Câu hỏi trắc nghiệm Hình học Lớp 11 - Chương 2: Quan hệ song song
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Hình học Lớp 11 - Chương 2: Quan hệ song song", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_chuong_2_quan_he_song_so.docx
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Hình học Lớp 11 - Chương 2: Quan hệ song song
- QUAN HỆ SONG SONG Câu 1. Trong mp , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm S mp . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Câu 2. Cho năm điểm A , B , C , D , E trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho? A. 10. B. 12. C. 8 . D. 14. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AB / /CD . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên. B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO ( O là giao điểm của AC và BD ). C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI ( I là giao điểm của AD và BC ). D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABCD . Câu 4. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ACD và GAB là: A. AM , M là trung điểm AB . B. AN , N là trung điểm CD . C. AH , H là hình chiếu của B trên CD . D. AK , K là hình chiếu của C trên BD . Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên SC và không trùng trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ABCD và AIJ là: A. AK , K là giao điểm IJ và BC . B. AH , H là giao điểm IJ và AB . C. AG , G là giao điểm IJ và AD . D. AF , F là giao điểm IJ và CD . Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MBD và ABN là: A. MN . B. AM . C. BG , G là trọng tâm tam giác ACD . D. AH , H là trực tâm tam giác ACD . Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là:
- A. SD . B. SO , O là tâm hình bình hành ABCD . C. SG , G là trung điểm AB . D. SF , F là trung điểm CD . Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm SA và SB . Khẳng định nào sau đây là sai? A. IJCD là hình thang. B. SAB IBC IB . C. SBD JCD JD . D. IAC JBD AO , O là tâm hình bình hành ABCD . Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD€ BC . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là: A. SI , I là giao điểm AC và BM . B. SJ , J là giao điểm AM và BD . C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SP , P là giao điểm AB và CD . Câu 10. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ACD tại J . Khẳng định nào sau đây sai? A. AM ACD ABG . B. A , J , M thẳng hàng. C. J là trung điểm AM . D. DJ ACD BDJ . Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng qua MN cắt AD và BC lần lượt tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. I , A , C . B. I , B , D . C. I , A , B . D. I , C , D . Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD€ BC . Gọi I là giao điểm của AB và DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng SAB tại J . Khẳng định nào sau đây sai? A. S , I , J thẳng hàng. B. DM mp SCI . C. JM mp SAB . D. SI SAB SCD . Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
- C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 14. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A, B thuộc a và C, D thuộc b . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ? A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Song song nhau. D. Chéo nhau. Câu 15. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a€ b . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Nếu a€ c thì b€ c . B. Nếu c cắt a thì c cắt b . C. Nếu A a và B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng. D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b . Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ). Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với DC . C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 17. Cho tứ diện ABCD . I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng : A. qua I và song song với AB. B. qua J và song song với BD. C. qua G và song song vớiCD. D. qua G và song song với BC. Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N, P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC , BD , BC , CD , SA ,SD . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. M ,P, R,T. B. M ,Q,T, R. C. M ,N, R,T. D. P,Q, R,T. Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. AD. D. AB. Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC ) là: A. Tam giác IBC. B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ). C. Hình thang IGBC (G là trung điểmSB ). D. Tứ giác IBCD .
- Câu 21. Cho tứ diện ABCD , M và N lần lượt là trung điểm AB và AC . Mặt phẳng (a) qua MN cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác (T ). Khẳng định nào sau đây đúng? A. (T ) là hình chữ nhật. B. (T ) là tam giác. C. (T ) là hình thoi. D. (T ) là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành. Câu 22. Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp(P). Khẳng định nào sau đây không sai? A. a //b . B. a và b cắt nhau. C. a và b chéo nhau. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a và b . Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đường thẳng a Ì mp(P) và mp(P)// đường thẳng Þ a // . B. //mp(P)Þ Tồn tại đường thẳng ' Ì mp(P): '// . C. Nếu đường thẳng song song với mp(P) và (P) cắt đường thẳng a thì cắt đường thẳng a. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau. Câu 24. Cho mp(P) và hai đường thẳng song song a và b. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trong các mệnh đề sau: A. Nếu mp(P) song song với a thì (P)//b B. Nếu mp(P) song song với a thì (P) chứa b C. Nếu mp(P) song song với a thì (P)//b hoặc chứa b D. Nếu mp(P) cắt a thì cũng cắt b Câu 25. Cho đường thẳng a nằm trong mp(a) và đường thẳng b Ë (a). Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu b //(a) thì b //a. B. Nếu b cắt (a) thì b cắt a.
- C. Nếu b //a thì b //(a). D. Nếu b cắt (a) và mp(b) chứa b thì giao tuyến của (a) và (b) là đường thẳng cắt cả a và b . Câu 26. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 27. Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC,mp(a) qua M và song song với AB và CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp(a) là: A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN //mp(ABCD). B. MN //mp(SAB). C. MN //mp(SCD). D. MN //mp(SBC ). Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA ( M không trùng với S và A ). Mp(a) qua ba điểm M ,B,C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là: A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 30. Cho đường thẳng a mp P và đường thẳng b mp Q . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P / / Q a / /b. B. a / /b P / / Q . C. P / / Q a / / Q và b / / P . D. a và b cắt nhau. Câu 31. Hai đường thẳng a và b nằm trong . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a // a và b // b thì // . B. Nếu // thì a // a và b // b . C. Nếu a // b và a // b thì // . D. Nếu a cắt b , a cắt b và a // a và b // b thì // .
- Câu 32. Cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Ax, By,Cz, Dt song song, cùng hướng nhau và không nằm trong mp ABCD . Mp cắt Ax, By,Cz, Dt lần lượt tại A , B ,C , D . Khẳng định nào sau đây sai? A. A B C D là hình bình hành. B. mp AA B B // DD C C . C. AA CC và BB DD . D. OO // AA . Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Người ta định nghĩa ‘Mặt chéo của hình hộp là mặt tạo bởi hai đường chéo của hình hộp đó’. Hỏi hình hộp ABCD.A B C D có mấy mặt chéo ? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10. Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mp ( ) qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 35. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi O và O lần lượt là tâm của ABB A và DCC D .Khẳng định nào sau đây sai ? A. OO AD . B. OO // ADD A . C. OO và BB cùng ở trong một mặt phẳng. D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B . Câu 36. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi I là trung điểm AB . Mp IB D cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 37. Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi M , M lần lượt là trung điểm của BC và B C . G,G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A B C . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. A,G,G ,C . B. A,G, M , B . C. A ,G , M ,C . D. A,G , M ,G . Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB vàCC , mp AMN mp A B C . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. // AB . B. // AC . C. // BC . D. // AA . Câu 39. Cho hình hộp ABCD.A B C D có các cạnh bên AA , BB ,CC , DD . Khẳng định nào sai ? A. AA B B // DD C C . B. BA D và ADC cắt nhau. C. A B CD là hình bình hành. D. BB DC là một tứ giác đều.
- Câu 40. Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi H là trung điểm của A B . Đường thẳng B C song song với mặt phẳng nào sau đây ? A. AHC . B. AA H . C. HAB . D. HA C . Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mp đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình hộp theo thiết diện là một tứ giác T . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. T là hình chữ nhật. B. T là hình bình hành. C. T là hình thoi. D. T là hình vuông. Câu 42. Cho tam giác ABC ở trong mp và phương l . Biết hình chiếu (theo phương l ) của tam giác ABC lên mp P là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. / / P B. P C. / /l hoặc l D. A; B;C đều sai. Câu 43. Phép chiếu song song theo phương l không song song với a hoặc b , mặt phẳng chiếu là P , hai đường thẳng a và b biến thành a và b . Quan hệ nào giữa a và b không được bảo toàn đối với phép chiếu song song ? A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau Câu 44. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 45. Cho mặt phẳng và đường thẳng d . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu d / / thì trong tồn tại đường thẳng a sao cho a / / d . B. Nếu d / / và đường thẳng b thì b / / d . C. Nếu d / / c thì d / / . D. Nếu d A và đường thẳng d thì d và d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. Câu 46. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây SAI? A. //( ) a//b . B. //( ) a// . C. //( ) b// .D. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
- Câu 47. Trong mặt phẳng cho tứ giác ABCD , điểm E . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm A, B,C, D, E ? A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9 . Câu 48. Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC . Mặt phẳng qua và M song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện cắt bởi là A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thang. D. hình thoi. Câu 49. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng tuỳ ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác. Câu 51. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Khẳng định nào sau đây SAI? A. AB C D và A BCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình. B. BD và B C chéo nhau. C. A C và DD chéo nhau. D. DC và AB chéo nhau. Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M ở trên cạnh SB . Mặt phẳng ADM cắt hình chóp theo thiết diện là A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật. Câu 53. Cho tứ diện ABCD và điểm M ở trên cạnh BC . Mặt phẳng qua M song song song với AB và CD . Thiết diện của với tứ diện là hình gì? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác lồi. Câu 54. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD//BC , AD 2.BC , M là trung điểm SA . Mặt phẳng MBC cắt hình chóp theo thiết diện là A. tam giác. B. hình bình hành. C. hình thang vuông. D. hình chữ nhật.
- Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . M là trung điểm của OC , Mặt phẳng qua M song song với SA và BD . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng là: A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình ngũ giác. Câu 56. Cho tứ diện ABCD có AB CD . Mặt phẳng qua trung điểm của AC và song song với AB , CD cắt ABCD theo thiết diện là A. hình tam giác. B. hình vuông. C. hình thoi. D. hình chữ nhật. Câu 57. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mặt phẳng AB D song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. BCA . B. BC D . C. A C C . D. BDA . Câu 58. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng MA C cắt hình hộp ABCD.A B C D theo thiết diện là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình thang. Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC . Khẳng định nào sau đây SAI? A. IO// mp SAB . B. IO // mp SAD . C. mp IBD cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác. D. IBD SAC IO . Câu 60. Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD và M là một điểm trên đoạn AO . Gọi I, J là hai điểm trên cạnh BC , BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E và cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng MIJ và ACD là đường thẳng: A. KM . B. AK . C. MF . D. KF . Câu 61. Cho đường thẳng a nằm trên mp và đường thẳng b nằm trên mp . Biết // . Tìm câu sai: A. a// . B. b// .
- C. a//b . D. Nếu có một mp chứa a và b thì a//b . ABCD BCD ACD Câu 62. Cho tứ diện . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác và . Chọn Câu sai : A. G1G2 // ABD . B. G1G2 // ABC . 2 C. BG , AG và CD đồng qui D. G G AB . 1 2 1 2 3 Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Lấy điểm I trên SI 2 đoạn SO sao cho , BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N . MNBD là hình SO 3 gì ? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Tứ diện vì MN và BD chéo nhau. Câu 64. Cho tứ diện ABCD . M , N , P , Q lần lượt là trung điểm AC , BC , BD , AD . Tìm điều kiện để MNPQ là hình thoi. A. AB BC . B. BC AD . C. AC BD . D. AB CD . Câu 65. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua BD và song song với SA, mặt phẳng cắt SC tại K. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. SK 2KC. B. SK 3KC. C. SK KC. D. 1 SK KC. 2 Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB. M là trung điểm CD. Mặt phẳng qua M song song với BC và SA. cắt AB,SB lần lượt tại N và P. Nói gì về thiết diện của mặt phẳng với khối chóp S.ABCD ? A. Là một hình bình hành. B. Là một hình thang có đáy lớn là MN. C. Là tam giác MNP. D. Là một hình thang có đáy lớn là NP. Câu 67. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ?
- A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 68. Cho hình chóp S.ABCD có AC BD M và AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. SN. B. SC. C. SB. D. SM. Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD có AC BD M và AB CD N. Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng A. SN. B. SA. C. MN. D. SM. Câu 70. Cho ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD ? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác. Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B',C ', D' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,SC và SD. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với A'B' ? A. AB. B. CD. C. C 'D'. D. SC. Câu 72. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD, AB, AD, BC,CD. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng ? A. P, Q, R, S. B. M , N, R, S. C. M , N, P, Q. D. M , P, R, S. Câu 73. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau không thể có vị trí nào trong các vị trí tương đối sau ? A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau.
- Câu 74. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNQ là đa giác có bao nhiêu cạnh ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD . Điểm C nằm trên cạnh SC . Thiết diện của hình chóp với mp ABC là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 76. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 77. Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD Xét các khẳng định sau: (I) MN / / mp ABC . (II) MN //mp BCD . (III) MN //mp ACD . (IV)) MN //mp CDA . Các mệnh đề nào đúng? A. I, II. B. II, III. C. III, IV. D. I, IV. Câu 78. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. Câu 79. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp ( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a vàb ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 80. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a vàb ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 81. Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 82. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song vớib ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 83. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,CD, BC . Mệnh đề nào sau đây sai?
- 1 A. MN //BD và MN BD . B. MN //PQ và MN PQ . 2 C. MNPQ là hình bình hành. D. MP và NQ chéo nhau. Câu 84. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không nằm trong mặt phẳng ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AC . C. BC . D. SA . Câu 85. Cho tứ diện . Gọi là điểm nằm trong tam giác , là mặt phẳng đi qua và song song với các đường thẳng và . Thiết diện của tứ diện và mp là hình gì ? A. Hình bình hành. B. Hình tứ diện. C. Hình vuông. D. Hình thang. Câu 86. Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng song song với mp ? A. và . B. và . C. và . D. . Câu 87. Cho hai đường thẳng song song và . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với ? A. B. C. D. vô số. Câu 88. Cho một đường thẳng song song với mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với ? A. . B. . C. . D. vô số. Câu 89. Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn ? A. Chéo nhau. B. đồng qui. C. Song song. D. thẳng hàng. Câu 90. Cho một điểm nằm ngoài mp . Qua vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với ? A. . B. . C. . D. vô số. Câu 91. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
- D. Nếu ba điểm phân biệt M, N,P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. Câu 92. Cho đường thẳng a nằm trên mp P , đường thẳng b cắt P tại O và O không thuộc a . Vị trí tương đối của a và b là A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau. Câu 93. Hãy Chọn Câu đúng? A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau. Câu 94. Hãy Chọn Câu đúng? A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng qui. B. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến, nếu có, của chúng sẽ song song với cả hai đường thẳng đó. C. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau thì có hai đường thẳng p và q song song nhau mà mỗi đường đều cắt cả a và b . D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. Câu 95. Hãy Chọn Câu đúng : A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia . B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau . C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau . D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. Câu 96. Hãy Chọn Câu sai : A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia . B. Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng Q thì P và Q song song với nhau . C. Nếu hai mặt phẳng P và (Q) song song nhau thì mặt phẳng R đã cắt P đều Q phải cắt và các giao tuyến của chúng song song nhau . D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
- Câu 97. Chọn Câu đúng : A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau . C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song . D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau. Câu 98. Chọn Câu đúng : A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng (P) nên chúng chéo nhau. B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau . C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau . D. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau . Câu 99. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là : A. 5 mặt, 5 cạnh . B. 6 mặt, 5 cạnh . C. 6 mặt, 10 cạnh . D. 5 mặt, 10 cạnh. Câu 100. Hình hộp có số mặt chéo là : A. 2 . B. 4 .C. 6 . D. 8. Câu 101. Một hình chóp cụt có đáy là một n giác, có số mặt và số cạnh là : A. n 2 mặt, 2n cạnh . B. n 2 mặt, 3n cạnh . C. n 2 mặt, n cạnh . D. n mặt, 3n cạnh. Câu 102. Một mặt phẳng cắt cả hai mặt đáy của hình chóp cụt sẽ cắt hình chóp cụt theo thiết diện là đa giác. Thiết diện đó là hình gì ? A. Tam giác cân . B. Hình thang . C. Hình bình hành . D. Hình chữ nhật. Câu 103. Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là a và b . Hãy Chọn Câu đúng: A. a và b song song . B. a và b chéo nhau . C. a và b trùng nhau . D. a và b cắt nhau. Câu 104. Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm A, B, C, D, S ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 105. Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 106. Cho bốn điểm A, B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây: A. BCD . B. ABD . C. CMN . D. ACD .
- Câu 107. Trong các hình sau : (I) (II)A (III)A (IV) A A D C C B B D B D B D HìnhC nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (ChọnC Câu đúng nhất) A. (I) . B. (I), (II) . C. (I), (II), (III) . D. (I), (II), (III), (IV).