Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 - Lần 2 - Mã đề: 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Thái Bình (Có đáp án)

doc 21 trang xuanthu 27/08/2022 6580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 - Lần 2 - Mã đề: 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_vat_li_lop_12_lan_2_ma_de_132_nam.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Vật lí Lớp 12 - Lần 2 - Mã đề: 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Thái Bình (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI NĂM HỌC: 2019 – 2020 BÌNH MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ THI: 132 Câu 1 (VD): Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là: 1 1 LC A. B. 2 LC C. D. 2 LC LC 2 Câu 2 (NB): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hoà dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: 1 1 A. F kx2 B. F kx C. F kx D. F kx 2 2 Câu 3 (VD): Khi đặt điện áp u U0.cost V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30V; 120V và 80V. Giá trị của U0 là: A. 30 V B. 50 2 V C. 50 V D. 30 2 V Câu 4 (NB): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với chu kì là: m m k k A. 2 B. C. 2 D. k k m m Câu 5 (VD): Đặt điện áp u 200.cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là: A. 2 A B. 2 A C. 1 A D. 2 2 A Câu 6 (VD): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là: T T T T A. B. C. D. 8 2 6 4 Câu 7 (VD): Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 4 cặp cực từ. Khi máy hoạt động tạo ra điện áp xoay chiều u 220 2.cos 100 t V . Roto quay với tốc độ: A. 3000 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 1500 vòng/phút D. 750 vòng/phút Câu 8 (TH): Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng Trang 1
  2. chièu, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây A. chốt q B. chốt m C. chốt p D. chốt n Câu 9 (NB): Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i I0.cos t  0 . Đại lượng ω được gọi là: A. cường độ dòng điện cực đại B. chu kì của dòng điện C. tần số góc của dòng điện D. tần số góc của dòng điện Câu 10 (VD): Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm chuẩn. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,31a B. 0,35a C. 0,37a D. 0,39a Câu 11 (VD): Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO 4.cos100 t cm . Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là: A. uM 4.cos 100 t cm B. uM 4.cos 100 t cm C. uM 4.cos 100 t 0,5 cm D. uM 4.cos 100 t 0,5 cm Câu 12 (VD): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i 2.cos100 t A . Tại thời điểm điện áp có giá trị là 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện có giá trị là: A. 3 A B. 3 A C. 1 A D. 1 A Câu 13 (VD): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 12cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. 12cm B. – 24cm C. – 12cm D. 24cm Câu 14 (NB): Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng: A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần B. đưa sóng siêu âm ra loa C. đưa sóng cao tần ra loa D. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm Câu 15 (TH): Vecto gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn: Trang 2
  3. A. ngược hướng chuyển động B. cùng hướng chuyển động C. hướng ra xa vị trí cân bằng D. hướng về vị trí cân bằng Câu 16 (VD): Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kế A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là: A. 90cm B. 120cm C. 40cm D. 30cm Câu 17 (TH): Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ sóng B. Tần số của sóng C. Tốc độ truyền sóng D. Bước sóng Câu 18 (VD): Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i 50.cos 4000t mA (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là: A. 0,2.10 5 C B. 0,3.10 5 C C. 0,4.10 5 C D. 10 5 C Câu 19 (VD): Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp có giá trị hiệu dụng 4kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 80% . Biết công suất truyền đi không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 95% thì ta phải: A. giảm điện áp xuống còn 1kV B. tăng điện áp lên đến 16kV C. tăng điện áp lên đến 8kV D. giảm điện áp xuống còn 2kV Câu 20 (VD): Biết cường độ âm chuẩn là 10 12W / m2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 5W / m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 5B B. 12B C. 7B D. 9B Câu 21 (TH): Một vật dao động điều hoà theo phương trình x A.cos t . Vận tốc của vật được tính bằng công thức nào sau đây: A. v  2 A.cos t B. v A.sin t C. v  2 A.cos t D. v A.sin t Câu 22 (NB): Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức B. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động Câu 23 (VD): Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1, s01, F1 và  2 , s02 , F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của F1 con lắc thứ hai. Biết 3 2 21;2s02 3s01 . Tỉ số bằng F2 4 3 9 2 A. B. C. D. 9 2 4 3 Trang 3
  4. Câu 24 (VD): Tại một nơi trên mặt đất có g 9,8m / s2 , một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 0,9s, chiều dài của con lắc là: A. 38cm B. 480cm C. 20cm D. 16cm Câu 25 (TH): Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải: A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. sóng dài Câu 26 (VD): Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3µH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.10 8m/s, máy thu này có thể thu được bước sóng điện từ có bước sóng trong khoảng: A. từ 100m đến 730m B. từ 10m đến 73m C. từ 1m đến 73m D. từ 10m đến 730m Câu 27 (TH): Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: A. 2k;k 0; 1; 2; B. k;k 0; 1; 2; C. k 0,5 ;k 0; 1; 2; D. 2k 1 ;k 0; 1; 2; Câu 28 (VD): Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách 2 nguồn S 1, S2 lần lượt là 7cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S 1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 29 (VD): Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u 200 2.sin 100 t V và cường 6 độ dòng điện trong mạch i 2 2.cos 100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200W B. 400 3W C. 400W D. 200 3W Câu 30 (VD): Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy c 3.108 m / s . Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là A. .105 Hz B. 2.105 Hz C. 105 Hz D. 2 .105 Hz Câu 31 (VD): Trong một điện tường đều có cường độ 1000 V/m, một điện tích q 4.10 8 C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10 cm. Công của lực điện tác dụng lên q là A. 4.10 6 J B. 4.10 4 J C. 2.10 4 J D. 2.10 6 J Trang 4
  5. Câu 32 (VD): Một hạt mang điện tích 2.10 8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,025 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 2.10 5 N B. 2.10 4 N C. 2.10 6 N D. 2.10 7 N Câu 33 (TH): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R2 Z 2 R R R Z A. C B. C. D. C R 2 2 R Z R R ZC C Câu 34 (VD): Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R 50 , cuộn dây thuần cảm có độ tự 1 cảm L H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 tV . Biểu thức cường 2 độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là A. i 4,4 2 cos 100 t A B. i 4,4 2 cos 100 t A 4 4 C. i 4,4cos 100 t A D. i 4,4cos 100 t A 4 4 Câu 35 (VDC): Nếu hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R 1 vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở trong r không đổi thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C 2.10 6 F . Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10 6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 6I. Giá trị của r bằng A. 2 Ω B. 0,25 Ω C. 0,5 Ω D. 1 Ω Câu 36 (VDC): Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu nếu ở trạm điện chưa sử dụng áy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,5 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là A. 6,7 B. 7,6 C. 8,1 D. 10 Câu 37 (VDC): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g 2 m / s2 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? Trang 5
  6. A. 0,35 kg B. 0,55 kg C. 0,45 kg D. 0,65 kg. Câu 38 (VDC): Cho một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và hai vôn kế V 1, V2. Khi chỉ mắc vôn kế V1 vào nguồn thì nó chỉ giá trị 80 (V). Khi hai vôn kế mắc nối tiếp vào nguồn thì vôn kế V 1 chỉ 60 (V), vôn kế V2 chỉ 30 (V). Hỏi khi hai vôn kế mắc song song rồi nối vào nguồn thì chúng cùng chỉ bao nhiêu? A. 40 V B. 90 V C. 30 V D. 48 V Câu 39 (VDC): Sóng dừng trên một sợi dây với bước sóng bằng 15 cm và tần số 6 Hz. Gọi M là bụng sóng dao động với biên độ bằng 6 cm, C và D là hai điểm trên dây ở hai bên của M và cách M lần lượt là 9,375 cm và 8,75 cm. Vào thời điểm t1 thì tốc độ phần tử vật chất tại C bằng 18 2 cm / s và đang tăng. 1 Vào thời điểm t t s thì tốc độ phần tử vật chất tại D bằng 2 1 8 A. 36 3 cm / s B. 0 cm/s C. 54 cm / s D. 8 3 cm / s Câu 40 (VDC): Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các phần tử R 2, L, C2 mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 220 V thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2 A . Biết R1 40 2  . Tại thời điểm t(s) cường độ dòng điện I 1 = 2A, ở thời điểm t s , điện áp uAB 0 V và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB nhận giá 600 trị nào sau đây A. 30 2W B. 3,13 W C. 110 2W D. 140 W Trang 6
  7. Đáp án 1.A 2. D 3. B 4. A 5. A 6. D 7. D 8. A 9. C 10. A 11. C 12. B 13. C 14. A 15. D 16. C 17. B 18. D 19. C 20. C 21. B 22. D 23. A 24. C 25. B 26. B 27. B 28. B 29. A 30. C 31. A 32. D 33. B 34. D 35. C 36. A 37. B 38. D 39. C 40. A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: Giải chi tiết: 1 Tần số dao động riêng của mạch là: f 2 LC Câu 2: Đáp án D Phương pháp giải: Giải chi tiết: Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: F kx Câu 3: Đáp án B Phương pháp giải: 2 2 Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch: U U R U L UC Điện áp cực đại: U0 U 2 Giải chi tiết: Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là: 2 2 2 2 U U R U L UC 30 120 80 50V Điện áp cực đại: U0 U 2 50 2 V Câu 4: Đáp án A Phương pháp giải: Giải chi tiết: m Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo: T 2 k Câu 5: Đáp án A Phương pháp giải: U U Cường độ dòng điện hiệu dụng: I Z 2 2 R ZL ZC Điều kiện có cộng hưởng điện: ZL ZC Trang 7
  8. Giải chi tiết: U 200 Điện áp hiệu dụng: U 0 100 2V 2 2 U U Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là: I Z 2 2 R ZL ZC Trong mạch có cộng hưởng điện nên: U 100 2 Z Z I 2A L C R 100 Câu 6: Đáp án D Phương pháp giải: Giải chi tiết: T Sử dụng VTLG và công thức: t .  2 Biểu diễn trên VTLG thời điểm t = 0 và thời điểm t điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0): Góc quét được : rad 2 T T T t . .  2 2 2 4 Câu 7: Đáp án D Phương pháp giải: n.p Công thức tính tần số của dòng điện xoay chiều: f 60 Trong đó: n (vòng/phút) là tốc độ quay của roto; p là số cặp cực từ. Giải chi tiết:  100 f 50Hz Ta có: 2 2 p 4 Tốc độ quay của roto là: Trang 8
  9. 60. f 60.50 n 750 vong / phut p 4 Câu 8: Đáp án A Phương pháp giải: U N Công thức của máy biến áp: 1 1 U2 N2 Giải chi tiết: U1 N1 N2 Ta có: U2 .U1 U2min N2min U2 N2 N1 → Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt q Câu 9: Đáp án C Phương pháp giải: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều: i I0.cos t  0 Trong đó : + I0 là cường độ dòng điện cực đại + ω là tần số góc của dòng điện + t là pha của dòng điện Giải chi tiết: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là: i I0.cos t  0 Đại lượng ω được gọi là tần số góc của dòng điện. Câu 10: Đáp án A Phương pháp giải: I Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và công thức tính mức cường độ âm: L B log I0 Giải chi tiết: Từ đồ thị ta thấy khi I a thì L 0,5 B Áp dụng công thức tính mức cường độ âm ta có: I I L I a L B log 10 I0 L 0,5 0,316a I0 I0 10 10 Câu 11: Đáp án C Phương pháp giải: Phương trình sóng tại nguồn: uO a.cos t 2 x Phương trình sóng tại M cách nguồn một khoảng x: uM a.cos t  Trang 9
  10. Giải chi tiết: Phương trình sóng tại M cách O một phần tư bước sóng là:  2 . 4 uM 4.cos 100 t 4.cos 100 t 0,5 cm  Câu 12: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng VTLG Mạch điện chỉ chứa cuộn cảm thuần có u sớm pha hơn i góc 2 Giải chi tiết: Đối với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì điện áp hai đầu mạch luôn sớm pha hơn so với dòng điện một góc 2 Biểu diễn trên VTLG ta có: Từ VTLG ta thấy tại thời điểm u = 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện: 3 i I .cos 2. 3A 0 6 2 Câu 13: Đáp án C Phương pháp giải: 1 1 1 f d d Công thức thấu kính: d A B k d AB Trong đó: k > 0: vật và ảnh cùng chiều; k < 0: vật và ảnh ngược chiều Giải chi tiết: Vật sáng AB cách thấu kính: d 12cm Ảnh tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật nên: Trang 10
  11. d A B 1 d 12 k d 6cm d AB 2 2 2 Tiêu cự của thấu kính được xác định bởi công thức: 1 1 1 1 1 1 f 12cm f d d 12 6 12 Câu 14: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết về nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến Giải chi tiết: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần. Câu 15: Đáp án D Phương pháp giải: Giải chi tiết: Vecto gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 16: Đáp án C Phương pháp giải: k Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l 2 Trong đó: Số bụng = k; Số nút = k + 1 Giải chi tiết: Sóng dừng trên dây hai đầu cố định → 2 đầu là nút sóng Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B → trên dây có tất cả 4 nút sóng Ta có: 4 k 1 k 3 Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: k 2.l 2.60 l  40cm 2 k 3 Câu 17: Đáp án B Phương pháp giải: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không đổi là: tần số và chu kì của sóng. Giải chi tiết: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. Câu 18: Đáp án D Phương pháp giải: Công thức liên hệ giữa điện tích cực đại và cường độ dòng điện cực đại: I0 Q0 Trang 11
  12. q2 i2 Hệ thức độc lập giữa q và i: 2 2 1 Q0 I0 Giải chi tiết: I0 50mA 0,05A I0 5 Ta có:  4000rad / s Q0 1,25.10 C  i 30mA 0,03A Áp dụng hệ thức độc lập giữa q và i ta có: 2 2 2 2 q i i 5 0,03 5 2 2 1 q Q0. 1 2 1,25.10 . 1 2 10 C Q0 I0 I0 0,05 Câu 19: Đáp án C Phương pháp giải: P2 R P 2 P P P 2 P R Hiệu suất truyền tải: H ci hp U P H.P P P P U 2 P2 R P.R P. 1 H U U 2 1 H Giải chi tiết: P.R U1 1 H1 U 1 H Từ công suất tính hiệu suất truyền tải ta có: 1 2 P.R U2 1 H1 U 2 1 H2 1 H1 1 0,8 U2 U1 4. 8kV 1 H2 1 0,95 Câu 20: Đáp án C Phương pháp giải: I I Công thức tính mức cường độ âm: L 10.log dB log B I0 I0 Giải chi tiết: I 10 5 Mức cường độ âm: L log log 12 7 B I0 10 Câu 21: Đáp án B Phương pháp giải: Phương trình của li độ: x A.cos t Phương trình của vận tốc: v x A.sin t A.cos t 2 Giải chi tiết: Trang 12
  13. Vận tốc được tính bằng công thức: v A.sin t Câu 22: Đáp án D Phương pháp giải: Lí thuyết của dao động cưỡng bức: + Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức và độ chênh lệch tần số giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng. + Tần số bằng tần số của ngoại lực (không bằng tần số dao động riêng) Giải chi tiết: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bứC. Do đó phát biểu sai là: Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 23: Đáp án A Phương pháp giải: g Độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc đơn: F m. 2.S m. .S max 0 l 0 Giải chi tiết: g 21 2 .S01 S . F m S  S . 01 4 Ta có: 1max 1 01 1 01 2 3 2 g 3S F2max m2 S02 S021 01 9 .S02 1  2 2 Câu 24: Đáp án C Phương pháp giải: l Chu kì dao động của con lắc đơn: T 2 g Giải chi tiết: l T 2.g 0,92.9,8 Ta có: T 2 l 0,2m 20cm g 4 2 4. 2 Câu 25: Đáp án B Phương pháp giải: Sóng cực ngắn mang năng lượng lớn, truyền xa theo đường thẳng, xuyên qua tầng điện li. Giải chi tiết: Sóng cực ngắn có năng lượng cực lớn có thể xuyên qua tầng điện li nên được sử dụng để điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng. Câu 26: Đáp án B Phương pháp giải: Công thức tính bước sóng:  c.T 2 c. LC Giải chi tiết: Trang 13
  14. 8 6 12 1 2 c. LC1 2 .3.10 . 3.10 .10.10 10,3m Ta có: 8 6 12 1 2 c. LC2 2 .3.10 . 3.10 .500.10 73m Vậy máy thu này có thể thu được bước sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 10m đến 73m Câu 27: Đáp án B Phương pháp giải: Điều kiện có cực tiểu giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: 1 d2 d1 k .;k 0; 1; 2; 2 Giải chi tiết: Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng: k 0,5 ;k 0; 1; 2; Câu 28: Đáp án B Phương pháp giải: Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2 d1 k;k 0; 1; 2; Điều kiện có cực tiểu giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: 1 d2 d1 k .;k 0; 1; 2; 2 Giải chi tiết: d2 d1 12 7 5cm Ta có: d2 d1 5  1cm Vậy tại M có cực đại giao thoa ứng với k = 5. Do đó giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng có số vân giao thoa cực tiểu là 5 vân Câu 29: Đáp án A Phương pháp giải: Ta có: sin cos 2 Công suất tiêu thụ: P U.I.cos Giải chi tiết: Trang 14
  15. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều: u 200 2.sin 100 t 200 2.cos 100 t V 6 3 Công suất tiêu thụ cuat đoạn mạch: P U.I.cos 200.2.cos 200W 3 Câu 30: Đáp án C Phương pháp giải: c Tần số của sóng điện từ: f  Giải chi tiết: c 3.108 Tần số của sóng điện từ là: f 105 Hz  3000 Câu 31: Đáp án A Phương pháp giải: Công của lực điện: AMN qE.MN Giải chi tiết: 8 6 Công của lực điện tác dụng lên q là: AMN qE.MN 4.10 .1000.0,1 4.10 J Câu 32: Đáp án D Phương pháp giải: Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường: F q vBsin Giải chi tiết: Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là: F q vBsin 2.10 8 .400.0,025.sin 900 2.10 7 N Câu 33: Đáp án B Phương pháp giải: 2 2 Tổng trở của mạch: Z R ZC R Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều: cos Z Giải chi tiết: R R Hệ số công suất của đoạn mạch là: cos Z 2 2 R ZC Câu 34: Đáp án D Phương pháp giải: Cảm kháng của cuộn dây: ZL L Trang 15
  16. 2 2 Tổng trở của mạch: Z R ZL U Cường độ dòng điện cực đại: I 0 0 Z Z Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện: tan L ; R u i Giải chi tiết: 1 Cảm kháng của cuộn dây là: Z L 100 . 50  L 2 2 2 2 2 Tổng trở của mạch là: Z R ZL 50 50 50 2  U 220 2 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: I 0 4,4 A 0 Z 50 2 Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: Z 50 tan L 1 0 rad R 50 u i 4 i 4 i 4 Vậy phương trình cường độ dòng điện trong mạch là: i 4,4cos 100 t A 4 Câu 35: Đáp án C Phương pháp giải: E Định luật Ôm cho toàn mạch: I r R Chu kì của mạch dao động điện từ tự do: T 2 LC 1 1 Định luật bảo toàn năng lượng cho mạch dao động điện từ tự do: LI 2 CU 2 2 0 2 0 Giải chi tiết: Khi mắc cuộn cảm thuần L và điện trở R với nguồn, cường độ dòng điện trong mạch là: E I E I r R r R Khi mắc tụ điện với cuộn cảm thành mạch dao động điện từ tự do, chu kì của mạch là: T 2 LC .10 6 2 . L.2.10 6 L 1,25.10 7 H Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là: U0 E I. r R Ta có định luật bảo toàn năng lượng trong mạch dao động điện từ tự do: 1 1 2 2 LI 2 CU 2 L 6I C.I 2 r R 2 0 2 0 1,25.10 7.36I 2 2.10 6 I 2. r 1 2 r 0,5  Câu 36: Đáp án A Trang 16
  17. Phương pháp giải: Độ giảm điện thế trên đường dây: U U Utt I.R 2 Công suất hao phí trên đường dây tải điện: Php I R N U Tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp: 2 2 N1 U1 Giải chi tiết: U Khi chưa sử dụng máy biến áp, điện áp nơi tiêu thụ là: U 1 tt1 1,5 U U Độ giảm điện áp trên đường dây là: U U U I R U 1 I R 1 1 1 tt1 1 1 1,5 1 3 P I 2 R Khi sử dụng máy biến áp, tỉ lệ công suất hao phí là: hp1 1 100 I 10I P I 2 R 1 2 hp2 2 Công suất nơi tiêu thụ không đổi, nên: U 20U P P U I U I 1 .10I U I U 1 tt1 tt2 tt1 1 tt2 2 1,5 2 tt2 2 tt2 3 Độ giảm điện áp trên đường dây lúc này là: 1 20U 1 U U U U I R U U I R U 1 . 1 U 6,7U 2 2 tt2 2 2 tt2 10 1 2 3 10 3 2 1 N U 6,7U Tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp với cuộn sơ cấp là: 2 2 1 6,7 N1 U1 U1 Câu 37: Đáp án B Phương pháp giải: 1 Thế năng đàn hồi của con lắc lò xo: W k l x dh 2 Áp dụng kĩ năng đọc đồ thị Giải chi tiết: Trang 17
  18. Chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. 0,25 Từ đồ thị → Wtđh có độ chia nhỏ nhất là: 0,0625 J 4 Tại vị trí cao nhất, thế năng đàn hồi là:(1) Tại vị trí thấp nhất, thế năng đàn hồi cực đại là: (2) 2 ( l0 A) Lấy (2) chia (1), ta có: 9 2 . Từ đồ thị, ta có chu kì dao động của con lắc là: ( l0 A) T = 0,3 (s) l T 2 g 0,32. 2 Ta có: T 2 0 l 0,0225 m g 0 4 2 4 2 Thế năng đàn hồi của con lắc tại vị trí cân bằng là: 1 2 1 1 W k l k l . l mg. l 0,0625 J dh 2 0 2 0 0 2 0 1 m 2.0,0225 0,0625 m 0,5629 kg 2 Câu 38: Đáp án D Phương pháp giải: Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp: Rnt R1 R2 R1R2 Điện trở tương đương của đoạn mạch song song: R// R1 R2 E Cường độ dòng điện trong mạch: I r R Số chỉ của vôn kế: UV I.RV Giải chi tiết: Gọi điện trở của 2 vôn kế lần lượt là R1 và R2. ER1 Khi mắc vôn kế V1 vào nguồn, số chỉ của nó là: U 80 V 1 r R1 Khi mắc hai vôn kế nối tiếp vào nguồn, số chỉ của hai vôn kế là: ER1 U1 60 V 2 r R1 R2 ER U 2 30 V 3 2 r R1 R2 R1 60 Chia phương trình (2) và (3), ta có: 2 R1 2R2 R2 30 r R1 R2 80 4 r 2R2 R2 4 Chia phương trình (1) và (2), ta có: r R2 r R1 60 3 r 2R2 3 Trang 18
  19. ER Thay vào phương trình (3), ta có: 2 30 E 120 V R2 2R2 R2 Khi mắc hai vôn kế song song rồi mắc vào nguồn, điện trở tương đương của hai vôn kế là: R1R2 2R2 R2 2R2 R// R1 R2 2R2 R2 3 Số chỉ của hai vôn kế khi đó là hiệu điện thế mạch ngoài: 2R 120. 2 E.R U U // 3 48 V V1 V2 r R 2R // R 2 2 3 Câu 39: Đáp án C Phương pháp giải: 2 d Biên độ của phần tử vật chất trên dây cách bụng sóng đoạn d: A 2a cos M  Tần số góc của sóng:  2 f v2 Công thức độc lập với thời gian: x2 A2  2 Độ lệch pha tại hai thời điểm:  t 2 2 2 Mối liên hệ giữa hai li độ tại hai vị trí vuông pha: x1 x2 A x x Mối liên hệ giữa hai li độ của hai dao động cùng pha: 1 2 A1 A2 Giải chi tiết: Tần số góc của sóng là:  2 f 2 .6 12 rad / s 2 dC 2 .9,375 AC 2a sin AC 6. cos 3 2 cm  15 Biên độ của hai điểm C và D là: 2 dD 2 .8,75 AD 2a sin AD 6. cos 3 3 cm  15 Tại thời điểm t1, áp dụng công thức độc lập với thời gian cho điểm C, ta có: 2 2 18 2 2 vC 27 x 2 1 A 2 x 2 3 2 x cm C1 2 C C1 2 C1  12 2 1 3 Ở thời điểm t2, độ lệch pha so với thời điểm t1 là:  t 12 . rad 8 2 → hai thời điểm t1, t2 vuông pha nhau. Ở thời điểm t2, li độ của điểm C là: 2 27 2 3 x 2 x 2 A 2 x 2 3 2 x cm C1 C2 C C2 C2 2 2 Trang 19
  20. Do C và D cùng thuộc một bó sóng, nên chúng dao động cùng pha. 3 x x x 3 3 C2 D2 2 D2 x cm D2 AC AD 3 2 3 3 2 Li độ của điểm D ở thời điểm t2 là: Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho điểm D ở thời điểm t2, ta có: 2 2 2 2 vD 3 3 vD x 2 2 A 2 2 3 3 v 54 cm / s D2 2 D 2 D2  2 12 Câu 40: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng VTLG xác định độ lệch pha φ giữa u và i Công thức tính công suất của đoạn mạch AB: PAB U.I.cos 2 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM: PAM I R1 Công suất tiêu thụ của đoạn MB: PMB PAB PAM Giải chi tiết: I 2A Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại: I0 2A Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB: U 220V 1 Tại thời điểm t(s) cường độ dòng điện là i 2A I0 , ở thời điểm t s điện áp uAB 0 V và đang 600 giảm. 1 Góc quét được trong thời gian s là: 600 1 . t 100 . rad 600 6 Biểu diễn trên VTLG cường độ dòng điện chạy trong mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB tại 1 thời điểm t s như sau: 600 Trang 20
  21. Từ VTLG ta xác định được độ lệch pha giữa u và i là: rad 3 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là: P U.I.cos 220. 2.cos 110 2 W AB 3 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là: 2 2 PAM I R1 2 .40 2 80 2 W Công suất của đoạn mạch MB là: PMB PAB PAM 110 2 80 2 30 2 W Trang 21