Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn tăng tốc 1 (Có đáp án)

doc 6 trang xuanthu 27/08/2022 6800
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn tăng tốc 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_nang_luc_mon_vat_li_lop_12_giai_doan_tang_toc_1.doc

Nội dung text: Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn tăng tốc 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIAI ĐOẠN TĂNG TỐC 1 Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm. Thời gian vật đi từ đầu này sang đầu kia của quỹ đạo là 0,25 s. Tốc độ của vật khi nó ở cách vị trí cân bằng 5 cm là A. 40π 3 cm/s. B. π 3 cm/s. C. 20π 3 cm/s. D. 10π 3 cm/s. Câu 2. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai: A. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. B. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Câu 3. Có 4 kết luận I. Máy quang phổ lăng kính có ba bộ phận chính: ống chuẩn trực; hệ tán sắc; buồng ảnh II. Các tia sáng đơn sắc giống nhau sau lăng kính của máy quang phổ thì song song với nhau III. Quang phổ liên tục là dải sáng trắng và phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn IV. Quang phổ vạch phát xạ phát ra từ đám hơi hay khí có áp suất thấp bị kích thích phát sáng Số kết luận đúng là A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. Câu 4. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 7 nút và 6 bụng.B. 5 nút và 4 bụng.C. 9 nút và 8 bụng.D. 3 nút và 2 bụng. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. π Câu 6. Một nguồn sóng cơ theo phương trình u 4cos 4πt (cm). Biết dao động tại hai điểm gần 4 nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là π /3. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. 2,0 m/s.B. 1,5 m/s.C. 6,0 m/s.D. 1,0 m/s. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không phụ thuộc vào giá trị điện trở R. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị. Trang 1
  2. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, Câu 8. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường. D. Sóng điện từ là sóng ngang. 10 2 Câu 9. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ π 10 10 điện có điện dung F . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng π A. 4.10 6 s. B. 5.10 6 s. C. 2.10 6 s. D. 3.10 6 s. Câu 10. Đoạn mạch điện gồm 3 phần tử R, L, C nối tiếp mắc vào mạng điện tần số ω1 thì cảm kháng là ZL1 và dung kháng ZC1 . Nếu mắc đoạn mạch vào mạng điện có tần số ω2 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Hệ thức đúng là: ZC1 ZC1 ZL1 ZL1 A. ω1 ω2 . B. ω1 ω2 . C. ω1 ω2 . D. ω1 ω2 . ZL1 ZL1 ZC1 ZC1 Câu 11. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là A. 7,5 m.B. 30,5 m.C. 3,0 m.D. 75,0 m. Câu 12. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là 1 1 1 A. hf A mv2 . B. hf A mv2 . C. hf A+ mv2 . D. hf A 2mv2 . 2 0max 2 0max 2 0max 0max Câu 13. Thân thể con người nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Bức xạ nhìn thấy.B. Tia hồng ngoại.C. Tia tử ngoại.D. Tia X. Câu 14. Cường độ dòng điện tỏng mạch không phân nhánh có dạng i 2 2 cos 100πt A . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2,83 AB. I = 4 AC. I = 2 AD. I = 1,41 A Câu 15. Công thoát electron của một kim loại là A = 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,35 μm. B. 0,31 μm. C. 0,25 μm. D. 0,28 μm. Câu 16. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1 A1 cos ωt φ1 và x2 A2 cos ωt φ2 . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi π π A. φ φ 2k 1 π. B. φ φ . C. φ φ 2k 1 . D. φ φ 2kπ. 2 1 2 1 4 2 1 2 2 1 Trang 2
  3. 2 10 4 Câu 17. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100  , cuộn cảm thuần L H và tụ điện C F π mắc nối tiếp nhau, điện áp hai đầu đoạn mạch là u 200cos 100πt π (V). Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 200 . B. 100 2 . C. 100 . D. 200 2 . Câu 18. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vào xentimet. B. Tia tử ngoại có tác dụng tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diện tế bào da. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. Câu 19. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x A cos ωt φ . Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. mω2A. B. mω2A. C. mω2A2. D. mωA2. 2 2 2 A 138 Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân Z X p 52Te 3n 7β . A và Z có giá trị A. A = 140; Z = 58.B. A = 142; Z = 56.C. A = 138; Z = 58.D. A = 133; Z = 58. Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5 mm và 7 mm. Số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là: A. 6; 6.B. 7; 6.C. 7; 7.D. 6; 7. Câu 22. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10 3 s 1 . Chu kì phân rã bằng A. 124 s.B. 8,9 s.C. 122 s.D. 4 s. Câu 23. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều không phải là phản ứng hạt nhân.B. đều cso sự hấp thu nơtron chậm. C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, Câu 24. Trên đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn A. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. π C. nhanh pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 π D. chậm pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 Câu 25. Một gam chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt β . Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ này là 58,933 u; 1 u = 1,66.10 27 kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là Trang 3
  4. A. 1,68.108 s.B. 1,86.108 sC. 1,87.108 sD. 1,78.108 s. Câu 26. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. 4.10 3 Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là Wb. Ở thời π π điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng . Biểu thức 3 suất điện động của khung là π π A. e 40cos 100πt V . B. e 40cos 100πt V . 3 6 π π C. e 40 2 cos 100πt V . D. e 40 2 cos 100πt V . 3 6 Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Từ vị trí cân bằng chất điểm đi một đoạn đường S thì động năng là 0,096 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là 0,084 J. Biết A > 3S. Đi thêm một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là: A. 0,048 J.B. 0,072 J.C. 0,064 J.D. 0,076 J. 13,6 Câu 28. Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức: E = (eV) với n N* . n2 Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 0,276 μm. B. 0,72 μm. C. 0,627 μm. D. 0,657 μm. Câu 29. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A. 2 5 cm. B. 4,25 cm. C. 3 2 cm. D. 2 2 cm. Câu 30. Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u 220 2 cos 100πt (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30 . Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 440 V. B. 220 V. C. 220 2 V. D. 220 3 V. Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y- âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí Trang 4
  5. cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí D vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số 2 là: D1 2k k 2k 1 2k A. . B. . C. . D. . 2k 1 2k -1 k 2k 1 12 4 Câu 32. Dưới tác dụng của bức xạ gamma γ , hạt nhân của cacbon 6 C tách thành các hạt nhân 2 He . Tần số của tia γ là 4.1021 Hz. Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli. 27 8 34 Cho mC = 12,0000u; mHe = 4,0015u; u = 1,66.10 kg; c = 3.10 m/s; h = 6,625.10 J.s A. 4,59.10 13 J. B. 7,59.10 13 J. C. 5,59.10 13 J. D. 6,59.10 13 J. Câu 33. Một động cơ điện có công suất P không đổi khi được mắc vào nguồn xoay chiều tần số f và giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện trở của cuộn dây động cơ là R và hệ số tự cảm L với 2π.f.L R . Ban đầu động cơ chưa được ghép nối tiếp với tụ C thì hiệu suất động cơ đạt 70%. Hỏi nếu mắc nối tiếp với động cơ một tụ điện có điện dung C thỏa mãn ω2.C.L 1thì hiệu suất của động cơ là bao nhiêu? Coi hao phí của động cơ chủ yếu do cuộn dây động cơ có điện trở R. A. 80%B. 100%C. 85%D. 78,8% Câu 34. Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại công thoát A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 0,485 μm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng     vào một không gian có cả điện trường E và từ trường đều B . Ba vectơ E , B và v vuông góc nhau từng đôi một. Cho B = 5.10 4 T. Để các electron vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện  trường E có giá trị nào sau đây? A. 40,28 V/m.B. 402,8 V/m.C. 201,4 V/m.D. 80544,2 V/m. Câu 35. Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn và thu được bảng số liệu sau Trong đó  là chiều dài dây treo con lắc, t là thời gian con lắc thực hiện 8 dao động với biên độ góc nhỏ. Gia tốc trọng trường trung bình mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng A. 10,93 m/s2. B. 9,78 m/s2. C. 9,81 m/s2. D. 10,65 m/s2. Câu 36. Trên mặt nước tại hai điểm AB có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, lan truyền với bước sóng λ . Biết AB = 11 λ . Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn AB (không tính hai điểm A, B) A. 12.B. 23.C. 21.D. 11. Trang 5
  6. Câu 37. Một máy biến áp mà cuộn dây sơ cấp gồm N1 = 900 vòng, điện trở cuộn sơ cấp là r1 = 36  ; cuộn thứ cấp có N2 = 100 vòng, điện trở r2 = 0,2  . Mắc hai đầu cuộn dây thứ cấp với tải thuần trở R = 0,8  , mắc hai đầu cuộn dây sơ cấp vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 360 V. Bỏ qua hao phí điện năng do dòng Fuco, coi rằng hầu hết mọi đường sức từ chỉ chạy trong lõi sắt. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị là A. 12 V.B. 40 V.C. 22 V.D. 24 V. Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại UC max . Khi C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị như UC 4 nhau và bằng UC . Tổng hệ số công suất của mạch AB khi C = C1 và C = C2 là 0,8 và . Hệ số UCmax 5 công suất của cuộn dây là: 2 3 A. 0,5.B. 0,25.C. . D. . 2 2 T Câu 39. Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T 2 . Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí 1 2 cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ các vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là: 2 2 A. 0,5.B. 1.C. . D. . 2 2 Câu 40. Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của ghế khi không có người là T0 1,0 s; còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là A. 75 kg.B. 60 kg.C. 64 kg.D. 72 kg. Đáp án 1- C 2- A 3- D 4- B 5- D 6- C 7- B 8- B 9- C 10- C 11- A 12- C 13- B 14- C 15- B 16- A 17- B 18- A 19- C 20- A 21- D 22- C 23- D 24- A 25- A 26- B 27- C 28- D 29- A 30- C 31- D 32- D 33- C 34- C 35- A 36- D 37- C 38- D 39- A 40- C Trang 6