 2 3 4 A. . B. . C. . 10 10 10 5 D. . 10 Câu 74. Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 1 1 209 A. . B. . C. . 21 210 210 8 D. . 105 Câu 75. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1, 2, , 9 . Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là 3 . Xác suất để lấy được cả hai viên bi mang số chẵn là: 10 2 1 4 A. . B. . C. . 15 15 15 7 D. . 15 Câu 76. Một hộp chứa 5 viên bi màu trắng, 15 viên bi màu xanh và 35 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ là: 7 7 7 1 C55 C20 C35 A. C35. B. 7 . C. 7 . C55 C55 1 6 D. C35.C20. Câu 77. Một tiểu đội có 10 người được xếp ngẫu nhiên thành hàng dọc, trong đó có anh A và anh B. Xác suất để A và B đứng liền nhau bằng: 1 1 1 A. . B. . C. . 6 4 5 1 D. . 3 Câu 78. Một đề thi có 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là:
  11. 1 3 1 A. . B. . C. . 4 4 20 20 3 D. . 4 Câu 79. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả 1 2 bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và . 5 7 Gọi A là biến cố: “Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là bao nhiêu? 12 1 A. p A . B. p A . C. 35 25 4 2 p A . D. p A 49 35 Câu 80. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 30. Tính xác suất của biến cố A : “số được chọn là số nguyên tố” ? 11 10 A. p A . B. p A . C. 30 29 1 1 p A . D. p A . 3 2 Câu 81. Trong một túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2 viên bi. Khi đó xác suất để lấy được ít nhất một viên bi xanh là: 8 2 3 A. . B. . C. . 11 11 11 9 D. . 11 Câu 82. Một lô hàng có 100 sản phẩm, biết rằng trong đó có 8 sản phẩm hỏng. Người kiểm định lấy ra ngẫu nhiên từ đó 5 sản phẩm. Tính xác suất của biến cố A : “ Người đó lấy được đúng 2 sản phẩm hỏng” ? 2 A. P A . B. 25 229 P A . 6402 1 C. P A . D. 50 1 P A . 2688840
  12. Câu 83. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0, 85. Tính xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng 10 ? A. 0,9625. B. 0,325. C. 0,6375. D. 0,0375. Câu 84. Bài kiểm tra môn toán có 20 câu trắc nghiệm khách quan; mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời sai cả 20 câu ? A. 0,25 20 . B. 1 0,75 20 . C. 1 0,25 20 . D. (0,75)20. Câu 85. Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12 . Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8. 56 7 14 A. . B. . C. . 99 99 99 28 D. . 99 Câu 86. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng. A. P A 1 P A . B. P A P A . C. P A 1 P A . D. P A P A 0. Câu 87. Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất chọn được ít nhất một số chẵn. ( lấy kết quả ở hàng phần nghìn ) A. 0,652. B. 0,256. C. 0,756. D. 0,922. Câu 88. Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ. 1 10 9 A. . B. . C. . 38 19 19 19 D. . 9
  13. Câu 89. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 1 9 A. . B. . C. . 560 16 40 143 D. . 240 Câu 90. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. 1 7 8 A. . B. . C. . 15 15 15 1 D. . 5 Câu 91. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Gọi A là biến cố “có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”. Xác suất của biến cố A là 1 3 7 1 A. P A . B. P A . C. P A . D. P A . 2 8 8 4 Câu 92. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 2 quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách trên kệ sách ấy. Tính xác suất để3 quyển được lấy ra đều là sách Toán. 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42 Câu 93. Có 5 tờ 20.000 đ và 3 tờ 50.000 đ. Lấy ngẫu nhiên 2 tờ trong số đó. Xác suất để lấy được 2 tờ có tổng giá trị lớn hơn 70.000 đ là 15 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 28 8 7 28 Câu 94. Có 3 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên 4 viên bi . Tính xác suất để lấy được 2 bi đỏ và 2 bi xanh ? 12 126 21 4 A. . B. . C. . D. . 35 7920 70 35 Câu 95. Có 8 người trong đó có vợ chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo một hàng ngang . Tính xác suất để vợ chồng anh X ngồi gần nhau ? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 64 25 8 4
  14. Câu 96. Rút ra ba quân bài từ mười ba quân bài cùng chất rô 2;3;4; ;J;Q;K;A. Tính xác suất để trong ba quân bài đó không có cả J và Q ? 5 11 25 1 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26 Câu 97. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 lần độc lập . Tính xác xuất để không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là một số chẵn ? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 64 32 72 Câu 98. Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 28 14 41 42 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55 Câu 99. Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: 60 238 210 82 A. . B. . C. . D. . 143 429 429 143 Câu 100. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện là một số chia hết cho 5 là: 6 4 8 7 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Câu 101. Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được số bi đỏ như nhau 11 1 7 12 A. . B. . C. . D. . 25 120 15 25 Câu 102. Cho hai đường thẳng song song d1,d2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là: 2 3 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 8 9 8
  15. Câu 103. Có hai hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp thứ hai có có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác suất để có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là: 19 17 5 7 A. . B. . C. . D. . 36 36 12 12 Câu 104. Một lô hàng gồm 1000sản phẩm, trong đó có 50 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó 1sản phẩm. Xác suất để lấy được sản phẩm tốt là: A. 0,94. B. 0,96. C. 0,95. D. 0,97 . Câu 105. Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu là: 14 45 46 15 A. . B. . C. . D. . 45 91 91 22 Câu 106. Ba người cùng bắn vào 1 bia Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6 ; 0,5 . Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng: A. 0,24 . B. 0,96 . C. 0,46 . D. 0,92 . Câu 107. Cho tập A 1;2;3;4;5;6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9 . 1 3 9 7 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Câu 108. Có 5 nam, 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để nam, nữ đứng xen kẻ nhau 1 1 1 13 A. . B. . C. . D. . 125 126 36 36 Câu 109. Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba số tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là 3 3 3 3 C4 C4 C6 C6 A. P 3 . B. P 1 3 . C. P 3 . D. P 1 3 C10 C10 C10 C10 . Câu 110. Rút 1lá bài từ bộ 52 là. Xác suất để được lá rô hay một lá có hình người (lá già, đầm, bồi) là: 17 11 3 1 A. . B. . C. . D. . 52 26 13 13
  16. Câu 111. Gieo mọt con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 172 18 20 216 Câu 112. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt bằng 11 là. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 18 6 8 15 Câu 113. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt bằng 7 là. 1 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 12 6 3 Câu 114. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt chia hết cho 3 là. 13 11 1 2 A. . B. . C. . D. . 36 36 3 3 Câu 115. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để được nhiều nhất hai mặt 5 là. 5 1 1 215 A. . B. . C. . D. . 72 216 72 216 Câu 116. Gieo một con súc sắc có sáu mặt các mặt 1,2,3,4 được sơn đỏ, mặt 5,6 sơn xanh. Gọi A là biến cố được số lẻ, B là biến cố được nút đỏ (mặt sơn màu đỏ). Xác suất của A  B là: 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 4 3 Câu 117. Một hộp chứa 5 bi xanh và 10 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để được đúng một bi xanh là: 45 2 3 200 A. . B. . C. . D. . 91 3 4 273 Câu 118. Một bình chứa 2 bi xanh và 3 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để được ít nhất một bi xanh là. 1 1 9 4 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 5 Câu 119. Bạn Xuân là một trong 15 người. Chọn 3 người trong đó để lập một ban đại diện. Xác suất đúng đến mười phần nghìn để Xuân là một trong ba người được chọn là. A. 0,2000. B. 0,00667. C. 0,0022. D. 0,0004.
  17. Câu 120. Một ban đại diện gồm 5 người được thành lập từ 10 người có tên sau đây: Liên, Mai, Mộc, Thu, Miên, An, Hà, Thanh, Mơ, Kim. Xác suất để đúng 2 người trong ban đại diện có tên bắt đầu bằng chữ M là. 1 1 10 25 A. . B. . C. . D. . 42 4 21 63 Câu 121. Một ban đại diện gồm 5 người được thành lập từ 10 người có tên sau đây: Liên, Mai, Mộu, Thu, Miên, An, Hà, Thanh, Mơ, Kim. Xác suất để ít nhất 3 người trong ban đại diện có tên bắt đầu bằng chữ M là: 5 1 5 11 A. . B. . C. . D. . 252 24 21 42 Câu 122. Lớp 12 có 9 học sinh giỏi, lớp 11 có 10 học sinh giỏi, lớp 10 có 3 học sinh giỏi. Chọn ngẫu nhiên 2 trong các học sinh đó. Xác suất để 2 học sinh được chọn từ cùng mọt lớp là: 2 4 3 5 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Câu 123. Bạn Tân ở trong một lớp có 22 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 2 em trong lớp để đi xem văn nghệ. Xác suất để Tân được đi xem là: A. 19,6%. B. 18,2%. C. 9,8%. D. 9,1%. Câu 124. Từ một bộ bài có 52 lá bài, rút 3 lá bài. Xác suất để ba lá bài đều là lá ách(A) là: A. 0,000181. B. 0,00181. C. 0,00362. D. 0,000362. Câu 125. Bốn quyển sách được đánh dấu bằng những chữ cái: U, V, X, Y được xếp tuỳ ý trên một kệ sách dài. Xác suất để chúng được xếp theo thứ tự bản chữ cái là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 24 256 Câu 126. Một hộp chứa 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Xác suất để trong lần thứ nhất bốc được một bi mà không phải là bi đỏ là: 1 2 10 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 21 21 Câu 127. Một chứa 6 bi đỏ, 7 bi xanh. Nếu chọn ngẫu nhiên 5 bi từ hộp này. Thì xác suất đúng đến phần trăm để có đúng 2 bi đỏ là: A. 0,14. B. 0,41. C. 0,28. D. 0,34.
  18. Câu 128. Một hộp chứa 6 bi xanh, 7 bi đỏ. Nếu chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp này. Thì xác suất để được 2 bi cùng màu là: A. 0,46. B. 0,51. C. 0,55. D. 0,64. Câu 129. Một hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để đúng một bi đỏ là: 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 2 5 Câu 130. Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10 học sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý? 4 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 2 Câu 131. Có 3 chiếc hộp. Hộp A chứa 3 bi đỏ, 5 bi trắng. Hộp B chứa 2 bi đỏ, hai bi vàng. Hộp C chứa 2 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi lấy một bi từ hộp đó. Xác suất để được một bi đỏ là: 1 1 2 17 A. . B. . C. . D. . 8 6 15 40 Câu 132. Trên một kệ sách có 10 sách Toán, 5 sách Lý. Lần lượt lấy 3 cuốn sách mà không để lại trên kệ. Tính xác suất để được hai cuốn sách đầu là Toán và cuốn thứ ba là Lý là: 18 15 7 8 A. . B. . C. . D. . 91 91 45 15 1 1 Câu 133. Cho A, B là hai biến cố xung khắc.Biết P(A) = , P(A  B) = . Tính P(B) 5 3 3 8 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 15 15 15 1 3 1 Câu 134. Cho A, B là hai biến cố. Biết P(A) = , P(B) = . P(A  B) = . Biến cố A  B là 2 4 4 biến cố A. Sơ đẳng. B. Chắc chắn. C. Không xảy ra. D. Có xác suất 1 bằng .Lời giải 8 1 1 Câu 135. A , B là hai biến cố độc lập. Biết P A , P A  B . Tính P B 4 9
  19. 7 1 4 5 A. . B. . C. . D. . 36 5 9 36 P A 0,5 P A  B 0,2 P A  B Câu 136. A , B là hai biến cố độc lập. . . Xác suất bằng: A. 0,3. B. 0,5 C. 0,6 . D. 0,7 . 1 1 Câu 137. Cho P A , P A  B . Biết A , B là hai biến cố xung khắc, thì P B 4 2 bằng: 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 4 4 1 1 Câu 138. Cho P A , P A  B . Biết A , B là hai biến cố độc lập, thì P B bằng: 4 2 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 4 4 Câu 139. Một hộp chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh. Lần lượt lấy ra ba bi và không bỏ lại. Xác suất để được bi thứ nhất đỏ, nhì xanh, ba vàng là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 60 20 120 2 Câu 140. Một hộp chứa 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Lấy một bi lên xem rồi bỏ vào, rồi lấy một bi khác. Xác suất để được cả hai bi đỏ là: 4 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 25 25 5 5 Câu 141. Có hai chiếc hộp. Hộp thứ nhất chứa 1 bi xanh, 3 bi vàng. Hộp thứ nhì chứa 2 bi xanh, 1 bi đỏ. Lấy từ mỗi hộp một bi. Xác suất để được hai bi xanh là: 2 2 1 11 A. . B. . C. . D. . 3 7 6 12 Câu 142. Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có một bạn thi đỗ là: A. 0,24 . B. 0,36. C. 0,16 . D. 0,48 . Câu 143. Mộtxưởngsảnxuấtcónmáy, trongđócómộtsốmáyhỏng. Gọi Ak làbiếncố : “ Máythứ k bịhỏng”. k 1,2, ,n . Biếncố A : “ Cả n đềutốtđềutốt “ là
  20. A. A A1 A2 An . B. A A1 A2 An 1 An C. A A1 A2 An 1 An D. A A1 A2 An Câu 144. Cho phépthửcókhônggianmẫu  1,2,3,4,5,6. Cáccặpbiếncốkhôngđốinhaulà: A. A 1  và B 2,3,4,5,6 . B. C 1,4,5 và D 2,3,6 . C. E 1,4,6 và F 2,3 D.  và . Câu 145. Mộthộpcó5 bi đen, 4 bi trắng. Chọnngẫunhiên 2 bi. Xácsuất 2 bi đượcchọnđềucùngmàulà: 1 1 4 5 A. . B. . C. . D. . 4 9 9 9 Câu 146. Mộttổhọcsinhgồmcó 6 namvà 4 nữ. Chọnngẫunhiên3 em. Tínhxácsuất3 emđượcchọncóítnhất 1 nữ 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 30 2 Câu 147. Câu nào sau đây sai? n 0 1 2 n 0 1 2 n n A. 2 Cn Cn Cn Cn . B. 0 Cn Cn Cn 1 Cn . 0 1 2 n n n 0 1 2 n n C. 1 Cn 2Cn 4Cn 2 Cn . D. 3 Cn 2Cn 4Cn 2 Cn . 10 Câu 148. Hệ số của x12 trong khai triển 2x x2 là 8 2 8 2 2 8 A. C10 . B. C10.2 . C. C10 . D. C10 2 . 13 7 1 Câu 149. Hệ số của x trong khai triển x là x 4 4 3 3 A. C13 . B. C13 . C. C13 . D. C13 . 9 3 1 Câu 150. Số hạng của x trong khai triển x là 2x 1 1 A. .C3 x3 . B. .C3 x3 . C. C3 x3 . D. C3 x3 . 8 9 8 9 9 9 8 4 3 1 Câu 151. Số hạng của x trong khai triển x là x
  21. 5 4 4 4 5 4 3 4 A. C8 x . B. C8 x . C. C8 x . D. C8 x . 40 31 1 Câu 152. Số hạng của x trong khai triển x 2 là x 37 31 3 31 2 31 4 31 A. C40 x . B. C40 x . C. C40 x . D. C40 x . 6 2 2 Câu 153. Số hạng không chứa x trong khai triển x là x 4 2 2 2 A. 2 C6 . B. 2 C6 . 4 4 2 4 C. 2 C6 . D. 2 C6 . 10 1 Câu 154. Số hạng không chứa x trong khai triển x là x 4 5 5 4 A. C10 . B. C10 . C. C10 . D. C10 . C1 C 2 C3 C 2016 Câu 155. Tổng 2016 2016 2016 2016 bằng: A. 22016 . B. 22016 1. C. 22016 1. D. 42016 . Câu 156. Trong khai triển 1 3x 20 với số mũ tăng dần,hệ số của số hạng đứng chính giữa là 9 9 12 12 11 11 10 10 A. 3 C20 . B. 3 C20 . C. 3 C20 . D. 3 C20 . Câu 157. Tổng các hệ số nhị thức Niu-tơn trong khai triển 1 x 3n bằng 64 . Số hạng không 3n 1 chứa x trong khai triển 2nx 2 là: 2nx A. 360 . B. 210 . C. 250 . D. 240 . Câu 158. Trong khai triển x – y 11 , hệ số của số hạng chứa x8 y3 là 3 8 3 5 A. C11 . B. C11 . C. C11 . D. C11 . Câu 159. Tổng của số hạng thứ 4 trong khai triển (5a 1)5 và số hạng thứ 5 trong khai triển (2a 3)6 là A. 4160a2 . B. 4610a2 . C. 4610a2 . D. 4620a2 . 0 1 2 n n Câu 160. Tổng số Cn Cn Cn 1 Cn có giá trị bằng:
  22. A. 0 nếu n chẵn. B. 0 nếu n lẻ. C. 0 nếu n hữu hạn. D. 0 trong mọi trường hợp. Câu 161. Trong khai triển nhị thức 1 x 6 xét các khẳng định sau:. I. Gồm có 7 số hạng. II. Số hạng thứ 2 là 6x . III. Hệ số của x5 là 5 . Trong các khẳng định trên A. Chỉ I và III đúng. B. Chỉ II và III đúng. C. Chỉ I và II đúng. D. Cả ba đúng. 1 Câu 162. Tìm số hạng chính giữa của khai triển ( 3 x )8 ,với x 0 4 x 1 1 1 1 A. 56x 4 . B. 70x3 . C. 70x3 và 56x 4 . D. 70.3 x.4 x . 3 1 Câu 163. Tìm m sao cho: lg(3Cm ) lg(Cm ) 1. A. 7 . B. 6 . C. 1. D. 2 . n 2 1 3 4 5 Câu 164. Trong khai triển 3x hệ số của x là3 Cn giá trị n là x A. 15. B. 12. C. 9 . D. 14. 1 2 7 Câu 165. Giá trị của tổng A C7 C7 C7 bằng A. 255 . B. 63. C. 127 . D. 31. A2 110 Câu 166. Nếu x thì A. x 11. B. x 10 . C. x 11 hay x 10 . D. x 0 . Câu 167. Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là 1 2 1 1 3 2 C4C5 C6 C4C5 C6 A. P 4 . B. P 2 . C15 C15
  23. 1 2 1 1 2 1 C4C5 C6 C4C5 C6 C. P 2 . D. P 2 . C15 C15 Câu 168. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội củaViệt nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là 3 3 3 3 3 3 3 3 2C9 C6 6C9 C6 3C9 C6 C9 C6 A. P 4 4 . B. P 4 4 . C. P 4 4 . D. P 4 4 C12C8 C12C8 C12C8 C12C8 Câu 169. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S .Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là 13 55 68 13 A. P . B. P . C. P . D. P . 68 68 81 81 Câu 170. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là 5 1 5 3 A. P . B. P . C. P . D. P . 6 2 7 4 Câu 171. Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của hai lớp 12A2 và 11A6 . Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu A , B mỗi bảng 6 đội. Xác suất để 2 đội của hai lớp 12A2 và 11A6 ở cùng một bảng là 4 3 5 5 A. P . B. P . C. P . D. P . 11 22 11 22 Câu 172. Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giáC. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là 1 1 1 1 A. P . B. P . C. P . D. P . 55 220 4 14 Câu 173. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2 , 3 , 4 ,5 , 6 , 7 ,8 ,9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là 16 16 10 23 A. P . B. P . C. P . D. P . 42 21 21 42 Câu 174. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn có đủ hai màu là