Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn khởi động (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn khởi động (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_danh_gia_nang_luc_mon_vat_li_lop_12_giai_doan_khoi_dong_c.doc
Nội dung text: Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn khởi động (Có đáp án)
- ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIAI ĐOẠN KHỞI ĐỘNG Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x Asin 10πt cm . Tần số dao động riêng của con lắc là A. 5 Hz.B. 5π Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz. Câu 2. Đồng vị là A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng. B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau. C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số prôtôn khác nhau. D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau. 3 3 Câu 3. Hai hạt nhân 1T và 2 He có cùng A. số prôtôn.B. số nơtron.C. số nuclôn.D. điện tích. Câu 4. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1 g A. T 2π B. T C. T 2π D. T 2π g 2π g g Câu 5. Công thoát của êlectron khỏi nhôm là 3,45 eV. Lấy h = 6,625.10 34 Js ; c 3.108 m/s . Để êlectron bật khỏi bề mặt tấm nhôm thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng A. λ 0,39 μm. B. λ 0,37 μm. C. λ 0,38 μm. D. λ 0,36 μm. Câu 6. Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ 5.10 8 s 1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne 1) là A. 5.108 s. B. 2.108 s. C. 2.107 s. D. 5.107 s. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. B. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. Câu 8. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng A. 500 V.B. 1000 V.C. 250 V.D. 220 V. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. B. trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. C. sóng điện từ truyền được trong chân không. D. khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ. Trang 1
- Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Chiết suất của chất làm lăng kính là gần giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. Câu 11. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn π π A. cùng pha nhau.B. ngược pha nhau.C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 3 2 Câu 12. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm. Dòng điện trong mạch có biểu thức i 10 3 cos 2.105 t A . Điện tích cực đại ở tụ điện là 5 A. .10 9 C. B. 2.109 C. C. 2.10 9 C. D. 5.10 9 C. 2 Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 và tụ điện mắc nối tiếp. π Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung 3 kháng của tụ điện bằng 40 3 A. 40 3 . B. . C. 40 . D. 20 3 . 3 Câu 14. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là A. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 2 A.B. 0,5 A.C. 0.D. A. Câu 15. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1 μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc A. 2.105 rad/s. B. 3.105 rad/s. C. 4.105 rad/s. D. 105 rad/s. Câu 16. Quang phổ liên tục: A. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp nóng sáng phát ra B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra D. Dùng để nhận biết thành phần các chất trong nguồn sáng Câu 17. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng? A. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. B. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ. Trang 2
- C. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ D. Lực cưỡng bức phải hớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó Câu 18. Pin quang điện là nguồn điện A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp điện năng thành quang năng. C. biến đổi trực tiếp cơ năng thành điện năng. D. biến đổi trực tiếp hóa năng thành điện năng. Câu 19. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 30 m/s.B. 25 m/s.C. 15 m/s.D. 12 m/s. Câu 20. Công suất nguồn sáng có bước sóng 0,3 μm là 2,5 W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Dòng điện bão hòa là A. 0,6 A.B. 0,6 mA.C. 6 mA.D. 1,2 A. Câu 21. Tia tử ngoại được dùng A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. Câu 22. Một sóng dừng truyền trên một sợi dây theo phương trình u 2sin 0,25πx cos 20πt 0,5π (cm). Trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 120 cm/s.B. 80 cm/s.C. 40 cm/s.D. 160 cm/s. 19 4 16 Câu 23. Cho phản ứng hạt nhân: X 9 F 2 He 8 O . Hạt X là A. nơtron.B. anpha.C. đơteri.D. prôtôn. Câu 24. Phản ứng hạt nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây? A. tạo ra chất phóng xạ.B. năng lượng nghỉ được bảo toàn C. tỏa năng lượngD. thu năng lượng. 210 Câu 25. Hạt nhân 84 Po đang đứng yên phóng xạ α . Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. lớn hơn động năng của hạt nhân con. D. bằng động năng của hạt nhân con. Trang 3
- Câu 26. Trong nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc của electron là v1 . v2 Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo P thì vận tốc của electron là v2 . Tỉ số vận tốc v1 là A. 4.B. 0,5.C. 2.D. 0,25. Câu 27. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng là 9 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3 A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là A. R 30 , ZL 18 . B. R 18 , ZL 12 . C. R 18 , ZL 30 . D. R 18 , ZL 24 . 15 Câu 28. Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có tần số f1 2.10 Hz thì các quang electron có động năng ban đầu cực đại là 6,6 eV. Chiếu bức xạ có tần số f2 thì động năng ban đầu cực đại là 8 eV. Tần số f2 là 15 15 15 15 A. f2 2,34.10 Hz. B. f2 2,21.10 Hz. C. f2 4,1.10 Hz. D. f2 3.10 Hz. Câu 29. Một con lắc đơn dài 2,25 m treo một vật có khối lượng m1 . Kéo con lắc lệch α0 0,15 rad, rồi thả không vận tốc ban đầu. Khi đến vị trí thấp nhất, con lắc va chạm hoàn toàn đàn hồi trực diện với quả cầu có khối lượng m2 0,5m1 đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang (Bỏ qua ma sát, lấy α g 10m/s2 ), sau va chạm m tiếp tục dao động. Khi m đạt góc lệch 0 lần đầu tiên kể từ lúc va chạm, 1 1 3 m2 đi được quãng đường (tính theo cm) gần giá trị nào nhất sau đây A. 70.B. 60.C. 40.D. 50. Câu 30. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha tại A và B đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước tạo ra hai sóng với bước sóng λ 1,6 cm. Biết AB = 12 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn CO là: A. 2.B. 3.C. 5.D. 4. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua π đoạn mạch là i1 I0 cos 100πt (A). Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua 4 3π đoạn mạch là i2 I0 cos 100πt (A). Dung kháng của tụ bằng 4 A. 150 . B. 50 . C. 100 . D. 200 . Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp Trang 4
- tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là A. 40 V. B. 40 V. C. 20 V. D. 20 V. Câu 33. Một con lắc đơn được treo lên trần của một toa xe, toa xe chuyển động theo phương nằm ngang. Gọi T1;T2 và T3 lần lượt là chu kỳ của con lắc đơn khi toa xa chuyển động đều, chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc a. So sánh T1;T2 và T3 ta có A. T2 T1 T3. B. T3 T2 T1. C. T2 T3 T1. D. T3 T1 T2. Câu 34. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có khoảng vân giao thoa i1 0,3cm và i2 chưa biết. Trên màn quan sát và trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 17 vân sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân i2 là: A. 0,36 cm.B. 0,24 cm.C. 0,48 cm.D. 0,6 cm. Câu 35. Cho hai mạch điện xoay chiều AB gồm hai mạch điện AN chứa cuộn dây và NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế không đổi. Biết giá trị của tụ điện có thể thay đổi được và điện áp π hai đầu đoạn mạch AN luôn sớm pha hơn dòng điện một góc . Điều chỉnh giá trị của tụ điện để giá trị 5 UAN UMB đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất trong mạch lúc này có giá trị là: A. 0,82.B. 0,89.C. 0,69.D. 0,72. Câu 36. Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng của hai lò xo lần lượt là k1 và k2 2k1 , khối lượng của hai vật nặng lần lượt là m1 và m2 m1 . Kích thích cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết rằng trong mỗi chu kì dao động, mỗi con lắc qua vị trí lò xo không biến dạng chỉ có một lần. Tỉ số cơ năng giữa con lắc thứ nhất với con lắc thứ hai bằng A. 0,5.B. 2.C. 0,25.D. 8. Câu 37. Cho mạch dao động LC lý tưởng với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 mH. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24 nC thì dòng điện trong mạch có cường độ I = 4 3 mA. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng. A. 1,2π μs. B. 12π μs. C. 6π μs. D. 0,6π μs. Câu 38. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song với trục Ox có phương trình: x1 A1 cos ωt φ1 và x2 A2 cos ωt φ2 . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ bằng hai lần khoảng cách cực đại của hai vật theo phương Ox và độ lệch pha của hai dao động nhỏ hơn 90 . Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 53 . B. 36 . C. 60 . D. 44 . Câu 39. Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn 70 m có Trang 5
- 12 2 mức cường độ âm 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 10 W/m và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là A. 181 μJ. B. 181 mJ. C. 207 mJ. D. 207 μJ. Câu 40. Một mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz, có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị là 7 A và điện áp tức thời trên R có giá trị 45 V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là 40 3 V thì điện áp tức thời trên tụ là 30 V. Giá trị của C là 3.10 3 10 4 2.10 3 10 3 A. F. B. F. C. F. D. F. 8π π 3π π Trang 6
- Đáp án 1- A 2- D 3- C 4- A 5- D 6- C 7- A 8- C 9- A 10- D 11- A 12- D 13- A 14- A 15- D 16- C 17- B 18- A 19- C 20- C 21- C 22- B 23- D 24- B 25- C 26- B 27- D 28- A 29- A 30- A 31- C 32- B 33- B 34- B 35- B 36- B 37- B 38- A 39- A 40- C Trang 7