Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có lời giải)

doc 27 trang xuanthu 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định (Có lời giải)

  1. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KSCL HỌC KỲ I, LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN Câu 1. [2D2.4-1] Cho hàm số y a x với 0 a 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; y Câu 2. [2D2.1-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 1 A. y 2x4 3x2 5 B. y x4 x2 1 O x 4 2 4 2 C. y x 2x 1 D. y x 3x 4 1 4 Câu 3. [2D1.5-1] Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn cả biểu thức P a 3 a bằng 7 5 11 10 A. a 3 B. a 6 C. a 6 D. a 3 2x 5 Câu 4. [2D1.1-1] Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 ; 1; . B. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ 1 . C. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1; . Câu 5. [2H1.3-2] Tính thể tích khối lập phương ABCD.A B C D biết AD 2 2a . 2 2 A. V a3 . B. V 8a3 . C. V 2 2a3 . D. V a3 . 3 Câu 6. [2H2.1-1] Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 4 cm và đường sinh l 5 cm bằng A. 20 cm2 . B. 100 cm2 . C. 80 cm2 . D. 40 cm2 . Câu 7. [1D2.2-2] Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau? A. 600 . B. 625. C. 240 . D. 720 . 2 Câu 8. [2D1.3-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 trên đoạn 2;3 bằng x 15 29 A. . B. 5 . C. . D. 3 . 2 3 Câu 9. [1D3.3-1] Cho cấp số cộng có u1 2 và d 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. u4 8 . B. u5 15 . C. u2 3 . D. u3 6 . Câu 10. [2D1.2-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 2 2 y 1 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x 1. B. x 1. C. x 0 . D. x 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/27
  2. Câu 11. [2D1.2-1] Hàm số y x3 3x2 4x 5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 12. [2H1.4-2] Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại m 0 , độ dài cạnh AB BC a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V a3 . D. V . 3 2 6 Câu 13. [2H2-1-1] Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 A. V 16 3 . B. V 12 . C. V 4 . D. V . 3 y Câu 14. [2D1-5-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x 1 2x 1 A. y . B. y . x 1 2x 2 1 C. y x4 3x2 . D. y x3 3x2 . 1O 1 x Câu 15. [2D2-3-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x 1 x A. y . B. y 2 . 2 2 1 1 C. y log x . D. y . 2 x O x Câu 16. [2D1.2-3] Cho hàm số y x4 8x2 có đồ thị C . Gọi M , N , P là 3 điểm cực trị của đồ thị C . Tính diện tích S của tam giác MNP . A. S 24 . B. S 32 . C. S 12 . D. S 64 . Câu 17. [2H1.3-2] Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có B C 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 2a3 a3 A. V 2a3 . B. V 2a3 . C. V . D. V . 3 2 6 Câu 18. [2D2.5-2] Số nghiệm thực của phương trình 16x 22x 2 3 0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 19. [2D1.4-2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng? 2x 1 x2 1 x2 3x 2 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 3x 1 x 2 x 2 2x 1 Câu 20. [1D2.5-3] Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên không lớn hơn 2503 là 101 5 57 259 A. . B. . C. . D. . 360 18 240 360 2x 5 Câu 21. [2D1.4-2] Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 A. x 1 và y 2 . B. x 2 và y 1. C. x 1 và y 3 . D. x 1 và y 3 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/27
  3. Câu 22. [2H2-1-2] Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 , khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh của hình nón bằng a , diện tích xung quanh của hình nón bằng 4 3a2 8 a2 8 3a2 A. S . B. S . C. S . D. S 4 a2 . xq 3 xq 3 xq 3 xq Câu 23. [2H2-3-3] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 5 a2 5 a2 5a2 5a2 A. . B. . C. . D. . 12 3 3 12 Câu 24. [2D1-6-2] Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x 0 2 y 0 4 y 2 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có đúng một nghiệm thực là A. 4; . B. 2;4 . C. ;2  4 . D. ; 2 4 . Câu 25. [2D1.4-2] Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 y là 12 x2 x4 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. x Câu 26. [2D1.1-2] Hàm số y đồng biến trên khoảng nào sau đây ? x2 1 A. ; 1 . B. 1;1 . C. ; . D. 0; . Câu 27. [2D2.4-1] Trong các hàm số cho dưới đây hàm số nào nghịch biến trên ¡ ? x x x 4x 1 4 A. y . B. . C. D. . 3 2 2 3e Câu 28. [2D2.5-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 1 4 log3 x 5x 6 log1 x 2 log 1 x 3 bằng 3 2 81 A. 10 . B. 3 10 . C. 0 . D. 3 . Câu 29. [2D1.2-1] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau x 3 0 2 y 0 || 0 y 0 4 4 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . B. Đồ thị của hàm số có đúng 2 điểm cực trị. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và có giá trị nhỏ nhất bằng 4 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 hoặc 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/27
  4. 4x 5 Câu 30. [2D1.4-3] Cho hàm số y có đồ thị H . Gọi M x ; y với x 0 là một điểm thuộc x 1 0 0 0 đồ thị H thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của H bằng 6 . Tính 2 giá trị của biểu thức S x0 y0 . A. S 0 . B. S 9 . C. S 1. D. S 4 . Câu 31. [1H2.3-2] Cho hình lập phương ABCDA B C D cạnh a . Gọi M là trung điểm của CD và N là trung điểm của A D . Góc giữa hai đường thẳng B M và C N bằng A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . 2 3 2 Câu 32. [2D2.2-2] Tập xác định của hàm số y x x 2 log2 x 1 là A. D  1;2 . B. D 1;2 . C. D ¡ \  1;2. D. D ¡ \ 1;1;2. Câu 33. [2D1.1-3] Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số f x 2mx3 6x2 2m 4 x 3 m nghịch biến trên ¡ là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 1. Câu 34. [2D2.5-3] Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 25x m 1 .5x m 0 có 2 2 hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 x2 4 bằng 626 26 26 A. . B. 0 . C. . D. 25 25 5 Câu 35. [2D1.3-2] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 5 4x x trên đoạn  1;1. Khi đó M m bằng A. 1. B. 9 . C. 4 . D. 3 . Câu 36. [1H3.5-3] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC . a 7 a 21 a 7 A. h . B. h . C. h a 3 . D. h . 3 7 21 Câu 37. [2H2.2-2] Cho hình lập phương có cạnh bằng a 3 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng A. 6 a2 . B. 9 a2 . C. 8 a2 . D. 4 3 a2 . Câu 38. [2H1.3-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 1 ·ACB 30 , biết góc giữa B C và mặt phẳng ACC A bằng thoả mãn sin . Cho 2 5 khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và CC bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 3a3 6 A. V a3 6 . B. V . C. V a3 3 . D. V 2a3 3 . 2 Câu 39. [2H1.3-2] Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a , AD 2a , SA vuông góc với đáy và góc giữa SD và mặt phẳng ABCD bằng 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 4a3 a3 2 4 3 a3 A. V . B. V . C. V 2 6a3 . D. V . 3 3 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/27
  5. Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 3 4 3 a3 A. V 4a3 3. B. V . C. V . D. V . 2 4 3 Câu 41. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x 1 2 y 0 0 y 11 4 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g x f x 3m có 5 điểm cực trị? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 42. Trong các nghiệm x; y thỏa mãn bất phương trình log 2x y 1. Giá trị lớn nhất của x2 2 y2 biểu thức T 2x y bằng 9 9 9 A. . B. 9 . C. . D. 4 2 8 x 5 x4 2x 2 1 Câu 43. [2D1-4-3] Cho hàm số y có đồ thị C . Khẳng định nào sau đây là đúng? x2 2x 1 A. Đồ thị C có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang. B. Đồ thị C có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. C. Đồ thị C không có tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. D. Đồ thị C không có tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang. Câu 44. [2D1-3-3] Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để bất phương trình x3 3x2 1 1 m 2 có nghiệm. x x 1 x x 1 A. m 1. B. m 8 . C. m 4 . D. m 13 Câu 45. [2D1-2-4] Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d (với a,b,c,d ¡ và a 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f 2x2 4x y 2 2 O x 2 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/27
  6. 1 Câu 46. [2D2-2-4] Gọi a1, a2 , a3 , , a20 là các số thực thuộc khoảng ;1 và M là giá trị nhỏ nhất của 4 3 3 3 3 1 1 1 1 biểu thức P log a2 log a3 log a20 log a1 . Vậy a1 4 a2 4 a19 4 a20 4 M thuộc khoảng nào dưới đây? A. 235;245 . B. 225;235 . C. 245;255 . D. 215;225 . Câu 47. [2D1-3-4] Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h h và bán kính đáy là r . Tính tỉ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất? r h h h h A. 2. B. 2. C. 6. D. 3 2. r r r r Câu 48. [2H1-2-4] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Gọi I là trung điểm của AC . Biết hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thoả mãn   BI 3IH và góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 9a3 2a3 a3 3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 3 4 9 9 3x 2m Câu 49. [2D1.5-4] Cho hàm số y với m là tham số. Biết rằng m 0 , đồ thị hàm số luôn mx 1 cắt đường thẳng d : y 3x 3m tại 2 điểm phân biệt A , B . Tích tất cả các giá trị của tham số m tìm được để đường thẳng d cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại , D sao cho diện tích OAB bằng 2 lần diện tích OCD bằng 4 A. . B. 4 . C. 1. D. 0 . 9 Câu 50. [2D2.5-4] Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15x.5x 5x 1 27x 23 bằng A. 1. B. 2 . C. 1. D. 0 . HẾT TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/27
  7. ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C C A C D A B D C A A D A B B C C C A A A B A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A A B D C D A C B B D A D A C B C D A C D A D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [2D2.4-1] Cho hàm số y a x với 0 a 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên ¡ . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ¡ . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; Lời giải Chọn B. Theo lý thuyết về tính đơn điệu hàm số mũ. Câu 2. [2D2.1-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 1 O x 1 A. y 2x4 3x2 5 B. y x4 x2 1 C. y x4 2x2 1 D. y x4 3x2 4 Lời giải Chọn C. Quan sát đồ thị ta thấy x 0 y 1; x 1 y 0 Hàm số y x4 2x2 1 thỏa mãn 4 Câu 3. [2D1.5-1] Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn cả biểu thức P a 3 a bằng 7 5 11 10 A. a 3 B. a 6 C. a 6 D. a 3 Lời giải Chọn C. 4 4 1 11 P a 3 a a 3 .a 2 a 6 2x 5 Câu 4. [2D1.1-1] Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 ; 1; . B. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ 1 . C. Hàm số đồng biến trên ¡ \ 1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1; . Lời giải Chọn A. Tập xác định: D ¡ \ 1 . 3 y y 0,x 1. x 1 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/27
  8. Vậy, hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 ; 1; . Câu 5. [2H1.3-2] Tính thể tích khối lập phương ABCD.A B C D biết AD 2 2a . 2 2 A. V a3 . B. V 8a3 . C. V 2 2a3 . D. V a3 . 3 Lời giải Chọn C. B C A D x B' C' x A' x D' Gọi cạnh của hình lập phương là x . Ta có AD x 2 x 2 2 2a x a 2 . 3 Vậy, thể tích khối lập phương ABCD.A B C D là V x3 2a 2 2a3 . Câu 6. [2H2.1-1] Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 4 cm và đường sinh l 5 cm bằng A. 20 cm2 . B. 100 cm2 . C. 80 cm2 . D. 40 cm2 . Lời giải Chọn D. 2 Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq 2 Rl 2 .4.5 40 cm . Câu 7. [1D2.2-2] Từ các số 0 , 1, 3 , 4 , 5 , 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau? A. 600 . B. 625. C. 240 . D. 720 . Lời giải Chọn A. Gọi số có sáu chữ số là abcdef với a,b,c,d,e, f 0;1;3;4;5;7 . a có 5 cách chọn. b có 5 cách chọn. c có 4 cách chọn. d có 3 cách chọn. e có 2 cách chọn. f có 1 cách chọn. Vậy số các số lập được là 5.5.4.3.2.1 600 . 2 Câu 8. [2D1.3-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 trên đoạn 2;3 bằng x TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/27
  9. 15 29 A. . B. 5 . C. . D. 3 . 2 3 Lời giải Chọn B. 2 2 Ta có y 2x y 0 2x 0 x 1 (loại vì không thuộc đoạn 2;3 ). x2 x2 29 y 2 5 và y 3 . 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2;3 là 5 . Câu 9. [1D3.3-1] Cho cấp số cộng có u1 2 và d 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. u4 8 . B. u5 15 . C. u2 3 . D. u3 6 . Lời giải Chọn D. Ta có un u1 n 1 d . u2 u1 d 2 4 2 . u3 u1 2d 2 8 6 . u4 u1 3d 2 12 10 . u5 u1 4d 2 16 14 . Câu 10. [2D1.2-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 y 0 0 0 2 2 y 1 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x 1. B. x 1. C. x 0 . D. x 2 . Lời giải Chọn C. x 1 0 1 y 0 0 0 2 2 y 1 Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x như trên, ta có hàm số đạt cực tiểu tại x 0 . Câu 11. [2D1.2-1] Hàm số y x3 3x2 4x 5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/27
  10. Xét hàm số y x3 3x2 4x 5 . Tập xác định D ¡ . Ta có: y 3x2 6x 4 0 , x ¡ . Do đó hàm số đã cho không có cực trị. Câu 12. [2H1.4-2] Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại m 0 , độ dài cạnh AB BC a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . a3 a3 a3 A. V . B. V . C. V a3 . D. V . 3 2 6 Lời giải Chọn A. S 2 a A C a a B 1 1 1 a3 Ta có: V .S .SA . a2.2a . 3 ABC 3 2 3 Câu 13. [2H2-1-1] Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 A. V 16 3 . B. V 12 . C. V 4 . D. V . 3 Lời giải Chọn D. 1 16 Thể tích khối nón có bán kính đáy r , chiều cao h : V R2h . Vậy chọn D. 3 3 Câu 14. [2D1-5-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 1O 1 x x 1 2x 1 A. y . B. y . C. y x4 3x2 . D. y x3 3x2 . x 1 2x 2 Lời giải Chọn A. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận C, D sai. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/27
  11. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0; 1 B sai. Vậy chọn A. Câu 15. [2D2-3-1] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 O x x 1 1 A. y . B. y 2x . C. y log x . D. y . 2 2 2 x Lời giải Chọn B. Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;1 hàm số xác định tại x 0 C, D sai. Đồ thị hàm số đi lên hàm số đồng biến A sai. Vậy chọn B. Câu 16. [2D1.2-3] Cho hàm số y x4 8x2 có đồ thị C . Gọi M , N , P là 3 điểm cực trị của đồ thị C . Tính diện tích S của tam giác MNP . A. S 24 . B. S 32 . C. S 12 . D. S 64 . Lời giải Chọn B. x 0 y 0 4 2 3 *)Ta có: y x 8x y 4x 16x , y 0 x 2 y 16 . x 2 y 16 Suy ra được M 0;0 , N 2; 16 , P 2; 16 . *) Đồ C đối xứng qua trục Oy nên MNP cân tại M , khi đó: 1 1 1 S MNP .d M ; NP .NP yN . 2 xN .16. 2.2 32 (đvdt). 2 2 2 Câu 17. [2H1.3-2] Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có B C 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 2a3 a3 A. V 2a3 . B. V 2a3 . C. V . D. V . 3 2 6 Lời giải Chọn C. A C B 3a a 2 A C B TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/27
  12. AC a2 +) ABC vuông cân tại B nên AB BC a S . 2 ABC 2 +) BB B C 2 BC 2 9a2 a2 2 2a . 1 2a3 +) V .S .BB . ABC.A B C 3 ABC 3 Câu 18. [2D2.5-2] Số nghiệm thực của phương trình 16x 22x 2 3 0 là A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C. 4x 1 x 0 16x 22x 2 3 0 42x 4.4x 3 0 x 4 3 x log4 3 Vậy phương trình có hai nghiệm thực. Câu 19. [2D1.4-2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng? 2x 1 x2 1 x2 3x 2 2 A. y . B. y . C. y . D. y . 3x 1 x 2 x 2 2x 1 Lời giải Chọn C. Ta có : 2x 1 2x 1 1  lim nên đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x . 1 3x 1 3x 1 3 x 3 x2 1 x2 1  lim nên đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x 2. x 2 x 2 x 2 2 2 1  lim nên đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x . 1 2x 1 2x 1 2 x 2 x2 3x 2 x 1 x 2  y x 1 với mọi x 2 nên đồ thị không có tiệm cận đứng. x 2 x 2 Câu 20. [1D2.5-3] Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp A . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên không lớn hơn 2503 là 101 5 57 259 A. . B. . C. . D. . 360 18 240 360 Lời giải Chọn A. Gọi n abcd là số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các phần tử thuộc tập hợp M 0;1;2;3;4;5;6. Chữ số a M \ 0 nên có 6 cách chọn. Chữ số b M \ a nên có 6 cách chọn. Chữ số c M \ a;b nên có 5 cách chọn. Chữ số d M \ a;b;c nên có 4 cách chọn. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/27
  13. Suy ra tập A có 6.6.5.4 720 phần tử. Do đó n  720 . Xét biến cố B : “Số lấy được là số tự nhiên không lớn hơn 2503”. Gọi m xyst là số thuộc A không lớn hơn 2503. Xét các trường hợp sau:  Trường hợp 1: m có dạng m 250t : t 1;3 nên có 2 cách chọn t thỏa mãn.  Trường hợp 2: m có dạng m 2yst : + Với y 4 và y 2 : nên có 4 cách chọn y . + s,t M \ 2; y nên có 5.4 20 cách chọn s và t thỏa mãn. Suy ra trường hợp này có 4.20 80 số m thỏa mãn.  Trường hợp 3: m có dạng m 1yst : + y , s,t M \ 1 nên có 6.5.4 120 cách chọn y , s và t thỏa mãn. Suy ra trường hợp này có 120 số m thỏa mãn. Tóm lại có 2 80 120 202 số m thỏa mãn. Suy ra n B 202 . n B 202 101 Vậy xác suất cần tìm là: P B . n  720 360 2x 5 Câu 21. [2D1.4-2] Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x 1 A. x 1 và y 2 . B. x 2 và y 1. C. x 1 và y 3 . D. x 1 và y 3 . Lời giải Chọn A. 5 2 2x 5 Ta có lim y lim lim x 2 nên đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang x x x 1 x 1 1 x có phương trình là y 2 . 2x 5 Và lim y lim (vì lim 2x 5 7 , lim x 1 0 và x 1 0 khi x 1 ) nên x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận đứng có phương trình là x 1. Câu 22. [2H2-1-2] Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 , khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh của hình nón bằng a , diện tích xung quanh của hình nón bằng 4 3a2 8 a2 8 3a2 A. S . B. S . C. S . D. S 4 a2 . xq 3 xq 3 xq 3 xq Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/27
  14. OH a 2a 3 Xét SHO , có SO sin 60 sin 60 3 SO 4a 3 Xét SAO , có SA cos60 3 4 a2 3 Vậy S .a.SA . xq 3 Câu 23. [2H2-3-3] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 5 a2 5 a2 5a2 5a2 A. . B. . C. . D. . 12 3 3 12 Lời giải Chọn B. Vì ABC đều nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC đường thẳng IM là trục đường tròn ngoại tiếp ABC . Tương tự, đường thẳng IN là trục đường tròn ngoại tiếp SAB . Dễ thấy, tứ giác IMHN là hình vuông 2 a 3 1 a 3 Mà SN SH HN SN 3 3 2 6 a 15 Xét SIN , có IS SN 2 IN 2 6 2 a 15 5 a2 Vậy S 4 . . C 6 3 Câu 24. [2D1-6-2] Cho hàm số y f x xác định trên ¡ \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau x 0 2 y 0 4 y 2 Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có đúng một nghiệm thực là A. 4; . B. 2;4 . C. ;2  4 . D. ; 2 4 . Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/27
  15. Dựa vào bảng biến thiên, ta có m 4 . Câu 25. [2D1.4-2] Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 2 y là 12 x2 x4 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D. Tập xác định: D 2; 2 . Do đó không tồn tại lim y . Đồ thị hàm số không có tiệm cận x ngang. x 2 x 2 +) lim lim x 2 12 x2 x4 x 2 4 x2 x2 3 x 2 x 2 lim lim 0 x 2 2 x 2 x x2 3 x 2 2 x x2 3 x 2 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2 x 2 +) lim lim x 2 12 x2 x4 x 2 4 x2 x2 3 x 2 x 2 lim lim . x 2 2 x 2 x x2 3 x 2 2 x x2 3 x 2 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x Câu 26. [2D1.1-2] Hàm số y đồng biến trên khoảng nào sau đây ? x2 1 A. ; 1 . B. 1;1 . C. ; . D. 0; . Lời giải Chọn B. 2 ' x 1 ' y 2 . y 0 x 1. x2 1 Xét dấu Từ bảng xét dấu, chọn đáp án B Câu 27. [2D2.4-1] Trong các hàm số cho dưới đây hàm số nào nghịch biến trên ¡ ? x x x 4x 1 4 A. y . B. . C. D. . 3 2 2 3e Lời giải Chọn C. Hàm số mũ đồng biến trên ¡ nếu có cơ số a thỏa mãn 0 a 1. 1 Đáp án C có a 1. 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/27
  16. Câu 28. [2D2.5-3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 1 4 log3 x 5x 6 log1 x 2 log 1 x 3 bằng 3 2 81 A. 10 . B. 3 10 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A. x 2 2 x 5x 6 0 x 3 Đk: x 2 0 x 2 x 3 . x 3 0 x 3 Với điều kiện trên phương trình tương đương 1 2 1 1 log3 x 5x 6 log3 x 2 log3 x 3 2 2 2 2 2 log3 x 5x 6 log3 x 3 log3 x 2 x 5x 6 . x 3 x 2 x 2 x 2 x 2 x 3 x 3 x 2 x 2 x2 9 1 0 x 10 . 2 x 10 x 10 So với điều kiện ta nhận x 10 . Suy ra tổng các nghiệm là 10 . Câu 29. [2D1.2-1] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau x 3 0 2 y 0 || 0 y 0 4 4 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . B. Đồ thị của hàm số có đúng 2 điểm cực trị. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và có giá trị nhỏ nhất bằng 4 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 hoặc 2 . Lời giải Chọn A. Câu A đúng. Câu B sai vì đồ thị có 3 điểm cực trị là 3;4 , 0;0 , 2; 4 . Câu C sai vì hàm số không tìm được giá trị lớn nhất trên ¡ . Câu D sai vì giá trị cực tiểu bằng 4 . 4x 5 Câu 30. [2D1.4-3] Cho hàm số y có đồ thị H . Gọi M x ; y với x 0 là một điểm thuộc x 1 0 0 0 đồ thị H thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của H bằng 6 . Tính 2 giá trị của biểu thức S x0 y0 . A. S 0 . B. S 9 . C. S 1. D. S 4 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/27
  17. Lời giải Chọn B. Đồ thị H có TCĐ d1 : x 1 và TCN d2 : y 4 . 4x0 5 9 Ta có d M ,d1 d M ,d2 x0 1 y0 4 x0 1 4 x0 1 , x0 1. x0 1 x0 1 9 2 x0 2 Theo đề bài ta có: x0 1 6 x0 1 6 x0 1 9 0 x0 1 3 x0 1 x0 4 Vì x0 0 nên ta nhận x0 4 y0 7 . Vậy S 9 . Câu 31. [1H2.3-2] Cho hình lập phương ABCDA B C D cạnh a . Gọi M là trung điểm của CD và N là trung điểm của A D . Góc giữa hai đường thẳng B M và C N bằng A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn D. Cách 1: A B M D C A N B D M C Gọi M là trung điểm của C D . Ta thấy hình chiếu vuông góc của B M lên mp A B C D là B M và trong A B C D có B M  C N . Do đó theo định lí ba đường vuông góc ta có B M  C N . Vậy góc giữa hai đường thẳng B M và C N bằng 90 . Cách 2:    1    1  B M B B BC CD BB BC BA 2 2 Ta có:     1  C N C D D N BA BC 2     1   1  1  2 1  2 Suy ra B M.C N BB BC BA . BA BC BA BC 0 B M  C N . 2 2 2 2 Vậy góc giữa hai đường thẳng B M và C N bằng 90 . Cách 3: Gắn hình lập phương vào hệ trục tọa độ như hình vẽ: z A B M D C A y N B D C x TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/27
  18. a Ta có: A 0;0;0 , B 0;a;0 , C a;a;0 , D a;0;0 , C a;a;a , D a;0;a , M a; ;a , 2 a N ;0;0 . 2  a  a   a2 a2   Khi đó: B M a; ;a , C N ; a;0 B M.C N 0 B M  C N . 2 2 2 2 Vậy góc giữa hai đường thẳng B M và C N bằng 90 . 2 3 2 Câu 32. [2D2.2-2] Tập xác định của hàm số y x x 2 log2 x 1 là A. D  1;2 . B. D 1;2 . C. D ¡ \  1;2. D. D ¡ \ 1;1;2. Lời giải Chọn C. Tập xác định của hàm số là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện: 2 x 1 x x 2 0 x 1 2 x 2 D ¡ \  1;2. x 1 0 x 2 x 1 Câu 33. [2D1.1-3] Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số f x 2mx3 6x2 2m 4 x 3 m nghịch biến trên ¡ là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 1. Lời giải Chọn D. y x 6mx2 12x 2m 4 . Để hàm số nghịch biến trên ¡ thì y x 0 x ¡ và dấu ' ' chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên ¡ . 1 TH1: m 0 . Khi đó y x 12x 4 0 x : Không t/m. 3 TH2: m 0 . Theo ycbt cần có: m 0 m 0 m 0 . 2 m 1 m 1 36 6m 2m 4 0 2m 4m 6 0 m 3 Vậy giá trị nguyên lớn nhất của tham số m là m 1. Câu 34. [2D2.5-3] Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 25x m 1 .5x m 0 có 2 2 hai nghiệm thực phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1 x2 4 bằng: 626 26 26 A. . B. 0 . C. . D. 25 25 5 Lời giải Chọn A. x 2 5 1 Phương trình 5x m 1 .5x m 0 x 5 m Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt 0 m 1. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/27
  19. Khi đó phương trình có nghiệm: x 0 và x log5 m . m 25 2 log m 2 Điều kiện x2 x2 4 log m 4 5 1 2 5 1 log5 m 2 m 25 626 Vậy tổng tất cả các giá trị của m bằng . 25 Câu 35. [2D1.3-2] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 5 4x x trên đoạn  1;1. Khi đó M m bằng: A. 1. B. 9 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C. 2 y 1 0,x  1;1 5 4x Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn  1;1. M max y y 1 4 , m min y y 1 0 .  1;1 x  1;1 Vậy M m 4 . Câu 36. [1H3.5-3] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB và AC . a 7 a 21 a 7 A. h . B. h . C. h a 3 . D. h . 3 7 21 Lời giải Chọn B. D S M N K A B D H M N A H B C C Dựng hình bình hành ACBD . Gọi H, M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD , BM . SH  AB Ta có SH  ABC SAB  ABC AC // SBD nên d AC;SB d AC; SBD d A; SBD 2d H; SBD . HN // AM Có HN  BD . AM  BD Kẻ HK  SN tại K , ta có HK  SBD nên d H; SBD HK . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/27
  20. 1 a SH AB . 2 2 1 1 a 3 a 3 HN AM . . 2 2 2 4 1 3 . HS.HN 21a HK 2 4 a . 2 2 1 3 14 HS HN 4 16 a 21 Vậy d AC;SB . 7 Câu 37. [2H2.2-2] Cho hình lập phương có cạnh bằng a 3 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng A. 6 a2 . B. 9 a2 . C. 8 a2 . D. 4 3 a2 . Lời giải Chọn B. A' D' C' B' I D A B C Gọi I là trung điểm của cạnh A C khi đó I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương. 3a Theo đề bài ta có hình lập phương có cạnh bằng a 3 nên A C 3a A C . 2 2 2 3 Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là S 4 R 4 . a 9 a . 2 Câu 38. [2H1.3-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 1 ·ACB 30 , biết góc giữa B C và mặt phẳng ACC A bằng thoả mãn sin . Cho 2 5 khoảng cách giữa hai đường thẳng A B và CC bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C . 3a3 6 A. V a3 6 . B. V . C. V a3 3 . D. V 2a3 3 . 2 Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/27
  21. A' C' B' A C B Theo giả thiết giả thiết ta lại có AC  ABB A nên AC  A B . Mà AC  CC AC là đường vuông góc chung của hai đường thẳng A B và CC d A B,CC a 3 nên A C a 3 . AB Do tam giác ABC là tam giác vuông tại A , ·ACB 30 nên tan ·ACB AC AB AC.tan ·ACB AB a 3.tan 30 AB a BC 2a . Mặt khác ABC.A B C là lăng trụ đứng và tam giác ABC là tam giác vuông nên B C, AA C C ·A CB 1 1 A B sin ·A CB sin A C A B .2 5 A C a.2 5 . 2 5 2 5 A C Xét tam giác vuông B BC ta có BB B C 2 BC 2 20a2 4a2 4a . 1 1 Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là V AB.AC.AA .a.a 3.4a 2 3a3 . ABC.A B C 2 2 Câu 39. [2H1.3-2] Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a , AD 2a , SA vuông góc với đáy và góc giữa SD và mặt phẳng ABCD bằng 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 4a3 a3 2 4 3 a3 A. V . B. V . C. V 2 6a3 . D. V . 3 3 3 Lời giải Chọn A. S D A C B Theo giả thiết ta có SA  ABCD nên SD, ABCD S· DA 45 . Xét tam giác vuông SAD ta có SA AD 2a . 1 1 4 Thể tích khối chóp S.ABCD là V AB.AC.SA .a.2a.2a a3 . S.ABCD 3 3 3 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 21/27