Đề khảo sát chất lượng thi môn Vật lí Lớp 12 - Lần 1 - Mã đề: 109 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

doc 24 trang xuanthu 27/08/2022 5940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng thi môn Vật lí Lớp 12 - Lần 1 - Mã đề: 109 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_thi_mon_vat_li_lop_12_lan_1_ma_de_109.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng thi môn Vật lí Lớp 12 - Lần 1 - Mã đề: 109 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 109 Câu 1 (NB): Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 6cos 4 t cm , biên độ dao động của vật là A. 6 m. B. 4 m. C. 6 cm. D. 4 cm. 2.10-4 Câu 2 (VD): Đặt điện áp u U cos100 t (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C F . 0 3 Dung kháng của tụ điện là A. 150 B. 200 C. 67 D. 300 Câu 3 (NB): Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo A. điện áp hai đầu đoạn mạch. B. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định. C. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch. D. cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Câu 4 (VD): Một con lắc lò xo có m = 100 g, dao động điều hoà với chu kì T = 2 s, năng lượng dao động E 2.10-4 J . Lấy 2 10 . Biên độ dao động và vận tốc cực đại của vật là: A. A 20cm;vmax 20 cm / s B. A 0,4cm;vmax 0,4 cm / s C. A 4cm;vmax 4 cm / s D. A 2cm;vmax 2 cm / s Câu 5 (VD): Trong mạch dao động LC (lí tưởng), nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và dòng điện trong mạch cực đại I0 thì năng lượng điện trường biến thiên với tần số: I 2 I I I A. f 0 B. f 0 C. f 0 D. f 0 Q0 Q0 2 Q0 4 Q0 Câu 6 (VD): Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g 2 m / s2 với chu kỳ T = 1 s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là A. 100 cm. B. 62,5 cm. C. 25 cm. D. 80 cm. Câu 7 (TH): Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng chỉ hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó? A. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. Trang 1
  2. D. Đó là hai thanh nam châm. Câu 8 (NB): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không B. Sóng điện từ mang năng luợng C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ D. Sóng điện từ là sóng dọc Câu 9 (TH): Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xv < 0), khi đó: A. Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm B. Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng C. Vật đang chuyển động chậm dần về biên D. Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương Câu 10 (VD): Đặt lần lượt điện áp u U 2 cost V vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây Đoạn mạch Điện trở R  Hệ số công suất 1 50 0,6 2 100 0,8 3 80 0,7 4 120 0,9 Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là mạch số A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 11 (VD): Một mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có 1 10-4 R 100, L H,C F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 2 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch là: 3 3 A. rad B. rad C. rad D. rad 4 4 4 4 Câu 12 (TH): Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút M và nút P, K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. H và K dao động cùng pha với nhau. B. H và K dao động lệch pha nhau góc . 2 C. H và K dao động lệch pha nhau góc . D. H và K dao động ngược pha với nhau. 5 Trang 2
  3. Câu 13 (VD): Một sóng cơ có tần số 20 Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80 cm/s. Bước sóng của sóng đó là A. 4 cm. B. 0,25 cm. C. 4 m. D. 0,25 m. Câu 14 (VD): Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 1000 (vòng/phút). B. 500 (vòng/phút). C. 80 (vòng/phút). D. 1500 (vòng/phút). Câu 15 (NB): Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: A. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động. B. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần. Câu 16 (TH): Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng anốt bằng bạc. B. Dùng huy chương làm catốt. C. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. D. Dùng muối AgNO3 . Câu 17 (VD): Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, tụ có C 1,25F . Dao động điện từ trong mạch có tần số góc  4000 rad / s , cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 40mA . Năng lượng điện từ trong mạch là A. 4.10-3 J B. 4.10-2 J C. 4.10-3 mJ D. 4.10-2 mJ Câu 18 (TH): Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây A. chốt m B. chốt n C. chốt p D. chốt q Câu 19 (NB): Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là g 1 g l 1 l A. f 2 B. f C. f 2 D. f l 2 l g 2 g Câu 20 (TH): Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 khi Trang 3
  4. A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở thuần bằng không. C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm. Câu 21 (NB): Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có: A. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. C. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng tần số gặp nhau. D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. Câu 22 (VD): Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở vô cực mà không cần phải điều tiết: A. 0,5 dp. B. – 0,5 dp. C. -2 dp. D. 2 dp. Câu 23 (VD): Đài phát thanh – truyền hình Bắc Ninh có trụ sở tại thành phố Bắc Ninh. Xét một sóng điện từ truyền theo phương ngang từ đài về phía Nam. Gọi B0 và E0 lần lượt là độ lớn cực đại của véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ cường độ điện trường trong sóng điện từ này. Vào thời điểm t nào đó, tại một điểm B M trên phương truyền đang xét, véc-tơ cảm ứng từ hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn là 0 . Khi đó 2 véc-tơ cường độ điện trường có độ lớn là E E A. 0 và hướng sang phía Tây. B. 0 và hướng sang phía Đông. 2 2 E 3 E 3 C. 0 và hướng sang phía Đông. D. 0 và hướng sang phía Tây. 2 2 Câu 24 (VD): Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau l = 4 cm. Âm thoa rung với tần số f = 400 Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6 m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên? A. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. B. 9 gợn, 10 điểm đứng yên. C. 19 gợn, 20 điểm đứng yên. D. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. Câu 25 (VD): Cho đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều như hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai 1 đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C mF mắc nối tiếp. Biết 2 hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là A. 360W B. 560W C. 180W D. 720W Trang 4
  5. Câu 26 (VD): Một tụ điện không khí gồm có tất cả 21 bản hình tròn bán kính R = 2 cm, đặt song song đối diện đan xen nhau như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 1 mm. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L 8.10 6 H . Khung dao động này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là A. 3,97 m. B. 8,14 m. C. 81,44 m. D. 79,48 m. Câu 27 (VD): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x 4cos 4 t cm . Kể 6 từ thời điểm véctơ gia tốc đổi chiều lần đầu tiên, trong thời gian 5,1 s sau đó vật đi qua vị trí mà lực kéo về có độ lớn bằng một nửa độ lớn lực kéo về cực đại bao nhiêu lần? A. 40 B. 41 C. 21 D. 20 Câu 28 (VD): Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Nối 2 cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E điện trở trong r vào 2 đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì trong mạch LC có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai 2 bản tụ là U0 . Biết L 25r C . Tỉ số giữa U0 và E là A. 10 B. 100 C. 5 D. 25 Câu 29 (VD): Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng 1 100m , thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng 2 75m . Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là: A. 60 m B. 40 m C. 80 m D. 120 m Câu 30 (VDC): Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau 9 cm, đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ bằng 1 cm, và cùng tần số bằng 300 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 360 cm/s. Giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tổng số điểm trên đoạn S1S2 mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ bằng 1 cm là A. 26 B. 15 C. 29 D. 30 Câu 31 (VD): Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện ở khu này đều hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế, để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó điện áp tức thời ở 2 đầu dây của khu tập thể nhanh pha so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp 6 Trang 5
  6. N hạ thế lí tưởng có tỉ số 1 15 , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như N2 khi không dùng máy biến áp hạ thế thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện gần giá trị nào nhất sau đây (biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy hạ thế bằng 1): A. 1654 V B. 3309 V C. 6616 V D. 4963 V Câu 32 (VD): Một người đứng giữa hai loa A và loa B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bao nhiêu? A. 86,34 dB B. 77 dB C. 81,46 dB D. 84,36 dB 1 Câu 33 (VD): Cho một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi C và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Thay đổi giá trị của biến trở R thấy công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch là 200 W. Điện dung C trong mạch có giá trị 10 2 10 3 10 4 10 4 A. F B. F C. F D. F 2 2 Câu 34 (VD): Chất điểm P đang dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M, P 1, P2, P3, P4, P5, N với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ điểm M, cứ sau 0,1s chất điểm lại qua các điểm P 1, P2, P3, P4, P5, N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P 1 là 5 cm / s . Biên độ A bằng: A. 6 3 cm B. 2 cm C. 6cm D. 2 2 cm Câu 35 (VD): Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT Hàn Thuyên. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01 s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T 6,12 0,06 s B. T 2,04 0,05 s C. T 2,040 0,06 s D. T 6,12 0,05 s Câu 36 (VD): Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6 H có điện trở thuần 1 và tụ điện có điện dung 6 nF. Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10 V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10 V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400 C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin là: A. 40% B. 80% C. 60% D. 54% Câu 37 (VDC): Đặt một điện áp u U 2 cost V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Trang 6
  7. Biết ZL R 3 . Điều chỉnh C C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và hệ số công suất trong mạch là cos 1 . Điều chỉnh C C2 để tổng điện áp hiệu dụng U AM U MB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cos 2 . Khi C C3 thì hệ số công suất của mạch là cos 3 cos 1.cos 2 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,42 B. 0,92 C. 2,37 D. 1,08 Câu 38 (VDC): Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 20 Hz. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở thời điểm t, t + Δt, t + 3Δt. Giá trị của Δt nhỏ nhất là 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 160 80 240 120 Câu 39 (VD): Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T, lực đàn hồi lớn nhất là 9 N, lực đàn hồi ở vị trí cân bằng là 3 N. Con lắc đi từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất trong khoảng thời gian là: T T T T A. B. C. D. 3 4 6 12 Câu 40 (VD): Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm 2 biết L H ,C 31,8 F , R có giá trị xác định. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2cos 100 t A . Biểu thức uMB có dạng 3 A. uMB 600cos 100 t V B. uMB 200cos 100 t V 2 6 C. uMB 600cos 100 t V D. uMB 200cos 100 t V 6 3 Trang 7
  8. Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-D 5-A 6-C 7-B 8-D 9-B 10-B 11-D 12-A 13-A 14-D 15-C 16-C 17-D 18-D 19-B 20-B 21-C 22-C 23-B 24-C 25-A 26-D 27-B 28-C 29-A 30-D 31-B 32-C 33-D 34-C 35-C 36-D 37-B 38-A 39-A 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Biên độ dao động của vật là: A = 6 (cm) Câu 2: Đáp án A Phương pháp giải: 1 Dung kháng của tụ điện: Z C C Giải chi tiết: 1 1 Dung kháng của tụ điện là: Z 150  C C 2.10-4 100 . 3 Câu 3: Đáp án B Công tơ điện là dụng cụ dùng để đo lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định. Câu 4: Đáp án D Phương pháp giải: m Chu kì dao động: T 2 k 1 1 1 1 Năng lượng dao động: E kx2 mv2 kA2 mv 2 2 2 2 2 max Giải chi tiết: m 4 2m 4.10.0,1 Chu kì dao động của con lắc là: T 2 k 1 N / m k T 2 22 2E 2.2.10-4 Biên độ dao động của con lắc là: A 0,02 m 2 cm k 1 2E 2.2.10-4 Vận tốc cực đại của vật là: v 0,02 m / s 2 cm / s max m 0,1 Câu 5: Đáp án A Phương pháp giải: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và điện tích cực đại: I0 Q0 Trang 8
  9. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số f 2 f Giải chi tiết: I0 Ta có: I0 Q0 2 fQ0 f 2 Q0 I I Năng lượng điện trường biến thiên với tần số: f 2 f 2. 0 0 2 Q0 Q0 Câu 6: Đáp án C Phương pháp giải: l Chu kì của con lắc đơn: T 2 g Giải chi tiết: l T 2 g 12. 2 Chu kì của con lắc đơn là: T 2 l 0,25 m 25 cm g 4 2 4 2 Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng tính chất tương tác giữa hai thanh nam châm và sắt với nam châm. Giải chi tiết: Nhận xét: Hai thanh sắt khi đặt cạnh nhau sẽ không hút nhau. Hai thanh nam châm khi đặt cạnh nhau, chúng hút nhau nếu hai cực là trái dấu, và đẩy nhau khi hai cực cùng dấu. Vậy một thanh là nam châm, thanh còn lại là sắt luôn hút nhau khi đặt cạnh nhau. Câu 8: Đáp án D Phương pháp giải: Sử dụng các tính chất của sóng điện từ. Giải chi tiết: Sóng điện từ có các tính chất: Lan truyền trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. → A đúng. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. → B đúng. Sóng điện từ tuân theo các quy luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ. → C đúng. Sóng điện từ là sóng ngang. → D sai. Câu 9: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng vòng tròn lượng giác để xác định vị trí của vật. Giải chi tiết: Tại thời điểm t, tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm. Biểu diễn trên vòng tròn lượng giác, ta có: Trang 9
  10. Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy, tại thời điểm t, vật ở góc phần tư thứ I hoặc thứ III. Khi đó, vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng. Câu 10: Đáp án B Phương pháp giải: R Công suất của mạch xoay chiều: P UI cos với cos Z Giải chi tiết: U R R2 1 U 2 Công suất của đoạn mạch là: P UI cos U. . U 2. . cos2 Z Z Z 2 R R 2 U 2 -3 2 P1 .0,6 7,2.10 U 50 U 2 P .0,82 6,4.10-3U 2 2 100 Công suất tương ứng của từng đoạn mạch là: U 2 P .0,72 6,125.10-3U 2 3 80 U 2 P .0,92 6,75.10-3U 2 4 120 Công suất tiêu thụ của các đoạn mạch: P3 P2 P4 P1 Câu 11: Đáp án D Phương pháp giải: Z Z Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch: tan L C R Giải chi tiết: Dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây là: 1 1 1 Z 200  C C 2 fC 10-4 2 .50. 2 1 Z L 2 fL 2 .50. 100  L Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch là: Trang 10
  11. Z - Z 100 - 200 tan L C -1 - rad R 100 4 Câu 12: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lý thuyết về pha dao động của các điểm trên sóng dừng. Giải chi tiết: Nhận xét: Hai điểm trên hai bó sóng liên tiếp thì ngược pha nhau. Giữa hai điểm H và K có 3 bó sóng, vậy hai điểm H và K dao động cùng pha với nhau. Câu 13: Đáp án A Phương pháp giải: v Bước sóng của sóng cơ:  f Giải chi tiết: v 80 Bước sóng của sóng đó là:  4 cm f 20 Câu 14: Đáp án D Phương pháp giải: Tần số của dòng điện xoay chiều: f = p.n Giải chi tiết: Tốc độ quay của rôto là: f 50 n 25 vong / s 1500 vong / phut p 2 Câu 15: Đáp án C Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. → C đúng. Câu 16: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng lý thuyết về hiện tượng dương cực tan. Giải chi tiết: Hiện tượng dương cực tan xảy ra khi điện phân một dung dịch muối kim loại mà anôt làm bằng chính kim loại ấy. Vậy để mạ một huy chương bạc, phải dùng anôt bằng bạc, dùng huy chương làm catốt và dùng muối AgNO3 . → C sai. Câu 17: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 11
  12. q 2 CU 2 LI 2 Năng lượng điện từ trong mạch dao động: W 0 0 0 2C 2 2 1 Tần số góc của mạch dao động:  LC Giải chi tiết: 1 1 1 Tần số góc của mạch dao động:  L 0,05 H LC  2C 40002.1,25.10-6 -3 2 LI 2 0,05. 40.10 Năng lượng điện từ trong mạch là: W 0 4.10-5 J 4.10-2 mJ 2 2 Câu 18: Đáp án D Phương pháp giải: U N Tỉ số giữa các điện áp hiệu dụng trong máy phát điện xoay chiều: 1 1 U2 N2 Giải chi tiết: Điện áp hiệu dụng và số vòng dây trên cuộn sơ cấp không đổi, để điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp nhỏ nhất, số vòng dây trên cuộn thứ cấp là nhỏ nhất. Vậy để số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất, chốt K phải ở vị trí chốt q. Câu 19: Đáp án B  1 g Tần số dao động của con lắc đơn là: f 2 2 l Câu 20: Đáp án B Phương pháp giải: R R Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều: cos Z 2 2 R ZL - ZC Giải chi tiết: Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều bằng 0 khi: R cos 0 0 R 0 2 2 R ZL - ZC Vậy đoạn mạch có điện trở thuần bằng 0. Câu 21: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng điều kiện giao thoa sóng cơ. Giải chi tiết: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có cùng tần số, cùng phương dao động và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Trang 12
  13. Câu 22: Đáp án C Phương pháp giải: 1 1 Độ tụ của thấu kính: D d d Giải chi tiết: Mắt nhìn thấy vật ở vô cực mà không cần phải điều tiết khi ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt. d d 50cm 0,5m 1 1 1 1 D 2dp d d 0,5 Câu 23: Đáp án B Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc nắm tay phải (hay quy tắc đinh ốc) để xác định hướng của vec-tơ cường độ điện trường. Sử dụng lí thuyết về pha của điện trường và từ trường để xác định độ lớn của vec-tơ cường độ điện trường. Giải chi tiết: B0 e b e 1 E Điện trường và từ trường biến thiên cùng pha, nên: 2 e 0 E0 B0 B0 E0 2 2 Ta có biểu diễn các vec-tơ cường độ điện trường và vec-tơ cường độ từ trường: Từ hình vẽ, ta thấy vec-tơ cường độ điện trường hướng sang phía Đông. Câu 24: Đáp án C Phương pháp giải: v Bước sóng của sóng cơ:  f l l Số điểm cực đại trên đường nối hai nguồn: k ;k Z   l 1 l 1 Số điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn: k ;k Z  2  2 Giải chi tiết: Trang 13
  14. Bước sóng của sóng cơ do hai nguồn tạo ra là: v 1,6  4.10-3 m 0,4 cm f 400 Số điểm cực đại trên đường nối hai nguồn là: l l 4 4 k k 10 k 10   0,4 0,4 k 9; 8; 7 7;8;9. Số điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn là: l 1 l 1 4 1 4 1 k k  2  2 0,4 2 0,4 2 10,5 k 9,5 k 10; 9; 8 7;8;9. Vậy có 19 gợn sóng (cực đại) và 20 điểm đứng yên (cực tiểu) trên đường nối hai nguồn. Câu 25: Đáp án A Phương pháp giải: Từ đồ thị, vẽ vòng tròn lượng giác để xác định tần số góc và điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch. U 2 Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch: P UI I 2 R R R Giải chi tiết: Từ đồ thị, ta thấy chu kì của điện áp hai đầu đoạn mạch là: T 2. 12,5 2,5 .10 3 0,2 s 2 2  100 rad / s T 0,2 Ở thời điểm t 2,5.10 3 s , điện áp bằng 0 và đang giảm, góc quay của điện áp là:  t 100 .2,5.10 3 rad 4 Ta có vòng tròn lượng giác: Trang 14
  15. Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy: 120 U cos U 120 2 V 0 4 0 Theo đề bài ta có: U I.R U U R I.Z I.Z L C 2 L C 2 R Z Z trong mạch có cộng hưởng. L C 2 1 1 1 0,2  L H 2 3 LC  C 2 10 100 . Dung kháng của tụ điện là: 2 U0 120 2 U R U 120 V 2 2 1 1 Z 20  C C 10 3 100 . 2 R 2ZC 2.20 40  U 2 1202 Công suất của mạch là: P R 360 W R 40 Câu 26: Đáp án D Phương pháp giải:  S . R2 Điện dung của tụ điện: C 4 kd 4 kd Bước sóng của sóng điện từ:  2 c LC Giải chi tiết: Tụ điện là hệ gồm 20 tụ điện ghép song song. Điện dung nhỏ nhất và lớn nhất của tụ điện là: . R2 1. .0,022 C 1,1.10 11 C 0 4 kd 4 .9.109.1.10 3 11 10 C 20C0 20.1,1.10 2,2.10 C Khung dao động này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng: 2 c LC0  2 c LC 2 .3.108. 8.10 6.1,1.10 11  2 .3.108. 8.10 6.2,22.10 10 17,77  79,48 m Câu 27: Đáp án B Phương pháp giải: Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:  t Lực kéo về tác dụng lên vật: Fkv kx Trang 15
  16. Giải chi tiết: 2 2 Chu kì của dao động là: T 0,5 s  4 Pha ban đầu của vật là: rad 6 Vec-tơ gia tốc đổi chiều lần đầu tiên khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. T 1 Trong thời gian t 5,1s 10T , vật thực hiện được 10 chu kì và chu kì. 5 5 1 2 T 2 Trong chu kì, vật quay được góc:  t . rad 5 T 5 5 Vị trí mà lực kéo về có độ lớn bằng một nửa độ lớn lực kéo về cực đại, ta có: 1 1 A F F kx kA x kv 2 kvmax 2 2 Theo đề bài ta có vòng tròn lượng giác: A Nhận xét: trong 1 chu kì, vật đi qua vị trí x 4 lần. 2 A Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy trong khoảng thời gian 5,1 s kể từ thời điểm t, vật đi qua vị trí x 2 số lần là: 4.10 + 1 = 41 (lần) Câu 28: Đáp án C Phương pháp giải: E Cường độ dòng điện trong mạch: I r 1 1 Năng lượng của mạch dao động: W LI 2 CU 2 2 0 2 0 Giải chi tiết: E Cường độ dòng điện cực đại cung cấp cho mạch là: I 0 r Trang 16
  17. Sau khi ngắt nguồn, áp dụng định luật bảo toàn năng lượng, ta có: 1 1 E 2 U 2 L U LI 2 CU 2 L. CU 2 0 25 0 5 2 0 2 0 r 2 0 E 2 Cr 2 E Câu 29: Đáp án A Phương pháp giải: Bước sóng của sóng điện từ:  2 c LC 1 1 1 Điện dung của bộ tụ mắc nối tiếp: C C1 C2 Giải chi tiết: Bước sóng mà mạch thu được khi mắc từng tụ C1 và C2 là: 2 2 1 2 c LC1 C  100 16 1 1 C  2 752 9 2 2 c LC2 2 2 1 1 1 9 Khi mắc nối tiếp hai tụ, điện dung của bộ tụ là: C C1 C C1 C2 25 Bước sóng mạch có thể bắt được khi mắc hai tụ nối tiếp là: 9  2 c LC 2 c L. C 25 1 3 3 3 .2 c LC  .100 60 m 5 1 5 1 5 Câu 30: Đáp án D Phương pháp giải: d d Biên độ của một điểm trên mặt chất lỏng: A 2A cos 2 1 M  Giải chi tiết: v 360 Bước sóng của sóng cơ do hai nguồn tạo ra là:  1,2 cm f 300 Biên độ dao động cực đại của phần tử môi trường là: A = 2a = 2.1 = 2 (cm) Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ 1 cm A d d A 2a cos 2 1 a M 2  d d 1 cos 2 1  2 Trang 17
  18. d2 d1 k  3 d2 d1 k  3 d d 1 2 1 k  3 d d 1 2 1 k  3 Điểm M nằm trên S1S2 AB d2 d1 AB AB 1 AB AB 1 AB 1 „ + k„ „ k„  3   3  3 AB 1 AB AB 1 AB 1 „ + k„ + „ k„ +  3   3  3 9 1 9 1 „ k„ 1,2 3 1,2 3 7,83„ k„ 7,17 9 1 9 1 7,17„ k„ 7,83 + „ k„ + 1,2 3 1,2 3 k = 7; 6; 5; ;5;6;7 k = 7; 6; 5; ;5;6;7 Vậy có tất cả 30 điểm dao động với biên độ a trên đoạn S1S2 Câu 31: Đáp án B Phương pháp giải: Công suất của mạch điện: P UI cos U N I Tỉ số điện áp của máy biến áp: 1 1 2 U2 N2 I1 Độ giảm áp trên đường dây: U I.r Giải chi tiết: Khi không dùng máy biến áp, cường độ dòng điện qua mạch cung cấp cho khu tập thể chính là cường độ dòng điện chạy qua đường dây: P 14289 I 75 A U.cos 220.cos 6 Độ giảm áp qua đường dây là: U U0 U I.r U0 U U U 359 220 139 r 0  I 75 75 Khi dùng máy biến áp: Điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp là: Trang 18
  19. N1 U1 .U2 15.220 3300 V N2 N2 N2 1 Cường độ dòng điện của cuộn sơ cấp là: I1 I2 I .75 5 A N1 N1 15 Điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện là: 139 U U I .r 3300 5. 3309,3 V 01 1 1 75 Câu 32: Đáp án C Phương pháp giải: I Mức cường độ âm: L log I0 Giải chi tiết: Khi loa A bật, mức cường độ âm là: I A I A LA 7,6 7,6 2 LA log 10 10 I A 10 I0 W / m I0 I0 Khi loa B bật, mức cường độ âm là: IB IB LB 8 8 2 LB log 10 10 IB 10 I0 W / m I0 I0 Khi bật cả hai loa, mức cường độ âm là: I I I 107,6 I 108 I L log log A B log 0 0 I0 I0 I0 L log 107,6 108 8,146 B 81,46 dB Câu 33: Đáp án D Phương pháp giải: U 2 Áp dụng hệ quả của mạch điện xoay chiều có R thay đổi: P max R Z Z R L C Giải chi tiết: 1 Cảm kháng của cuộn dây: Z L 2 fL 2 .50. 100  L Công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch: U 2 2002 P max 200 R 100  2R 2R Công suất của mạch đạt cực đại khi: R ZL ZC 100 100 ZC ZC 200  Điện dung của tụ điện là: Trang 19
  20. 1 1 1 10 4 C F ZC 2 fZC 2 .50.200 2 Câu 34: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:  t v2 Công thức độc lập với thời gian: x2 A2  2 Giải chi tiết: Nhận xét: từ điểm M, cứ sau 0,1s chất điểm lại qua các điểm P1, P2, P3, P4, P5, N. Vậy độ lệch pha giữa các điểm là: 5 rad  6 rad / s 6 t 0,1 3 Ta có vòng tròn lượng giác: Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy tọa độ của điểm P1 là: 5 A 3 xP Acos 1 6 2 v 2 Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có: x 2 P1 A2 P1  2 2 A 3 5 A2 A 6 cm 2 2 5 3 Câu 35: Đáp án C Phương pháp giải: T T T T T Kết quả của phép đo: T T T với: T 1 2 3 ; T max min 3 2 Giải chi tiết: Giá trị trung bình của chu kì là: Trang 20
  21. T T T 2,01 2,12 1,99 T 1 2 3 2,04 s 3 3 T T 2,12 1,99 Sai số là: T max min 0,06 s 2 2 Vậy kết quả phép đo là: T 2,04 0,06 s Câu 36: Đáp án D Phương pháp giải: CU 2 LI 2 Định luật bảo toàn năng lượng: 0 0 2 2 I 2 Năng lượng tiêu hao: A I 2 Rt 0 Rt 2 A Hiệu suất của pin: H i Atp Giải chi tiết: CU 2 6.10-9.102 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: I 2 0 0,1 A 0 L 6.10-6 Năng lượng tiêu hao trong mạch do điện trở chính là năng lượng pin cung cấp để duy trì dao động: I 2 0,1 A 0 Rt .1.12.3600 2160 J i 2 2 Năng lượng toàn bộ của pin là: Atp U.q 10.400 4000 J A 2160 Hiệu suất của pin là: H i 0,54 54% Atp 4000 Câu 37: Đáp án B Phương pháp giải: Áp dụng hệ quả điện áp hai đầu tụ điện đạt cực đại. Áp dụng bất đẳng thức Bunhia – côp – xki để tìm cực trị. Giải chi tiết: Ta chuẩn hóa R 1 ZL 3 Khi C C1 , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó ta có: Z cos sin L 1 RL 2 2 R ZL 3 3 cos 1 2 2 12 3 Khi C C2 , U AM U MB max , áp dụng bất đẳng thức Bunhia – côp – xki ta có: Trang 21
  22. U 2 U 2 12 12 U .1 U .1 AM MB AM MB 2 2 2 2 U AM U MB U AM U MB 1 1 (dấu “=” xảy ra U AM U MB ) Vậy để U AM U MB max U AM U MB Z Z R2 Z 2 Z Z 2 AM MB L C2 C2 Hệ số công suất của mạch lúc này là: R 1 cos 0,966 2 2 2 R2 Z - Z 12 3 - 2 L C2 Khi C C3 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp Z Z , mạch có tính dung kháng. C3 L Hệ số công suất khi đó: R cos cos .cos 3 2 1 2 R2 Z - Z L C3 1 3 R 1 .0,966 Z 1,77 0,928 2 C3 2 2 Z 1,77 1 3 Z C3 C3 Câu 38: Đáp án A Phương pháp giải: Sử dụng lý thuyết về sóng dừng. Giải chi tiết: Khoảng thời gian từ vị trí ứng với đường 2 qua vị trí ứng với đường 3 là: t 3 t t t 2 t Xét Δt nhỏ nhất thì từ vị trí đường số 2 về vị trí cân bằng dây duỗi thẳng là Δt Thời gian từ vị trí ứng với đường số 1 đến vị trí cân bằng dây duỗi thẳng là: T T 1 1 1 2 t t s 4 8 8 f 8.20 160 Câu 39: Đáp án A Phương pháp giải: Lực đàn hồi của lò xo: Fdh k l Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức: t  Giải chi tiết: Trang 22
  23. Lực đàn hồi của con lắc khi ở vị trí cân bằng là: Fdh0 k l0 3 N Lực đàn hồi cực đại là: Fdhmax k. l0 A k l0 kA 9 3 kA kA 6 N l 3 1 Nhận xét: 0 Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo A 6 2 A F 0 x dhmin 2 Ta có vòng tròn lượng giác: Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy lắc đi từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất, vật 2 quay được góc: rad 3 Thời gian con lắc đi từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất là: 2 T t 3  2 2 3 T T Câu 40: Đáp án B Phương pháp giải: R Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện: cos Z Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: U = I.Z Giải chi tiết: 1 1 Z 100  C C 100 .31,8.10 6 Dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây là: 2 Z L 100 . 200  L Nhận xét: ZL ZC U L UC Trang 23