Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn siêu tốc (Có đáp án)

doc 6 trang xuanthu 27/08/2022 6580
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn siêu tốc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_nang_luc_mon_vat_li_lop_12_giai_doan_sieu_toc_co.doc

Nội dung text: Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn siêu tốc (Có đáp án)

  1. ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIAI ĐOẠN SIÊU TỐC Câu 1. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với  là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động. Δ g Δ g A. T . B. T . C. T 2π . D. T 2π . g Δ g Δ Câu 2. Máy biến áp là thiết bị A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 3. Giới hạn quang điện tùy thuộc vào A. bản chất của kim loại. B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. C. điện trường giữa catôt và anôt. D. điện áp giữa catôt và anôt của tế bào quang điện. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ được truyền trong chân không. B. Trong sóng điện từ khi dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. Câu 5. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1 A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thfi ampe kế chỉ: A. 0,2 A.B. 0,4 A.C. 0,1 A.D. 0,05 A. Câu 7. Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào sau đây là sai? A. Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ. B. Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ. C. Tần số dao động của vật là 4 Hz. D. Chu kì dao động của vật là 0,25 s. Trang 1
  2. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các loại quang phổ? A. Quang phổ liên tục là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Quang phổ vạch hấp thụ là dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. C. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu đơn sắc riêng lẻ nằm trên nền tối. Câu 9. Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện được xác định bởi biểu thức 1 1 1 1 A. C . B. C . C. C . D. C . 4 2. f 2.L 4 2. f 2.L2 4 . f .L 4 2. f 2 Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 4 lần.B. tăng 2 lần.C. giảm 2 lần.D. tăng 4 lần. 238 206 Câu 11. Trong quá trình biến đổi 92 U thành 82 Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và β . Số lần phóng xạ α và β lần lượt là A. 8 và 10.B. 8 và 6.C. 10 và 6.D. 6 và 8. Câu 12. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công suất là A. 0,5. B. 1.C. 0.D. 0,25. Câu 13. Công thoát của electron ra khỏi kim loại là 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là A. 6,21 μm. B. 0,621 μm. C. 621 μm. D. 62,1 μm. Câu 14. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần.B. giảm 4 lần.C. tăng 4,4 lần.D. tăng 4 lần. Câu 15. Một nguồn sóng dao động theo phương trình u a cos 20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 30.B. 10.C. 40.D. 20. Câu 16. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 9 m đến 10 7 m thuộc loại nào trong các sóng nêu dưới đây A. tia hồng ngoại.B. tia tử ngoại.C. ánh sáng nhìn thấy.D. tia Rơnghen. Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào 2 khe là ánh sáng đơn sắc. Trên màn, quan sát được khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 3 mm. Trong bề rộng 0,8 cm vuông góc hệ vân giao thoa trên màn mà chính giữa vân sáng trung tâm, số vân tối quan sát được là A. 12.B. 14.C. 16.D. 18. Câu 18. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ là A. T.B. 0,25T.C. 2TD. 0,5T. Trang 2
  3. Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2cos 100πt A chạy qua điện trở R = 50  . Trong 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là A. 100 J.B. 300000 J.C. 6000 J.D. 12000 J. Câu 20. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. 0,5L.B. 0,25L.C. 2L.D. L. Câu 21. Đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Gía trị gần đúng của L là A. 0,13 H.B. 0,32 H.C. 0,35 H.D. 0,28 H. Câu 22. Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của nó A. tăng 2 lần.B. tăng 4 lần.C. giảm 4 lần.D. giảm 2 lần. 10 Câu 23. Khối lượng của hạt nhân 5 X là 10,0113u; khối lượng của proton mp =1,0072 u, của nơtron 2 mn = 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là (cho 1 u = 931 MeV/ c ) A. 6,30 MeV.B. 6,43 MeV.C. 0,643 MeV.D. 64,3 MeV. Câu 24. Các nguyên tử được gọi là động vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số proton.B. cùng khối lượng.C. cùng số nuclon.D. cùng số nơtron. Câu 25. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh UKA 0,4V. Tần số của bức xạ điện từ là A. 5,83.1014 Hz; B. 3,75.1014 Hz; C. 4,58.1014 Hz; D. 6,28.1014 Hz; Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 . Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 40 2 cm/s. B. 20 6 cm/s C. 10 3 cm/s. D. 40 3 cm/s. Câu 27. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 10 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 85%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95% thì ta phải A. tăng điện áp lên đến 20 kV.B. giảm điện áp xuống còn 20 kV. C. giảm điện áp xuống còn 10 3 kV.D. tăng điện áp lên đến 10 3 kV. Câu 28. Vật dao động điều hòa có chu kì T = 0,6 s. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 6π cm/s là 0,2s. Biên độ dao động của vật bằng A. 3 cm.B. 3,6 cm.C. 2,4 cm.D. 4 cm. Trang 3
  4. Câu 29. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 t1 100 s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của động vị phóng xạ đó là A. 400 s.B. 50 s.C. 300 s.D. 25 s. Câu 30. Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một được thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, 1 điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng chu kỳ một điểm cách nguồn 1 khoảng 2 bằng 0,25 lần bước sóng có li độ 5 cm. Biên độ của sóng là A. 5 3 cm. B. 5 cm. C. 5 2 cm. D. 10 cm. Câu 31. Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe đến màn đo được là 1,00 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng A. 0,60 μm 0,59%. B. 0,54 μm 0,93%. C. 0,60 μm 0,31%. D. 0,60 μm 0,93%. Câu 32. Năng lượng của nguyên tử hiđro khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức: 13,6 E (eV) với n N* . Nếu nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N n2 thì số bức xạ nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là A. 6 bức xạ; 0,1879μm. B. 6 bức xạ; 1,8789 μm. C. 1 bức xạ; 0,09743μm. D. 3 bức xạ; 0,6576μm. Câu 33. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình x1 4 3 cos 10πt cm và x2 4sin 10πt cm . Vận tốc của vật khi t = 2 s là A. 125,7 cm/s.B. – 123 cm/s.C. 120,5 cm/s.D. 123 cm/s. Câu 34. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 80 3  , tụ điện có dung kháng ZC = 100  và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 160 6 cos 100πt (V), thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200 V. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80 6 V. C. . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200 V. D. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn L mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R . Thay đổi tần số đến các 2 C Trang 4
  5. giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ . Thay đổi tần số đến f3 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1 f2 2f3 . Giá trị hiệu của cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 0,86.B. 0,56.C. 0,45.D. 0,35. Câu 36. Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi x x x thời điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: 1 2 3 . Tại thời điểm t, các vật v1 v2 v3 cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm; 8 cm và x0 . Giá trị x0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau: A. 7,8 cm.B. 9,0 cm.C. 8,7 cm.D. 8,5 cm. Câu 37. Máy biến thế gồm cuộn sơ cấp N1 = 1000 vòng, r1 = 1  ; cuộn thứ cấp với N2 = 200 vòng, r2 1,2 . Nguồn sơ cấp có hiệu điện thế hiệu dụng U1 , tải thứ cấp là trở thuần R = 10  ; hiệu điện thế hiệu dụng U2 . Bỏ qua mất mát năng lượng ở lõi từ. Hiệu suất của máy là A. 80%.B. 82%.C. 69%.D. 89%. Câu 38. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của UAM và UMB như I 1 hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i 0 và đang giảm. Biết C mH, công suất tiêu thụ 2 5π của mạch là A. 200 W.B. 100 W.C. 50 W.D. 200 2 W. Câu 39. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với nguồn. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là A. 6 cm.B. 5 cm.C. 8 cm.D. 4 cm. 3 2 Câu 40. Cho phản ứng hạt nhân: 1T 1D α n . Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; m = 4,00260u; 2 mn = 1,00867u; 1u=931 MeV/ c . Năng lượng tỏa ra khi 1 hạt α được hình thành là A. 11,04 MeV.B. 23,4 MeV.C. 16,7 MeV.D. 17,6 MeV. Trang 5
  6. Đáp án 1- C 2- A 3- A 4- D 5- C 6- D 7-B 8- B 9- A 10- D 11- B 12- B 13- B 14- A 15- D 16- B 17- B 18- D 19- C 20- C 21- D 22- A 23- A 24- A 25- D 26- A 27- D 28- B 29- B 30- B 31- D 32- B 33- A 34- B 35- C 36- C 37- D 38- A 39- D 40- D Trang 6