Đề khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp môn Vật lí Lớp 12 - Lần 1 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp môn Vật lí Lớp 12 - Lần 1 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_theo_dinh_huong_thi_tot_nghiep_mon_va.doc
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp môn Vật lí Lớp 12 - Lần 1 - Mã đề: 132 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT CHUYÊN THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021 – LẦN 1 Bài thi: Mơn Vật Lí Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 1 Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t(V) vào hai đầu tụ C cĩ điện dung F. Dung 1000 kháng của tụ là: A. 10Ω B. 0,1Ω C. 100Ω D. 1Ω Câu 2: Biết i,Io lần lượt cĩ giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dịng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo cơng thức: 2 2 2 2 A. Q 0,5RI0t B. Q RI0t C. Q 0,5Ri t D. Q Ri t Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ cĩ khối lượng m và dây treo l đang dao động điều hịa với biên độ gĩc α0 tại nơi cĩ gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng cơng thức nào sau đây? 2 2 2 A. Q 0,25mgl 0 B. Q 0,5mgl 0 C. Q 0,5mgl 0 D. Q 0,25mgl 0 Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ khơng khí vào nước. Gĩc lệch giữa tia lĩ và tia tới nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. Màu tím B. Màu chàm C. Màu đỏ D. Màu vàng Câu 5: Một âm cĩ mức cường độ âm là độ của âm này là: L 40dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W/m2 . Cường độ âm này là: A. 2.10 8 W/m2 B. 4.10 8 W/m2 C. 10 8 W/m2 D. 3.10 8 W/m2 Câu 6: Trong dao động điều hịa, lực gây ra dao động cho vật luơn A. Biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ B. Biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hịa C. Khơng đổi D. Biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Câu 7: Vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v 0. Tần số dao động của vật là: 2 A v 2v A A. B. 0 C. 0 D. v0 2 A A 2 v0 Câu 8: Từ thơng qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hịa theo thời gian theo quy luật 0 cos t 1 làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng e E0 cos t 2 . Hiệu số 1 2 nhận giá trị nào sau đây? A. B. C. π D. 0 2 2 Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha cĩ phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n vịng/phút. Tần số của dịng điện do máy phát ra là: Trang 1
- A. np/60 B. 60np C. 2np D. np Câu 10: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số cĩ phương trình dao động lần lượt là: 8 x1 A cos t và x2 A cos t . Hai dao động này: 3 3 2 A. Cùng pha B. Lệch pha C. Lệch pha D. Ngược pha 3 2 Câu 11: Con lắc lị xo cĩ độ cứng k, vật nặng m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực biến thiên. Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thỏa mãn: 1 k 1 k 1 k 1 m A. f B. f C. f D. f 2 m 2 m 2 m 2 k Câu 12: Sĩng điện từ cĩ bước sĩng 100nm là A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia Rơn-ghen Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh khơng cĩ mạch A. Biến điệu B. Tách sĩng C. Khuếch đại D. Loa Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hồ theo phương trình x1 A cos t (cm), t đo bằng giây. Pha 3 2 của dao động tại thời điểm t 1s là: 3 5 A. πB. C. D. 4 6 2 Câu 15: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm A. 25 % B. 2,25 % C. 10,25 % D. 5,75 % Câu 16: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong khơng khí thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích? A. Khơng đổi B. Hướng khơng đổi, độ lớn tăng C. Hướng thay đổi, độ lớn khơng đổi D. Hướng khơng đổi, độ lớn giảm Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng cĩ dịng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Tiết diện của dây dẫn B. Cường độ dịng điện C. Từ trường D. Gĩc hợp bởi dây dẫn và từ trường Câu 18: Một sĩng cơ hình sin cĩ chu kỳ T lan truyền trong một mơi trường với tốc độ v. Bước sĩng λ xác định theo cơng thức: v vT A. 2vT B. C. D. vT T 2 Câu 19: Một sĩng điện từ cĩ tần số 6MHz đang lan truyền trong chân khơng. Lấy c 3.108 m/s. Sĩng này thuộc vùng A. Sĩng trung B. Sĩng dài C. Sĩng cực ngắn D. Sĩng ngắn Câu 20: Điện áp xoay chiều u 110 2 cos 100 t (V) cĩ giá trị hiệu dụng là: 3 A. 110 2V B. 55 2V C. 110VD. 220V Câu 21: Cơ thể con người ở nhiệt độ 370 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Tia X B. Tia hồng ngoại C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia tử ngoại Trang 2
- Câu 22: Trong phịng thì nghiệm giao thoa sĩng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp giao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sĩng cĩ bước sĩng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm cĩ hiệu đường đi từ hai nguồn sĩng truyền tới đĩ bằng A. (k 0,25) với k 0; 1; 2 B. (k 0,5) với k 0; 1; 2 C. (k 0,75) với k 0; 1; 2 D. k với k 0; 1; 2 Câu 23: Mạch dao động LC dao động với tần số f, khi đĩ: 1 LC 2 A. f B. f C. f 2 LC D. f 2 LC 2 LC Câu 24: Hai điện trở R 1và R2 chịu được hiệu điện thế tương ứng là 200V và 50V. Biết R1 3R2 . Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là: 800 A. 250V B. 200V C. 175VD. V 3 Câu 25: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là : A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm Câu 26: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ cĩ điện dung 2nF, dao động với chu kỳ T. Tại thời T điểm t1 thì cường độ dịng điện là 5mA, sau đĩ thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Độ tự cảm của 4 cuộn dây là: A. 8mH B. 1mH C. 0,04mH D. 2,5mH Câu 27: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng λ1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 đo được là 3mm. Trong khoảng rộng L 2,4cm trên màn, đếm được 17 vân sáng, trong đĩ cĩ ba vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng nếu hai trong ba vân trùng nhau nằm ngồi cùng của khoảng L. Trong khoảng L đĩ cĩ tổng số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 Câu 28: Một sợi dây cĩ chiều dài l 100cm, cĩ hai đầu cố định. Trên dây đang cĩ sĩng dừng với 5 bụng sĩng. Sĩng truyền trên dây cĩ tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sĩng là: A. 2Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 5Hz Câu 29: Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con lắc lị xo đang dao động điều hịa ? A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V)vào hai đầu cuộn dây khơng thuần cĩ 3 điện trở thuần 50Ω, lúc đĩ cuộn dây cĩ cảm kháng 50 3. Biểu thức cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây là: 5 A. i 2 cos 100 t (A) B. i 2 cos 100 t (A) 6 6 Trang 3
- C. i 2 2 cos(100 t)(A) D. i 2 cos(100 t)(A) Câu 31: Vật phát AB đặt vuơng gĩc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là: A. Hội tụ cĩ tiêu cự f 15cm B. Hội tụ cĩ tiêu cự f 20cm C. Phân kì cĩ tiêu cự f 20cm D. Phân kì cĩ tiêu cự f 15cm Câu 32: Một trạm phát điện truyền đi với cơng suất 100kW, điện trở đường dây tải là 8Ω. Điện áp ở hai N đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp cĩ 1 0,1. Cho hao phí trong N2 máy biến áp khơng đáng kể và hệ số cơng suất truyền tải bằng 1. Hiệu suất tải điện là: A. 90%B. 99,2% C. 80% D. 92% Câu 33: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x 5cos 100 t (cm,s). Lấy 2 g 10m/s2 . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lị xo khơng bị biến dạng lần thứ nhất là: A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 60 120 30 15 Câu 34: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đĩ giảm. Như vậy ban đầu mạch phải cĩ: A. ZL ZC B. ZL ZC C. ZL ZC D. ZL R Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u 110 6 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 6 gồm cuộn dây khơng thuần cảm, tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên nĩ cực đại, đồng thời lúc đĩ điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu tụ C là . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đĩ là: 6 2 A. uL 110 2 cos 100 t (V) B. uL 220 2 cos 100 t (V) 3 3 2 C. uL 110 2 cos 100 t (V) D. uL 220 2 cos 100 t (V) 3 2 Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sĩng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau 10cm tạo ra hai sĩng kết hợp cĩ bước sĩng 3cm. Gọi O là trung điểm của AB. Vẽ đường trịn tâm O, bán kính 4cm. Khoảng cách gần nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên đường trịn này đến AB là: A. 1,75cm B. 1,39cm C. 3,56cm D. 2,12cm Câu 37: Hai con lắc lị xo A và B cĩ cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, nhưng độ cứng các lị xo kB 2kA . Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc để chúng dao động điều hịa. Khi đĩ, con lắc B trong một chu kì dao động cĩ thời gian lị xo giãn gấp đơi thời gian lị xo nén. Gọi tA và tB là khoảng thời Trang 4
- gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc cĩ độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số t A bằng: tB 3 3 2 3 2 A. B. C. D. 2 2 2 3 Câu 38: Một sĩng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc truyền sĩng là 3,2m/s, biên độ sĩng bằng 2cm và khơng đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại A và B cĩ vị trí 1 cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t đến thời điểm t (s) phần tử tại A đi đựợc quãng 1 1 24 đường bằng 2 3cm và phần tử tại B đi đựợc quãng đường bằng 6cm. Khoảng cách L khơng thể cĩ giá trị: A. 10cmB. 30cm C. 60cm D. 90cm Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U 2 cos(t)(V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là UX U 3;UY 2U đồng thời i sớm pha hơn u. Phần tử X và Y là: A. Cuộn dây khơng thuần cảm và tụ điện. B. Tụ điện và cuộn dây khơng thuần cảm. C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện. D. Cuộn dây khơng thuần cảm và điện trở. Câu 40: Mạch điện xoay chiều AB gồm AM, MN và NB ghép nối tiếp, AM cĩ điện trở R, MN là cuộn dây cĩ điện trở trong r khơng đổi nhưng cĩ độ tự cảm L thay đổi được, NB là tụ C. Mạch được mắc vào điện áp xoay chiều uL 220 2 cos(100 t)(V). Đồ thị biểu diễn tan theo độ tự cảm L (φ là gĩc lệch pha giữa uMN và uAN ). Khi gĩc φ đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng của đoạn MB cũng đạt cực tiểu. Cơng suất tiêu thụ của cuộn dây khi cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là: A. 53,78W B. 92,45W C. 110W D. 40,66W Trang 5
- 5 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.D 7.B 8.A 9.A 10.D 11.A 12.C 13.A 14.C 15.C 16.D 17.A 18.D 19.D 20.C 21.B 22.B 23.A 24.B 25.B 26.A 27.C 28.C 29.D 30.C 31.A 32.B 33.A 34.C 35.A 36.D 37.B 38.C 39.C 40.B Câu 1: Phương pháp: 1 Cơng thức tính dung kháng của tụ: Z C C Cách giải: 1 1 Dung kháng của tụ là: Z 10 C C 1 .100 1000 Chọn A. Câu 2: Phương pháp: Áp dụng phương trình của định luật Len – xơ : Q RI2t I Cơng thức liên hệ giữa cường độ dịng điện cực đại và hiệu dụng: I 0 2 Cách giải: Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo cơng thức: 2 2 I0 2 Q RI t R t 0,5RI0t 2 Chọn A. Câu 3: Phương pháp: 1 Áp dụng cơng thức tính cơ năng của con lắc đơn: W mgl(1 cos ) mv2 2 Cơng thức tính thế năng cực đại: Wt max mgl 1 cos 0 1 2 Với gĩc α0 nhỏ ta cĩ: W mgl 2 0 Cách giải: 1 Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hịa: W mgl 2 2 0 Trang 6
- Chọn C. Câu 4: Phương pháp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta cĩ : n1 sin i n2 sin r Cách giải: sin i Khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước: sin i n2 sin r sin r n2 Vì chiết suất của ánh sáng đơn sắc với mơi trường: nđ nt rđ rt Chọn C. Câu 5: Phương pháp: I Cơng thức tính mức cường độ âm: L 10 log (dB) I0 Cách giải: I Ta cĩ: L 10 log 40(dB) I0 I 104 I 104.10 12 10 8 W/m2 I0 Chọn C. Câu 6: Phương pháp: Biểu thức tính lực kéo về: F kx Cách giải: Ta cĩ lực gây ra : F kx ⇒ Lực gây ra dao động cho vật biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Chọn D. Câu 7: Phương pháp: Sử dụng cơng thức tính vận tốc cực đại: vmax A Cơng thức tính tần số của con lắc: f 2 Cách giải: v Ta cĩ v v A f 0 max 0 2 2 A Chọn B. Câu 8: Phương pháp: Biểu thức từ thơng: NBScos(t ) Suất điện động: e NBScos t 2 Cách giải: Trang 7
- Từ thơng luơn nhanh pha hơn suất điện động một gĩc 2 1 2 2 Chọn A. Câu 9: Phương pháp: Cơng thức tính tần số: f np Trong đĩ: p là số cặp cực; n (vịng/s) là tốc độ quay của roto. Cách giải: + Nếu tốc độ quay của roto là n (vịng/s): f np np + Nếu tốc độ quay của roto là n (vịng/phút) f 60 Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Độ lệch pha giữa 2 dao động: 2 1 Cách giải: 8 Độ lệch pha: 3 (rad) 2 1 3 3 ⇒ Hai dao động ngược pha. Chọn D. Câu 11: Phương pháp: 1 k Tần số dao động của con lắc đơn: f 0 2 m Điều kiện cĩ cộng hưởng cơ: fcb f0 Cách giải: 1 k Biên độ của dao động lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đĩ: f f 0 2 m Chọn A. Câu 12: Phương pháp: Tia tử ngoại cĩ bước sĩng trong khoảng 10nm – 380nm Cách giải: Sĩng điện từ cĩ bước sĩng 100nm thuộc vùng tử ngoại . Chọn C. Câu 13: Phương pháp: Máy thu thanh gồm cĩ: ăngten, mạch chọn sĩng, mạch tách sĩng, mạch khuếch đại, loa. Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh khơng cĩ bộ phận mạch biến điệu Chọn A. Trang 8
- Câu 14: Phương pháp: Phương trình dao động điều hịa: x A cos(t ) Trong đĩ t là pha của dao động Cách giải: 5 Pha của dao động tại thời điểm t 1s là: 1 (rad) 6 2 6 Chọn C. Câu 15: Phương pháp: l Chu kì của con lắc đơn là: T 2 g Cách giải: l Ban đầu: T 2 g l Chu kì của con lắc đơn tăng 5% nên T 2 1,05T g T T l l Lấy ta được: 1,05 1,052 T T l l l l l 1,1025l 0,0125 10,25% l Chọn C. Câu 16: Phương pháp: k q q Độ lớn của lực Culong: F 1 2 r2 F phụ thuộc vào q1;q2; Cách giải: k q q Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F 1 2 r2 Khi đặt tấm kính xen vào giữa ⇒ ε tăng ⇒ F giảm Chọn D. Câu 17: Phương pháp: Độ lớn lực từ: F IBlsin ; B;l Cách giải: Trang 9
- F I Từ cơng thức xác định độ lớn lực từ: F IBlsin F F B;l ⇒ Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng cĩ dịng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường khơng phụ thuộc vào tiết diện của dây dẫn. Chọn A. Câu 18: Phương pháp: Cơng thức tính bước sĩng là: vT Cách giải: Bước sĩng được xác định theo cơng thức: vT Chọn D. Câu 19: Phương pháp: c Cơng thức tính bước sĩng : f Sĩng ngắn cĩ bước sĩng nằm trong khoảng: 10m - 200m Cách giải: c 3.108 Ta cĩ 50m f 6.106 ⇒ Sĩng này thuộc vùng sĩng ngắn. Chọn D. Câu 20: Phương pháp: U Cơng thức liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và cực đại: U 0 2 Cách giải: Ta cĩ: u 110 2 cos 100 t (V) U0 110 2V 3 U 110 2 Điện áp hiệu dụng: U 0 110V 2 2 Chọn C. Câu 21: Phương pháp: Mọi vật cĩ nhiệt độ lớn hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại. Cơ thể con người cĩ nhiệt độ khoảng 370C Cách giải: Cơ thể con người phát ra tia hồng ngoại. Chọn B. Câu 22: Phương pháp: Trang 10
- Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm cĩ hiệu đường đi của hai sĩng tới đĩ bằng một số nguyên lần nửa bước sĩng Cách giải: Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha thì cực tiểu giao thoa thoả mãn: d2 d1 (k 0,5) với k 0; 1; 2 Chọn B. Câu 23: Phương pháp: 1 LC Tần số gĩc, chu kì, tần số của mạch LC: T 2 LC 1 f 2 LC Cách giải: 1 Tần số mạch dao động: f 2 LC Chọn A. Câu 24: Phương pháp: U Cơng thức tính cường độ dịng điện: I R Cơng thức điện trở tương đương của mạch ghép nối tiếp: R12 R1 R2 Cách giải: 200 200 Imaxl R 3R Ta cĩ : 1 2 I I . 50 max2 max1 I max2 R2 ⇒ Khi ghép nối tiếp mạch cĩ điện trở là R1 R2 4R2 chỉ chịu được dịng tối đa là: 50 Umax Imax Imax2 Umax 200V R2 4R2 Chọn B. Câu 25: Phương pháp: Các đặc trưng sinh lí của âm: Độ cao, độ to và âm sắc. Cách giải: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là độ to của âm. Chọn B. Câu 26: Phương pháp: Trang 11
- q Q .cos(t ) 0 Cơng thức tính cường độ dịng điện: i q Q0 .sin(t ) I0 .cos t 2 q Q u 0 cos(t ) U .cos(t ) C C 0 1 Tấn số gĩc của mạch dao động: LC Cơng thức liên hệ giữa điện lượng và hiệu điện thế: q Cu Cách giải: T Vì t t dao động tại hai thời điểm vuơng pha. 2 1 4 1 C Cu2 2.10 9.102 Nên 2 3 i1 q2 C.u2 .u2 L 2 2 8.10 H LC L i 3 1 5.10 Chọn A. Câu 27: Phương pháp: L Số vân sáng trong bề rộng vùng giao thoa L: N 1 vs i Cách giải: Tổng số vân sáng thu được trên khoảng L là: 17 3 20 vân sáng 24 Số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ1 là: 1 9 vân sáng. 3 Nên số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là: 20 9 11 vân sáng Chọn C. Câu 28: Phương pháp: Điều kiện để cĩ sĩng dừng trên sợi dây cĩ hai đầu cố định: l k 2 Trong đĩ:Số bụng sĩng = k; số nút sĩng = k + 1. Cách giải: Trên dây cĩ 5 bụng sĩng k 5 v 5v 5.40 l 5 5 f 1Hz 2 2f 2l 2.100 Chọn C. Câu 29: Phương pháp: m Cơng thức tính chu kì con lắc đơn: T 2 k Cách giải: Trang 12
- m 4 2 Cơng thức tính chu kì con lắc lị xo: T 2 T2 m k k ⇒ Đồ thị T theo m cĩ dạng parabol. Chọn hình 2. Chọn D. Câu 30: Phương pháp: 2 2 Tổng trở: Z r ZL U Cường độ dịng điện cực đại: I 0 0 Z Z Độ lệch pha giữa u và i: tan L r Cách giải: 2 Tổng trở: Z r2 Z2 502 5Q 3 100 L U 200 Cường độ dịng điện cực đại: I 0 2A 0 Z 100 Z 50 3 Độ lệch pha giữa u và i: tan L 3 r 50 0 3 u i 3 i u 3 3 3 i 2 2 cos(100 t)(A) Chọn C. Câu 31: Phương pháp: 1 1 1 Cơng thức thấu kính: d d f d Số phĩng đại ảnh: k d Cơng thức khoảng cách vật ảnh: L d d Cách giải: Vì vật cho ảnh rõ nét trên màn nên ảnh là ảnh thật ⇒ Thấu kính là thấu kính hội tụ. Vì ảnh gấp ba lần vật và khoảng cách từ màn đến vật là 80cm nên ta cĩ: d 3d d 20cm d.d 20.60 f 15cm d d 80cm d 60cm d d 20 60 Chọn A. Câu 32: Phương pháp: Trang 13
- U N Cơng thức máy biến áp: 1 1 U2 N2 P2 cos Cơng suất hao phí: P R 2 U2 P Hiệu suất truyền tải: H 1 P Cách giải: N1 N2 1000 Nối hai cực của trạm phát với máy biến áp cĩ: k 0,1 U2 U1 10000V N2 N1 0,1 P2 cos 1000002.1 Cơng suất hao phí: P R 2 8 2 800W U2 10000 P 800 Hiệu suất truyền tải: H 1 1 99,2% P 105 Chọn B. Câu 33: Phương pháp: g Độ dãn của lị xo tại VTCB là : l 2 Phương pháp đường trịn lượng giác Cách giải: Tại thời điểm ban đầu vật cĩ li độ: x 5cos 20.0 0 2 g 10 Độ dãn của lị xo tại VTCB là : l 0,025m 2,5cm 2 202 Vật đi từ vị trí bắt đầu dao động (x = 0) đến vị trí lo xo khơng biến dạng lần đầu (x 5 2,5 2,5cm) T 2 mất khoảng thời gian: t s 6 .6 60 Chọn A. Câu 34: Phương pháp: Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: ZL ZC Cách giải: U U Cường độ dịng điện trong mạch: I Z 2 1 R L C Nếu tăng C thì ZC giảm và I tăng. Khi ZC giảm đến giá trị bằng ZL thì cường độ dịng điện cực đại (xảy ra cộng hưởng). 13 Trang 14
- Khi ZC ZL thì dịng điện giảm. Vậy ban đầu ZC ZL Chọn C. Câu 35: Phương pháp: + Phương pháp giản đồ vecto và phương pháp đại số: + C thay đổi UCmax thì U URL Cách giải: C thay đổi UCmax thì U URL U Dựa vào giản đồ vecto ta thấy: tan300 RL U 3 U tan300.U 110 3 110V RL 3 U nhanh pha hơn U một gĩc RL 2 RL u 2 RL 2 u 2 6 3 Chọn A. Câu 36: Phương pháp: Điểm dao động cực đại thoả mãn: d2 d1 k Cách giải: Những điểm là cực đại trên đường trịn tâm O bán kính 4cm thoả mãn: Gọi điểm cực đại trên đường trịn gần AB nhất là điểm C. Để C gần AB nhất thì C phải thuộc đường cực đại ứng với k 2 d2 d1 2 6 (1) d CB (9 x)2 h2 Đặt MH x 2 (2) 2 2 d1 CA (x 1) h Vì ΔCMN vuơng tại C nên h2 x.(8 x) (3) Từ (1); (2); (3) 81 10x 10x 1 6. x 0,6059cm h 2,12cm Chọn D. Câu 37: Phương pháp: mg Độ dãn của lị xo tại VTCB là : l k Trang 15
- m Chu kì của con lắc lị xo là: T 2 k Cách giải: Gọi độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng của lị xo A,B lần lượt là: l1; l2 Biên độ của lị xo A,B lần lượt là: A1;A2 mg l1 k Độ giãn của lị xo ở vị trí cân bằng của hai con lắc là: A l 2 l (1) mg 1 2 l 2 2kA m TA 2 kA T Chu kì của hai con lắc là: A 2 m m TB T 2 2 B k 2k B A Với lị xo B thời gian lị xo dãn gấp đơi thời gian lị xo nén trong một chu kì nên: 2 l2 2 l2 td T ar cos 2tn 2 ar cos A 2 l2 A2 A2 Ta cĩ hình vẽ: từ hình vẽ ta cĩ: A2 A1 l1 l2 A1 l2 (2) TA tA 2 tA 3TA 3 2 Từ (1) và (2) A l ;A 2A 1 2 2 1 T t 2T 2 t B B B B 3 Chọn B. Câu 38: Phương pháp: Sử dụng phương pháp đường trịn lượng giác v Bươc sĩng: f 1 Chu kì: T f Cách giải: v Ta cĩ bước sĩng của sĩng là : 40cm f Trang 16
- 1 Chu kì dao động của phần tử sĩng là T 0,125s f 1 T Thời gian đề bài cho là: t T s T 24 3 Suy ra gĩc quét được của các vecto là 1200 Căn cứ vào độ dài quãng đường các phần tử A, B đã đi được ta tìm ra các vị trí ban đầu của chúng bằng vecto quay, và tìm ra được độ lệch pha của hai phần tử: S 0 S 1cm x A 0,5 cos 60 A A 2 Ta cĩ: S 3 S 3cm x B cos 300 B B 2 2 Ta cĩ hình vẽ: Các vị trí A, B là các vị trí ban đầu của hai phần tử, dễ thấy hai phẩn tử dao động vuơng pha nên ta cĩ: d 2 (2k 1) 2 d (2k 1) (2k 1).10 4 Vậy chỉ cĩ đáp án C là hai dao động ngược pha, là khơng thỏa mãn Chọn C. Câu 39: Phương pháp: Giản đồ vecto Cách giải: 2 2 2 Nhận thấy: UXY UX UY UXY UX ⇒ Phần tử X và Y là cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Chọn C. Câu 40: Phương pháp: Z Z tan L C Sử dụng các cơng thức: R u u MN AN Khi φ cực đại thì UMB cực tiểu Cách giải: 4 3 3 tan L Z L 100 30 max 3 1 10 L 10 Cĩ: u i u i MN AN MN AN Trang 17
- ZL ZL tan MN tan AN r R r R tan tan MN AN tan 2 r(R r) 1 tan MN .tan AN ZL 1 ZL r(R r) ZL tan max ZL r(R r) R 4 R R 80 Mặt khác: tan 2ZL 3 2.30 r 10 I 2 U U r2 Z Z U MB 2 L C MB 2 2 R 2rR (R r) ZL ZC 1 2 2 r ZL ZC UMBmin ZL ZC 80 Do đĩ khi ZL0 2ZC 60 ZL0 30 2 2 2 U 220 Pr I .r .r .10 53,78W 2 2 (80 10)2 (60 30)2 (R r) ZL ZC Chọn B. Trang 18