Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn tăng tốc 2 (Có đáp án)

doc 6 trang xuanthu 27/08/2022 5880
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn tăng tốc 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_nang_luc_mon_vat_li_lop_12_giai_doan_tang_toc_2.doc

Nội dung text: Đề đánh giá năng lực môn Vật lí Lớp 12 - Giai đoạn tăng tốc 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC GIAI ĐOẠN TĂNG TỐC 2 Câu 1. Mạch dao động LC lý tưởng có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L = 4.10 -4 H. Chu kỳ dao động của mạch là A. 2 .10 7 s .B. 107 s .C. 2.10 7 s .D. 107 rad/s . Câu 2. Đặt điện áp u = 20cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm 1 L = H mắc nối tiếp với điện trở R = 10 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 10π A. 5 W.B. 10 W.C. 15 W.D. 25 W. Câu 3. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân.B. độ hụt khối C. năng tượng liên kết.D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. π Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos πt+ (x tính bằng cm, 4 t tính bằng s) thì A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. B. lúc t = 0 chất điểm đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm D. chu kì dao động là 4 s. Câu 5. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì? A. Tấm kính ảnh.B. Buồng tối.C. Ống chuẩn trựcD. Lăng kính Câu 6. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 m/s.B. 90 cm/s.C. 40 m/s.D. 40 cm/s. Câu 7. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên điều hòa theo thời gian.B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian, C. không thay đổi theo thời gian.D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. 14 Câu 8. Hạt nhân 6 C phóng xạ β. Hạt nhân con sinh ra có A. 5p và 6n.B. 7p và 6n.C. 6p và 7n.D. 7p và 7n. Câu 9. Điều kiện có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là A. ZL = ZC B. ZL = R C. ZL = 0 D. ZL = Z Câu 10. Khi một vật dao động điều hòa thì A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng, Trang 1
  2. C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 11. Đặt điện áp u = U0cos ωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 .B. 0.C. 0 .D. 0 . 2ωL 2ωL ωL Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng cách giữa hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm. A. 41B. 13C. 40D. 12 Câu 13. Câu nào sai? So với phản ứng phân hạch thì phản ứng nhiệt hạch có những ưu điểm hơn A. Nếu cùng một khối lượng nhiên liệu thì phản ứng phân hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng nhiệt hạch. B. Nhiên liệu có sẵn trong tự nhiên, dễ tìm trong thực tế. C. Nếu cùng một khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. D. Không gây ô nhiễm môi trường . Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp A. dựa trên hiện tượng cộng hưởng.B. dựa trên hiện tượng tự cảm. C. dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.D. dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện. Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u =U0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I u i U I u2 i2 A. 0 B. 0 C. 2 D. 2 2 1 U0 I0 U0 I0 U0 I0 U0 I0 Câu 16. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia γ và tia β.B. Tia α và tia β.C. Tia β và tia Rơnghen.D. Tia γ và tia Rơnghen. Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Làm ion hoá chất khí.B. Gây ra hiện tượng quang điện. C. Hủy diệt tế bào.D. Xuyên qua tấm chì dày cỡ cm. Câu 18. Lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ bước sóng 0,75 μm (trong chân không) có giá trị là A. 2,65.10 25J .B. 1,656.10 19J .C. 2,65 eV . D. 1,656 eV . Câu 19. Cường độ của chùm sáng chiếu vào catôt tế bào quang điện tăng thì A. Điện áp hãm tăng.B. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron tăng C. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng.D. Giới hạn quang điện của kim loại tăng. Trang 2
  3. Câu 20. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu đỏ.B. màu chàm.C. màu tím.D. màu lam. Câu 21. Bước sóng của sóng cơ học được xác định bởi v A. λ = v.T B.  C. λ = v + f D. λ = v.f T Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là π x1 4cos t (cm) và x2 = 4cos ωt (cm) . Dao đông tổng hợp của hai dao động này có biên độ 6 2 là A. 2 2 cm B. 2 3 cm C. 4 3 cm D. 2 7 cm Câu 23. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện bằng U 0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là C L U A. I = U .B. I = U .C. I =U LC .D. I = 0 . 0 0 L 0 0 C 0 0 0 LC Câu 24. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.B. chỉ phụ thuộc vào tần số. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 25. Đặt điện áp u = 200cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có tụ điện với điện dung C thay đổi được. Đoạn MB gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U. Giá trị U là A. 200 V.B. 282 V.C. 141 V.D. 100 V. Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không 4 khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n thì 3 khoảng vân đo được trong nước là A. 1,5 mm.B. 2 mm.C. 1,25 mm.D. 2,5 mm. Câu 27. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là 4 Q = .10-7 (C) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I = 2A . Bước sóng của sóng điện từ mà 0 π 0 mạch này cộng hưởng là: A. 180 m.B. 30 m.C. 120 m.D. 90 m. Trang 3
  4. Câu 28. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo dãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 1 m/s 2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2. Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hòa với biên độ xấp xỉ bằng A. 6,08 cm.B. 9,80 cm.C. 4,12 cm.D. 11,49 cm. Câu 29. Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải A. tăng tần số thêm 30 Hz.B. giảm tần số đi 10 Hz. 20 20 C. giảm tần số đi còn Hz D. tăng tần sồ thêm Hz 3 3 13,6 Câu 30. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = (eV) với n2 n N* , trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ0 . Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với λ0 thì λ 81 3200 A. lớn hơn 25 lần.B. lớn hơn lần. C. nhỏ hơn 50 lần.D. nhỏ hơn lần 1600 81 Câu 31. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là λ0 . Khi chiếu vào bề mặt λ kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = 0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện 3 bằng 1 A. A .B. A 0. C. 2A0. D. 3A0. 3 0 v2 x2 Câu 32. Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức =1, trong đó x tính 640 16 bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong nửa chu kì là A. 0.B. 32 cm/s.C. 8 cm/s.D. 16 cm/s. 10 Câu 33. Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn: m n = l,0087u, khối lượng của 2 10 prôtôn: mp = l,0073u, 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be là A. 63,215MeV.B. 6,325MeV.C. 632,153MeV.D. 0,632MeV. Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn AM và MD. Đoạn mạch MD 2 gồm cuộn dây điên trở thuần R = 40 3 Ω và độ tư cảm L = H . Đoạn MD là một tụ điện có điện 5π dung thay đổi được, C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều Trang 4
  5. uAD = 240cos100πt (V) . Điều chỉnh C để tổng điện áp (U AM + UMD) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là: A. 240VB. 240 2 V C. 120VD. 120 2 V Câu 35. Cho con lắc đơn có chiều dài l = l1 l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l l1 l2 thì dao động bé với chu kỳ là: A. 0,5 giâyB. 0,6 giâyC. 0,2 7 giâyD. 0,4 giây Câu 36. Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ 7 dòng điện trong mạch lần lượt là i1 2 cos 100 t (A) và i2 2 cos 100 t (A) . Nếu đặt 12 12 điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức π π A. i = 2 2cos 100πt+ (A) .B. i = 2cos 100πt+ (A) . 4 3 π π C. i = 2cos 100πt+ (A) .D. i = 2 2cos 100πt+ (A) . 4 3 Câu 37. Tại 2 điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 5 cm và 12 cm. N đối xứng với M qua AB. số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là: A. 0.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 38. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 220cm2. Khung dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, ur 2 trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T . Chọn t = 0 5π ur khi mặt phang khung dây hợp với B góc 300. Biểu thức suất điện động xuất hiện trong khung dây là A. e 220 2 cos 100 t (V) B. e 200 2 cos 100 t (V) 3 6 C. e 220 2 cos 100 t (V) D. e 200 2 cos 100 t (V) 6 3 π 5 Câu 39. Con lắc lò xo dao động với phương trình x = Acos 2πt (cm) . Trong khoảng thời gian s 2 12 đầu tiên từ thời điểm ban đầu con lắc đi được quãng đường 6 cm. Biên độ dao động A. 4 cm.B. 6 cm.C. 2 cm.D. 5 cm. Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được.Thay đổi Trang 5
  6. π C, khi ZC = ZC1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch, khi ZC = ZC 2 = 4 6,25ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tính hệ số công suất của mạch. A. 0,6.B. 0,7.C. 0,8.D. 0,9. Đáp án 1- A 2- B 3- D 4- B 5- D 6- C 7- A 8- D 9- A 10- C 11- B 12- B 13- A 14- C 15- D 16- D 17- D 18- D 19- C 20- A 21- A 22- C 23- A 24- D 25- A 26- A 27- C 28- C 29- D 30- D 31- C 32- D 33- B 34- D 35- C 36- A 37- C 38- C 39- A 40- C Trang 6