Câu hỏi trắc nghiệm Hình học Lớp 11 - Chương 3: Vectơ trong không gian
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Hình học Lớp 11 - Chương 3: Vectơ trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_chuong_3_vecto_trong_kho.docx
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Hình học Lớp 11 - Chương 3: Vectơ trong không gian
- VEC TƠ TRONG KHÔNG GIAN Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.A B C , M là trung điểm của BB . Đặt CA a , CB b , AA c . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 A. AM b c a . B. AM a c b . C. AM a c b . D. 2 2 2 1 AM b a c . 2 Câu 2. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A , B , C , D tạo thành hình bình hành là A. OA OB OC OD 0 . B. OA OC OB OD . 1 1 1 1 C. OA OB OC OD . D. OA OC OB OD . 2 2 2 2 Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA a ; SB b ; SC c ; SD d . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a c d b . B. a b c d . C. a d b c . D. a b c d 0 . Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB b, AC c , AD d . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. MP c d b . B. MP d b c . 2 2 1 1 C. MP c b d . D. MP c d b . 2 2 Câu 5. Cho hình hộp ABCD.A B C D có tâm O . Gọi I là tâm hình bình hành ABCD . Đặt AC u ,CA' v , BD x , DB y . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. 2OI u v x y . B. 2OI u v x y . 2 2 1 1 C. 2OI u v x y . D. 2OI u v x y . 4 4 Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB A và BCC B . Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 A. IK AC A C . B. Bốn điểm I , K , C , A đồng phẳng. 2 2 C. BD 2IK 2BC . D. Ba vectơ BD ; IK ; B C không đồng phẳng. Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD khi GA GB GC GD 0 ”. Khẳng định nào sau đây sai? A. G là trung điểm của đoạn IJ ( I , J lần lượt là trung điểm AB và CD ). B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD . C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC .
- D. Chưa thể xác định được. Câu 8. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x AB ; y AC ; z AD . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. AG x y z . B. AG x y z . 3 3 2 2 C. AG x y z . D. AG x y z . 3 3 Câu 9. Cho hình hộp ABCD.A B C D có tâm O . Đặt AB a ; BC b . M là điểm xác 1 định bởi OM a b . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. M là tâm hình bình hành ABB A . B. M là tâm hình bình hành BCC B . C. M là trung điểm BB . D. M là trung điểm CC . Câu 10. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a //b . B. Nếu a //b và c a thì c b . C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a //b . D. Nếu a và b cùng nằm trong mp // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c . a 3 Câu 11. Cho tứ diện ABCD có AB CD a , IJ ( I , J lần lượt là trung điểm của 2 BC và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AC a , BD 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết AC vuông góc với BD . Tính MN . a 10 a 6 3a 2 A. MN . B. MN . C. MN . D. 2 3 2 2a 3 MN . 3 Câu 13. Cho hình hộp ABCD.A B C D . Giả sử tam giác AB C và A DC đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A D là góc nào sau đây? A. B· DB . B. ·AB C . C. D· B B . D. D· A C . Câu 14. Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng nếu AB.AC AC.AD AD.AB thì AB CD , AC BD , AD BC . Điều ngược lại đúng không? Sau đây là lời giải: Bước 1: AB.AC AC.AD AC. AB AD 0 AC.DB 0 AC BD . Bước 2: Chứng minh tương tự, từ AC.AD AD.AB ta được AD BC và AB.AC AD.AB ta được AB CD .
- Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương. Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu? A. Đúng. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 1. D. Sai ở bước 3. Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Câu 16. Cho hình hộp ABCD.A B C D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai? A. A C BD . B. BB BD . C. A B DC . D. BC A D . Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos AB, DM bằng 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2 Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc MN,SC bằng A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Số đo của góc IJ,CD bằng A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB CD . Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD , AD . Góc giữa IE, JF bằng A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu đường thẳng d thì d vuông góc với hai đường thẳng trong . B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì d . C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong . D. Nếu d và đường thẳng a // thì d a . Câu 22. Trong không gian cho đường thẳng và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Câu 23. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước?
- A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Câu 24. Mệnh đề nào sau đây có thể sai? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song. D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và ABC vuông ở B , AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SA BC . B. AH BC . C. AH AC . D. AH SC . Câu 26. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB . C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A . D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB . Câu 27. Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB ABC . B. AC BD . C. CD ABD . D. BC AD . Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA SC và SB SD . Khẳng định nào sau đây sai? A. SO ABCD . B. CD SBD . C. AB SAC . D. CD AC . Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ABC , H ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . B. H trùng với trực tâm tam giác ABC . C. H trùng với trung điểm của AC . D. H trùng với trung điểm của BC . Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
- A. CH SA. B. CH SB . C. CH AK . D. AK SB . Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC . Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. O là trọng tâm tam giác ABC . B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . C. O là trực tâm tam giác ABC . D. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là tâm của ABCD và I là trung điểm của SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. BC SB . B. SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD . C. IO ABCD . D. Tam giác SCD vuông ở D . Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB , BC và SB . Khẳng định nào sau đây sai? A. IJK // SAC . B. BD IJK . C. Góc giữa SC và BD có số đo 60 . D. BD SAC . Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD có AB , BC , CD đôi một vuông góc nhau. Hãy chỉ ra điểm O cách đều bốn điểm A , B , C , D . A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . B. O là trọng tâm tam giác ACD . C. O là trung điểm cạnh BD . D. O là trung điểm cạnh AD . Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . H là hình chiếu vuông góc của O lên ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H là trung điểm cạnh AB . B. H là trung điểm cạnh AC .
- C. H là trọng tâm tam giác ABC . D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Câu 36. Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH BCD . Biết H là trực tâm tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây không sai? A. AB CD . B. AC BD . C. AB CD . D. CD BD . Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O , SA ABCD . Gọi I là trung điểm của SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. IO ABCD . B. SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD . C. BD SC . D. SA SB SC . Câu 38. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , BC , BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Góc giữa AC và BCD là góc ACB . B. Góc giữa AD và ABC là góc ADB . C. Góc giữa AC và ABD là góc CAB . D. Góc giữa CD và ABD là góc CBD . Câu 39. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC a . Trên đường thẳng qua A vuông a 6 góc với ABC lấy điểm S sao cho SA . Tính số đo giữa đường thẳng SA và 2 ABC . A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Câu 40. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O vuông góc với ABCD lấy điểm S . Biết góc giữa SA và ABCD có số đo bằng 45. Tính độ dài SO . a 3 a 2 A. SO a 3 . B. SO a 2 . C. SO . D. SO 2 2 . Câu 41. Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu đường thẳng d thì d vuông góc với hai đường thẳng trong . B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì d . C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong . D. Nếu d và đường thẳng a // thì d a . Câu 42. Trong không gian cho đường thẳng và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với cho trước?
- A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Câu 43. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Câu 44. Mệnh đề nào sau đây có thể sai? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song. D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau. Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và ABC vuông ở B , AH là đường cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai? A. SA BC . B. AH BC . C. AH AC . D. AH SC . Câu 46. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB . C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A . D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB . Câu 47. Cho tứ diện ABCD có AB AC và DB DC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB ABC . B. AC BD . C. CD ABD . D. BC AD . Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA SC và SB SD . Khẳng định nào sau đây sai? A. SO ABCD . B. CD SBD . C. AB SAC . D. CD AC . Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ABC , H ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . B. H trùng với trực tâm tam giác ABC . C. H trùng với trung điểm của AC . D. H trùng với trung điểm của BC . Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
- A. CH SA. B. CH SB . C. CH AK . D. AK SB . Câu 51. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC . Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. O là trọng tâm tam giác ABC . B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . C. O là trực tâm tam giác ABC . D. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là tâm của ABCD và I là trung điểm của SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. BC SB . B. SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD . C. IO ABCD . D. Tam giác SCD vuông ở D . Câu 53. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB , BC và SB . Khẳng định nào sau đây sai? A. IJK // SAC . B. BD IJK . C. Góc giữa SC và BD có số đo 60 . D. BD SAC . Câu 54. Cho hình tứ diện ABCD có AB , BC , CD đôi một vuông góc nhau. Hãy chỉ ra điểm O cách đều bốn điểm A , B , C , D . A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . B. O là trọng tâm tam giác ACD . C. O là trung điểm cạnh BD . D. O là trung điểm cạnh AD . Câu 55. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . H là hình chiếu vuông góc của O lên ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H là trung điểm cạnh AB . B. H là trung điểm cạnh AC .
- C. H là trọng tâm tam giác ABC . D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Câu 56. Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH BCD . Biết H là trực tâm tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây không sai? A. AB CD . B. AC BD . C. AB CD . D. CD BD . Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O , SA ABCD . Gọi I là trung điểm của SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. IO ABCD . B. SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD . C. BD SC . D. SA SB SC . Câu 58. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , BC , BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Góc giữa AC và BCD là góc ACB . B. Góc giữa AD và ABC là góc ADB . C. Góc giữa AC và ABD là góc ACB . D. Góc giữa CD và ABD là góc CBD . Câu 59. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC a . Trên đường thẳng qua A vuông a 6 góc với ABC lấy điểm S sao cho SA . Tính số đo giữa đường thẳng SA và 2 ABC . A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Câu 60. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O vuông góc với ABCD lấy điểm S . Biết góc giữa SA và ABCD có số đo bằng 45. Tính độ dài SO . a 3 a 2 A. SO a 3 . B. SO a 2 . C. SO . D. SO 2 2 . Câu 61. Cho hình thoi ABCD có tâm O , AC 2a; BD 2AC . Lấy điểm S không thuộc 1 ABCD sao cho SO ABCD . Biết tan S· BO . Tính số đo của góc giữa SC và 2 ABCD . A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 75 . Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ABCD . a 6 Biết SA . Tính góc giữa SC và ABCD . 3 A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 75 .
- Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau SA SB SC SD . Gọi H là hình chiếu của S lên mặt đáy ABCD . Khẳng định nào sau đây sai? A. HA HB HC HD . B. Tứ giác ABCD là hình bình hành. C. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn. D. Các cạnh SA , SB , SC , SD hợp với đáy ABCD những góc bằng nhau. Câu 64. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều.Tính số đo của góc giữa SA và ABC . A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 75 . Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC a . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC trùng với trung điểm BC . Biết SB a . Tính số đo của góc giữa SA và ABC . A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 75 . Câu 66. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và đáy ABC vuông ở A . Khẳng định nào sau đây sai ? A. SAB ABC . B. SAB SAC . C. Vẽ AH BC, H BC góc AHS là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . D. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAC là góc S· CB . Câu 67. Cho tứ diện ABCD có AC AD và BC BD . Gọi I là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Góc giữa hai mặt phẳng ACD và BCD là góc ·AIB . B. BCD AIB . C. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABD là góc C· BD . D. ACD AIB . Câu 68. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC , gọi I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc nào sau đây? A. Góc SBA. B. Góc SCA . C. Góc SCB . D. Góc SIA . Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD , gọi O là tâm hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là góc ·ABS .
- B. Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là góc S· OA . C. Góc giữa hai mặt phẳng SAD và ABCD là góc S· DA . D. SAC SBD . Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Biết SO ABCD , SO a 3 và đường tròn ngoại tiếp ABCD có bán kính bằng a . Gọi là góc hợp bởi mặt bên SCD với đáy. Khi đó tan ? 3 3 6 A. . B. . C. . D. 6 . 2 2 6 Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và khoảng cách từ 2a A đến BD bằng . Biết SA ABCD và SA 2a . Gọi là góc giữa hai mặt 5 phẳng ABCD và SBD . Khẳng định nào sau đây sai? A. SAB SAD . B. SAC ABCD . C. tan 5 . D. S· OA . Câu 72. Cho hình lăng trụ ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi, AC 2a . Các cạnh bên vuông góc với đáy và AA a . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình chữ nhật. B. Góc giữa hai mặt phẳng AA C C và BB D D có số đo bằng 60 . C. Hai mặt bên AA C và BB D vuông góc với hai đáy. D. Hai hai mặt bên AA B B và AA D D bằng nhau. Câu 73. Cho hình lăng trụ ABCD.A B C D . Hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trực tâm H của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. AA B B BB C C . B. AA H A B C . C. BB C C là hình chữ nhật. D. BB C C AA H . Câu 74. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở A . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. H SB . B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC . C. H SC . D. H SI ( I là trung điểm của BC ). Câu 75. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên SBC và SAC vuông góc với đáy ABC . Khẳng định nào sau đây sai? A. SC ABC . B. Nếu A là hình chiếu vuông góc của A lên SBC thì A SB .
- C. SAC ABC . D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK SAC . Câu 76. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên SAB và SAC vuông góc với đáy ABC , tam giác ABC vuông cân ở A và có đường cao AH, (H BC) . Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên SBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. SC ABC . B. SAH SBC . C. O SC . D. Góc giữa SBC và ABC là góc S· BA. Câu 77. Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ACD và BCD là hai tam giác cân có đáy CD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên ACD . Khẳng định nào sau đây sai ? A. AB nằm trên mặt phẳng trung trực của CD . B. H AM ( M là trung điểm CD ) C. Góc giữa hai mặt phẳng ACD và BCD là góc ·ADB . D. ABH ACD . Câu 78. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A . H là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Các mặt bên của ABC.A B C là các hình chữ nhật bằng nhau. B. AA H là mặt phẳng trung trực của BC . C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên A BC thì O A H . D. Hai mặt phẳng AA B B và AA C C vuông góc nhau. Câu 79. Hình hộp ABCD.A B C D trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây? A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy. B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy. C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông. D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông. Câu 80. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D . Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật. B. Hai mặt ACC A và BD D B vuông góc nhau. C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp. D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường. Câu 81. Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh bằng a . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai mặt ACC A và BDD B vuông góc nhau. B. Bốn đường chéo AC , A C , BD , B D bằng nhau và bằng a 3 . C. Hai mặt ACC A và BDD B là hai hình vuông bằng nhau .
- D. AC BD . Câu 82. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB AA a , AD 2a . Gọi là góc giữa đường chéo A C và đáy ABCD . Tính . A. 2045 . B. 245 . C. 3018 . D. 2548 . Câu 83. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D có cạnh đáy bằng a , góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABC có số đo bằng 60 . Cạnh bên của hình lăng trụ bằng: A. 3a . B. a 3 . C. 2a . D. a 2 . Câu 84. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có AB AA a , BC 2a , CA a 5 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đáy ABC là tam giác vuông. B. Hai mặt AA B B và BB C vuông góc nhau. C. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và A BC có số đo bằng 45. D. AC 2a 2 . Câu 85. Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A B C D E F có cạnh bên bằng a và ADD A là hình vuông. Cạnh đáy của lăng trụ bằng: a a 3 a 2 A. a . B. . C. . D. . 2 3 2 Câu 86. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D có ACC A là hình vuông, cạnh bằng a . Cạnh đáy của hình lăng trụ bằng: a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. . D. a 3 . 2 3 Câu 87. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng 2a 3 và cạnh bên bằng 2a . Gọi G và G lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC và A B C . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về AA G G ? A. AA G G là hình chữ nhật có hai kích thước là 2a và3a . B. AA G G là hình vuông có cạnh bằng 2a . C. AA G G là hình chữ nhật có diện tích bằng 6a2 . D. AA G G là hình vuông có diện tích bằng8a2 . Câu 88. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Khẳng định nào sau đây sai? A. Tam giác AB C là tam giác đều. 2 B. Nếu là góc giữa AC và ABCD thì cos . 3 C. ACC A là hình chữ nhật có diện tích bằng 2a2 . D. Hai mặt AA C C và BB D D ở trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SH . Xét các mệnh đề sau:
- I) SA SB SC . II) H trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . III) Tam giác ABC là tam giác đều. IV) H là trực tâm tam giác ABC . Các yếu tố nào chưa đủ để kết luận S.ABC là hình chóp đều? A. I và II . B. II và III . C. III và IV . D. IV và I . Câu 90. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và đường cao SH bằng cạnh đáy. Tính số đo góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy. A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 75 . a 2 Câu 91. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng . Tính số 2 đo của góc giữa mặt bên và mặt đáy. A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 75 . Câu 92. Tính cosin của góc giữa hai mặt của một tứ diện đều. 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 93. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH . a a 3 a 2 a 3 A. SH . B. SH . C. SH . D. SH 2 2 3 3 . Câu 94. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và một mặt đáy. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Câu 95. Cho ba tiaOx , Oy , Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox , Oy , Oz lần lượt lấy các điểm A , B , C sao choOA OB OC a . Khẳng định nào sau đây sai? A. O.ABC là hình chóp đều. a2 3 B. Tam giác ABC có diện tích S . 2 3a 2 C. Tam giác ABC có chu vi 2 p . 2 D. Ba mặt phẳng OAB , OBC , OCA vuông góc với nhau từng đôi một.
- Câu 96. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và µA 60. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD tại O (O là tâm của ABCD ), lấy điểm S sao cho tam giác SAC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây đúng? A. S.ABCD là hình chóp đều. B. Hình chóp S.ABCD có các mặt bên là các tam giác cân. 3a C. SO . 2 D. SA và SB hợp với mặt phẳng ABCD những góc bằng nhau. Câu 97. Cho hình chóp cụt đều ABC.A B C với đáy lớn ABC có cạnh bằng a . Đáy nhỏ a a A B C có cạnh bằng , chiều cao OO . Khẳng định nào sau đây sai? 2 2 A. Ba đường cao AA , BB , CC đồng qui tại S . a B. AA BB CC . 2 C. Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc SIO ( I là trung điểm BC ). D. Đáy lớn ABC có diện tích gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ A B C . a Câu 98. Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A B C D cạnh của đáy nhỏ ABCD bằng và 3 cạnh của đáy lớn A B C D bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính chiều cao OO của hình chóp cụt đã cho. a 6 a 3 2a 6 A. OO . B. OO . C. OO . D. 6 2 3 3a 2 OO . 4 Câu 99. Cho tứ diện SABC trong đó SA , SB , SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA 3a , SB a , SC 2a . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng: 3a 2 7a 5 8a 3 5a 6 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 6 Câu 100. Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết AC a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng 2 6 7 4 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 11 5 7 Câu 101. Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC BCD và BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết AC a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD bằng:
- 3a 2 2a 3 4a 5 a 11 A. . B. . C. .D. . 2 3 3 2 Câu 102. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ 60. Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC . 3a 2 4a 3 2a 5 5a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 2 Câu 103. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , SA 2a , ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O đến SC . a 3 a 3 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4 Câu 104. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng . Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng a 2 a 2 A. a 2 cot . B. a 2 tan . C. cos . D. sin . 2 2 Câu 105. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA 3a , AB a 3 , BC a 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng A. a 2 .B. 2a . C. 2a 3 . D. a 3 . Câu 106. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA a 3 , AB a 3 . Khoảng cách từ A đến SBC bằng: a 3 a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. .D. . 2 3 5 2 Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2a , SA a . Khoảng cách từ A đến SCD bằng: 3a 2 2a 3 2a 3a A. . B. .C. . D. . 2 3 5 7 Câu 108. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên: a 5 2a 3 3 2 A. . B. .C. a . D. a . 2 3 10 5 Câu 109. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên:
- a 3 a 2 2a 5 a 10 A. .B. . C. . D. . 2 3 3 5 Câu 110. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông cạnh a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và SAD . a 2 a 3 a a A. . B. .C. . D. . 2 3 2 3 Câu 111. Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D , AD 2a . Trên đường thẳng vuông góc tại D với ABCD lấy điểm S với SD a 2 . Tính khỏang cách giữa đường thẳng DC và SAB . 2a a a 3 A. . B. . C. a 2 . D. . 3 2 3 2a Câu 112. Cho hình chóp O.ABC có đường cao OH . Gọi M và N lần lượt là trung điểm 3 của OA và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và ABC bằng: a a 2 a a 3 A. . B. . C. .D. . 2 2 3 3 Câu 113. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB và CD . a 3 a 2 a 2 a 3 A. B. .C. . D. . 2 3 2 3 Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và BC a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC . 3a 2a a 3 A. . B. . C. .D. a 3 . 4 3 2 Câu 115. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa BB ' và AC bằng: a a a 2 a 3 A. . B. .C. . D. . 2 3 2 3 Câu 116. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng 1 (đvdt). Khoảng cách giữa AA' và BD ' bằng: 3 2 2 2 3 5 A. .B. . C. . D. . 3 2 5 7
- Câu 117. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A B C D có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AD , DC , A' D ' . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng MNP và ACC ' . a 3 a a a 2 A. . B. . C. .D. . 3 4 3 4 Câu 118. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60 , đáy ABC là tam giác đều và A cách đều A , B , C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a . B. a 2 . C. . D. . 2 3 Câu 119. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến BCD bằng: a 6 a 6 a 3 a 3 A. .B. .C. . D. . 2 3 6 3 Câu 120. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai cạnh đối AB và CD bằng a 2 a 3 a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3